PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài và phương hướng phát triển của đề tài trong tương lai
3.2. Hướng phát triển của đề tài
-Có điều kiện đi sâu vào phân tích cá nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi sửdụng dịch vụgiao hàng của siêu thị.
- Mở rộng kích thước mẫu lớn hơn để đảm bảo tính chính xác và đại diện của tổng thểlớn hơn.
- Do thời gian có hạn, trình độ chuyên môn còn thiếu nên không thể tránh được những sai sót. Với những thành quả đạt được của đềtài, tôi mong rằng đềtài sẽlà một cơ sởvà là một tài liệu tham khảo có giá trịcho những công trình nghiên cứu khác sau này.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Tài liệu sách
[1] Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2010), Giá trị cảm nhận về đào tạo đại học từ góc nhìn sinh viên, Tạp chí PHÁT TRIỂN & HỘI NHẬP, Số4-Tháng 04/2010
[2] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tếTp HồChí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức
[3] Giáo trình quản trị quan hệkhách hàng giảng viên Trương ThịVân Anh – Đại học kinh tế Đà Nẵng.
[4] Vijay Kumar và Werner Reinartz, 2012, Customer Relationship Management:
Concept, Strategy, and Tools, trang 183–206.
[6] Mark Saunders, Philip Lewis, Adrian Thornhill; Nguyễn Văn Dung dịch, 2010, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Nhà xuất bản tài chính.
[7]. Trương Đình Chiến, 2009, Giáo trình Quản trị quan hệ khách hàng, Nhà xuất bản Phụnữ.
[8] Olive, R, L, (1997). Satisfction a behavioral perspective on the consumer, The McGraw-Hill Companies, Inc. New York.
[9] Nguyễn Thị Kim Anh (2010), Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong các ngân hàng tại TP HCM, Luận văn thạc sĩ, ĐH Kinh tếTPHCM..
2.Tài liệu Internet
[1] http://www.thuvienso.hce.edu.vn
[2] http://www.co-opmart.com.vn hoặchttp://www.saigonco-op.com.vn
[3]http://tapchibanle.org/2017/03/thi-truong-ban-le-viet-nam-nam-2017-retail-va-e-commerce/
[5]http://forums.bsdinsight.com/threads/7-loi-ich-cua-cac-chuong-trinh-khach-hang-than-thiet.44845/
[6]https://www.vinid.net/vn/dieu-kien-dieu-khoan-chuong-trinh-khach-hang-than-thiet-vinid-st22
[7]http://bizlive.vn/doanh-nghiep/the-khach-hang-than-thiet-dang-thay-doi-bo-mat-nganh-ban-le-2592749.html
SVTH: Nguyễn ThịQuỳnh Nhi-K48B KDTM
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sốphiếu:...
Xin chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên K48 trường Đại học Kinh tếHuế, Khoa Quản trị kinh doanh. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nguyên cứu: “Cảm nhận của khách hàng về chương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opmart Huế”. Anh/chị có thể vui lòng bỏ chút thời gian để giúp tôi hoàn thành đềtài nghiên cứu này bằng cách trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam kết những thông tin anh/chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối và chỉ dùng đểphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cám ơn quý/chị! I. Nội dung câu hỏi phỏng vấn
Câu 1. Xin vui lòng cho biết sốlần anh/chị mua sắm tại siêu thịtrong 1 tháng?
1 lần/tháng
Từ2-3 lần/tháng
Từ4-5 lần/tháng
Trên 5 làn/tháng
Câu 2. Mức chi tiêu mỗi tháng anh/chị dành cho việc mua sắm ở siêu thị Co.opmart Huế?
Dưới 500.000đồng
Từ500.000đồng đến dưới 1.500.000đồng
Từ1.500.000đồngđến dưới 3.000.000đồng
Trên 3.000.000đồng
Câu 3. Anh/chị có Biết chương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opmartkhông?
Có
Không
Câu 4. Anh/chịbiết đến chương trình Khách hàng thân thiết qua nguồn thông tin nào?
(Có thểchọn nhiều đáp án)
Trường Đại học Kinh tế Huế
TừInternet
Từpano, áp phích, tờ rơi
Từbạn bè, người thân, đồng nghiệp
Câu 5. Anh/chị có tham gia chương trình Khách hàng thân thiết không?
Có (Trảlời tiếp câu 6)
Không(Ngưng phỏng vấn)
Câu 6. Lý do anh/chị tham gia chương trình Khách hàng thân thiết của siêu thị Co.opmart Huế? (có thểchọn nhiều đáp án)
Đểtiết kiệm chi phí mua sắm
Đểtích lũy điểm trên tống sốtiền mua hàng
Có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho thành viên
Đểnhận dịch vụ chăm sóc khách hàng một cách tốt hơn
Để được hưởng những khuyến mãi và quà tặng
Khác….
Câu 7. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu của CHƯƠNG TRÌNH KHÁCH HÀNG THÂN THIẾT tại siêu thị Co.opmart Huế dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ1đến 5; theo quy ước:
1. Rất không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý STT Tiêu chí đánh giá
Mức độ đồng ý Yếu tốquy trình cấp thẻ
1 Thủtục cấp thẻ đơn giản 1 2 3 4 5
2 Thời gian cấp thẻnhanh chóng 1 2 3 4 5
3 Thông tin cung cấp thẻ đểlàm thẻrõ ràng 1 2 3 4 5
Yếu tốsửdụng thẻ Mức độ đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 Dễdàng tích lũy điểm khi quên mang thẻ 1 2 3 4 5 Yếu tốlợi ích của chương trình Mức độ đồng ý 8 Nhận được ưu đãi giảm giá trên hóa đơn mua hàng 1 2 3 4 5
9 Được tặng phiếu mua hàng có giá trị 1 2 3 4 5
10 Quy đổi điểm sang chiết khấu thương mại 1 2 3 4 5
11 Được tặng Coupon và quà sinh nhật 1 2 3 4 5
12 Được tặng quà đặc biệt nhân các ngày lễ 1 2 3 4 5 13 Được tham gia các chương trình khuyến mãi và
quảng cáo thường xuyên 1 2 3 4 5
14 Được tham gia các chương trình gía ưu đãi, giá
đặc biệt dành riêng 1 2 3 4 5
15 Được tặng cẩm nang mua sắm hàng tháng 1 2 3 4 5 16 Được tham gia dịch vụgói quà miến phí 1 2 3 4 5
Yếu tốquy trình nhận thưởng Mức độ đồng ý
17 Được nhận thông báo về các chương trình nhận
thưởng một cách chính xác và kịp thời 1 2 3 4 5
18 Thủtục nhận thưởng đơn giản 1 2 3 4 5
19 Thời gian nhận thưởng nhanh chóng 1 2 3 4 5
Yếu tố thái độcủa nhân viên Mức độ đồng ý
20 Nhân viên chăm sóc khách hàng tư vấn kĩ thể lệ
của chương trình 1 2 3 4 5
21
Nhân viến chăm sóc khách hàng giải quyết các phàn nàn, thắc mắc của khách hàng về chương trình một cách kịp thời nhanh chóng
1 2 3 4 5
22
Nhân viên chăm sóc khách hàng phục vụ tốt hoạt động chi phiếu quà tặng, chiết khấu thương mại, Coupon, quà Tết,… cho khách hàng
1 2 3 4 5
23 Nhân viên gửi cẩm nang mua sắm hàng tháng 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
24 Nhìn chung anh/chị hài lòng về chương trình
Khách hàng thân thiết của siêu thịCo.opmart Huế. 1 2 3 4 5 25 Anh/chị tiếp tục tham gia chương trình KHTT tại
siêu thịCo.opmart Huế
26 Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người quen tham gia chương trình KHTT của siêu thịCo.opmart Huế
II. Thông tin cá nhân 1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi :
Dưới 22 tuổi
Từ 22 đến 35 tuổi
Từ 36 đến 50 tuổi
Trên 50 tuổi
3. Nghềnghiệp/Công việc:
Học sinh, sinh viên
Nhân viên văn phòng
Công nhân– lao động phổthông
Nội trợ, hưu trí
Kinh doanh,buôn bán
Khác….
4. Vui lòng cho biết thu nhập trung bình hàng tháng của hộ gia đình anh (chị) là bao nhiêu?
Dưới 5 triệu đồng
Từ 5 đến dưới 10 triệu đồng
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Thông tin cá nhân
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
gioi tinh 150 1 2 1.81 .391
tuoi 150 1 4 2.57 .870
nghe nghiep 150 1 5 3.27 1.213
thu nhap trung binh hang
thang cua ho gia dinh 150 1 4 2.35 .898
Valid N (listwise) 150
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 28 18.7 18.7 18.7
nu 122 81.3 81.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
tu 18 den 22 15 10.0 10.0 10.0
tu 22 den 35 tuoi 58 38.7 38.7 48.7
tu 36 den 50 54 36.0 36.0 84.7
tren 50 23 15.3 15.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 100.0 100.0Percent
Valid
hoc sinh sinh vien 8 5.3 5.3 5.3
nhan vien van phong 36 24.0 24.0 29.3
cong nhan lao dong pho
thong 49 32.7 32.7 62.0
noi tro huu tri 22 14.7 14.7 76.7
kinh doanh buon ban 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap trung binh hang thang cua ho gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 5 trieu dong 21 14.0 14.0 14.0
tu 5 den duoi 10 trieu dong 77 51.3 51.3 65.3
tu 10 den duoi 15 trieu dong 30 20.0 20.0 85.3
tren 15 trieu dong 22 14.7 14.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Hành vi mua sắm tại siêu thị Co.opmart
So lan di sieu thi Co.opmarttrong 1 thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lan/thang 9 6.0 6.0 6.0
tu 2-3 lan/thang 18 12.0 12.0 18.0
tu 4-5 lan/thang 48 32.0 32.0 50.0
tren 5 lan thang 75 50.0 50.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
duoi 500.000 dong 12 8.0 8.0 8.0
tu 500.000 dong den duoi
1.500.000 dong 85 56.7 56.7 64.7
tu 1.500.000 dong den duoi
3.000.000 dong 37 24.7 24.7 89.3
tren 3.000.000 dong 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Tình trạng tham gia chương trình KHTT
biet chuong trinh khtt cua sieu thi co.opmart
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 150 100.0 100.0 100.0
tham gia chuong trinh khtt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 150 100.0 100.0 100.0
$c8 Frequencies
Responses Cases
N Percent
nguon thong tina
tu nhan vien sieu thi 91 33.5% 60.7%
tu he thong radio cua sieu
thi 81 29.8% 54.0%
tu bao tap chi 18 6.6% 12.0%
tu internet 28 10.3% 18.7%
tu pano ap phich to roi 34 12.5% 22.7%
tu ban be nguoi than dong
nghiep 20 7.4% 13.3%
Total 272 100.0% 181.3%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cases
N Percent
ly do tham giaa
tiet kiem chi phi mua sam 60 17.2% 40.0%
de tich luy diem tren tong so
mua hang 76 21.8% 50.7%
co nhieu uu dai hap dan
danh cho thanh vien 82 23.6% 54.7%
de nhan dich vu cham soc
khach hang tot hon 59 17.0% 39.3%
de duoc huong khuyen mai
va qua tang 71 20.4% 47.3%
Total 348 100.0% 232.0%
a. Group
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HL1 hai long ve chuong
trinh khach hang than thiet 150 2 5 3.85 .628
HL2 tiep tuc tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi co.opmart hue
150 2 5 3.65 .787
HL3 gioi thieu cho ban be nguoi quen tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi co.opmart hue
150 2 5 3.74 .806
Valid N (listwise)
Trường Đại học Kinh tế Huế
150Percent
Valid
khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
trung lap 27 18.0 18.0 21.3
dong y 103 68.7 68.7 90.0
rat dong y 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
II. Phân tích độtin cậy Cronbach’s Alpha 1. Quy trình cấp thẻ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.734 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted CT1 thu tuc cap the don
gian 6.93 1.633 .566 .637
CT2 thoi gian cap the nhanh
chong 6.94 1.641 .547 .658
CT3 thong tin cung cap de
lam the ro rang 6.83 1.536 .558 .646
2. Sửdụng thẻ
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.833 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted SD1 diem duoc tich luy mot
cach don gian 10.87 3.346 .728 .758
SD2 de dang kiem tra thong
tin khi can thiet 10.98 3.657 .687 .778
SD3 nang cap do the mot
cach nhanh chong 10.70 4.091 .548 .836
SD4 de dang tich luy diem
khi khong mang the 10.95 3.594 .692 .776
*Lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.836 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted SD1 diem duoc tich luy mot
cach don gian 7.07 1.813 .734 .738
SD2 de dang kiem tra thong
tin khi can thiet 7.18 2.081 .671 .799
SD4 de dang tich luy diem
khi khong mang the 7.15 2.005 .693 .778
3. Lợi ích của chương trình
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.856 9
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted LI1 nhan duoc uu dai giam
gia tren hoa don mua hang 28.85 16.381 .632 .835
LI2 duoc tang phieu mua
hang co gia tri 28.89 16.504 .632 .835
LI3 duoc quy doi diem sang
chiet khau thuong mai 28.82 16.551 .678 .831
LI4 duoc tang coupon va
qua sinh nhat 28.73 16.187 .663 .832
LI5 duoc tang qua dac biet
nhan cac ngay le 28.99 16.758 .629 .836
LI6 duoc tham gia cac chuong trinh khuyen mai va quang cao thuong xuyen
28.67 16.935 .553 .843
LI7 duoc tham gia cac chuonng trinh gia uu dai gia dacbiet danh rieng
28.86 16.470 .684 .831
LI8duoc tang cam nang mua
sam hang thang 28.96 17.717 .417 .857
LI9 duoc tham gia dich vu
goi qua mien phi 29.07 18.444 .338 .863
*Lần 2
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.875 7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted LI1 nhan duoc uu dai giam
gia tren hoa don mua hang 21.93 11.679 .650 .858
LI2 duoc tang phieu mua
hang co gia tri 21.96 11.703 .670 .856
LI3 duoc quy doi diem sang
chiet khau thuong mai 21.89 12.029 .653 .858
LI4 duoc tang coupon va
qua sinh nhat 21.80 11.517 .682 .854
LI5 duoc tang qua dac biet
nhan cac ngay le 22.07 12.076 .632 .861
LI6 duoc tham gia cac chuong trinh khuyen mai va quang cao thuong xuyen
21.74 11.952 .612 .863
LI7 duoc tham gia cac chuonng trinh gia uu dai gia dacbiet danh rieng
21.93 11.808 .695 .853
4. Quy trình nhận thưởng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.742 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation
Alpha if Item Deleted NV1 tu van ki the le chuong
trinh 11.42 3.668 .459 .725
NV2 giai quyet cac phan nan thac mac cua khach hang ve chuong trinh mot cach kip thoi nhanh chong
11.10 3.111 .613 .635
NV3 phuc vu tot cac hdong chi phieu qua tang chiet khau thuong mai coupon qua tet cho khach hang
11.16 3.223 .655 .611
NV4 gui cam nang mua sam hang thang dung hen chinh xac
11.32 4.071 .426 .738
5. Thái độnhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.775 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted HL1 hai long ve chuong
trinh khach hang than thiet 7.38 2.068 .542 .773
HL2 tiep tuc tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi Co.opmarthue
7.36 1.749 .639 .663
HL3 gioi thieu cho ban be nguoi quen tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi Co.opmarthue
7.27 1.660 .668 .628
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.775 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted HL1 hai long ve chuong
trinh khach hang than thiet 7.38 2.068 .542 .773
HL2 tiep tuc tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi Co.opmarthue
7.36 1.749 .639 .663
sHL3 gioi thieu cho ban be nguoi quen tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi Co.opmarthue
7.27 1.660 .668 .628
III. Phân tích nhân tốkhám phá EFA 1. Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1318.694
df 190
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of Variance
Cumu lative
%
1 6
.802
34.
011 34.011 6
.802
34.0
11 34.011 4.0
26
20.
130
2 0.130
2 2
.085
10.
427 44.439 2
.085
10.4
27 44.439 2.3
46
11.
728
3 1.858
3 1
.700
8.5
00 52.939 1
.700
8.50
0 52.939 2.2
85
11.
427
4 3.285
4 1
.316
6.5
80 59.519 1
.316
6.58
0 59.519 2.2
70
11.
352
5 4.637
5 1
.067
5.3
33 64.852 1
.067
5.33
3 64.852 2.0
43
10.
215
6 4.852
6 .
876
4.3
82 69.234
7 .
768
3.8
39 73.073
8 .
746
3.7
28 76.801
9 .
614
3.0
68 79.869
10 .
587
2.9
34 82.802
11 .
547
2.7
33 85.536
12 .
448
2.2
41 87.777
13 .
402
2.0
09 89.786
14 .
389
1.9
43 91.729
15 .
356
1.7
81 93.510
16 .
325
1.6
25 95.135
17 .
295
1.4
77 96.612
18 .
253
1.2
66 97.878
19 .
240
1.1
99 99.077
20 .
185
.92 3
100.00 0
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .668 .464 .348 .295 .361
2 -.603 .040 .546 .576 .068
3 .181 -.204 -.570 .761 -.146
4 -.172 -.258 -.247 -.036 .917
5 .357 -.822 .442 .017 -.045
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .675 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 125.
539
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulativ e %
Total % of
Variance
Cumulativ e %
1 2.06
8 68.925 68.925 2.068 68.925 68.925
2 .572 19.065 87.990
3 .360 12.010 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Compo nent
1 HL3 gioi thieu cho ban
be nguoi quen tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi co.opmart hue
.867
HL2 tiep tuc tham gia chuong trinh khtt cua sieu thi co.opmart hue
.849
HL1 hai long ve
chuong trinh khach hang .771
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL CT SD LI NT NV
H L
Pearson
Correlation 1 .381*
*
.594*
*
.856*
*
.432*
*
.333*
*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
C T
Pearson Correlation
.381*
* 1 .441*
*
.457*
*
.261*
*
.350*
*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150
S D
Pearson Correlation
.594*
*
.441*
* 1 .607*
*
.309*
*
.469*
*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
LI
Pearson Correlation
.856*
*
.457*
*
.607*
* 1 .277*
*
.317*
*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150
N T
Pearson Correlation
.432*
*
.261*
*
.309*
*
.277*
* 1 .290*
*
Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150
N V
Pearson Correlation
.333*
*
.350*
*
.469*
*
.317*
*
.290*
* 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
V. Phân tích hối quy
Model Summaryb
M odel
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .884a .781 .773 .30537 1.753
a. Predictors: (Constant), NV, NT, LI, CT, SD
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.684 .358 -1.910 .058
CT .219 .056 .243 3.911 .000 .813 1.230
SD .240 .051 .301 4.719 .000 .770 1.298
LI .269 .071 .226 3.794 .000 .886 1.129
NT .230 .076 .190 3.021 .003 .792 1.263
NV .253 .072 .203 3.495 .001 .929 1.077
a. Dependent Variable: HL
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mea
n
Std.
Deviation
Std.
Error Mean CT1 thu tuc cap the
don gian 150 3.42 .717 .059
CT2 thoi gian cap the
nhanh chong 150 3.41 .725 .059
CT3 thong tin cung
cap de lam the ro rang 150 3.52 .766 .063
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CT1 thu tuc cap the don
gian -9.911 149 .000 -.580 -.70 -.46
CT2 thoi gian cap the nhanh
chong -9.907 149 .000 -.587 -.70 -.47
CT3 thong tin cung cap de
lam the ro rang -7.674 149 .000 -.480 -.60 -.36
2. Sửdụng thẻ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SD1 diem duoc tich luy mot
cach don gian 150 3.63 .816 .067
SD2 de dang kiem tra thong
tin khi can thiet 150 3.52 .748 .061
SD4 de dang tich luy diem
khi khong mang the 150 3.55 .764 .062
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SD1 diem duoc tich luy mot
cach don gian -5.607 149 .000 -.373 -.50 -.24
SD2 de dang kiem tra thong
tin khi can thiet -7.856 149 .000 -.480 -.60 -.36
SD4 de dang tich luy diem
khi khong mang the -7.156 149 .000 -.447 -.57 -.32
3. Lợi ích của chương trình
One-Sample Statistics
N Mea
n
Std.
Deviation
Std. Error Mean LI1 nhan duoc uu dai
giam gia tren hoa don mua hang
150 3.63 .782 .064
LI2 duoc tang phieu
mua hang co gia tri 150 3.59 .761 .062
LI3 duoc quy doi diem
sang chiet khau thuong mai 150 3.66 .713 .058
LI4 duoc tang coupon
va qua sinh nhat 150 3.75 .785 .064
LI5 duoc tang qua dac
biet nhan cac ngay le 150 3.49 .721 .059
LI6 duoc tham gia cac chuong trinh khuyen mai va quang cao thuong xuyen
150 3.81 .763 .062
LI7 duoc tham gia cac chuonng trinh gia uu dai gia dacbiet danh rieng
150 3.62 .720 .059
Trường Đại học Kinh tế Huế
Difference Difference
Lower Upper
LI1 nhan duoc uu dai giam gia tren hoa don mua hang
-5.848 149 .000 -.373 -.50 -.25
LI2 duoc tang phieu mua
hang co gia tri -6.548 149 .000 -.407 -.53 -.28
LI3 duoc quy doi diem sang chiet khau thuong mai
-5.844 149 .000 -.340 -.45 -.23
LI4 duoc tang coupon va
qua sinh nhat -3.847 149 .000 -.247 -.37 -.12
LI5 duoc tang qua dac
biet nhan cac ngay le -8.719 149 .000 -.513 -.63 -.40
LI6 duoc tham gia cac chuong trinh khuyen mai va quang cao thuong xuyen
-2.996 149 .003 -.187 -.31 -.06
LI7 duoc tham gia cac chuonng trinh gia uu dai gia dacbiet danh rieng
-6.460 149 .000 -.380 -.50 -.26
4. Quy trình nhận thưởng
One-Sample Statistics
N Mea
n
Std.
Deviation
Std. Error Mean CT1 thu tuc cap the
don gian 150 3.42 .717 .059
CT2 thoi gian cap
the nhanh chong 150 3.41 .725 .059
CT3 thong tin cung
cap de lam the ro rang 150 3.52 .766 .063
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NT1 duoc nhan thong bao ve cac chuong trinh nhan thuong mot cach nhanh chong va kip thoi
-3.092 149 .002 -.193 -.32 -.07
NT2 thu tuc nhan thuong
don gian -3.620 149 .000 -.233 -.36 -.11
NT3 thoi gian nhan thuong
nhanh chong -1.872 149 .063 -.120 -.25 .01
5. Thái độnhân viên
One-Sample Statistics
N Mea
n
Std.
Deviation
Std. Error Mean NV1 tu van ki the le
chuong trinh 150 3.58 .813 .066
NV2 giai quyet cac phan nan thac mac cua khach hang ve chuong trinh mot cach kip thoi nhanh chong
150 3.90 .873 .071
NV3 phuc vu tot cac hdong chi phieu qua tang chiet khau thuong mai coupon qua tet cho khach hang
150 3.84 .803 .066
NV4 gui cam nang
mua sam hang thang dung 150 3.68 .698 .057
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 tu van ki the le
chuong trinh -6.325 149 .000 -.420 -.55 -.29
NV2 giai quyet cac phan nan thac mac cua khach hang ve chuong trinh mot cach kip thoi nhanh chong
-1.403 149 .163 -.100 -.24 .04
NV3 phuc vu tot cac hdong chi phieu qua tang chiet khau thuong mai coupon qua tet cho khach hang
-2.439 149 .016 -.160 -.29 -.03
NV4 gui cam nang mua sam hang thang dung hen chinh xac
-5.613 149 .000 -.320 -.43 -.21