• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với nghiên cứu tiếp theo

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3. Hạn chế của đề tài và đề nghị đối với nghiên cứu tiếp theo

-Đầu tiên, đề tài “Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Ngọc Châu” chỉ được thực hiện đối với Công Ty May Xuất Khẩu Ngọc Châu nên chỉ có giá trị thực tiễn đối với công ty, đối với những công ty khác sẽ có kết quả khác. Nếu đề tài này được lặp lại ở những công ty khác hoạt động cùng lĩnh vực thì nghiên cứu sẽ được so sánh để xây dựng một hệ thống thang đo chung cho ngành dệt may. Đây cũng là một hướng mới cho các đề tài nghiên cứu tiếp theo.

- Thứ hai, Công Ty May Xuất Khẩu Ngọc Châu mới thành lập nên chưa có nhiều đề tài nghiên cứu về công ty và đây là nghiên cứu đầu tiên tại Công ty về lĩnh vực này nên có thể nhân viên được khảo sát có thể còn bỡ ngỡ với phương pháp cũng như các câu hỏi, các phương án trả lời. Điều này phần nào cũng có ảnh hưởng đến độ tin cậy của kết quả khảo sát.

Đại học kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứuvới SPSS, Nhà xuất bản Thống Kê.

2. TS. Trần Kim Dung (2006), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP.Hồ Chí Minh.

3. John Harold Jackson, Robert L.Mathis (2005), Human Resource Management, Thomson South-Western.

4. TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền – TS. Đoàn Thị Thu Hà (2002), Giáo trình khoahọc quản lý, NXB khoa học kỹ thuật.

5. ThS.Bùi Đình Bắc (2005),Quản trị nhân sự,Nhà xuất bản Thống Kê.

6. Trường TC Đông Dương Indochina College: http://p5media.vn/quan-tri-nhansu/quy-trinh-nhan-su/quy-trinh-phan-tich-cong-viec.

7. ThS.Nguyễn Văn Điềm & PGS.TS.Nguyễn Ngọc Quân ( 2004) ,Quản trị nhânlực, Nhà xuất bản Lao Động.

8. Nguyễn Văn Lê – Nguyễn Văn Hòa(1997), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Giáo Dục.

9. Th.S Bùi Văn Chiêm,Quản trị nhân sự, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

10. Bách khoa toàn thư mở : http://vi.wikipedia.org/wiki/Quản trị nhân sự.

11. Nguyễn Thị Bích Thu, Đại học Kinh Tế Đà Nẵng : “Đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực hướng đến sự phát triển bền vững của ngành dệt may Việt Nam”.

12. Nguyễn Thị Bích Thu, Đại học Kinh Tế Đà Nẵng : “Đào tạo nguồn nhân lực để ngành Dệt may Việt Nam đủ sức cạnh tranh khi Việt Nam đã là thành viên của WTO”.

13. PGS.TS Phạm Văn Dược (2008), Phân tích hoạt động kinh doanh, NXB Thống kê, Hà Nội.

14. Giáo trình quản trị nhân sự - ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh.

15. Giáo trình quản trị nhân sự - ĐH kinh tế TP. Hồ Chí Minh.

16. VNxpress _ “Bí quyết quản lý hiệu quả nguồn nhân lực” 6/11/2004.

17. Nguyễn Thị Cành (2004),Giáo trình và phương pháp luận nghiên cứu khoahọc kinh tế, Nhà xuất bản đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

Đại học kinh tế Huế

18. TS. Nguyễn Hữu Thân (2004),Quản trị nhân sự, NXB Thống Kê, Hà Nội.

19. TS. Phạm Phi Yến (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, TP.Hồ Chí Minh.

20. Tài liệu tại phòng kế toán, phòng nhân sự Công Ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Ngọc Châu.

21. Các khóa luận tốt nghiệp, đề tài khóa học các năm trước.

22. Danh mục các website tham khảo:

www.phugatex.com.vn www.google.com.vn www.tinmoi.vn vnexpress.net laodong.com.vn www.gso.gov.vn www.tailieu.vn www.saga.vn

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC A. PHIẾU ĐIỀU TRA

BẢNG HỎI Xin chào anh(chị)!

Tôi là Lê Văn Nam sinh viên Quản trị kinh doanh , Trường ĐH Kinh Tế- Huế. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: “Giải pháp hoàn thiện công tácquản trị nhân sự tại công ty Cổ Phần May Xuất Khẩu Ngọc Châu”. Tôi mong anh(chị) dành ít phút giải lao để cộng tác với tôi. Tôi cam đoan rằng thông tin anh(chị) cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích của cuộc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác nhiệt tình của anh(chị)!

Xin chân thành cám ơn!

1. Bộ phận công tác của anh(chị):………

2. Chức vụ/công việc đảm nhận:

Công nhân  Nhân viên văn phòng  Cán bộ quản lý 

Xin vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng với lựa chọn của bạn:

1

Rất không đồng ý 2

Không đồng ý 3

Bình thường 4 Đồng ý

5

Rất đồng ý

Về công việc 1 2 3 4 5

CV1. Công việc được bố trí phù hợp với chuyên môn của anh chị

CV2. Công việc được bố trí phù hớp với sức khỏe của anh chị CV3. Công việc được phân công và mô tả rõ ràng

CV4. Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng khác nhau

CV5. Đánh giá kết quả công việc công bằng và chính xác

CV6. Anh chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để tiến hành công việc

CV7. Anh chị cảm thấy môi trường làm việc an toàn

CV8. Anh chị cảm thấy không gian làm việc thoáng mát, an toàn

Đại học kinh tế Huế

CV9. Thời gian làm việc phù hợp với anh chị

CV10. Anh chị hài lòng với tính chất, đặc điểm công việc hiện tại

Về lương thưởng

LT1. Lương thưởng của anh chị tương xứng với kết quả của công việc

LT2. Anh chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập

LT3. Anh chị nhận thấy hệ thống lương và phân phối thu nhập công bằng

LT4. Anh chị được trả lương đúng hạn Về công tác đào tạo

DT1. Công ty luôn khuyến khích anh chị chủ động tham gia đào tạo

DT2. Công ty có chính sách khuyến khích (vật chất,tinh thần) nhân viên tham gia các khóa đào tạo

DT3. Công ty luôn cung cấp đầy đủ các thông tin về chương trình đào tạo trước khi anh chị tham gia

DT4. Anh chị được hổ trợ hoàn toàn kinh phí tham gia khóa học DT5. Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị đảm bảo hiệu quả làm việc Về cơ hội thăng tiến

TT1. Công việc hiện tại tạo cho anh chị nhiều cơ hội thăng tiến TT2. Anh chị biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến TT3. Chính sách đề bạt thăng tiến được thực hiện rõ ràng và công bằng

Về cấp trên

CT1. Dễ dàng trao đổi và giao tiếp với cấp trên

CT2. Cấp trên có thái độ hòa nhã và ân cần đối với anh chị CT3. Thành tích của anh chị được ghi nhận và khuyến khích phát triển

Đại học kinh tế Huế

CT4. Anh chị được quyền quyết định cách thực thực hiện công việc và nhiệm vụ của mình

CT5. Anh chị luôn nhận được sự động viên, hổ trợ từ cấp trên CT6. Cấp trên đối xử công bằng với anh chị

Về sự hài lòng

HL1. Anh chị thấy hài lòng khi làm việc tại công ty

HL2. Anh chị mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty HL3. Anh chị sẽ giới thiệu với mọi người đây là nơi làm việc tốt

Thông tin cá nhân 1. Giới tính:

Nam  Nữ 

2. Thâm niên công tác:

Dưới 1 năm  Từ 1-2 năm 

Từ 2-3 năm  Trên 3 năm 

3. Trình độ

Đại học,cao đẳng,trung cấp Cấp II

Cấp III  Khác(Nghề…) 

4. Tuổi

Dưới 24 tuổi  Từ 24-32 tuổi 

Từ 32-45 tuổi  Trên 45 tuổi 

5. Thu nhập

Từ 3-4 triệu Từ 4-5 triệu 

Trên 5 triệu

Xin cám ơn sự hợp tác nhiệt tình của anh (chị) !

Đại học kinh tế Huế

B. KẾT QUẢ THỐNG KÊ VÀ DỮ LIỆU TỪ PHẦN MỀM SPSS 16.0 B.1. Mô tả mẫu nghiên cứu

Bảng 1.1. Giới tính Giới tính

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Nam 42 28.4 28.4 28.4

Nữ 106 71.6 71.6 100.0

Total 148 100.0 100.0

Bảng 1.2. Tuổi Tuổi

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Dưới 24

tuổi 55 37.2 37.2 37.2

Từ 24-32

tuổi 50 33.8 33.8 70.9

Từ 32-45

tuổi 40 27.0 27.0 98.0

Trên 45 tuổi 3 2.0 2.0 100.0

Total 148 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Bảng 1.3. Chức vụ Chức vụ

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid công nhân 93 62.8 62.8 62.8

nhân viên văn

phòng 33 22.3 22.3 85.1

cán bộ quản lí 22 14.9 14.9 100.0

Total 148 100.0 100.0

Bảng 1.4.Trình độ Trình độ

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Đại học, cao đẳng,

trung cấp 22 14.9 14.9 14.9

Cấp II 67 45.3 45.3 60.1

Cấp III 44 29.7 29.7 89.9

Nghề 15 10.1 10.1 100.0

Total 148 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Bảng 1.5. Thâm niên công tác Thâm niên công tác

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Dưới 1

năm 24 16.2 16.2 16.2

Từ 1-2

năm 37 25.0 25.0 41.2

Từ 2-3

năm 50 33.8 33.8 75.0

Trên 3 năm 37 25.0 25.0 100.0

Total 148 100.0 100.0

Bảng 1.6. Thu nhập Thu nhập

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Từ 3-4

triệu 59 39.9 39.9 39.9

Từ 4-5

triệu 74 50.0 50.0 89.9

Trên 5

triệu 15 10.1 10.1 100.0

Total 148 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

Bảng 1.7.Bộ phận công tác Bộ phận công tác

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Bảo vệ, vệ sinh công

nhân 5 3.4 3.4 3.4

KCS 3 2.0 2.0 5.4

Kỹ thuật 5 3.4 3.4 8.8

Nhà ăn 6 4.1 4.1 12.8

Phòng kế hoạch thị

trường 3 2.0 2.0 14.9

Phòng kinh tế-chiến

lược 3 2.0 2.0 16.9

Phòng nhân sự 4 2.7 2.7 19.6

Phòng tài chính - kế

toán 4 2.7 2.7 22.3

Tổ cắt 15 10.1 10.1 32.4

Tổ hoàn thành 15 10.1 10.1 42.6

Tổ kho 5 3.4 3.4 45.9

Tổ may 1 13 8.8 8.8 54.7

Tổ may 2 13 8.8 8.8 63.5

Tổ may 3 14 9.5 9.5 73.0

Tổ may 4 13 8.8 8.8 81.8

Tổ may 5 13 8.8 8.8 90.5

Tổ may 6 14 9.5 9.5 100.0

Đại học kinh tế Huế

Bộ phận công tác

Frequenc

y Percent

Valid Percent

Cumulative Percent Valid Bảo vệ, vệ sinh công

nhân 5 3.4 3.4 3.4

KCS 3 2.0 2.0 5.4

Kỹ thuật 5 3.4 3.4 8.8

Nhà ăn 6 4.1 4.1 12.8

Phòng kế hoạch thị

trường 3 2.0 2.0 14.9

Phòng kinh tế-chiến

lược 3 2.0 2.0 16.9

Phòng nhân sự 4 2.7 2.7 19.6

Phòng tài chính - kế

toán 4 2.7 2.7 22.3

Tổ cắt 15 10.1 10.1 32.4

Tổ hoàn thành 15 10.1 10.1 42.6

Tổ kho 5 3.4 3.4 45.9

Tổ may 1 13 8.8 8.8 54.7

Tổ may 2 13 8.8 8.8 63.5

Tổ may 3 14 9.5 9.5 73.0

Tổ may 4 13 8.8 8.8 81.8

Tổ may 5 13 8.8 8.8 90.5

Tổ may 6 14 9.5 9.5 100.0

Total 148 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

B.2. Kiểm định thang đo B.2.1 Thang đo Công việc

Bảng 2.1: Công việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.810 10

tem-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công việc được bố trí

phù hợp với chuyên môn của anh chị

35.24 21.355 .530 .789

Công việc được bố trí phù hớp với sức khỏe của anh chị

35.19 21.923 .451 .798

Công việc được phân

công và mô tả rõ ràng 35.20 21.274 .553 .787

Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng khác nhau

35.20 21.387 .518 .791

Đánh giá kết quả công việc công bằng và chính xác

35.20 21.741 .452 .797

Đại học kinh tế Huế

Anh chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để tiến hành công việc

35.13 21.133 .521 .790

Anh chị cảm thấy môi trường làm việc an toàn

35.16 20.840 .544 .787

Anh chị cảm thấy không gian làm việc thoáng mát, an toàn

35.11 21.708 .376 .807

Thời gian làm việc

phù hợp với anh chị 35.02 21.340 .437 .800

Anh chị hài lòng với tính chất, đặc điểm công việc hiện tại

35.03 20.849 .525 .789

B.2.2 Thang đo Lương thưởng

Bảng 2.2: Lương thưởng Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.692 4

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Lương thưởng của

anh chị tương xứng với kết quả của công việc

11.82 3.334 .620 .531

Anh chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập

11.87 3.704 .500 .613

Anh chị nhận thấy hệ thống lương và phân phối thu nhập công bằng

11.79 3.650 .494 .616

Anh chị được trả

lương đúng hạn 11.77 4.192 .309 .729

B.2.3 Thang đo Đào tạo

Bảng 2.3: Đào tạo Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.698 5

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công ty luôn khuyến

khích anh chị chủ động tham gia đào tạo

15.93 6.069 .444 .652

Công ty có chính sách khuyến khích (vật chất,tinh thần) nhân viên tham gia các khóa đào tạo

15.90 5.956 .488 .634

Công ty luôn cung cấp đầy đủ các thông tin về chương trình đào tạo trước khi anh chị tham gia

15.85 5.964 .488 .634

Anh chị được hổ trợ hoàn toàn kinh phí tham gia khóa học

15.80 5.859 .470 .641

Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị đảm bảo hiệu quả làm việc

15.90 6.296 .377 .680

Đại học kinh tế Huế

B.2.4 Thang đo Thăng tiến

Bảng 2.4: Thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.600 3

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Công việc hiện tại tạo

cho anh chị nhiều cơ hội thăng tiến

7.88 2.489 .339 .599

Anh chị biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến

7.97 2.231 .459 .427

Chính sách đề bạt thăng tiến được thực hiện rõ ràng và công bằng

7.88 2.216 .433 .464

Đại học kinh tế Huế

B.2.5 Thang đo Cấp trên

Bảng 2.5: Cấp trên Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.635 6

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Dễ dàng trao đổi và

giao tiếp với cấp trên 19.33 8.359 .359 .594

Cấp trên có thái độ hòa nhã và ân cần đối với anh chị

19.45 8.807 .267 .628

Thành tích của anh chị được ghi nhận và khuyến khích phát triển

19.41 8.094 .397 .580

Anh chị được quyền quyết định cách thực thực hiện công việc và nhiệm vụ của mình

19.43 8.342 .351 .598

Anh chị luôn nhận được sự động viên, hổ trợ từ cấp trên

19.36 8.070 .424 .569

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Dễ dàng trao đổi và

giao tiếp với cấp trên 19.33 8.359 .359 .594

Cấp trên có thái độ hòa nhã và ân cần đối với anh chị

19.45 8.807 .267 .628

Thành tích của anh chị được ghi nhận và khuyến khích phát triển

19.41 8.094 .397 .580

Anh chị được quyền quyết định cách thực thực hiện công việc và nhiệm vụ của mình

19.43 8.342 .351 .598

Anh chị luôn nhận được sự động viên, hổ trợ từ cấp trên

19.36 8.070 .424 .569

Cấp trên đối xử công

bằng với anh chị 19.49 8.170 .397 .580

Đại học kinh tế Huế

Bảng 2.6: Cronbach’ alpha sau khi loại biến của biến Cấp trên Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.628 5

Item-Total Statistics

Scale Mean

if Item

Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Dễ dàng trao đổi và

giao tiếp với cấp trên 15.49 6.469 .312 .608

Thành tích của anh chị được ghi nhận và khuyến khích phát triển

15.57 6.193 .361 .585

Anh chị được quyền quyết định cách thực thực hiện công việc và nhiệm vụ của mình

15.59 6.026 .407 .562

Anh chị luôn nhận được sự động viên, hổ trợ từ cấp trên

15.52 6.224 .376 .578

Cấp trên đối xử công

bằng với anh chị 15.65 5.889 .454 .538

Đại học kinh tế Huế

B.3. Phân tích nhân tố

Bảng 3.1 : Phân tích nhân tố KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .859

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1141.713

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Varianc e

Cumulative

% Total

% of

Variance

Cumulative

% Total

% of Varian ce

Cumulative

% 1 6.781 33.903 33.903 6.781 33.903 33.903 3.151 15.754 15.754 2 1.726 8.630 42.532 1.726 8.630 42.532 2.980 14.902 30.656 3 1.593 7.967 50.499 1.593 7.967 50.499 2.109 10.545 41.201 4 1.267 6.336 56.835 1.267 6.336 56.835 2.103 10.513 51.714 5 1.013 5.063 61.899 1.013 5.063 61.899 2.037 10.185 61.899

6 .904 4.519 66.418

7 .779 3.897 70.315

8 .731 3.654 73.969

9 .690 3.452 77.421

10 .658 3.288 80.709

11 .585 2.924 83.633

Đại học kinh tế Huế

12 .518 2.589 86.223

13 .471 2.356 88.579

14 .426 2.130 90.709

15 .384 1.922 92.631

16 .357 1.786 94.417

17 .309 1.543 95.961

18 .296 1.482 97.443

19 .266 1.331 98.774

20 .245 1.226 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

Anh chị biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến .671 Chính sách đề bạt thăng tiến được thực hiện rõ ràng và công bằng .652 Lương thưởng của anh chị tương xứng với kết quả của công việc .643

Anh chị cảm thấy môi trường làm việc an toàn .638

Công việc được phân công và mô tả rõ ràng .596

Dễ dàng trao đổi và giao tiếp với cấp trên .748

Công ty luôn cung cấp đầy đủ các thông tin về chương trình đào tạo trước

khi anh chị tham gia .742

Anh chị nhận thấy hệ thống lương và phân phối thu nhập công bằng .671 Công việc được bố trí phù hợp với chuyên môn của anh chị .607

Anh chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập .546

Công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng khác nhau .813

Đại học kinh tế Huế

Anh chị cảm thấy không gian làm việc thoáng mát, an toàn .688 Anh chị được quyền quyết định cách thực thực hiện công việc và nhiệm vụ

của mình .613

Anh chị được trang bị đầy đủ những thiết bị cần thiết để tiến hành công

việc .703

Công ty luôn khuyến khích anh chị chủ động tham gia đào tạo .631

Anh chị được trả lương đúng hạn .605

Cấp trên đối xử công bằng với anh chị .547

Anh chị luôn nhận được sự động viên, hổ trợ từ cấp trên .75

0

Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị đảm bảo hiệu quả làm việc .69

8

Thành tích của anh chị được ghi nhận và khuyến khích phát triển .55

2 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 8 iterations.

Đại học kinh tế Huế

B.4 Hồi quy tuyến tính B.4.1 Correlations Bảng 4.1 Correlations Correlations

CV CT DT L TT HL

CV Pearson

Correlation 1 .443** .377** .400** .224** .624**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .006 .000

N 148 148 148 148 148 148

CT Pearson

Correlation .443** 1 .366** .446** .178* .542**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .030 .000

N 148 148 148 148 148 148

DT Pearson

Correlation .377** .366** 1 .350** .292** .545**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

L Pearson

Correlation .400** .446** .350** 1 .371** .597**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

TT Pearson

Correlation .224** .178* .292** .371** 1 .440**

Sig. (2-tailed) .006 .030 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

HL Pearson

Correlation .624** .542** .545** .597** .440** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Đại học kinh tế Huế

Correlations

CV CT DT L TT HL

CV Pearson

Correlation 1 .443** .377** .400** .224** .624**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .006 .000

N 148 148 148 148 148 148

CT Pearson

Correlation .443** 1 .366** .446** .178* .542**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .030 .000

N 148 148 148 148 148 148

DT Pearson

Correlation .377** .366** 1 .350** .292** .545**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

L Pearson

Correlation .400** .446** .350** 1 .371** .597**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

TT Pearson

Correlation .224** .178* .292** .371** 1 .440**

Sig. (2-tailed) .006 .030 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

HL Pearson

Correlation .624** .542** .545** .597** .440** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 148 148 148 148 148 148

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Đại học kinh tế Huế

B.4.2 Model Summary Bảng 4.2 Model Summary Model Summaryb

Mode

l R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .802a .644 .631 .415 1.518

a. Predictors: (Constant), TT, CT, DT, CV, L

b. Dependent Variable: HL B.4.3 Coefficient

Bảng 4.3 Coefficients Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standar dized Coeffici ents

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) 1.051 .330 3.188 .002

CV .326 .059 .325 5.498 .000 .717 1.395

CT .206 .070 .177 2.947 .004 .694 1.441

DT .261 .068 .220 3.827 .000 .761 1.314

L .272 .068 .244 3.994 .000 .672 1.488

TT .192 .059 .180 3.280 .001 .829 1.206

a. Dependent Variable:

HL

Đại học kinh tế Huế

Bảng 4.4 Anova ANOVAb

Model

Sum of

Squares df

Mean

Square F Sig.

1 Regression 44.220 5 8.844 51.354 .000a

Residual 24.455 142 .172

Total 68.675 147

a. Predictors: (Constant), TT, CT, DT, CV, L

b. Dependent Variable: HL B.5 One Sample T-Test Bảng 5.1 One Sample T-Test One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

Anh chị thấy hài lòng khi làm việc tại công ty

148 3.97 .702 .058

Anh chị mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty

148 4.01 .881 .072

Anh chị sẽ giới thiệu với mọi người đây là nơi làm việc tốt

148 3.99 .884 .073

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 0

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper Anh chị thấy hài lòng

khi làm việc tại công ty

68.747 147 .000 3.966 3.85 4.08

Anh chị mong muốn được làm việc lâu dài tại công ty

55.452 147 .000 4.014 3.87 4.16

Anh chị sẽ giới thiệu với mọi người đây là nơi làm việc tốt

54.926 147 .000 3.993 3.85 4.14

B.6:Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng của người lao động đối với từng nhân tố theo đặc điểm cá nhân

B.6.1. Theo giới tính Bảng 6.1. Theo giới tính Group Statistics

Giới

tính N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

HL Nam 42 3.90 .703 .108

Nữ 106 4.02 .676 .066

Đại học kinh tế Huế

Independent Samples Test Levene's Test for Equality of

Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95%

Confidence Interval of the Difference Lower Upper HL Equal

variances assumed

.140 .709 -.963 146 .337 -.120 .125 -.366 .126

Equal variances not assumed

-.947 72.717 .347 -.120 .127 -.373 .133

Đại học kinh tế Huế

B.6.2 Theo tuổi

Bảng.6.2. Theo tuổi Descriptives

HL

N Mean

Std.

Deviation Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Mini mum

Maxim um Lower

Bound

Upper Bound Dưới 24

tuổi 55 4.03 .649 .087 3.86 4.21 1 5

Từ 24-32

tuổi 50 3.86 .855 .121 3.62 4.11 1 5

Từ 32-45

tuổi 40 4.07 .465 .074 3.92 4.22 2 5

Trên 45

tuổi 3 4.27 .415 .240 3.24 5.30 4 5

Total 148 3.99 .684 .056 3.88 4.10 1 5

Test of Homogeneity of Variances HL

Levene

Statistic df1 df2 Sig.

1.820 3 144 .146

Đại học kinh tế Huế