• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Đóng góp và ý nghĩa của nghiên cứu

3.3. Hướng nghiên cứu trong tương lai

Từcác hạn chếcủa nghiên cứu này, đềxuất hướng nghiên cứu tiếp theo cho các nghiên cứu sẽthực hiện trong tương lai.

Thứ nhất, mở rộng thêm các đối tượng nghiên cứu là người lao động tại nhiều vị trí, lĩnh vực khác nhau để xác định được xu hướng chung của người lao động về sự hài lòng trong công việc tại công ty cổphần Phước-Hiệp-Thành.

Thứ hai, để mở rộng khả năng suy diễn cho tổng thể các nghiên cứu tiếp theo nên mở rộng quy mô điều tra hơn nữa để tăng tính tin cậy, tiếp tục hiệu chỉnh các thang đo cho phù hợp hơn nữa. Có thểsửdụng các phương pháp lấy mẫu xác suất để tăng tính đại diện và tổng quát của mô hình hơn nữa.

Thứ ba, nghiên cứu tiếp theo có thểbổxung vào mô hình nghiên cứu các nhân tố quan trọng khác để nâng cao hơn nữa khả năng giải thích của mô hình và phù hợp với điều kiện nghiên cứu mới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu trong nước

1. Bùi Anh Tuấn và Phạm Thúy Hương, (2009). Giáo trình Hành vi tổ chức.

Nhà xuất bảnĐại học Kinh TếQuốc Dân.

2. Bùi Anh Tuấn, (2004). Giáo trình Hành vi tổchức. Nhà xuất bản Thống kê.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1 –Tập 2. Nhà xuất bản Hồng Đức.

4. Nguyễn Bích Thảo, (2015). Tạo động lực lao động tại khối cơ quan công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên thương mại và xuất nhập khẩu Viettel.

Luận văn Thạc sĩ quản trịnhân lực.

5. Nguyễn Đình Thọ, (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Tái bản lần 2. Nhà xuất bản Tài Chính.

6. Nguyễn Đức Toàn, (2011). Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội – Đà Nẵng. Luận văn thạc sĩ quản trịkinh doanh.

7. Thư viện CRM, không ngày tháng Động viên người lao động: Lý thuyết tới thực hành. blog.crmplus.vn.

8. Trần Thị Phước Huyền, (2016). Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Moonlight Huế. Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế-Đại học Huế.

9. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP.Hồ Chí Minh.

10. TS. Nguyễn Hữu Thân (2004), Quản trịnhân sự, NXB Thống Kê, Hà Nội.

11. TS. Phạm Phi Yến (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP.Hồ Chí Minh.

12. ThS .Nguễn Văn Điểm, ThS. Nguyễn Ngọc Quản -chủbiên (2007), quản trị nhân lưc, NXB Đại học kinh tếQuốc Dân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài liệu nước ngoài

1. Arman, Farhaan, (2009). Employees motivation at Areco India manufacturing. The M.B.A Degree Course of Bangalore University.

2. Clayton Alderfer, (1969). E.R.G (Existance, Relatedness, Growth).

Organizational Behavior and Human Performance.

3. Hair và cộng sự, (1998). Multivariate data analysis, 5th Edition. Prentice Hall.

4. Herzberg và Frederick, (1959). The Motivation to Work. Harvard Business Review Classics.

5. Maslow, A.H., (1943). A theory of human motivation. Psychological Review.

6. ShaemiBarzoki và cộng sự, (2012). An Analysis of Factors Affecting the Employees Motivation based on Herzberg’s Hygiene Factors Theory.Australian Journal of Basic and Applied Sciences.

7. Vroom .V.H, (1964). Work and motivation. John Wiley and Sons.

8. Waheed, Tan Teck-Hong và Amna, (2011). Herzberg’s Motivation – Hygiene Theory And Job Satisfation in the Malaysian retail sector: The Mediating effect of love of money. AsianAcademy of Management Journal.

9. Netemeyer RG và cộng sự(1997), An investigation into the antecedents of organizational citizenship behaviors in a personal selling context. American

Psychological Association.

10. C. F. Fey, và cộng sự(2009). Opening the black box of the relationship between HRM practices and firm performance: A comparison of MNE subsidiaries in the USA, Finland and Russia. Journal of International Studies.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

1. Đánh giá độ tin cậy thang đo 1.1. Độ tin cậy thang đo tiền lương

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

0,534 5

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Tiền lương tương xứng

với kết quả làm việc 16.3350 2.739 0.352 0.448

Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập

của công ty

16.3202 2.318 0.477 0.354

Tiền lương được trả công

bằng giữa các công nhân 16.1133 2.764 0.324 0.464

Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp

khác

16.2857 2.690 0.365 0.439

Tiền lương trả đầy đủ và

đúng hạn 16.0099 3.208 0.040 0.639

Biến Tiền lương trả đầy đủ và đúnghạn có hệsố tương quan biến tổng là 0.040

< 0,3. Tiến hành loại biến Tiền lương trả đầy đủ và đúng hạn ra khỏi thang đo. Kết quả kiểm định sau khi loại biến:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.639 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Tiền lương tương xứng

với kết quảlàm việc 12.0788 2.073 .424 .567

Anh/chịcó thểsống hoàn toàn dựa vào thu

nhập của Công ty

12.0640 1.763 .506 .501

Tiền lương được trả công bằng giữa các

công nhân

11.8571 2.143 .362 .608

Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp

khác

12.0296 2.108 .386 .592

1.2.Độtin cậy thang đo Cơ hội – thăng tiến Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.630 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Có nhiều cơ hội thăng

tiến khi làm việc tại Công ty

12.1626 2.780 .444 .537

Chính sách thăng tiến

rõ ràng 12.0887 2.794 .410 .561

Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề

nghiệp

12.1281 2.766 .391 .576

Công ty có nhiều cơ hội đểanh/chị phát

triển cá nhân

12.1675 2.873 .396 .571

1.3.Độtin cậy thang đo Cấp trên

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.436 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Cấp trên coi trọng tài

năng và sự đóng góp của anh/chị

16.7340 2.642 .401 .250

Anh/ chị được đối xử

công bằng 16.7192 2.609 .457 .214

Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả

năng điều hành tốt

16.7833 2.586 .316 .306

Cấp trên sẵn sàng giúp

đỡnhân viên 16.5468 3.437 .002 .547

Cấp trên bảo vệquyền

lợi nhân viên 17.2562 3.548 .036 .499

Biến Cấp trên sẵn sàng giúp đỡ nhân viên và biến Cấp trên bảo vệquyền lợi nhân viên có hệsố tương quan biến tổng lần lượt là 0.02, 0.036 < 0,3. Tiến hành loại hai biến ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.678 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Cấp trên coi trọng tài

năng và sự đóng góp của anh/chị

8.5172 1.597 .467 .615

Anh/ chị được đối xử

công bằng 8.5025 1.548 .551 .516

Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả năng điều hành tốt

8.5665 1.385 .469 .625

1.4.Độtin cậy thang đo Đồng nghiệp Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.515 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đồng nghiệp sẵn sàng

giúp đỡlẫn nhau 12.3793 2.078 .338 .416

Các đồng nghiệp của anh/ chị phối hợp làm

việc tốt

12.3547 1.992 .404 .360

Đồng nghiệp của anh/

chịrất thân thiện 12.3251 1.844 .443 .315

Đồng nghiệp đáng tin

cậy 13.0985 2.327 .094 .641

BiếnĐồng nghiệp đáng tin cậy có hệsố tương quan biến tổng là 0.094 < 0,3.

Tiến hành loại biến ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.641 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Đồng nghiệp sẵn sàng

giúp đỡlẫn nhau 8.7586 1.243 .443 .555

Các đồng nghiệp của anh/ chịphối hợp làm

việc tốt

8.7340 1.236 .465 .526

Đồng nghiệp của anh/

chịrất thân thiện 8.7044 1.180 .446 .551

1.5.Độtin cậy thang đo Đặc điểm công việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.492 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Công việc phù hợp

với khả năng và sở trường của anh/chị

12.0690 3.461 .335 .373

Công việc đang làm

rất thú vị 12.0493 4.691 .022 .637

Trường Đại học Kinh tế Huế

Việc phân chia hợp

lý 11.9606 3.305 .438 .275

Công việc của anh/chịcó nhiều

thách thức

12.1133 3.368 .398 .312

Biến Công việc đang làm rất thú vịcó hệsố tương quan biến tổng là 0.022 < 0,3. Tiến hành loại biến ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.637 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Công việc phù hợp

với khả năng và sở trường của anh/chị

8.0542 2.527 .389 .619

Việc phân chia hợp lý 7.9458 2.457 .475 .499

Công việc của anh/chị

có nhiều thách thức 8.0985 2.406 .477 .495

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.6.Độtin cậy thang đo Điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.406 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Môi trường làm việc

an toàn 11.2069 1.947 .430 .105

Bốtrí không gian hợp

lý 11.3498 3.387 -.166 .640

Có đủ phương tiện, thiết bịcần thiết để thực việc công việc

11.0936 1.897 .338 .195

Áp lực công việc

không quá cao 11.5862 1.986 .347 .193

Biến Bốtrí không gian hợp lý có hệsố tương quan biến tổng là -0.166 < 0,3.

Tiến hành loại biến ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.640 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Môi trường làm việc

an toàn 7.4778 1.825 .488 .493

Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết để thực việc công việc

7.3645 1.718 .421 .586

Áp lực công việc

không quá cao 7.8571 1.786 .443 .550

1.7.Độ tin cây thang đo Phúc lợi Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.655 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Chính sách phúc lợi rõ ràng

hữu ích 13.0148 3.104 .403 .609

Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo của Công ty đối với anh/chị

12.9557 2.983 .465 .566

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phúc lợi được thực hiện

đầy đủvà hấp dẫn 12.8916 3.196 .439 .586

Anh/chị được trợcấp phúc lợi theo đúng quy định

pháp luật

13.2167 3.022 .434 .588

1.8.Độtin cậy thang đo Hài lòng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.668 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Hài lòng khi làm việc

tại Công ty 8.5714 1.395 .500 .546

Giới thiệu với mọi người đây là nơi tốt

nhất đểlàm việc

8.6355 1.510 .450 .611

Rất tựhào khi làm việc

ởCông ty 8.6158 1.347 .491 .558

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích nhân tốEFA

2.1. Phân tích nhân tốEFA cho các biến độc lập 2.1.1. Bảng kiểm định KMO

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .595

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 934.244

df 276

Sig. .000

2.1.2. Bảng phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of

Variance

Cumulative

% 1 2.582 10.757 10.757 2.582 10.757 10.757 2.075 8.646 8.646

2 2.186 9.109 19.866 2.186 9.109 19.866 2.011 8.381 17.027

3 2.131 8.880 28.746 2.131 8.880 28.746 1.984 8.267 25.295

4 1.874 7.808 36.554 1.874 7.808 36.554 1.956 8.150 33.445

5 1.729 7.206 43.760 1.729 7.206 43.760 1.941 8.087 41.532

6 1.690 7.041 50.801 1.690 7.041 50.801 1.846 7.692 49.224

7 1.439 5.996 56.797 1.439 5.996 56.797 1.818 7.574 56.797

8 .956 3.985 60.782

9 .899 3.745 64.527

10 .864 3.601 68.128

11 .843 3.512 71.640

12 .806 3.360 75.000

13 .720 2.999 77.999

14

Trường Đại học Kinh tế Huế

.660 2.751 80.750

2.1.3. Bảng xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7

Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo

của Công ty đối với anh/chị

.758

Anh/chị được trợcấp phúc lợi theo đúng quy

định pháp luật

.706

Phúc lợi được thực hiện

đầy đủvà hấp dẫn .650 Chính sách phúc lợi rõ

ràng hữu ích .631

15 .628 2.617 83.367

16 .572 2.382 85.749

17 .562 2.343 88.093

18 .512 2.133 90.226

19 .478 1.990 92.216

20 .439 1.830 94.045

21 .401 1.671 95.716

22 .364 1.518 97.235

23 .336 1.401 98.636

24 .327 1.364 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị có thểsống hoàn toàn dựa vào thu nhập

của Công ty

.801

Tiền lương tương xứng

với kết quảlàm việc .706 Tiền lương được trảcông

bằng giữa các công nhân .600 Tiềnlương ngang bằng

với các doanh nghiệp khác

.587

Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công

ty

.705

Công ty có nhiều cơ hội đểanh/chịphát triển cá

nhân

.696

Anh/ chị được đào tạo và

phát triển nghềnghiệp .659

Chính sáchthăng tiến rõ

ràng .644

Đồng nghiệp của anh/ chị

rất thân thiện .764

Các đồng nghiệp của anh/

chịphối hợp làm việc tốt .746

Đồng nghiệp sẵn sàng

giúp đỡ lẫn nhau .708

Anh/ chị được đối xử

công bằng .823

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cấp trên coi trọng tài năng và sự đóng góp của

anh/chị

.744

Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và có khả năng điều

hành tốt

.734

Môi trường làm việc an

toàn .787

Áp lực công việc không

quá cao .744

Có đủ phương tiện, thiết bị cần thiết đểthực việc

công việc

.724

Công việc của anh/chịcó

nhiều thách thức .802

Việc phân chia hợp lý .745

Công việc phù hợp với khả năng và sở trường của

anh/chị

.694

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2. Phân tích nhân tốEFA cho các biến phụthuộc 2.2.1. Bảng kiểm định KMO

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .659

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 88.514

df 3

Sig. .000

2.2.2. Bảng phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance Cumulative %

1 1.804 60.121 60.121 1.804 60.121 60.121

2 .637 21.245 81.366

3 .559 18.634 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.2.3. Bảng xoay nhân tố

Rotated Component

Matrixa

a. Only one component was

extracted.

The solution cannot be rotated.

 Các biến quan sát trong nhóm hài lòng quy về1 nhân tố 3. Phân tích tương quan giữa các nhân tốvới biến phụthuộc

3.1. Tạo các biến đại diện cho mỗi nhân tố 1. Biến đại diện nhóm Tiền lương (TL)

2. Biến đại diện nhóm Cơ hội– thăng tiến (CH) 3. Biến đại diện nhóm Cấp trên (CT)

4. Biến đại diện nhóm Đồng nghiệp (ĐN)

5. Biến đại diện nhóm Đặc điểm công việc (ĐĐ) 6. Biến đại diện nhóm Điều kiện làm việc (ĐK) 7. Biến đại diện nhóm Phúc lợi (PL)

8. Biến đại diện nhóm Sựhài lòng (HL)

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.2. Bảng tương quan tuyến tính

Correlations

HL TL CH CT ĐN ĐĐ ĐK PL

HL

Pearson

Correlation 1 .443** .306** .350** .394** .202** .301** .289**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .004 .000 .000

N 203 203 203 203 203 203 203 203

TL

Pearson

Correlation .443** 1 .127 .091 .107 -.111 -.007 .110 Sig. (2-tailed) .000 .071 .196 .130 .114 .920 .118

N 203 203 203 203 203 203 203 203

CH

Pearson

Correlation .306** .127 1 .089 .127 -.032 .043 -.034 Sig. (2-tailed) .000 .071 .208 .071 .647 .538 .627

N 203 203 203 203 203 203 203 203

CT

Pearson

Correlation .350** .091 .089 1 .055 .099 .009 .124 Sig. (2-tailed) .000 .196 .208 .434 .160 .899 .077

N 203 203 203 203 203 203 203 203

ĐN

Pearson

Correlation .394** .107 .127 .055 1 .087 -.051 .017 Sig. (2-tailed) .000 .130 .071 .434 .217 .469 .806

N 203 203 203 203 203 203 203 203

ĐĐ

Pearson

Correlation .202** -.111 -.032 .099 .087 1 .089 .038 Sig. (2-tailed) .004 .114 .647 .160 .217 .208 .595

N 203 203 203 203 203 203 203 203

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐK

Pearson

Correlation .301** -.007 .043 .009 -.051 .089 1 -.025 Sig. (2-tailed) .000 .920 .538 .899 .469 .208 .724

N 203 203 203 203 203 203 203 203

PL

Pearson

Correlation .289** .110 -.034 .124 .017 .038 -.025 1 Sig. (2-tailed) .000 .118 .627 .077 .806 .595 .724

N 203 203 203 203 203 203 203 203

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

4. Phân tích hồi quy đa biến

Model Summaryb Model

R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .784a .614 .600 .34848 2.049

a. Predictors: (Constant), PL, ĐN, ĐK, ĐĐ, CH, CT, TL b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 37.698 7 5.385 44.348 .000b

Residual 23.680 195 .121

Total 61.378 202

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), PL, ĐN, ĐK, ĐĐ, CH, CT, TL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std.

Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -3.251 .434 -7.496 .000

TL .441 .056 .358 7.827 .000 .943 1.060

CH .209 .048 .199 4.388 .000 .958 1.043

CT .228 .044 .236 5.204 .000 .960 1.042

ĐN .341 .049 .315 6.938 .000 .960 1.041

ĐĐ .124 .035 .162 3.563 .000 .955 1.047

ĐK .270 .040 .300 6.703 .000 .985 1.015

PL .222 .045 .222 4.925 .000 .969 1.032

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Phân tích hồi quy biến Tiền lương:

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of

the Estimate Durbin-Watson

1 1.000a 1.000 1.000 .00000 1.734

a. Predictors: (Constant), Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác, Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc, Tiền lương được trảcông bằng giữa các công nhân, Anh/chịcó thểsống hoàn toàn dựa vào thu nhập của Công ty

b. Dependent Variable: TL

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 40.499 4 10.125 . .b

Residual .000 198 .000

Total 40.499 202

a. Dependent Variable: TL

b. Predictors: (Constant), Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác, Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc, Tiền lương được trảcông bằng giữa các công nhân, Anh/chịcó thểsống hoàn toàn dựa vào thu nhập của Công ty

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std.

Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant)

-

2.992E-016

.000 . .

Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc

.250 .000 .345 . . .778 1.285

Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập của Công

ty

.250 .000 .394 . . .723 1.383

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiền lương được trảcông bằng giữa các công

nhân

.250 .000 .352 . . .853 1.172

Tiềnlương ngang bằng với

các doanh nghiệp khác

.250 .000 .351 . . .850 1.176

a. Dependent Variable: TL

6. Thống kê mô tả 6.1. Theo giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 112 55.2 55.2 55.2

Nữ 91 44.8 44.8 100.0

Total 203 100.0 100.0

6.2.Theo độ tuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 93 45.8 45.8 45.8

25-40 tuổi 99 48.8 48.8 94.6

41-54 tuổi 8 3.9 3.9 98.5

Trên 55 tuổi 3 1.5 1.5 100.0

Total 203 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.3. Theo thu nhập

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

2-5 triệu/tháng 101 49.8 49.8 49.8

5-7 triệu/tháng 97 47.8 47.8 97.5

Trên 7 triệu/tháng 5 2.5 2.5 100.0

Total 203 100.0 100.0

6.4. Theo trìnhđộhọc vấn

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đại học 2 1.0 1.0 1.0

Cao đẳng 5 2.5 2.5 3.4

Trung cấp 49 24.1 24.1 27.6

Tốt nghiệp trung học cơ

sở/trung học phổthông 147 72.4 72.4 100.0

Total 203 100.0 100.0

6.5. Theo thời gian làm việc tại công ty

Thời gian làm việc tại công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 4 2.0 2.0 2.0

1-3 năm 100 49.3 49.3 51.2

3-5 năm 95 46.8 46.8 98.0

Trên 5 năm 4 2.0 2.0 100.0

Total 203 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.6. Theo bộphận làm việc

Bộ phận làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Cơ khí 98 48.3 48.3 48.3

Đan lát, bện 95 46.8 46.8 95.1

Vận chuyển hàng hóa 8 3.9 3.9 99.0

Bộphận khác 2 1.0 1.0 100.0

Total 203 100.0 100.0

Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 46 22.7 22.7 22.7

Đồng ý 125 61.6 61.6 84.2

Rất đồng ý 32 15.8 15.8 100.0

Total 203 100.0 100.0

Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập của Công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 2.5 2.5 2.5

Trung lập 41 20.2 20.2 22.7

Đồng ý 117 57.6 57.6 80.3

Rất đồng ý 40 19.7 19.7 100.0

Total 203 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiền lương được trả công bằng giữa các công nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 2 1.0 1.0 1.0

Trung lập 21 10.3 10.3 11.3

Đồng ý 124 61.1 61.1 72.4

Rất đồng ý 56 27.6 27.6 100.0

Total 203 100.0 100.0

Tiền lương ngang bằng với các doanh nghiệp khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .5 .5 .5

Trung lập 39 19.2 19.2 19.7

Đồng ý 126 62.1 62.1 81.8

Rất đồng ý 37 18.2 18.2 100.0

Total 203 100.0 100.0

Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại Công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 2.5 2.5 2.5

Trung lập 39 19.2 19.2 21.7

Đồng ý 106 52.2 52.2 73.9

Rất đồng ý 53 26.1 26.1 100.0

Total 203 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chính sách thăng tiến rõ ràng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 3.4 3.4 3.4

Trung lập 30 14.8 14.8 18.2

Đồng ý 103 50.7 50.7 69.0

Rất đồng ý 63 31.0 31.0 100.0

Total 203 100.0 100.0

Anh/ chị được đào tạo và phát triển nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Rất không đồng ý 1 .5 .5 .5

Không đồng ý 5 2.5 2.5 3.0

Trung lập 38 18.7 18.7 21.7

Đồng ý 97 47.8 47.8 69.5

Rất đồng ý 62 30.5 30.5 100.0

Total 203 100.0 100.0

Công ty có nhiều cơ hội để anh/chị phát triển cá nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 2.5 2.5 2.5

Trung lập 40 19.7 19.7 22.2

Đồng ý 105 51.7 51.7 73.9

Rất đồng ý 53 26.1 26.1 100.0

Total 203 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế