• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Trong quá trình thực hiện vì những yếu tố khách quan và chủ quan nên đề tài vẫn còn nhiều hạn chế:

Vì lý do bảo mật thông tin nên một vài sốliệu được cung cấp từcông ty còn hạn chếvà thiếuđầy đủ.

Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực kinh phí nên đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trong phạm vi nhỏ, chỉ giới hạn trong thành phố Huế với số mẫu điều tra chưa cao. Do đó còn chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến chung của toàn bộ khách hàng của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế.

Một hạn chếnữa trong đềtài là do số lượng khách hàng quá lớn, ngoài thu hẹp phạm vi điều tra, đề tài cũng thu hẹp đối tượng điều tra. Việc chọn mẫu chỉ chọn những khách hàng cá nhân từng sửdụng sản phẩm xăng sinh học E5.

Ngoài ra, các giải pháp chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một số trường hợp nhất định, còn tùy thuộc vào các điều kiện về chính sách cũng như chiến lược chung của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu Tiếng Việt

1. Trần Minh Đạo, (2009), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục

2. Tống Viết Bảo Hoàng, (2016), Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại Học Kinh tế- Đại Học Huế

3. Võ ThịTrúc Nga, (2015), Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn xăng sinh học E5 của người tiêu dùng tại TP. HồChí Minh theo lý thuyết giá trịtiêu thụ

4. Nguyễn Văn Duy, (2013), Nghiên cứu các nhân tố tác động tới xu hướng chấp nhận sửdụng xăng sinh học E5

5. Nguyễn Hữu Tình, (2013), Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sửdụng dịch vụInternet ADSL FPT Telecom của khách hàng trên địa bàn Thành Phố Đà Nẵng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế

6. Trần Đình Thám, (2010), Bài giảng kinh tế lượng, Trường Đại Học Kinh Tế -Đại Học Huế

7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS tập 1–2,Trường Đại Học Kinh TếTP HồChí Minh, NXB Hồng Đức

Tài liệu Tiếng Anh

8. Ajzen & Fishbein, (1975), The Theory of Reasoned Action–TRA 9. Ajzen, (1985), Theory of Planed Behavior–TPB

10. Davis & ctg, (1989), The Technology Acceptance Model–TAM

11. Richard P. Bagozzi and Paul R. Warshaw, (1990), Trying to Consume, Journal of Consumer Research

12. Schiffman LG. & Kanuk LL ,(2007), Consumer Behavior

13. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical– Hall International, Inc.

Một sốwebsite

14. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sửdụng SPSS.20 là luận văn, đềtài nghiên cứu khoa học.https://www.phamlocblog.com/

15. Tập đoàn Xăng dầu Việt Namhttps://www.petrolimex.com.vn/

16.Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huếhttp://www.hue.petrolimex.com.vn/

17.Thư viện số- Đại Học Kinh Tếhttp://lib.hce.edu.vn/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo

hiệu

THÁI ĐỘ

Tôi thấy hứng thú khi sử dụng xăng sinh học

E5 THAIDO1 TD1

Tôi thấy mình năng động khi sử dụng xăng

sinh học E5 THAIDO2 TD2

Tôi nghĩ rằng sửdụng xăng sinh học E5 chứng

tỏmìnhlà người hiện đại THAIDO3 TD3

NHẬN THỨC KIỂM SOÁT

Xăng sinh học E5 đáp ứng các yêu cầu về chất

lượng và giá cảcủa tôi KIEMSOAT1 KS1

Tôi nghĩ rằng sử dụng xăng sinh học E5 là cần

thiết, giúp cho chất lượng môi trường tốt hơn KIEMSOAT2 KS2 Tôi tin rằng sử dụng xăng sinh học E5 là xu

hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại KIEMSOAT3 KS3

NHẬN THỨC DỄSỬDỤNG

Tôi nghĩ rằng việc tiếp cận và sử dụng xăng

sinh học E5 là đơn giản SUDUNG1 SD1

Tôi nghĩ rằng việc mua xăng sinh học E5 là dễ

dàng, thuận tiện SUDUNG2 SD2

Tôi nghĩ rằng có thểnhanh chóng thíchứng với

động cơ xe khi sửdụng xăng sinh học E5 SUDUNG3 SD3

QUY CHUẨN CHỦQUAN

Gia đình, bạn bè, người quen cóảnh hưởng đến

quyết định sửdụng xăng sinh học E5 của tôi CHUQUAN1 CQ1 Những chuyên gia (am hiểu về lĩnh vực xăng

dầu, nhân viên cửa hàng,…) có ảnh hưởng đến quyết định sửdụng xăng sinh học E5 của tôi

CHUQUAN2 CQ2

Các phương tiện truyền thông đại chúng cóảnh hưởng đến quyết định sử dụng xăng sinh học E5 của tôi

CHUQUAN3 CQ3

Trường Đại học Kinh tế Huế

CẢM NHẬN VỀGIÁ CẢ

Tôi nghĩ rằng mức giá của xăng sinh học E5 là

phù hợp với chất lượng GIACA1 GC1

Tôi nghĩ rằng mức giá của xăng sinh học E5 là

phù hợp với khả năng tài chính của tôi GIACA2 GC2 Tôi sẽ sử dụng xăng sinh học E5 vì giá cả của

nó GIACA3 GC3

CẢM NHẬN VỀCHẤT

LƯỢNG

Tôi nghĩ xăng sinh học E5 có chất lượng cao CHATLUONG

1 CL1

Tôi nghĩ rằng khi sửdụng xăng sinh học E5 sẽ tốt hơn cho động cơ

CHATLUONG

2 CL2

Tôi nghĩ các cửa hàng xăng E5 có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

CHATLUONG

3 CL3

Trường Đại học Kinh tế Huế

THÁI ĐỘ Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: THAIDO1, THAIDO2, THAIDO3

THAIDO

NHẬN THỨC KIỂM SOÁT

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: KIEMSOAT1,

KIEMSOAT2, KIEMSOAT3

KIEMSOAT

NHẬN THỨC DỄSỬ DỤNG

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: SUDUNG1, SUDUNG2, SUDUNG3

SUDUNG

QUY CHUẨN CHỦ QUAN

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CHUQUAN1,

CHUQUAN2, CHUQUAN3

CHUQUAN

CẢM NHẬN VỀGIÁ CẢ

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: GIACA1, GIACA2, GIACA3

GIACA

CẢM NHẬN VỀCHẤT LƯỢNG

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: CHATLUONG1, CHATLUONG2, CHATLUONG3

CHATLUONG

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG

Là biến đại diện giá trịtrung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: QUYETDINH1, QUYETDINH2, QUYETDINH3

QUYETDINH

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Anh/Chị

Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế, hiện tại tôi đang nghiên cứu về đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn mua xăng sinh học E5 của khách hàng tại thành phốHuế”. Rất mong qúy Anh/Chị dành một chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Những ý kiến đóng góp của quý Anh/Chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật những thông tin Anh/Chị cung cấp và chỉ sửdụng cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từAnh/Chị.

Xin chân thành cám ơn!

THÔNG TIN CHUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:

1. Anh/Chị đã sửdụng sản phẩm xăng sinh học E5 được bao lâu?

�Dưới 1 năm �Từ2– 3 năm

�Từ1– 2 năm �Trên 3 năm

2. Anh/Chịbiết đến sản phẩm xăng sinh học E5 qua những nguồn thông tin nào?

�Thông tin từtruyền hình, báo chí

�Thông tin từcác trang mạng, Internet

�Từsự tư vấn của nhân viên cửa hàng

�Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu

�Khác

3. Lí do tại sao Anh/Chịlại lựa chọn sửdụng xăng sinh học E5?

�Được bạn bè, người quen khuyên dùng

�Phù hợp với nhu cầu sửdụng

�Cảm thấy tin tưởng vềchất lượng của sản phẩm

�Giá cảphù hợp với khả năng tài chính

�Bảo vệ môi trường

�Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

THÔNG TIN ĐIỀU TRA

Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây về sản phẩm xăng sinh học E5 của công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế:

STT THÁI ĐỘ

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

1 Tôi thấy hứng thú khi sử dụng xăng sinh học E5 2 Tôi thấy mình năng động

khi sử dụng xăng sinh học E5

3 Tôi nghĩ rằng sửdụng xăng sinh học E5 chứng tỏ mình là người hiện đại

NHẬN THỨC KIỂM SOÁT

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

4 Xăng sinh học E5 đáp ứng các yêu cầu vềchất lượng và giá cảcủa tôi 5 Tôi nghĩ rằng sử dụng xăng sinh

học E5 là cần thiết, giúp cho chất lượng môi trường tốt hơn

6 Tôi tin rằng sử dụng xăng sinh học E5 là xu hướng phát triển, là phong cách sống hiện đại

NHẬN THỨC DỄSỬDỤNG

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

7 Tôi nghĩ rằng việc tiếp cận và sử dụng xăng sinh học E5 là đơn giản

Trường Đại học Kinh tế Huế

8 Tôi nghĩ rằng việc mua xăng sinh học E5 là dễdàng, thuận tiện

9 Tôi nghĩ rằng có thể nhanh chóng thích ứng với động cơ xe khi sử dụng xăng sinh học E5

QUY CHUẨN CHỦQUAN

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

10 Gia đình, bạnbè, người quen cóảnh hưởng đến quyết định sửdụng xăng sinh học E5 của tôi

11 Những chuyên gia (am hiểu về lĩnh vực xăng dầu, nhân viên cửa hàng,…) có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng xăng sinh học E5 của tôi

12 Các phương tiện truyền thông đại chúng có ảnh hưởng đến quyết định sửdụng xăng sinh học E5 của tôi

CẢM NHẬN VỀGIÁ CẢ

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

13 Tôi nghĩ rằng mức giá của xăng sinh học E5 là phù hợp với chất lượng

14 Tôi nghĩ rằng mức giá của xăng sinh học E5 là phù hợp với khả năng tài chính của tôi

15 Tôi sẽ sử dụng xăng sinh học E5 vì giá cảcủa nó

Trường Đại học Kinh tế Huế

CẢM NHẬN VỀCHẤT LƯỢNG

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

16 Tôi nghĩ xăng sinh học E5 có chất lượng cao

17 Tôi nghĩ rằng khi sử dụng xăng sinh học E5 sẽtốt hơn cho động cơ 18 Tôi nghĩ các cửa hàng xăng E5 có

dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn

toàn đồng ý

19 Tôi tin rằng việc sửdụng xăng sinh học E5 của tôi là đúng đắn

20 Tôi tin rằng tôi vẫn sẽsửdụng xăng sinh học E5 trong một thời gian dài 21 Tôi sẽ khuyến khích mọi người sử

dụng xăng sinh học E5 THÔNG TIN CÁ NHÂN

4. Giới tính của Anh/Chị

Nam Nữ

5. Độtuổi của Anh/Chị

18–30 tuổi 45 –60 tuổi

30–45 tuổi Trên 60 tuổi

6. Nghềnghiệp của Anh/Chị Cán bộcông nhân viên chức

Kinh doanh, buôn bán Lao động phổthông

Sinh viên

Nội trợ / Hưu trí Khác

7. Thu nhập trung bình hàng tháng của Anh/Chịlà bao nhiêu? (triệu đồng) Dưới 4 triệu

Từ4–8 triệu

Từ8–12 triệu Trên 12 triệu Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: XỬLÝ VÀ PHÂN TÍCH SPSS 1. Đặc điểm mẫu điều tra

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 43 41,0 41,0 41,0

nu 62 59,0 59,0 100,0

Total 105 100,0 100,0

do tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18 - 30

tuoi 21 20,0 20,0 20,0

30 - 45

tuoi 56 53,3 53,3 73,3

45 - 60

tuoi 22 21,0 21,0 94,3

tren 60

tuoi 6 5,7 5,7 100,0

Total 105 100,0 100,0

nghe nghiep Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

CBNV vien chuc 21 20,0 20,0 20,0

Kinh doanh, Buon

ban 32 30,5 30,5 50,5

Lao dong pho

thong 14 13,3 13,3 63,8

Sinh vien 12 11,4 11,4 75,2

Noi tro, Huu tri 26 24,8 24,8 100,0

Total 105 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

thu nhap Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 4 trieu /

thang 10 9,5 9,5 9,5

Tu 4 - 8 trieu /

thang 13 12,4 12,4 21,9

Tu 8 - 12 trieu /

thang 59 56,2 56,2 78,1

Tren 12 trieu 23 21,9 21,9 100,0

Total 105 100,0 100,0

2. Mô tảhành vi của khách hàng

thoi gian su dung Xang E5 Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 1

nam 20 19,0 19,0 19,0

1 - 2 nam 37 35,2 35,2 54,3

2 - 3 nam 28 26,7 26,7 81,0

tren 3

nam 20 19,0 19,0 100,0

Total 105 100,0 100,0

nguon thong tin: truyen hinh, bao chi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 64 61,0 61,0 61,0

co 41 39,0 39,0 100,0

Total 105 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nguon thong tin: Internet Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 62 59,0 59,0 59,0

co 43 41,0 41,0 100,0

Total 105 100,0 100,0

nguon thong tin: nhan vien cua hang Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 86 81,9 81,9 81,9

co 19 18,1 18,1 100,0

Total 105 100,0 100,0

nguon thong tin: ban be, nguoi quen gioi thieu Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 32 30,5 30,5 30,5

co 73 69,5 69,5 100,0

Total 105 100,0 100,0

nguon thong tin: khac...

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 90 85,7 85,7 85,7

co 15 14,3 14,3 100,0

Total 105 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ly do su dung: ban be khuyen dung Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 26 24,8 24,8 24,8

co 79 75,2 75,2 100,0

Total 105 100,0 100,0

ly do su dung: phu hop voi nhu cau Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 28 26,7 26,7 26,7

co 77 73,3 73,3 100,0

Total 105 100,0 100,0

ly do su dung: tin tuong ve chat luong san pham Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 27 25,7 25,7 25,7

co 78 74,3 74,3 100,0

Total 105 100,0 100,0

ly do su dung: gia ca phu hop voi kha nang Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 64 61,0 61,0 61,0

co 41 39,0 39,0 100,0

Total 105 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

ly do su dung: bao ve moi truong Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 19 18,1 18,1 18,1

co 86 81,9 81,9 100,0

Total 105 100,0 100,0

ly do su dung: khac...

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong 102 97,1 97,1 97,1

co 3 2,9 2,9 100,0

Total 105 100,0 100,0

3. Kiểm định độtin cậy thang đo - Đối với nhân tố Thái độ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,751 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted THAID

O1 7,48 1,252 ,582 ,670

THAID

O2 8,01 1,336 ,557 ,702

THAID

O3 8,40 ,838 ,649 ,609

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đối với nhân tốNhận thức Kiểm soát Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,719 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted KIEMSO

AT1 7,78 1,384 ,469 ,717

KIEMSO

AT2 7,89 1,314 ,625 ,530

KIEMSO

AT3 8,09 1,329 ,531 ,639

- Đối với nhân tốNhận thức dễsửdụng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,783 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SUDUN

G1 7,31 1,218 ,586 ,750

SUDUN

G2 8,24 ,952 ,663 ,661

SUDUN

G3 7,90 ,999 ,631 ,698

- Đối với nhân tốQuy chuẩn chủquan Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,706 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CHUQUA

N1 7,50 1,291 ,475 ,677

CHUQUA

N2 8,05 1,027 ,604 ,512

CHUQUA

N3 7,76 ,972 ,513 ,643

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Đối với nhân tốCảm nhận vềgiá cả Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,733 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted GIAC

A1 7,71 1,514 ,519 ,688

GIAC

A2 7,85 1,246 ,586 ,610

GIAC

A3 7,94 1,362 ,567 ,632

- Đối với nhân tốCảm nhận vềchất lượng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,797 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CHATLUO

NG1 7,67 1,609 ,648 ,721

CHATLUO

NG2 8,09 1,425 ,671 ,689

CHATLUO

NG3 8,13 1,424 ,610 ,760

- Đối với nhân tốQuyết định sửdụng Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,798 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted QUYETDI

NH1 8,06 1,439 ,668 ,729

QUYETDI

NH2 8,40 1,108 ,663 ,704

QUYETDI

NH3 8,51 1,098 ,636 ,740

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Phân tích nhân tốkhám phá EFA

- Kiểm định KMO Và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,880

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 824,790

Df 153

Sig. ,000

- Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập Total Variance Explained Compon

ent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

Total % of Varianc

e

Cumulat ive %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

1 7,18

2 39,900 39,900 7,182 39,900 39,900 3,051 16,948 16,948

2 1,53

6 8,531 48,431 1,536 8,531 48,431 2,438 13,547 30,495

3 1,23

0 6,831 55,263 1,230 6,831 55,263 2,352 13,069 43,564

4 1,09

7 6,094 61,356 1,097 6,094 61,356 2,175 12,081 55,645

5 1,02

4 5,691 67,047 1,024 5,691 67,047 2,052 11,402 67,047

6 ,829 4,607 71,655

7 ,665 3,697 75,351

8 ,639 3,549 78,900

9 ,592 3,289 82,189

10 ,518 2,880 85,069

11 ,505 2,806 87,876

12 ,408 2,265 90,141

13 ,385 2,137 92,278

14 ,356 1,975 94,254

15 ,282 1,568 95,822

16 ,264 1,467 97,288

17 ,253 1,406 98,695

18 ,235 1,305 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

SUDUNG2 ,768

SUDUNG3 ,726

SUDUNG1 ,671

KIEMSOAT2 ,632

KIEMSOAT3 ,590

KIEMSOAT1 ,512

CHATLUON

G3 ,789

CHATLUON

G2 ,739

CHATLUON

G1 ,535

GIACA2 ,713

GIACA3 ,695

GIACA1 ,605

THAIDO2 ,784

THAIDO3 ,756

THAIDO1 ,694

CHUQUAN1 ,763

CHUQUAN2 ,702

CHUQUAN3 ,597

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 10 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. ,714

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 101,487

df 3

Sig. ,000

- Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulati ve %

Total % of Variance

Cumulati ve %

1 2,172 72,416 72,416 2,172 72,416 72,416

2 ,441 14,692 87,108

3 ,387 12,892 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

QUYETDINH2 ,858

QUYETDINH1 ,857

QUYETDINH3 ,838

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Kiểm định sựphù hợp của mô hình - Tương quan Pearson

Correlations QUYETDI

NH

NTKSH V

THAID O

CHUQU AN

GIACA CHATLUO NG

Pearson Correlation

QUYETDI

NH 1,000 ,506 ,561 ,589 ,634 ,735

NTKSHV ,506 1,000 ,506 ,479 ,568 ,605

THAIDO ,561 ,506 1,000 ,499 ,437 ,521

CHUQUAN ,589 ,479 ,499 1,000 ,485 ,561

GIACA ,634 ,568 ,437 ,485 1,000 ,563

CHATLUO

NG ,735 ,605 ,521 ,561 ,563 1,000

Sig. (1-tailed)

QUYETDI

NH . ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

NTKSHV ,000 . ,000 ,000 ,000 ,000

THAIDO ,000 ,000 . ,000 ,000 ,000

CHUQUAN ,000 ,000 ,000 . ,000 ,000

GIACA ,000 ,000 ,000 ,000 . ,000

CHATLUO

NG ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 .

N

QUYETDI

NH 105 105 105 105 105 105

NTKSHV 105 105 105 105 105 105

THAIDO 105 105 105 105 105 105

CHUQUAN 105 105 105 105 105 105

GIACA 105 105 105 105 105 105

CHATLUO

NG 105 105 105 105 105 105

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations QUYETDI

NH

THAID O

NTKS HV

CHUQU AN

GIACA CHAT LUON

G

QUYETDINH

Pearson

Correlation 1 ,561** ,506** ,589** ,634** ,735**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

THAIDO

Pearson

Correlation ,561** 1 ,506** ,499** ,437** ,521**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

NTKSHV

Pearson

Correlation ,506** ,506** 1 ,479** ,568** ,605**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

CHUQUAN

Pearson

Correlation ,589** ,499** ,479** 1 ,485** ,561**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

GIACA

Pearson

Correlation ,634** ,437** ,568** ,485** 1 ,563**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

CHATLUONG

Pearson

Correlation ,735** ,521** ,605** ,561** ,563** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 105 105 105 105 105 105

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Phân tích Mô hình hồi quy

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardi zed Coefficie

nts

t Sig. Correlations Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta

Zero-order

Partia l

Part Toler ance

VIF

1

(Constant) ,517 ,313 1,651 ,102

NTKSHV -,099 ,091 -,088

-1,079 ,283 ,506 -,108 -,064 ,525 1,905

THAIDO ,175 ,078 ,168 2,246 ,027 ,561 ,220 ,133 ,627 1,596

CHUQUAN ,168 ,082 ,156 2,045 ,043 ,589 ,201 ,121 ,598 1,673

GIACA ,265 ,074 ,278 3,564 ,001 ,634 ,337 ,211 ,576 1,735

CHATLUONG ,413 ,077 ,457 5,396 ,000 ,735 ,477 ,319 ,487 2,052

a. Dependent Variable: QUYETDINH

- Đánh giá độ phù hơp của mô hình

Model Summaryb Mo

del

R R

Squar e

Adjusted R Square

Std.

Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin-Watson R Square

Change

F Chang

e

df1 df2 Sig. F Change

1 ,809a ,654 ,636 ,31677 ,654 37,389 5 99 ,000 1,703

a. Predictors: (Constant), CHATLUONG, THAIDO, GIACA, CHUQUAN, NTKSHV b. Dependent Variable: QUYETDINH

- Kiểm định sựphù hợp của mô hình

Trường Đại học Kinh tế Huế