• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Theo số liệu điều tra, kích thước mẫu chưalớn (135 mẫu) nên tính đại diện của kết quả chưa cao. Phương pháp chọn mẫu thuận tiện nên vẫn còn hạn chế về tính tổng quát hóa của đềtài.

Số liệu về sản phẩm là số liệu mật của công ty, khó khăn trong việc xin số liệu và phân tích sốliệu để đưa ra kết luận.

Đềtài vẫn còn hạn chếvềtài liệu tham khảo, nên cơ sở đểtriển khai bịhạn chế.

Nghiên cứu vẫn chưa phát hiện ra được sự khác biệt về mức độ hài lòng của khách hàng vềchính sách sản phẩm theo giới tính, độtuổi, thu nhập, nghềnghiệp.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. PGS.TS. Nguyễn Văn Phát, TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bảnĐại học Huế.

2. TS. Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Quản trị marketing, Nhà xuất bản Đại học Huế.

3. PGS.TS. Trần Minh Đạo (2008). Giáo trình Marketing căn bản, Tái bản lần 1, Nhà xuất bảnĐại học kinh tếquốc dân.

4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập 2, Đại học Kinh tếTP. HồChí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

5. Lê Thị Thảo Nguyên (2015), Đánh giá chính sách sản phẩm đối với sản phẩm cửa cuốn của công ty TNHH Tôn Bảo Khánh Thừa Thiên Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tếHuế.

6. HồThịLoan (2016), Phân tích chính sách sản phẩm của Công ty Cổphần vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế đối với nhóm sản phẩm phân bón NPK Bông Lúa, Trường Đại học Kinh tếHuế.

7. Nguyễn ThịKiều (2016), Phân tích chính sách sản phẩm của Công ty Cổphần đường Biên Hóa đối với nhóm sản phẩm đường, Trường Đại học Kinh tếHuế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

Phlc 1:PHIẾU KHẢO SÁT

KHẢO SÁT HÀNG VI TIÊU DÙNG VÀ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM

Mã phiếu: ...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là sinh viên chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp thuộc Khoa Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Phân tích chính sách sản phẩm cà phê cá nhân của Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại và Dịch Vụ Cà phê Đồng Xanh”. Kính mong Anh/Chị dành ít thời gian để trả lời một số câu hỏi dưới đây một cách khách quan nhất có thể. Mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ được bảo mật tuyệt đối và sẽchỉ được phục vụcông việc nghiên cứu học tập của tôi. Rất mong sẽnhận được sự hợp tác nhiệt tình của Anh/Chị!

Xin chân thành cảm ơn!

******

PHẦN I. HÀNH VI TIÊU DÙNG SẢN PHẨM CÀ PHÊ CỦA KHÁCH HÀNG Câu 1:Anh/Chị đang sử dụng loại cà phê gì?

Cà phê hạt rang Cà phê bột truyền thống

Cà phê hòa tan Cà phê đóng chai

Câu 2:Vì sao Anh/Chị lựa chọn sử dụng loại cà phê mà Anh/Chị đang dùng?

Cà phê tốt cho sức khỏe, nguyên chất, không trộn các thành phần độc hại.

Cà phê đã sử dụng lâu, quen với hươngvịcũ.

Cà phê tiện lợi, dễsử dụng, không mất thời gian pha chế.

Khác: ...

Câu 3:Tần suất sử dụng cà phê của Anh/Chị là bao nhiêu?

2-3 lần/ngày 1 lần/ngày

2-3 lần/tuần 2-3 lần/tháng

Ít khi sử dụng, không đáng kể

Câu 4:Thương hiệu cà phê mà Anh/Chị đang sử dụng?(Có thểtrảlời nhiều đáp án)

Trung Nguyên King Coffee VinaCafe

Trường Đại học Kinh tế Huế

Fin Café Greenfields Coffee Nestle Cafe

Khác: ...

Câu 5:Anh/Chị lựa chọn cà phê dựa trên tiêu chí nào đầu tiên?

Hương vị Giá cả Chất lượng

Tính thuận tiện Uy tín thương hiệu

PHẦN II: HÀNH VI SỬ DỤNG SẢN PHẨM CÀ PHÊ ĐỒNG XANH CỦA KHÁCH HÀNG

Câu 6:Anh/ Chị có biết đến thương hiệu Cà phê Đồng Xanh hay không?

Có Không

(Anh/Chịvui lòng tiếp tục trảlờicác câu hỏi sau nếu “Có” và bỏ qua nếu“Không”) Câu 7:Anh/Chị biết đến Cà phê Đồng Xanh từ đâu?

Bạn bè, người thân giới thiệu. Trên các trang mạng xã hội.

Các buổi Sampling, dùng thử. Khác: ...

Câu 8:Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm cà phê Đồng Xanh hay chưa?

Đã sử dụng Chưa sửdụng

(Nếu “Chưa sửdụng” Anh/Chịvui lòng tiếp tục trảlời Câu 9 rồi dừng lại) Câu 9:Vì sao Anh/Chị chưa sử dụng sản phẩm cà phê Đồng Xanh?

Giá sản phẩm đắt hơn so với sản phẩm của các thương hiệu khác.

Có thông tin không tốt vềsản phẩm.

Không có sản phẩm cà phê phù hợp với gu của mình.

Khó tìm nơi mua sản phẩm.

Khác (ghi rõ câu trảlời của bạn): ...

...

Câu 10: Vì sao Anh/Chị sử dụng sản phẩm Cà phê Đồng Xanh? (Có thểtrả lời nhiều đáp án)

Hương vị thơm ngon đậm đà.

Cà phê sạch, 100% hạt cà phê nguyên chất.

Giá cả tương đương với chất lượng sản phẩm.

Thương hiệu uy tín.

Quy trình sản xuất tiên tiến, đảm bảo vệsinh an toàn thực phẩm.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Dễsử dụng, dễbảo quản.

Đa dạng vềchủng loại sản phẩm.

Khác: ...

Câu 11: Anh/Chị mua sản phẩm cà phê Đồng Xanh ở đâu?

Tại công ty, xưởng sản xuất

Tại đại lý, tạp hóa

Đặt hàng trên website, qua hotline

Khác: ...

Câu 12: Anh/Chị đã biết đến và sử dụng sản phẩm cà phê nào sau đây của Cà phê Đồng Xanh?

Sản phẩm Biết -Chưa

sử dụng

Biết -Đã sử

dụng Chưa biết

Cà phê hạt rang xay sẵn 1. Classic

2. Gu Đậm Ngon 3. Gu Thơm Ngon 4. Đậm Cao Cấp 5. Thơm Cao Cấp

6. Custom tự chọn theo gu Cà phê hạt rang phin giấy 1. Gu Đậm Ngon

2. Gu Thơm Ngon 3. Gu Đậm Cao Cấp 4. Gu Thơm Cao Cấp

Cà phê hạt rang viên nén 1. Gu Đậm

2. Gu Vừa 3. Gu Thơm

Cà phê đóng chai

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 13:Tỷ trọng cà phê Đồng Xanh Anh/Chị sử dụng so với tổng lượng cà phê trong tháng là bao nhiêu?

1/4 Tổng lượng cà phê trong tháng. 1/3 Tổng lượng cà phê trong tháng.

1/2 Tổng lượng cà phê trong tháng. 2/3 Tổng lượng cà phê trong tháng.

100% Tổng lượng cà phê trong tháng.

PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM CÀ PHÊ CÁ NHÂN CỦA CÀ PHÊ ĐỒNG XANH

Câu 14: Đánh giá của Anh/Chị về chính sách sản phẩm của Cà phê Đồng Xanh:

(Mức đánh giá từ 1 đến 5 tương ứng: 1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý;

3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Hoàn toànđồng ý)

Đánh giá

NHÃN HIỆU SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Tên sản phẩm dễ đọc, dễnhớ.

2. Tên sản phẩm giúp khách hàng dễ nhận biết đây là sản phẩm của công ty.

3. Tên sản phẩm không bị trùng lặp với các sản phẩm trên thị trường.

4. Logo thống nhất trên từng sản phẩm.

BAO BÌ SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Màu sắc bao bìấn tượng.

2. Thiết kếtiện lợi, dễsử dụng.

3. Bao bì có van, zipper giúp bảo quản tốt hơn.

4. Có nhiều kích cỡ, trọng lượng đóng gói phù hợp với nhu cầu khách hàng.

5. Bao bì chắc chắn, khó nhầu nhĩ, rách, vỡ.

6. Bao bì cung cấp đầy đủthông tin về sản phẩm đến với khách hàng.

7. Bao bì sản phẩm dễ phân biệt với những sản phẩm cà phê khác và hàng giảngoài thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM 1 2 3 4 5 1. Sản phẩm đa dạng, phong phú, khách hàng dễ

lựa chọn.

2. Các loại sản phẩm cà phê Đồng Xanh phù hợp với đa dạng nhu cầu người tiêu dùng.

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Chất lượng sản phẩm đúng với quảng cáo: vị đậm ngon, mùi đặc trưng, màu cà phê pha ra đúng màu cánh gián, ...

2. Cà phê Đồng Xanh làm từ hạt cà phê nguyên chất, không có trộn thành phần lạ, độc hại.

3. Sản phẩm không có mùi lạ, vị lạ, không bị biến chất trong quá trình sửdụng.

4. Sản phẩm có thông qua kiểm nghiệm, có chứng nhận an toàn vệsinh thực phẩm.

5. Bạn an tâm khi sử dụng sản phẩm cà phê của Cà phê Đồng Xanh.

DỊCH VỤ KÈM THEO SẢN PHẨM 1 2 3 4 5

1. Giao hàng miễn phí tận nhà.

2. Giao hàng nhanh, đúng hẹn.

3. Khách hàng được đổi trảkhi sản phẩm bịlỗi.

4. Nhân viên tư vấn lựa chọn sử dụng sản phẩm nhiệt tình.

5.Được giải đáp thắc mắc và cung cấp về thông tin sản phẩm rõ ràng.

THIẾT KẾ SẢN PHẨM MỚI 1 2 3 4 5

1. Sản phẩm cà phê Đồng Xanh thường xuyên được cải tiến mẫu mã.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Sản phẩm mới được cập nhật phù hợp với xu thếvà nhu cầu khách hàng.

3. Sản phẩm cà phê Đồng Xanh phát triển với nhiều công dụng khác nhau (cà phê gia đình, cà phê du lịch, ... ).

4. Sản phẩm mới được đưa ra thị trường một cách đều đặn.

Câu 15: Mức độ hài lòng của Anh/Chị về chính sách sản phẩm của Cà phê Đồng Xanh?

Rất không hài lòng Không hài lòng Trung lập

Hài lòng Rất hài lòng

Câu 16: Anh/Chị vẫn sẽ tiếp tục sử dụng các sản phẩm của Cà phê Đồng Xanh?

Có Sẽcân nhắc

Câu 17: Anh/Chị sẽ giới thiệu Cà phê Đồng Xanh cho người thân và bạn bè?

Có Sẽcân nhắc

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Họ và tên:………...

2. Giới tính: Nam Nữ 3. Độ tuổi:

18 - 25 tuổi 26 - 35 tuổi

36 - 45 tuổi Trên 45 tuổi

4. Nghề nghiệp:

Sinh viên Nhân viên văn phòng Công nhân viên chức

Lao động phổthông Buôn bán, kinh doanh Hưu trí

Nội trợ 5. Thu nhập:

Dưới 3 triệu Từ3 - 6 triệu

Từ6 - 10 triệu Trên 10 triệu

Chân thành cảm ơn sự đóng góp ý kiến ca Anh/Ch!!!

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 2:Kết quả phân tích tần số, thống kê mô tả hành vi của người tiêu dùng cà phê

Loaicaphedangsudung

Responses Percent of Cases N Percent

Loaicaphedangsudung

Ca phe hat rang 115 66.9% 85.2%

Ca phe bot truyen thong 17 9.9% 12.6%

Ca phe hoa tan 14 8.1% 10.4%

Ca phe dong chai 26 15.1% 19.3%

Total 172 100.0% 127.4%

Vi sao lai su dung loai ca phe do

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ca phe nguyen chat, khong

tron cac thanh phan doc hai 98 72.6 72.6 72.6

Ca phe da su dung lau, quen

voi huong vi cu. 8 5.9 5.9 78.5

Ca phe tien loi, de su dung,

khong mat thoi gian pha che 21 15.6 15.6 94.1

Khac 8 5.9 5.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

Tan suat su dung ca phe

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

2-3 lan/ngay 68 50.4 50.4 50.4

1 lan/ngay 57 42.2 42.2 92.6

2-3 lan/tuan 10 7.4 7.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thuong hieu ca phe dang su dung

Responses Percent of Cases

N Percent

Thuong hieu ca phe dang su dung

Trung Nguyen 18 9.8% 13.3%

Vina Cafe 1 0.5% 0.7%

Greenfields Coffee 121 65.8% 89.6%

Nestle Cafe 13 7.1% 9.6%

Khac 31 16.8% 23.0%

Total 184 100.0% 136.3%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lua chon ca phe dua tren tieu chi nao Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Mui vi 8 5.9 5.9 5.9

Gia ca 11 8.1 8.1 14.1

Chat luong 102 75.6 75.6 89.6

Tinh thuan tien 14 10.4 10.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 3:Kết quả phân tích tần số, thống kê mô tả hành vi của người tiêu dùng cà phê Đồng Xanh

Co biet thuong hieu Dong Xanh khong Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid Co 135 100.0 100.0 100.0

Biet den Ca phe Dong Xanh tu dau

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ban be, nguoi than gioi thieu 56 41.5 41.5 41.5

Tren cac trang mang xa hoi 16 11.9 11.9 53.3

Cac buoi Sampling, dung thu 52 38.5 38.5 91.9

Khac 11 8.1 8.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

Da su dung san pham cua Ca phe Ðong Xanh hay chua Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da su dung 123 91.1 91.1 91.1

Chua su

dung 12 8.9 8.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

Vi sao chua su dung

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Gia san pham dat hon so voi san pham cua cac thuong hieu khac

5 3.7 41.7 41.7

Khong co san pham ca

phe phu hop voi minh 7 5.2 58.3 100.0

Total 12 8.9 100.0

Missing System 123 91.1

Total 135 100.0

Vi sao su dung ca phe Dong Xanh

Responses Percent of Cases

N Percent

Vi sao sud ung ca Huong vi thom ngon dam da 92 18.3% 74.8%

Trường Đại học Kinh tế Huế

phe Dong Xanh Ca phe sach, 100% hat ca phe

nguyen chat 120 23.9% 97.6%

Gia ca tuong duong voi chat

luong san pham 66 13.1% 53.7%

Thuong hieu uy tin 51 10.1% 41.5%

Quy trinh san xuat tien tien, dam

bao ve sinh an toan thuc pham 53 10.5% 43.1%

De su dung, de bao quan 80 15.9% 65.0%

Da dang ve chung loai san pham 38 7.6% 30.9%

Khac 3 0.6% 2.4%

Total 503 100.0% 408.9%

Mua san pham cau Ca phe Dong Xanh o dau Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Tai cong ty, xuong san xuat. 23 17.0 18.7 18.7

Dat hang tren website, qua hotline. 97 71.9 78.9 97.6

Khac. 3 2.2 2.4 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang xay san Classic

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 35 25.9 28.5 28.5

Da biet va da su dung 74 54.8 60.2 88.6

Chua biet 14 10.4 11.4 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang xay san Gu Dam Ngon

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 39 28.9 31.7 31.7

Da biet va da su dung 10 7.4 8.1 39.8

Chua biet 74 54.8 60.2 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ca phe hat rang xay san Gu Thom Ngon Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 40 29.6 32.5 32.5

Da biet va da su dung 7 5.2 5.7 38.2

Chua biet 76 56.3 61.8 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang xay san Dam Cao Cap Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 39 28.9 31.7 31.7

Da biet va da su dung 8 5.9 6.5 38.2

Chua biet 76 56.3 61.8 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang say xan Thom Cao Cap Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 41 30.4 33.3 33.3

Da biet va da su dung 6 4.4 4.9 38.2

Chua biet 76 56.3 61.8 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang xay san Custom tu chon theo gu Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 20 14.8 16.3 16.3

Da biet va da su dung 92 68.1 74.8 91.1

Chua biet 11 8.1 8.9 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ca phe hat rang phin giay Gu Dam Ngon Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 37 27.4 30.1 30.1

Da biet va da su dung 6 4.4 4.9 35.0

Chua biet 80 59.3 65.0 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang phin giay Gu Thom Ngon Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 41 30.4 33.3 33.3

Da biet va da su dung 4 3.0 3.3 36.6

Chua biet 78 57.8 63.4 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang phin giay Gu Dam Cao Cap Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 29 21.5 23.6 23.6

Da biet va da su dung 8 5.9 6.5 30.1

Chua biet 86 63.7 69.9 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang phin giay Gu Thom Cao cap Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 28 20.7 22.8 22.8

Da biet va da su dung 9 6.7 7.3 30.1

Chua biet 86 63.7 69.9 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ca phe hat rang vien nen Gu Dam

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 27 20.0 22.0 22.0

Da biet va da su dung 39 28.9 31.7 53.7

Chua biet 57 42.2 46.3 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang vien nen Gu Vua

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 43 31.9 35.0 35.0

Da biet va da su dung 17 12.6 13.8 48.8

Chua biet 63 46.7 51.2 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe hat rang vien nen Gu Thom Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 45 33.3 36.6 36.6

Da biet va da su dung 15 11.1 12.2 48.8

Chua biet 63 46.7 51.2 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Ca phe dong chai

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Da biet và chua su dung 39 28.9 31.7 31.7

Da biet va da su dung 68 50.4 55.3 87.0

Chua biet 16 11.9 13.0 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ty trong ca phe Dong Xanh su dung so voi tong luong ca phe su dung trong thang Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

1/4 Tong luong ca phe 18 13.3 14.8 14.8

1/3 Tong luong ca phe 4 3.0 3.3 18.0

1/2 Tong luong ca phe 14 10.4 11.5 29.5

2/3 Tong luong ca phe 6 4.4 4.9 34.4

100% Tong luong ca phe 80 59.3 65.6 100.0

Total 122 90.4 100.0

Missing System 13 9.6

Total 135 100.0

Van se tiep tuc su dung san pham cua Ca phe Dong Xanh Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Co 111 82.2 90.2 90.2

Se can nhac 12 8.9 9.8 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Se gioi thieu Ca phe Dong Xanh cho nguoi than va ban be Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent Valid

Co 96 71.1 78.0 78.0

Se can nhac 27 20.0 22.0 100.0

Total 123 91.1 100.0

Missing System 12 8.9

Total 135 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phlc 4:Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm biến nhãn hiệu sản phẩm Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 123 91,1

Excludeda 12 8,9

Total 135 100,0

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,828 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Ten san phan de doc, de nho. 13,0407 2,662 ,577 ,817

Ten san pham giup khach hang de

nhan biet day la san pham cua cong ty. 13,0000 2,180 ,691 ,770 Ten san pham khong bi trung lap voi

cac san pham tren thi truong. 12,7154 2,435 ,673 ,775

Logo thong nhat tren tung san pham. 12,4634 2,595 ,702 ,768 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm biến bao bì sản phẩm

Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 123 91,1

Excludeda 12 8,9

Total 135 100,0

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,861 7

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Mau sac bao bi an tuong. 27,7805 4,747 ,582 ,848

Thiet ke tien loi, de su dung. 27,6179 4,795 ,642 ,840

Bao bi co van, zipper giup bao quan

27,6667 4,552 ,741 ,826

Trường Đại học Kinh tế Huế

Co nhieu kich co, trong luong dong

goi phu hop voi nhau cau khach hang 27,6911 4,625 ,682 ,834 Bao bi chac chan, kho nhau nhi, rach,

vo. 27,6260 4,629 ,731 ,828

Bao bi cung cao day du thong tin ve

san pham den voi khach hang. 27,8537 4,929 ,484 ,862

Bao bi san pham de phan biet voi nhung san pham ca phe khac va hang gia ngoai thi truong.

27,8130 4,661 ,571 ,851

Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm biến chủng loại sản phẩm Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 123 91,1

Excludeda 12 8,9

Total 135 100,0

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,781 2

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance

if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted San pham da dang, phong phu

khach hang de lua chon. 4,0000 ,557 ,641 .

Cac loai san pham ca phe Dong Xanh phu hop voi da dang nhu cau nguoi tieu dung.

4,2520 ,518 ,641 .

Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm biến chất lượng sản phẩm Case Processing Summary

N %

Cases

Valid 123 91,1

Excludeda 12 8,9

Total 135 100,0

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

,872 5

Trường Đại học Kinh tế Huế