PHẦN III: KẾT LUẬN
3.3 Hạn chế
Kết quả của đề tài nghiên cứu “Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu xe máy điện VinFast Klara trên địa bàn thành phốHuế” của tác giảvẫn còn một sốhạn chếnhất định:
Thứ nhất, do vẫn chưa có mô hình nghiên cứu chuẩn, chưa được công nhận rộng rãi về đo lường mức độ nhận biết thương hiệu. Do vậy đề tài đãđi từ việc phân tích và tham khảo nghiên cứu của các khóa luận trước kết hợp với cơ sở lý thuyết Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn của Trương Đình Chiến (2005) nên thang đo lường này cần thiết phải được xem xét thêm và thực hiện trên nhiều nghiên cứu nữa thì mới khẳng định được độtin cậy của thangđo.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thứ hai, đề tài chỉ đang dừng lại ở mức đánh giá cơ bản về một số kiểm định nhân tố cơ bản, chưa tiến hành kiểm định mô hình thang đó chuẩn nhất bằng phương trình hồi quy,…nên còn nhiều sai sót.
Thứ ba, phương pháp chọn mẫu thuận tiện còn nhiều hạn chế về kích cỡ mẫu nên mức độsuy rộng kết quảnghiên cứu cho tổng thểcũng chưa được cao.
Thứ tư, do ảnh hưởng của dịch Covid 19 nên trong quá trình phỏng vấn khách hàng không thểtránh khỏi các tác động khách quan từngoại cảnh và sựbất hợp tác từ phía khách hàng, việc tìm kiếm khách hàng cũng khó khăn hơn.
Thứ năm, đề tài được nghiên cứu cho thương hiệu mới xuất hiện trên thị trường, đồng thời hoạt động kinh doanh của VinFast Huế cũng mới được thành lập cách đây một năm nên vẫn còn nhiều hạn chếvềsốliệu cũng như tài liệu liên quan đểtiến hành tham khảo và phân tích.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu tiếng Việt
1. Trương Đình Chiến (2005). Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn. Nhà xuất bản Thống Kê.
2. Lê Anh Cường và cộng sự (2003). Tạo dựng và quản trị thương hiệu Danh tiếng - Lợi nhuận, Hà Nội: Nhà xuất bản lao động - xã hội.
3. Phạm Thị Lan Hương cùng nhóm biên soạn (2013). Quản trị thương hiệu.
NXB Tài Chính.
4. Nguyễn Viết Lâm (2007). Giáo trình nghiên cứu Marketing. NXB Đại học Kinh tếQuốc dân Hà Nội.
5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2, Thành phốHồChí Minh. Nhà xuất bản Hồng Đức.
6.Dương Ngọc Dũng vàPhan Đình Quyền (2004).Định vị thương hiệu, Thành phố Hồ Chí Minh.Nhà xuất bản Thống Kê.
7. Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. NXB Tài chính, Tái bản lần 2.
8. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung (2003). Thương hiệu với nhà quản lý. Hà Nội. NXB chính trịquốc gia.
9. Philip Kotler và Gary Armstrong (2012). Nguyên lý tiếp thị. NXB Lao động–Xã hội. Tái bản lần thứ14.
10. Phan Thị Diệu (2017). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Huetronic trên địa bàn thành phốHuế. Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
11. Nguyễn Thị Thuý Hằng (2013). Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Hoàng Gia của công ty TNHH sơn Hoàng Gia trên địa bàn thành phố Huế. Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
12. Bùi Thị Tấm (2019). Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Quế Lâm Organic tại thành phố Huế. Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.
Danh mục tài liệu tiếng Anh.
1. Amber, T. & Styles, C. (1996). Brand Development versus New Product
Trường Đại học Kinh tế Huế
Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &
Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
2. David A. Aaker (1991). Managing Brand Equity. San Francisco: Free Press 3. Hankinson & Cowing (1996). The Reality of Global Brands, London:
McGrawHill
4. Keller, K.L (1998). Strategic Brand Management: Building, Measuring, and Managing Brand Equity. Prentice Hall, Upper Saddle River.
Danh mục trang Website
1. Tham khảo trang web của VinFast http://vinfast.vn 2. Tham khảo các thông tin cơ sởkhoa học về xe máy điện
http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/dai-chien-thi-truong-xe-may-dien-313214.html
3. Truy cập thông tin và hìnhảnh tại Fanpage VinFast Huế https://www.facebook.com/XEMAYDIENVINFASTHUE/
4. Truy cập lý thuyết vềcấu thành thương hiệu
http://www.branddance.vn/wordpress/cac-yeu-cau-thanh-thuong-hieu/
5. Truy cập thông tin về top 10 thương hiệu có giá trị nhất thếgiới 2019 https://vietnamnet.vn/vn/cong-nghe/tin-cong-nghe/apple-tiep-tuc-la-thuong-hieu-gia-tri-nhat-582752.html
6. Tham khảo trang web về đối tác chiến lược VinFast
http://develop05.vtmgroup.com.vn/VinFast/doi-tac-chien-luoc 7. Tham khảo trang web về sơ đồtổchức VinFast
http://develop05.vtmgroup.com.vn/vinfast/cong-ty-san-xuat-va-kinh-doanh-1
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 Phiếu điều tra chính thức
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là Thu Hồng, sinh viên ngành Marketing, Trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara trên địa bàn Thành phố Huế”. Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chịsẽlà thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía Anh/Chị!
Xin chân thành cám ơn!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Xin hãy cho biết, anh/chị có biết đến thương hiệu Xe máy điện nào không?
Có.
Không.
(Nếu câu trảlời là không thì xin dừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!)
Câu 2: Những thương hiệu Xe máy điện nào mà Anh/Chị biết đến trên thị trường thành phố Huế hiện nay? (có thể chọn nhiều đáp án)
Xe máy điện Vespa.
Xe máy điện VinFast Klara.
Xe máy điện Aura
Xe máy điện Ulike.
Xe máy điện Xmen
Khác: ...
Câu 3: Anh/Chị có biết đến thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara như thế nào?
(Nhận biết có trợ giúp là mức độ nhận biết được sự giúp đỡ, nhắc nhở cụ thể
Trường Đại học Kinh tế Huế
nào đó từ tác giả và từ đó nhớ ra thương hiệu – để trả lời câu hỏi này, mời quý Anh/Chịcó thể đi đến trang cuối cùng đểxem trợgiúp).
Có biết
Có biết (trợgiúp)
Không biết
(Nếu câu trảlời là không thì xin dừng khảo sát tại đây, xin cảm ơn!)
Câu 4: Anh/Chị biết đến thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara qua những nguồn thông tin nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Truyền thông, báo chí.
Quảng cáo trên tivi.
Truyền miệng.
Internet, mạng xã hội.
Các đại lí, cửa hàng.
Khác: ...
Câu 5: Anh/Chị cho biết đâu là Logo của thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara?
Câu 6: Anh/Chị cho biết đâu là câu khẩu hiệu của thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara?
Bền đẹp–thông minh–sinh thái.
Tựtin thểhiện phong cách Việt.
Mãnh liệt tinh thần Việt.
Biệt đội anh hùng, thổi bùng khí chất.
Câu 7: Anh/Chị có thể nhận biết được thương hiệu Xe máy điện VinFast Klara thông qua:(Có thểchọn nhiều đáp án)
Tên thương hiệu VinFast Klara.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu khẩu hiệu.
Logo.
Đồng phục nhân viên.
Cácchương trình quảng bá.
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Câu 1: Anh/Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau về nhận biết thương hiệu xe máy điện VinFast Klara ( Đánh dấu X đáp án được lựa chọn):
1: Rất khôngđồng ý; 2: Khôngđồng ý; 3: Bình thường; 4:Đồng ý; 5: Rất đồng ý.
STT
Nội dung khảo sát Mức độ đồng ý
Tên thương hiệu "Xe máy điện VinFast Klara" 1 2 3 4 5 1 Tên thương hiệu dễ đọc
2 Tên thương hiệu dễ nhớ 3 Tên thương hiệu có ý nghĩa
4 Tênthương hiệu tạo khả năng liên tưởng 5 Tên thương hiệu gây ấn tượng
Hình ảnh "Logo" 1 2 3 4 5
6 Logo dễ nhận biết 7 Logo có sự khác biệt 8 Logo có ý nghĩa
9 Logo có tính mỹ thuật cao 10 Logo tạo được ấn tượng
Câu khẩu hiệu (Slogan) 1 2 3 4 5
11 Câu khẩu hiệu dễ hiểu 12 Câu khẩu hiệu ngắn gọn 13 Câu khẩu hiệu dễ nhớ
14 Câu khẩu hiệu có tính hấp dẫn
15 Câu khẩu hiệu mang cảm xúc tích cực
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quảng bá thương hiệu 1 2 3 4 5 16 Quảng cáo có nội dung dễ hiểu
17 Quảng cáo đúng thời điểm
18
Có nhiều hoạt động trải nghiệm xe lái thử để cảm nhận.
19 Khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn
20 Tích cựctham gia các hoạt động cộng đồng
Đồng phục nhân viên 1 2 3 4 5
21 Đồng phục thiết kế đẹp, tinh tế
22
Đồng phục thoải mái, tự tin tạo cảm giác thân thiện.
23
Đồng phục thể hiện nét đặc trưng riêng của công ty
Đánh giá chung 1 2 3 4 5
24
Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu VinFast Klara
25
Tôi dễ dàng nhận biết logo thương hiệu VinFast Klara.
26
Tôi dễ dàng nhận biết câu khẩu hiệu thương hiệuVinFast Klara
27
Tôi dễ dàng nhận biết được quảng cáo thương hiệuVinFast Klara
28
Tôi dễ dàng nhận biết được đồng phục của công ty.
29
Tôi dễ dàng nhận biết thương hiệu VinFast Klara
Câu 2: Anh/ chị có đang sử dụng xe máy điện VinFast Klara không?
Có
Chưa
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Nếu có phiên bản nâng cấp của VinFast Klara là VinFast Klara S thì anh chị có sẵn lòng trải nghiệm?
Có
Không
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết giới tính:
Nam Nữ
Câu 2: Anh/Chị thuộc nhóm tuổi nào:
Dưới 18 tuổi . Từ18-22 tuổi. Từ23-40 tuổi
Từ41-55 tuổi. Trên 55 tuổi
Câu 3: Nghề nghiệp của Anh/Chị hiện nay là:
HSSV.
Cán bộ, nhân viên vănphòng.
Lao động phổthông
Buôn bán hoạt động kinh doanh
Hoạtđộng nông nghiệp
Tựdo
Khác: ...
Câu 4: Thu nhập hàng tháng cá nhân của anh/chị là:
Chưa có thu nhập
Dưới 7 triệu Từ7-15 triệu
Từ15-30 triệu Trên 30 triệu
---Trên đây là hệthống câu hỏi trong Phiếu khảo sát đánh giá đềtài.
Cảm ơn quý Anh/Chị đã dành thời gian hoàn thành Phiếu khảo sát của chúng tôi!
Chúc quý Anh/Chị và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2 Đặc điểm mẫu điều tra
1. Theo giới tính
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 62 33.5 42.5 42.5
Nu 84 45.4 57.5 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
2. Theo độ tuổi
TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dưới 18 tuổi 15 8.1 10.3 10.3
từ 18-22 tuổi 24 13.0 16.4 26.7
từ 23-40 tuổi 70 37.8 47.9 74.7
từ 41-55 tuổi 31 16.8 21.2 95.9
trên 55 tuổi 6 3.2 4.1 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
3. Theo nghề nghiệp
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
HSSV 20 10.8 13.7 13.7
cán bộ, phòng nhân viên văn phòng 44 23.8 30.1 43.8
lao động phổ thông 15 8.1 10.3 54.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
buôn bán hoạt động kinh doanh 33 17.8 22.6 76.7
hoạt động nông nghiệp 7 3.8 4.8 81.5
tự do 17 9.2 11.6 93.2
Khác 10 5.4 6.8 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Theo thu nhập
THUNHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
chưa có thu nhập 19 10.3 13.0 13.0
dưới 7 triệu 68 36.8 46.6 59.6
từ 7-15 triệu 34 18.4 23.3 82.9
từ 15-30 triệu 16 8.6 11.0 93.9
trên 30 triệu 9 4.9 6.1 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
Phụ lục 3: Tình hình nhận biết thương hiệu Xe máy điện 1. Nhận biết các thương hiệu
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$ThuongHieuXMDa 166 89.7% 19 10.3% 185 100.0%
a. Group
$ThuongHieuXMD Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$ThuongHieuXMDa
vespa 76 25.7% 47.2%
VINFAST
KLARA 126 42.6% 78.3%
aura 34 11.5% 21.1%
ulike 28 9.5% 17.4%
xmen 32 10.8% 19.9%
Total 296 100.0% 183.9%
a. Group
2. Nhận biết VINFAST KLARA
NHANBIETVINFAST KLARA
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 89 48.1 53.6 53.6
có (trợ giúp) 57 30.8 34.3 88.0
Không 20 10.8 12.0 100.0
Total 166 89.7 100.0
Missing System 19 10.3
Total 185 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Nhận biết Logo
LOGO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
VinFast 76 41.1 52.1 52.1
Yadea 47 25.4 32.2 84.2
Pega 23 12.4 15.8 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
4. Nhận biết Slogan.
KHAUHIEU
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
bền đẹp, thông minh, sinh
thái 55 29.7 37.7 37.7
tự tin thể hiện phong cách
Việt 41 22.2 28.1 65.8
mãnh liệt tinh thần Việt 38 20.5 26.0 91.8
Biệt đội anh hung thổi bùng
khí chất 12 6.5 8.2 100.0
Total 146 78.9 100.0
Missing System 39 21.1
Total 185 100.0
5. Các yếu tố tác động đến mức độ nhận biết.
Case Summary Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$YeuToa 146 78.9% 39 21.1% 185 100.0%
a. Group
$YeuTo Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$YeuToa tên thương hiệu klara
107 26.4% 73.3%
câu khẩu hiệu
55 13.5% 37.7%
logo 104 25.6% 71.2%
đồng phục nhân viên
66 16.3% 45.2%
các chương trình quảng bá
74 18.2% 50.7%
Total 406 100.0% 278.1%
a. Group
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 4: Những nguồn thông tin khách hàng biết đến thương hiệu VinFast Klara
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$NguonThongTina 146 78.9% 39 21.1% 185 100.0%
a. Group
$NguonThongTin Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
$NguonThongTina
truyền thông, báo chí 95 27.2% 65.1%
quảng cáo trên tivi 104 29,8% 71.2%
truyền miệng 29 8.3% 19.9%
internet mạng xã hội 63 18.1% 43.2%
các đại lí, cửa hàng 48 13.8% 39.8%
khác 10 2.9% 6.8%
Total 349 100.0% 239.0%
a. Group
Phụ lục 5: kiểm định sự phù hợp bằng Hệ số Cronbach’s Alpha.
1. Tên thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.683 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 14.49 4.845 .631 .549
TH2 14.46 4.650 .622 .546
TH3 14.19 5.053 .498 .606
TH4 14.12 5.704 .292 .696
TH5 14.33 6.126 .201 .729
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.774 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 7.14 2.152 .627 .678
TH2 7.11 1.988 .630 .671
TH3 6.84 2.106 .573 .735
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Logo
Reliability Statistics Cronbach's Alpha
N of Items
.820 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LG1 14.33 5.395 .704 .760
LG2 14.05 6.280 .409 .838
LG3 14.11 4.940 .707 .755
LG4 14.25 5.442 .530 .812
LG5 14.42 5.210 .746 .747
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
.838 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LG1 10.59 4.023 .635 .810
LG3 10.37 3.407 .737 .764
LG4 10.51 3.645 .623 .818
LG5 10.68 3.820 .698 .784
3. Slogan
Reliability Statistics Cronbach's Alpha
N of Items
.801 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SLG1 12.71 4.126 .513 .785
SLG2 12.65 3.898 .610 .755
SLG3 12.58 4.039 .524 .783
Trường Đại học Kinh tế Huế
SLG4 12.77 4.083 .630 .752
SLG5 12.81 3.770 .656 .740
4. Quảng bá thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha
N of Items
.767 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QB1 13.92 7.704 .460 .750
QB2 13.98 6.751 .619 .696
QB3 14.24 7.080 .498 .740
QB4 14.10 7.265 .588 .711
QB5 14.14 6.676 .538 .727
5. Đồng phục
Reliability Statistics Cronbach's Alpha
N of
Items
.636 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DP1 7.09 1.944 .436 .556
DP2 6.89 1.574 .431 .566
DP3 7.01 1.662 .479 .489
6. Đánh giá chung
Reliability Statistics Cronbach's Alpha
N of
Items
.808 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DG1 20.86 7.917 .654 .758
DG2 20.83 8.336 .570 .777
DG3 21.14 7.222 .617 .768
DG4 20.95 8.667 .448 .803
DG5 20.79 7.962 .604 .769
DG6 20.71 8.703 .528 .787
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 6: Kiểm định One Sample T-Test đối với từng nhân tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương hiệu.
1. Kiểm định One Sample T-Test đối với tên thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
TH1 146 3.40 .784 .065
TH2 146 3.44 .847 .070
TH3 146 3.71 .840 .070
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 6.227 145 .000 .404 .28 .53
TH2 6.256 145 .000 .438 .30 .58
TH3 10.147 145 .000 .705 .57 .84
2. Kiểm định One Sample T-Test đối với logo
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
LG1 146 3.46 .696 .058
LG3 146 3.68 .813 .067
LG4 146 3.54 .823 .068
LG5 146 3.37 .715 .059
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LG1 7.966 145 .000 .459 .35 .57
LG3 10.076 145 .000 .678 .55 .81
LG4 7.943 145 .000 .541 .41 .68
LG5 6.255 145 .000 .370 .25 .49
3. Kiểm định One Sample T-Test đối với slogan
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
SLG1 146 3.17 .658 .054
SLG2 146 3.23 .662 .055
SLG3 146 3.30 .678 .056
SLG4 146 3.11 .589 .049
SLG5 146 3.07 .671 .056
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
SLG1 3.146 145 .002 .171 .06 .28
SLG2 4.126 145 .000 .226 .12 .33
SLG3 5.367 145 .000 .301 .19 .41
SLG4 2.249 145 .026 .110 .01 .21
SLG5 1.233 145 .220 .068 -.04 .18
4. Kiểm định One Sample T-Test đối với quảng bá thương hiệu
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
QB1 146 3.68 .822 .068
QB2 146 3.62 .904 .075
QB3 146 3.36 .945 .078
QB4 146 3.49 .807 .067
QB5 146 3.45 1.004 .083
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
QB1 9.973 145 .000 .678 .54 .81
QB2 8.239 145 .000 .616 .47 .76
QB3 4.554 145 .000 .356 .20 .51
QB4 7.381 145 .000 .493 .36 .63
QB5 5.440 145 .000 .452 .29 .62
5. Kiểm định One Sample T-Test đối với đồng phục nhân viên
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
DP1 146 3.40 .701 .058
DP2 146 3.60 .875 .072
DP3 146 3.49 .799 .066
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
DP1 6.970 145 .000 .404 .29 .52
DP2 8.325 145 .000 .603 .46 .75
DP3 7.358 145 .000 .486 .36 .62
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Kiểm định One Sample T-Test đối với đánh giá chung.
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean
DG1 146 4.20 .758 .063
DG2 146 4.23 .731 .061
DG3 146 3.92 .951 .079
DG4 146 4.10 .768 .064
DG5 146 4.27 .790 .065
DG6 146 4.34 .679 .056
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DG1 19.115 145 .000 1.199 1.07 1.32
DG2 20.258 145 .000 1.226 1.11 1.35
DG3 11.667 145 .000 .918 .76 1.07
DG4 17.356 145 .000 1.103 .98 1.23
DG5 19.371 145 .000 1.267 1.14 1.40
DG6 23.885 145 .000 1.342 1.23 1.45
Phụ lục 7: So sánh ảnh hưởng của các nhóm trong mỗi biến kiểm soát tới mức độ nhận biết thương hiệu
1. Kiểm định Independent- sample T-test giữa biến kiểm soát giới tính và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu
Group Statistics
GIOITINH N Mean
Std.
Deviatio n
Std.
Error Mean Muc do
nhan biet thuong hieu
nam 62 4.196
2
.56097 .07124
nữ 84 4.160
7
.56175 .06129
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-tailed
)
Mean Differenc
e
Std. Error Differenc
e
95%
Confidence Interval of the
Difference Lower Upper Muc do
nhan biet thuong hieu
Equal variance s assumed
.031 .861 .378 144 .706 .03552 .09400
-.1502 8
.2213 2
Equal variance s not assumed
.378 131.69 3
.706 .03552 .09398
-.1503 8
.2214 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát độ tuổi và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Descriptives
Muc do nhan biet thuong hieu
N Mean
Std.
Deviati on
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minim um
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound
dưới 18 tuổi 15 4.2778 .71455 .18450 3.8821 4.6735 2.83 5.00
từ 18-22 tuổi 24 4.2083 .58617 .11965 3.9608 4.4559 3.00 5.00
từ 23-40 tuổi 70 4.1024 .57125 .06828 3.9662 4.2386 2.83 5.00
từ 41-55 tuổi 31 4.3118 .43406 .07796 4.1526 4.4710 3.67 5.00
trên 55 tuổi 6 3.9444 .38968 .15909 3.5355 4.3534 3.67 4.67
Total 146 4.1758 .55976 .04633 4.0842 4.2674 2.83 5.00
Test of Homogeneity of Variances Muc do nhan biet thuong hieu Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1.585 4 141 .181
ANOVA Muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Square
s df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups 1.453 4 .363 1.165 .329
Within Groups 43.979 141 .312
Total 45.432 145
3. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát nghề nghiệp và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Descriptives
Muc do nhan biet thuong hieu
N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound
HSSV 20 4.1917 .64044 .14321 3.8919 4.4914 2.83 5.00
cán bộ, phòng nhân viên văn phòng
44 4.1932 .54149 .08163 4.0286 4.3578 3.00 5.00
lao động phổ thông 15 4.2556 .51895 .13399 3.9682 4.5429 3.00 5.00 buôn bán hoạt động
kinh doanh
33 4.0808 .57603 .10027 3.8766 4.2851 2.83 5.00
hoạt động nông nghiệp
7 4.0714 .58418 .22080 3.5311 4.6117 3.33 4.83
tự do 17 4.2157 .53608 .13002 3.9401 4.4913 3.00 5.00
khác 10 4.2667 .61464 .19437 3.8270 4.7064 3.00 5.00
Total 146 4.1758 .55976 .04633 4.0842 4.2674 2.83 5.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances Muc do nhan biet thuong hieu Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.284 6 139 .944
ANOVA
Muc do nhan biet thuong hieu
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups
.597 6 .100 .309 .932
Within Groups
44.835 139 .323
Total 45.432 145
4. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát thu nhập và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu
Descriptives
Muc do nhan biet thuong hieu
N Mean
Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower
Bound
Upper Bound chưa có thu nhập
19 4.2105 .65226 .14964 3.8961 4.5249 2.83 5.00 dưới 7 triệu
68 4.1618 .53406 .06476 4.0325 4.2910 3.00 5.00 từ 7-15 triệu 34 4.0784 .56443 .09680 3.8815 4.2754 2.83 5.00 từ 15-30 triệu 16 4.3021 .45631 .11408 4.0589 4.5452 3.67 5.00 trên 30 triệu 9 4.3519 .71901 .23967 3.7992 4.9045 2.83 5.00
Total 146 4.1758 .55976 .04633 4.0842 4.2674 2.83 5.00
Test of Homogeneity of Variances Muc do nhan biet thuong hieu
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.864 4 141 .487
ANOVA
Muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups .893 4 .223 .707 .589
Within
Groups 44.540 141 .316
Total 45.432 145