• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.3 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu đề xuất tiếp theo

Do quy mô khảo sát hạn chế cho nên không thể tránh khỏi những sai số do điều tra. Các giải pháp đưa ra chỉ mang tính chung chung, mang tính ngắn hạn, được xây dựng dựa trên ý kiến chủ quan của tác giả cho nên còn có nhiều hạn chế. Do giới hạn về thời gian, kinh nghiệm, cũng như chi phí cho nên đề tài còn có nhiều sai sót.

Cuối cùng là mô hình chỉ giải thích được 62 % sự thay đổi của biến quyết định mua đồng phục của khách hàng, chứng tỏ còn 38% có các thành phần khác ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm hương sạch của các nhà bán lẻ tại công ty TNHH MTV Tân Nguyên trên địa bàn Thành phố Huế nhưng chưa được đề cập đến trong mô hình nghiên cứu.

Từ những hạn chế của đề tài, tác giả đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo: Bổ sung thêm các biến ảnh hưởng đến quyết định mua hương sạch của các nhà bán lẻ như là: giá, chất lượng của sản phẩm cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Kotler,Philip (2003),Quản trị Marketing, NXB Giáo dục.

[2] Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Long (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh.

[3] Tống Bảo Hoàng (2017) Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[4] Trần Minh Đạo (2013) Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân.

[5] Phan Thăng, Phan Đình Quyên, “Marketing căn bản”, Nhà xuất bản thống kê.

[6] Philip Kotler (2001)Nguyên lý tiếp thị (principles of marketing)

[7] Đặng Thị Anh Đào (2007), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớ Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[8] Trần Viết Hương (2017), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm ngói màu của Công ty Cổ phần Thiên Tân tại TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[9] Dương Trọng Tâm (2019), “Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định mua của nhà bán lẻ đối với ngành hàng P&G trên thị trường bắc sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp,Trường Đại học Kinh Tế Huế.

[10] Phan Thị Mỹ (2019),“ Các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định mua của khách hàng tổ chức tại Công ty TNHH trang trí nội thất Tiên Phát”, Khóa luận tốt nghiệp.

[11] Nghiên cứu “Các yếu tố tác động đến quyết định mua đồ chơi cho trẻ em từ 3 đến 12 tuổi của các bậc cha mẹ tại TP.HCM” của tác giả Vũ Thị Thu Giang và Phạm Xuân Lan.

[12] Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Tân Nguyên Các Trang WEB

https://tannguyen.vn/

https://www.facebook.com/huongsachtannguyen/

https://www.phamlocblog.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phiếu khảo sát.

Mã số phiếu:……

Xin chào quý khách hàng. Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài“Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua của nhà bán lẻ đối với sản phẩm Hương sạch Tân Nguyên tại thị trường thành phố Huế”. Rất mong quý khách hàng giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của quý khách hàng sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung Câu 1: Thông tin cơ bản

Tên cửa hàng:……….………...

Địa chỉ:………..

Câu 2: Thời gian hoạt động của cửa hàng?

Dưới 1 năm 1 – 5 năm

5 – 10 năm Trên 10 năm

Câu 3: Thời gian bắt đầu đặt hàng từ Công ty TNHH MTV Tân Nguyên

Dưới 1 năm 1 – 4 năm

4 – 7 năm Trên 7 năm

Câu 4: Doanh số mua hàng hương sạch hàng tháng của quý khách ?

< 1 triệu

1 triệu – 2 triệu 2 triệu – 3 triệu Trên 3 triệu

Câu 5: Cửa hiệu đang bán những mặt hàng nào của hương sạch Tân Nguyên ? Hương que Trầm

Hương nụ Trầm Hương vòng Trầm

v

Trường Đại học Kinh tế Huế

v

Hương que Quế Hương nụ Quế II. Câu hỏi khảo sát.

Xin Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào các ô điểm tương ứng: (Trong đó 1 là hoàn toàn không đồng ý và 5 là hoàn toàn đồng ).

Các yếu tố ảnh hưởng.

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung

lập Đồng ý

Hoàn toàn đồng

ý

Chính sách bán hàng 1 2 3 4 5

Mức giá đảm bảo lợi nhuận.

Giá ổn định

Khuyến mãi hấp dẫn

Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn Chính sách trả thưởng trưng bày tốt

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

Nhân viên am hiểu về sản phẩm.

Nhân viên làm việc chuyên nghiệp.

Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

Hoạt động xúc tiến 1 2 3 4 5

Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên.

Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mối quan hệ 1 2 3 4 5 Được thăm hỏi tặng quà vào lễ, tết.

Được tham gia các chương trình khen, thưởng.

Nhân viên xây dựng quan hệ tốt với nhà bán lẻ.

Thương hiệu 1 2 3 4 5

Thương hiệu sản phẩm Hương sạch của công ty Tân Nguyên có uy tín trên thị trường.

Thương hiệu sản phẩm hương sạch Tân Nguyên gần gũi với khách hàng.

Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến

Ý định mua 1 2 3 4 5

Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới

Theo anh/chị Hương sạch Tân Nguyên của doanh nghiệp nên làm gì để thu hút khách hàng, tăng doanh số bán hàng trên thị trường ?

………

Tôi xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã hỗ trợ để hoàn thành bảng hỏi!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thời gian hoạt động của

cửa hàng ? 130 1.0 4.0 2.215 .7774

Thời gian bắt đầu đặt hàng từ công ty TNHH MTV Tân Nguyên ?

130 1.0 4.0 2.077 .7326

Doanh số mua hàng hằng tháng của quý khách hàng ?

130 1.0 4.0 2.215 .8068

Valid N (listwise) 130

Thời gian hoạt động của cửa hàng ?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 21 16.2 16.2 16.2

Từ 1- 4 năm 67 51.5 51.5 67.7

Từ 4-7 năm 35 26.9 26.9 94.6

Trên 7 năm 7 5.4 5.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Percent

Valid Dưới 1 năm 26 20.0 20.0 20.0

Từ 1- 4 năm 72 55.4 55.4 75.4

Từ 4- 7 năm 28 21.5 21.5 96.9

Trên 7 năm 4 3.1 3.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Doanh số mua hàng hằng tháng của quý khách hàng ?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 triệu 21 16.2 16.2 16.2

1 triệu - 2 triệu 70 53.8 53.8 70.0

2 triệu – 3 triệu 29 22.3 22.3 92.3

Trên 3 triệu 10 7.7 7.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses Percent of Cases

N Percent

Sản phẩm cửa hàng đang bána Hương que Trầm 107 15.7% 82.3%

Hương nụ Trầm 103 15.1% 79.2%

Hương vòng Trầm 81 11.9% 62.3%

Hương que Bài 106 15.6% 81.5%

Hương nụ Bài 109 16.0% 83.8%

Hương que Quế 91 13.4% 70.0%

Hương nụ Quế 83 12.2% 63.8%

Total 680 100.0% 523.1%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.899 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted CSBH - Mức giá đảm

bảo lợi nhuận 15.008 24.302 .688 .887

CSBH - Giá ổn định 15.131 24.270 .735 .880

CSBH - Khuyến mãi hấp

dẫn 15.177 23.666 .756 .877

CSBH - Thanh toán

nhanh, an toàn, thuận tiện 15.023 23.806 .742 .879

CSBH - Chiết khấu tốt

khi mua đơn hàng lớn 15.069 24.080 .725 .882

CSBH - Chính sách trả

thưởng trưng bày tốt 14.862 23.888 .713 .884

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.856 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted NVBH - Nhân viên luôn sẵn

sàng phục vụ 9.262 8.768 .763 .790

NVBH - Nhân viên am hiểu

về sản phẩm 9.323 7.848 .773 .787

NVBH -- Nhân viên làm

việc chuyên nghiệp 9.254 8.299 .780 .782

NVBH - Nhân viên lịch sự nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng

9.177 11.806 .528 .882

Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến nhân viên bán lần 2

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.882 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted NVBH - Nhân viên luôn

sẵn sàng phục vụ 6.100 5.889 .777 .831

NVBH - Nhân viên am

hiểu về sản phẩm 6.162 5.237 .760 .848

NVBH - Nhân viên làm

việc chuyên nghiệp 6.092 5.542 .784 .822

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

.839 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted HĐXT - Các chương trình

khuyến mãi được tổ chức thường xuyên

8.923 8.134 .697 .784

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ

8.885 8.677 .611 .822

HĐXT - Các chương trình

khuyến mãi hấp dẫn 8.992 8.767 .673 .796

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy

đủ công cụ bán hàng 8.877 8.248 .707 .780

Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến mối quan hệ.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.837 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted MQH - Được thăm hỏi tặng

quà vào lễ, tết 6.162 5.191 .648 .821

MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng 6.131 4.735 .730 .744

MQH - Nhân viên xây dựng

quan hệ tốt với nhà bán lẻ 6.231 4.241 .727 .748

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha N of Items

.821 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TH - Thương hiệu sản

phẩm Hương sạch của công ty Tân Nguyên có uy tín trên thị trường

6.346 4.848 .680 .751

TH - Thương hiệu sản phẩm hương sạch Tân Nguyên gần gũi với khách hàng

6.154 4.209 .667 .766

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến

6.054 4.594 .685 .743

Hệ sô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến ý định mua Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.728 2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if Item Deleted

if Item Deleted

Item-Total Correlation

Alpha if Item Deleted YĐM - Tôi sẽ giới thiệu

các tổ chức khác lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới

2.915 1.489 .574 .

YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới

3.062 1.268 .574 .

3. Phân tích các nhân tố khám phá EFA

Phân tích các nhân tố khám phá EFA cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .807

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1299.222

df 171

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

CSBH - Mức giá đảm bảo lợi nhuận 1.000 .628

CSBH - Giá ổn định 1.000 .697

CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn 1.000 .725

CSBH - Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện 1.000 .680

CSBH - Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn 1.000 .689

CSBH - Chính sách trả thưởng trưng bày tốt 1.000 .672

NVBH - Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ 1.000 .825

NVBH - Nhân viên am hiểu về sản phẩm 1.000 .816

NVBH - Nhân viên làm việc chuyên nghiệp 1.000 .822

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên 1.000 .724 HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ 1.000 .602

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1.000 .707

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng 1.000 .720

MQH - Được thăm hỏi tặng quà vào lễ, tết 1.000 .716

MQH - Được tham gia các chương trình khen, thưởng 1.000 .785 MQH - Nhân viên xây dựng quan hệ tốt với nhà bán lẻ 1.000 .776 TH - Thương hiệu sản phẩm Hương sạch của công ty Tân Nguyên có uy tín

trên thị trường 1.000 .759

TH - Thương hiệu sản phẩm hương sạch Tân Nguyên gần gũi với khách

hàng 1.000 .787

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến 1.000 .771

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total % of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 5.383 28.331 28.331 5.383 28.331 28.331 4.074 21.441 21.441

2 2.874 15.129 43.459 2.874 15.129 43.459 2.804 14.758 36.199

3 2.310 12.157 55.617 2.310 12.157 55.617 2.479 13.046 49.245

4 1.780 9.369 64.985 1.780 9.369 64.985 2.302 12.118 61.363

5 1.556 8.189 73.175 1.556 8.189 73.175 2.244 11.812 73.175

6 .766 4.030 77.205

7 .497 2.618 79.822

8 .477 2.508 82.331

9 .446 2.348 84.678

10 .423 2.226 86.904

11 .384 2.021 88.926

12 .374 1.971 90.897

13 .309 1.627 92.524

14 .301 1.582 94.106

15 .275 1.447 95.553

16 .255 1.344 96.897

17 .238 1.253 98.150

18 .181 .952 99.101

19 .171 .899 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

CSBH - Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện .813

CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn .809

CSBH - Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn .807

CSBH - Giá ổn định .807

CSBH - Chính sách trả thưởng trưng bày tốt .804

CSBH - Mức giá đảm bảo lợi nhuận .771

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng .829

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên .828

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn .818

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy

đủ .768

NVBH - Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ .893

NVBH - Nhân viên làm việc chuyên nghiệp .887

NVBH - Nhân viên am hiểu về sản phẩm .867

MQH - Nhân viên xây dựng quan hệ tốt với nhà bán lẻ .837

MQH - Được tham gia các chương trình khen, thưởng .837

MQH - Được thăm hỏi tặng quà vào lễ, tết .823

TH - Thương hiệu sản phẩm hương sạch Tân Nguyên gần gũi với

khách hàng .845

TH - Thương hiệu sản phẩm Hương sạch của công ty Tân Nguyên có

uy tín trên thị trường .829

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến .823

Component Transformation Matrix

Component 1 2 3 4 5

1 .720 .321 .308 .393 .358

2 -.621 .586 .467 .217 .083

3 .121 .723 -.583 -.351 -.003

4 -.250 -.177 -.259 -.028 .915

5 .138 .005 .529 -.821 .164

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 50.907

df 1

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản

phẩm hương sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới 1.000 .787 YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch

của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới 1.000 .787

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.574 78.688 78.688 1.574 78.688 78.688

2 .426 21.312 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 YĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua sản phẩm hương sạch của công ty

Tân Nguyên trong thời gian tới .887

YĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua sản phẩm hương

sạch của công ty Tân Nguyên trong thời gian tới .887

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Quyết định mua

Chính sách bán

hàng

viên bán hàng

động xúc tiến

Mối quan hệ

Thương hiệu Ý định mua Pearson

Correlation 1 .541** .446** .453** .464** .514**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 130 130 130 130 130 130

Chính sách bán hàng Pearson

Correlation .541** 1 .139 .155 .291** .294**

Sig. (2-tailed) .000 .114 .077 .001 .001

N 130 130 130 130 130 130

Nhân viên bán hàng Pearson

Correlation .446** .139 1 .153 .333** .184*

Sig. (2-tailed) .000 .114 .082 .000 .036

N 130 130 130 130 130 130

Hoạt động xúc tiến Pearson

Correlation .453** .155 .153 1 .205* .191*

Sig. (2-tailed) .000 .077 .082 .019 .030

N 130 130 130 130 130 130

Mối quan hệ Pearson

Correlation .464** .291** .333** .205* 1 .264**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .019 .002

N 130 130 130 130 130 130

Thương hiệu Pearson

Correlation .514** .294** .184* .191* .264** 1 Sig. (2-tailed) .000 .001 .036 .030 .002

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables

Removed Method 1 Thương hiệu,

Hoạt động xúc tiến, Nhân viên bán hàng, Chính sách bán hàng, Mối quan hệb

. Enter

a. Dependent Variable: Quyết định mua b. All requested variables entered.

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .796a .634 .620 .64198 2.122

a. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính sách bán hàng, Mối quan hệ

b. Dependent Variable: Quyết định mua

ANOVAa

Model

Sum of

Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 88.628 5 17.726 43.009 .000b

Residual 51.105 124 .412

Total 139.733 129

a. Dependent Variable: Quyết định mua

b. Predictors: (Constant), Thương hiệu, Nhân viên bán hàng, Hoạt động xúc tiến, Chính sách bán hàng, Mối quan hệ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Model

Coefficients Coefficients

t Sig.

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -1.054 .283 -3.727 .000

Chính sách bán hàng

.362 .063 .338 5.770 .000 .860 1.162

Nhân viên bán hàng

.232 .053 .255 4.395 .000 .873 1.145

Hoạt động xúc tiến

.307 .062 .278 4.935 .000 .928 1.078

Mối quan

hệ .151 .061 .152 2.489 .014 .796 1.256

Thương

hiệu .280 .060 .274 4.682 .000 .859 1.165

a. Dependent Variable: Quyết định mua

Collinearity Diagnosticsa

Model Dimension Eigenvalue

Condition Index

Variance Proportions

(Constant)

Chính sách

bán hàng

Nhân viên

bán hàng

Hoạt động xúc tiến

Mối quan hệ

Thương hiệu

1 1 5.650 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00

2 .102 7.461 .00 .11 .72 .04 .02 .08

3 .081 8.333 .00 .17 .00 .72 .06 .07

4 .070 8.961 .00 .10 .08 .01 .38 .62

5 .064 9.388 .01 .48 .13 .00 .52 .15

6 .032 13.232 .99 .14 .07 .23 .01 .07

Trường Đại học Kinh tế Huế

Residuals Statisticsa

Minimum Maximum Mean Std. Deviation N

Predicted Value 1.1526 4.8341 2.9885 .82888 130

Residual -1.93600 1.58062 .00000 .62941 130

Std. Predicted

Value -2.215 2.227 .000 1.000 130

Std. Residual -3.016 2.462 .000 .980 130

a. Dependent Variable: Quyết định mua

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Biến Chính sách bán hàng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CSBH - Mức giá đảm bảo lợi

nhuận 130 3.046 1.1999 .1052

CSBH - Giá ổn định 130 2.923 1.1454 .1005

CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn 130 2.877 1.1944 .1048

CSBH - Thanh toán nhanh, an

toàn, thuận tiện 130 3.031 1.1939 .1047

CSBH - Chiết khấu tốt khi mua

đơn hàng lớn 130 2.985 1.1811 .1036

CSBH - Chính sách trả thưởng

trưng bày tốt 130 3.192 1.2206 .1071

One-Sample Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Interval of the Difference

Lower Upper

CSBH - Mức giá đảm

bảo lợi nhuận -9.064 129 .000 -.9538 -1.162 -.746

CSBH - Giá ổn định -10.720 129 .000 -1.0769 -1.276 -.878

CSBH - Khuyến mãi hấp

dẫn -10.721 129 .000 -1.1231 -1.330 -.916

CSBH - Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện

-9.256 129 .000 -.9692 -1.176 -.762

CSBH - Chiết khấu tốt

khi mua đơn hàng lớn -9.802 129 .000 -1.0154 -1.220 -.810

CSBH - Chính sách trả

thưởng trưng bày tốt -7.545 129 .000 -.8077 -1.020 -.596

- Biến Nhân viên bán hàng One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation

Std. Error Mean NVBH - Nhân viên luôn

sẵn sàng phục vụ 130 3.077 1.1918 .1045

NVBH - Nhân viên am

hiểu về sản phẩm 130 3.015 1.3582 .1191

NVBH - Nhân viên làm

việc chuyên nghiệp 130 3.085 1.2639 .1109

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NVBH - Nhân viên luôn sẵn

sàng phục vụ -8.831 129 .000 -.9231 -1.130 -.716

NVBH - Nhân viên am hiểu

về sản phẩm -8.266 129 .000 -.9846 -1.220 -.749

NVBH - Nhân viên làm việc

chuyên nghiệp -8.258 129 .000 -.9154 -1.135 -.696

- Biến Hoạt động xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HĐXT - Các chương trình

khuyến mãi được tổ chức thường xuyên

130 2.969 1.1874 .1041

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ

130 3.008 1.1713 .1027

HĐXT - Các chương trình

khuyến mãi hấp dẫn 130 2.900 1.0844 .0951

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy đủ

công cụ bán hàng 130 3.015 1.1546 .1013

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên

-9.898 129 .000 -1.0308 -1.237 -.825

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ

-9.659 129 .000 -.9923 -1.196 -.789

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

-11.566 129 .000 -1.1000 -1.288 -.912

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy đủ

công cụ bán hàng -9.723 129 .000 -.9846 -1.185 -.784

- Biến Mối quan hệ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MQH - Được thăm hỏi tặng quà

vào lễ, tết 130 3.100 1.1334 .0994

MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng 130 3.131 1.1706 .1027

MQH - Nhân viên xây dựng

quan hệ tốt với nhà bán lẻ 130 3.031 1.2996 .1140

Trường Đại học Kinh tế Huế

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

MQH - Được thăm hỏi tặng

quà vào lễ, tết -9.054 129 .000 -.9000 -1.097 -.703

MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng -8.466 129 .000 -.8692 -1.072 -.666 MQH - Nhân viên xây

dựng quan hệ tốt với nhà bán lẻ

-8.503 129 .000 -.9692 -1.195 -.744

- Biến Thương hiệu

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation

Std. Error Mean TH - Thương hiệu sản

phẩm Hương sạch của công ty Tân Nguyên có uy tín trên thị trường

130 2.931 1.1080 .0972

TH - Thương hiệu sản phẩm hương sạch Tân Nguyên gần gũi với khách hàng

130 3.123 1.2881 .1130

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến

130 3.223 1.1698 .1026

Trường Đại học Kinh tế Huế