PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu đề xuất tiếp theo
Trong 3 tháng thực hiện đề tài, do sự hạn chế về nguồn lực, kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân và các khó khăn trong quá trình nghiên cứu thực tế, đề tài gặp những hạn chế sau:
Thứ nhất, mẫu tiến hành điều tra khảo sát ở nghiên cứu này là chưa đủ cao (130 đối tượng), thông qua hình thức là phỏng vấn trực tiếp bằng bảng hỏi nên có thể chưa đại diện hết cho tổng thể. Do đó, nếu có đủ nguồn lực và điều kiện, nghiên cứu xin tiến hành với mẫu quan sát lớn hơn, phạm vi rộng hơn cũng như là đa dạng về đối tượng điều tra. Từ đó, kết quả của nghiên cứu sẽ khách quan hơn.
Thứ hai, kết quả của nghiên cứu này chỉ dừng lại ở việc khám phá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng, đo lường mức độ tác động và đánh giá của khách hàng đối với những yếu tố này trong một thời gian và không gian nhất định. Do đó, kết quả và các giải pháp mà nghiên cứu đề xuất chỉ là một trong những nguồn thông tin hỗ trợ ra quyết định của công ty. Ngoài ra, công ty cần phải xem xét với tình hình chính sách, nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực và tình hình thực tế của thị trường mà công ty đang hướng đến.
Thứ ba, mô hình chỉ giải thích được 60,9% sự thay đổi của biến quyết định mua cà phê chai của khách hàng, chứng tỏ còn có các thành phần khác ảnh hưởng đến quyết định mua cà phê chai của khách hàng tại công ty TNHH Sản xuất, Thương mại & Dịch vụ cà phê Đồng xanh trên địa bàn Thành phố Huế nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.
Cuối cùng, trong quá trình thực hiện nghiên cứu không thể tránh khỏi một số sai sót chủ quan và khách quan làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng. Vì vậy, công ty cần phải nắm bắt tâm lý của người tiêu dùng tốt hơn để thực sự thấu hiểu nhu cầu của họ, nâng cao chất lượng sản phẩm của công ty nhằm đạt được sự hài lòng từ phía người tiêu dùng.
Từ những hạn chế của đề tài, nghiên cứu đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo: Bổ sung thêm các biến ảnh hưởng đến quyết định mua cà phê chai của khách hàng như là:
Thái độ đối với việc lựa chọn cà phê chai, phân phối,…
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI
[1] Ajzen. I (1991), The theory of planned behavior, Organizational Behavior and Human Decision Processes, 179-211.
[2] AJ Silk, MU Kalwani (1982), Hoa kỳ Tạp chí Nghiên cứu Tiếp thị -journals.sagepub.com:”Measuring influence in organizational purchase decisions”.
[3] Armstrong, Philip Kotler (2012). Principles of marketing (ấn bản 14). Boston, 187-191.
[4] A.H. Maslow (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological Review 50, 370-396.
[5] Fishbein, M& Ajzen, I. (1975), Belief, attitude, intention and behavior: An introduction to the theory and research, Addison- Wesley, 11-18.
[6] J.F Hair and JR, Rolph E. Anderson, Ronald L. Tatham, William C. Black (1998), Multivariate Data Analusis, Fifth edition, Prentice-hall International Inc.
[7] Kotler, P. (2001), Marketing Management, Millenium Edition. Prentice Hall.
[8] Philip Kotler (2003), Marketing Management, tái bản lần thứ 12.
[9] Kotler (2007), Marketing Management, 122.
[10] Kotler, P and Levy, S.J. (1969) Broadening the Concept of Marketing. Journal of Marketing, 33, 10-15.
[11] Peter Drucker (1942), The Future of Industrial Man, 21.
[12] Tom Peter (1987), Thriving on Chaos: Handbook for a Management Revolution.
DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
[13] Bộ Nông nghiệp Hoa kỳ (2017), Tình hình cà phê trên Thế giới và Việt Nam.
[14] Bùi Thị Kim Dung (2014) với đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nước giải khát đóng chai của người dân thành phố Cần Thơ”, Đại học Cần Thơ.
[15] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 & tập 2.
[16] Nguyễn Đình Thọ (2014), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[17] Trần Thị Mỹ Thuận (2016) với đề tài “Nghiên cứu những yếu tố tác động đến hành vi tiêu dùng cà phê nguyên chất của giới trẻ tại TP Hồ Chí Minh”, Đại học tài chính – Marketing.
[18] Trần Thị Trúc Linh (2015) “Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn cà phê ngoại của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh”,Đại học Quốc tế Hồng Bàng.
[19] Tống Bảo Hoàng (2018) Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[20] Thống kê bộ phận kinh doanh công ty cà phê Đồng Xanh (2018), Báo cáo tổng kết tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018.
DANH MỤC TÀI LIỆU KHÁC
http://www.vietrade.gov.vn/tin-tuc/thi-truong-ca-phe-viet-nam-nam-2017-qua-cac-con-so, truy cập ngày 13/12/2019.
https://www.brandsvietnam.com/1853-Tong-quan-thi-truong-ca-phe-Viet-Nam truy cập lần cuối vào ngày 13/12/2019.
https://graduate.hiu.vn/vi/quan-tri-kinh-doanh/cac-yeu-to-anh-huong-den-lua-chon-caphe-ngoai-cua-nguoi-tieu-dung-tai-thanh-pho-ho-chi-minh truy cập ngày 13/12/2019.
https://www.facebook.com/Greenfieldscoffee/ truy cập lần cuối vào ngày 24/12/2019.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua Cà phê chai của khách hàng tại công ty TNHH Sản xuất, Thương mại & Dịch vụ Cà phê Đồng Xanh trên địa bàn thành phố Huế”. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cám ơn!
Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1:Anh/chị có nhu cầu sử dụng cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh không?
Có Không
(Nếu không có nhu cầu sử dụng cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh, anh/chị có thể kết thúc bài khảo sát tại đây. Nếu đã từng sử dụng, mời anh/chị trả lời tiếp câu 2) Câu 2:Anh/Chị đã từng sử dụng cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh chưa?
Đã từng Chưa từng
Câu 3:Anh/chị đã sử dụng cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh như thế nào?
Mua và sử dụng Không mua nhưng đã sử dụng
Mua và không sử dụng Khác (vui lòng ghi rõ):...
Câu 4:Ngoài cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh, anh/chị có biết cà phê chai của công ty nào khác tại Huế không?
Trường Đại học Kinh tế Huế
Không, tôi chỉ biết cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh Phước Coffee
Dạ Thảo
Khác (vui lòng ghi rõ):...
Câu 5:Anh/chị biết gì về thương hiệu cà phê Đồng Xanh?(Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)
Là thương hiệu cà phê có trụ sở tại thành phố Huế
Là thương hiệu cà phê có sản phẩm đa dạng và sản phẩm sạch, chất lượng,đảm bảo vệ sinh ATTP.
Là thương hiệu cà phê có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Khác (vui lòng ghi rõ) : ...
Câu 6:Lý do anh/chị chọn mua cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)
Thương hiệu cà phê uy tín Cà phê ngon, hợp khẩu vị Giá thành rẻ, dễ chi trả Cà phê sạch, chất lượng Khác (vui lòng ghi rõ):...
Câu 7: Anh/chị biết đến cà phê chai của công ty qua nguồn thông tin nào? (Có thể lựa chọn nhiều câu trả lời)
Qua Website, Fanpage của công ty Bạn bè, người thân
Qua chương trình dùng thử sản phẩm Khác (vui lòng ghi rõ):...
Câu 8:Anh/chị thường uống cà phê bao nhiêu lần trong một ngày?
1 lần 2 lần 3 lần Trên 3 lần
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN II: THÔNG TIN NGHIÊN CỨU
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây về sản phẩm cà phê chai tại công ty TNHH Sản xuất, Thương mại & Dịch vụ cà phê Đồng Xanh:
( Mức độ đồng ý theo thang điểm từ 1. Hoàn toàn không đồng ý => 5. Hoàn toàn đồng ý.
Vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời thích hợp).
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng
ý
Thương hiệu 1 2 3 4 5
1. Thương hiệu cà phê Đồng Xanh có uy tín trên thị trường
2. Thương hiệu cà phê Đồng Xanh nổi tiếng, phổ biến rộng rãi
3. Việc quảng bá thương hiệu của công ty cà phê Đồng Xanh ấn tượng
Sản phẩm 1 2 3 4 5
4. Chất lượng cà phê chai đảm bảo
5. Mẫu mã đáp ứng xu hướng bảo vệ môi trường
6. Cà phê chai đa dạng, phù hợp theo gu của khách hàng
7. Cà phê nguyên chất, phù hợp với khẩu vị khách hàng
8. Cà phê chai mang lại sự tiện lợi cao cho người sử dụng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá cả 1 2 3 4 5 9. Giá cả tương xứng với chất lượng
10. Mức giá ổn định
11. Mức giá phù hợp với thu nhập
Chính sách khuyến mãi 1 2 3 4 5
12. Công ty có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn
13. Công ty có các chương trình khuyến mãi thiết thực
14. Công ty có các chương trình khuyến mãi thu hút được nhiều người tham gia.
15. Công ty có chính sách giao hàng miễn phí
Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5
16. Nhân viên nhiệt tình giải đáp các thắc mắc của khách hàng
17. Nhân viên hiểu rõ về cà phê chai 18. Nhân viên quan tâm đến khẩu vị khách hàng
19. Nhân viên giao hàng nhanh
20. Nhân viên CSKH sau khi mua cà phê chai tốt
Nhóm tham khảo 1 2 3 4 5
21. Mua cà phê chai vì bạn bè, người thân giới thiệu
22. Mua cà phê chai vì uy tín thương hiệu 23. Mua cà phê chai vì mẫu mã sản phẩm 24. Mua vì sở thích cá nhân tôi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quyết định mua 1 2 3 4 5 25. Tôi sẽ mua cà phê chai của GFC
26. Tôi sẽ mua cà phê chai của GFC lâu dài
27.Tôi sẽ giới thiệu cho mọi người mua cà phê chai của GFC
Câu 9: Anh/chị có mong muốn gì về sản phẩm cà phê chai của công ty TNHH Sản xuất, Thương mại & Dịch vụ cà phê Đồng Xanh trong thời gian tới?
...
...
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 10:Giới tính của anh/chị
Nam Nữ
Câu 11: Độ tuổi của anh/chị
Dưới 18 tuổi 18 đến 30 tuổi 30 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi Câu 12:Nghề nghiệp của anh/chị
Kinh doanh/ Buôn bán Nhân viên văn phòng
Học sinh/ Sinh viên Khác (vui lòng ghi rõ):...
Câu 13: Thu nhập của anh/chị
Dưới 3 triệu/tháng 3 đến 6 triệu/tháng
6 đến 10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng
---o0o---Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị !
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Kết quả thống kê mô tả mẫu
1.1. Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu điều tra Statistics
Giới tính Độ tuổi Nghề nghiệp
Thu nhập
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 1,39 2,48 2,72 2,32
Std. Error of Mean 0,043 0,083 0,099 0,098
Median 1,00 3,00 3,00 2,00
Mode 1 3 4 1
Std. Deviation 0,490 0,950 1,129 1,114
Variance 0,240 0,903 1,275 1,241
Range 1 3 3 3
Minimum 1 1 1 1
Maximum 2 4 4 4
Sum 181 322 353 301
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 79 60,8 60,8 60,8
Nữ 51 39,2 39,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 18 tuổi 23 17,7 17,7 17,7
18 đến 30 tuổi 41 31,5 31,5 49,2
30 đến 45 tuổi 47 36,2 36,2 85,4
Trên 45 tuổi 19 14,6 14,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Kinh doanh/ Buôn bán 23 17,7 17,7 17,7
Nhân viên văn phòng 37 28,5 28,5 46,2
Học sinh/ Sinh viên 24 18,5 18,5 64,6
Khác 46 35,4 35,4 100,0
Total 130 100,0 100,0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu/tháng 40 30,8 30,8 30,8
3 đến 6 triệu/tháng 35 26,9 26,9 57,7
6 đến 10 triệu/tháng 29 22,3 22,3 80,0
Trên 10 triệu 26 20,0 20,0 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.2. Đặc điểm hành vi tiêu dùng cà phê chai của khách hàng
Nhận biết của khách hàng về các thương hiệu cà phê chai trên địa bàn thành phố Huế
anh/chị có biết cà phê chai của công ty nào khác tại Huế không
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không, tôi chỉ sử dụng cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh
64 49,2 49,2 49,2
Phước Coffee 31 23,8 23,8 73,1
Dạ Thảo 21 16,2 16,2 89,2
Khác 14 10,8 10,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
Nhận biết của khách hàng về cà phê chai của Công ty cà phê Đồng Xanh
$thongtin Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
thongti na
Là thương hiệu cà phê có trụ sở tại thành phố
Huế 83 40,5% 63,8%
Là thương hiệu cà phê có sản phẩm đa dạng và sản phẩm sạch, chất lượng,đảm bảo vệ sinh ATTP
62 30,2% 47,7%
Là thương hiệu cà phê có nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn 26 12,7% 20,0%
Khác 34 16,6% 26,2%
Total 205 100,0% 157,7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lý do khách hàng chọn mua cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh
$lydo Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
lydoa
Thương hiệu cà phê uy tín 58 19,3% 44,6%
Cà phê ngon, hợp khẩu vị 68 22,7% 52,3%
Giá thành rẻ, dễ chi trả 55 18,3% 42,3%
Cà phê sạch, chất lượng 57 19,0% 43,8%
Khác 62 20,7% 47,7%
Total 300 100,0% 230,8%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Nguồn thông tin khách hàng biết đến cà phê chai của công ty cà phê Đồng Xanh
$nguontiepcan Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
nguontiepcana
Qua Website, Fanpage của công ty 77 40,1% 59,2%
Bạn bè, người thân 62 32,3% 47,7%
Qua chương trình dùng thử sản phẩm 27 14,1% 20,8%
Khác 26 13,5% 20,0%
Total 192 100,0% 147,7%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian tiêu dùng cà phê hằng ngày
Anh/chị thường uống cà phê bao nhiêu lần một ngày
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 lần 70 53,8 53,8 53,8
2 lần 45 34,6 34,6 88,5
3 lần 14 10,8 10,8 99,2
Trên 3 lần 1 0,8 0,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
1.3. Thống kê mô tả các yếu tố biến quan sát
Yếu tố “Thương hiệu”
Statistics
TH1 TH2 TH3
N Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 4,02 4,18 4,03
Median 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,641 0,713 0,658
Minimum 2 2 1
Maximum 5 5 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
TH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 1,5 1,5 1,5
Trung lập 19 14,6 14,6 16,2
Đồng ý 83 63,8 63,8 80,0
Hoàn toàn đồng ý 26 20,0 20,0 100,0
Total 130 100,0 100,0
TH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 4 3,1 3,1 3,1
Trung lập 11 8,5 8,5 11,5
Đồng ý 72 55,4 55,4 66,9
Hoàn toàn đồng ý 43 33,1 33,1 100,0
Total 130 100,0 100,0
TH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 20 15,4 15,4 16,2
Đồng ý 82 63,1 63,1 79,2
Hoàn toàn đồng ý 27 20,8 20,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “Sản phẩm”
Statistics
SP1 SP2 SP3 SP4 SP5
N Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,77 3,88 3,92 3,92 3,85
Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,653 0,678 0,758 0,768 0,695
Minimum 2 2 2 2 3
Maximum 5 5 5 5 5
SP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 43 33,1 33,1 33,8
Đồng ý 71 54,6 54,6 88,5
Hoàn toàn đồng ý 15 11,5 11,5 100,0
Total 130 100,0 100,0
SP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 ,8
Trung lập 35 26,9 26,9 27,7
Đồng ý 72 55,4 55,4 83,1
Hoàn toàn đồng ý 22 16,9 16,9 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 40 30,8 30,8 31,5
Đồng ý 58 44,6 44,6 76,2
Hoàn toàn đồng ý 31 23,8 23,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
SP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 41 31,5 31,5 32,3
Đồng ý 56 43,1 43,1 75,4
Hoàn toàn đồng ý 32 24,6 24,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
SP5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 42 32,3 32,3 32,3
Đồng ý 65 50,0 50,0 82,3
Hoàn toàn đồng ý 23 17,7 17,7 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “Giá cả”
Statistics
GC1 GC2 GC3
N Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 3,88 3,95 4,01
Median 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,584 0,608 ,699
Minimum 2 2 1
Maximum 5 5 5
GC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 3 2,3 2,3 2,3
Trung lập 22 16,9 16,9 19,2
Đồng ý 93 71,5 71,5 90,8
Hoàn toàn đồng ý 12 9,2 9,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
GC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 24 18,5 18,5 19,2
Đồng ý 85 65,4 65,4 84,6
Hoàn toàn đồng ý 20 15,4 15,4 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 ,8 0,8 0,8
Trung lập 25 19,2 19,2 20,0
Đồng ý 75 57,7 57,7 77,7
Hoàn toàn đồng ý 29 22,3 22,3 100,0
Total 130 100,0 100,0
Yếu tố “Chính sách khuyến mãi”
Statistics
KM1 KM2 KM3 KM4
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3,51 3,56 3,53 3,47
Median 4,00 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,739 0,715 0,695 0,706
Minimum 1 2 2 1
Maximum 5 5 5 5
KM1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Không đồng ý 10 7,7 7,7 8,5
Trung lập 47 36,2 36,2 44,6
Đồng ý 66 50,8 50,8 95,4
Hoàn toàn đồng ý 6 4,6 4,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
KM2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 9 6,9 6,9 6,9
Trung lập 47 36,2 36,2 43,1
Đồng ý 66 50,8 50,8 93,8
Hoàn toàn đồng ý 8 6,2 6,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
KM3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 9 6,9 6,9 6,9
Trung lập 49 37,7 37,7 44,6
Đồng ý 66 50,8 50,8 95,4
Hoàn toàn đồng ý 6 4,6 4,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
KM4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Không đồng ý 9 6,9 6,9 7,7
Trung lập 52 40,0 40,0 47,7
Đồng ý 64 49,2 49,2 96,9
Hoàn toàn đồng ý 4 3,1 3,1 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “ Nhân viên bán hàng”
Statistics
NV1 NV2 NV3 NV4 NV5
N Valid 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,80 3,95 3,85 3,78 3,81
Median 4,00 4,00 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,698 ,697 0,706 0,739 0,660
Minimum 2 3 2 2 3
Maximum 5 5 5 5 5
NV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 1,5 1,5 1,5
Trung lập 41 31,5 31,5 33,1
Đồng ý 68 52,3 52,3 85,4
Hoàn toàn đồng ý 19 14,6 14,6 100,0
Total 130 100,0 100,0
NV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 35 26,9 26,9 26,9
Đồng ý 67 51,5 51,5 78,5
Hoàn toàn đồng ý 28 21,5 21,5 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 40 30,8 30,8 31,5
Đồng ý 66 50,8 50,8 82,3
Hoàn toàn đồng ý 23 17,7 17,7 100,0
Total 130 100,0 100,0
NV4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 50 38,5 38,5 39,2
Đồng ý 56 43,1 43,1 82,3
Hoàn toàn đồng ý 23 17,7 17,7 100,0
Total 130 100,0 100,0
NV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 43 33,1 33,1 33,1
Đồng ý 69 53,1 53,1 86,2
Hoàn toàn đồng ý 18 13,8 13,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Yếu tố “ Nhóm tham khảo”
Statistics
TK1 TK2 TK3 TK4
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3,72 3,77 3,85 3,77
Median 4,00 4,00 4,00 4,00
Std. Deviation 0,635 ,604 0,577 0,578
Minimum 1 2 2 2
Maximum 5 5 5 5
TK1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không
đồng ý 1 0,8 0,8 ,8
Không đồng ý 2 1,5 1,5 2,3
Trung lập 37 28,5 28,5 30,8
Đồng ý 82 63,1 63,1 93,8
Hoàn toàn đồng ý 8 6,2 6,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
TK2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 1,5 1,5 1,5
Trung lập 36 27,7 27,7 29,2
Đồng ý 82 63,1 63,1 92,3
Hoàn toàn đồng ý 10 7,7 7,7 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TK3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 30 23,1 23,1 23,8
Đồng ý 87 66,9 66,9 90,8
Hoàn toàn đồng ý 12 9,2 9,2 100,0
Total 130 100,0 100,0
TK4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 0,8 0,8 0,8
Trung lập 37 28,5 28,5 29,2
Đồng ý 83 63,8 63,8 93,1
Hoàn toàn đồng ý 9 6,9 6,9 100,0
Total 130 100,0 100,0
Yếu tố “Quyết định mua”
Statistics
QD1 QD2 QD3
N Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 3,90 3,30 3,93
Median 4,00 3,00 4,00
Std. Deviation ,608 0,764 0,612
Minimum 3 2 3
Maximum 5 5 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
QD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 31 23,8 23,8 23,8
Đồng ý 81 62,3 62,3 86,2
Hoàn toàn đồng ý 18 13,8 13,8 100,0
Total 130 100,0 100,0
QD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 17 13,1 13,1 13,1
Trung lập 64 49,2 49,2 62,3
Đồng ý 42 32,3 32,3 94,6
Hoàn toàn đồng ý 7 5,4 5,4 100,0
Total 130 100,0 100,0
QD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 29 22,3 22,3 22,3
Đồng ý 81 62,3 62,3 84,6
Hoàn toàn đồng ý 20 15,4 15,4 100,0
Total 130 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo
2.1. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến độc lập
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,711 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 8,22 1,333 0,559 0,588
TH2 8,05 1,199 0,553 0,593
TH3 8,21 1,391 0,481 0,679
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,864 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 15,57 5,720 0,655 0,843
SP2 15,45 5,568 0,678 0,837
SP3 15,42 4,959 0,789 0,807
SP4 15,42 5,192 0,690 0,834
SP5 15,48 5,678 0,615 0,852
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,693 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 7,96 1,278 0,462 0,656
GC2 7,88 1,080 0,617 0,463
GC3 7,83 1,072 0,463 0,673
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,872 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KM1 10,56 3,333 0,746 0,828
KM2 10,51 3,353 0,775 0,816
KM3 10,54 3,537 0,716 0,840
KM4 10,60 3,606 0,667 0,859
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
0,877 5