• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

2. Phân tích, đánh giá thực trạng về chính sách sản phẩm cà phê cá nhân của

2.1. Phân tích chính sách sản phẩm cà phê cá nhân

2.1.3. Chính sách về chất lượng sản phẩm

Hình thc sn xut:

Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại & Dịch Vụ Cà phê Đồng Xanh không ngừng cập nhật các kiến thức, công nghệcủa ngành cà phê trên thếgiới để cho ra những mẻrang chất lượng. Tháng 12/2017, thay đổi công suất máy rang sản xuất thành máy rang tự động với mẻ rang lớn 15kg. Năm 2018, xây dựng lại xưởng sản xuất và đầu tư hệ thống ủ cà

Trường Đại học Kinh tế Huế

phê, hệthống nhận diện thương hiệu chuyên nghiệp.

Công ty sử dụng phương pháp rang từng mẻ nhỏ để đưa vào sản xuất. Rang từng mẻ nhỏ dưới 30kg chứ không rang công nghiệp (60kg/mẻ trở lên). Rang từng mẻ nhỏ giúp tinh chỉnh từng tham số trong quá trình rang dễ dang hơn, quản lý chất lượng các mẻrang tốt hơn. Các mẻ rang sẽ đồng nhất hơn với thời gian và nhiệt độ tối ưu hơn, từ đó sẽ tối ưu được hương vị của hạt cà phê. Rang từng mẻ nhỏ còn giúp giảm thời gian lưu kho của cà phê và cà phê đến tay khách hàng vẫn còn tươi mới, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra, công ty sản xuất cà phê theo Gu yêu cầu của khách hàng, tạo hương vị đặc biệt cho từng khách hàng.

Nguồn nguyên liệu:

Để tạo ra sản phẩm chất lượng, trước hết phải có đầu vào chất lượng. Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại & Dịch Vụ Cà phê Đồng Xanh lựa chọn những nhà cung ứng nguyên liệu có chất lượng cao với mức giá phù hợp, nhằm đem đến sản phẩm chất lượng có giá cảhợp lý.

Ngoài ra công ty còn liên kết với các nông hộ trồng cà phê ở các vùng để cho ra những hạt cà phê chất lượng nhất như Hợp tác xã Xuân Trường - Cầu Đất.

Kiểm định chất lượng cho sản phẩm

Công ty luôn thực hiện các cuộc kiểm nghiệm cho sản phẩm, đảm bảo chất lượng cà phê sạch đến với người tiêu dùng, giúp người tiêu dùng an tâm khi sử dụng sản phẩm cà phê Đồng Xanh.

Tất cảcác kiểm nghiệm của SởY Tế- Trung Tâm Kiểm Nghiệm Thuốc, MỹPhẩm, Thực Phẩm đối với sản phẩm cà phê Đồng Xanh đều cho kết quả đạt mức quy định.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 6. Kết quả kiểm nghiệm cà phê hạt rang xay sẵn

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả

1

- Màu sắc: Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy.

- Mùi vị: Thơm đặc trưng của cà phê, không có mùi vịlạ.

- Vị: Vị đặc trưng của cà phê.

- Trạng thái: Dạng hạt.

- Cà phê pha: Có màu cánh gián đậm, sánh tựnhiên.

Cảm quan Đạt

2 Độ ẩm % TCVN 7035:2002 2,0

3 Hàm lượng Cafein % TCVN 9723:2013 1,6

4 Tỷlệchất tan trong nước % AOAC 973.21 29,1

5 Độmịn dưới râyФ0,56mm % TCVN 1081:2015 82,1

6 Độmịn trên râyФ 0,25mm % TCVN 1081:2015 7,2

7 Hàm lượng tro không tan trong axit

clohydric (HCl) % TCVN 5253:1990 0,04

8 Hàm lượng Ochratoxin A

µg/kg TCVN 8426:2010 KPH

(<0,25)

9 Tổng VSV hiếu khí CFU/g TCVN 4884-1:2015 1,9.104

10 Coliform tổng số CFU/g TCVN 6848:2007 KPH

11 Escherichia coli CFU/g TCVN 7924-2:2008 KPH

12 Staphylococcus aureus CFU/g TCVN 4830-1:2005 KPH

13 Tổng sốbào tử nấm men, nấm mốc CFU/g TCVN 8275-2:2010 KPH

14 Clostridium perfringens CFU/g TCVN 4992:2005 KPH

15 Bacillus cereus CFU/g TCVN 4992:2005 KPH

Ghi chú: KHP: Không phát hiện (nghĩa là dưới ngưỡng phát hiện của phương pháp thử)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 7. Kết quả kiểm nghiệm cà phê hạt rang phin giấy

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả

1

- Màu sắc: Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.

- Mùi vị: Thơm đặc trưng của cà phê, không có mùi vịlạ.

- Vị: Vị đặc trưng của cà phê.

- Trạng thái: Dạng bột mịn, không vón cục.

- Cà phê pha: Có màu cánh gián đậm, sánh tựnhiên

Cảm quan Đạt

2 Độ ẩm % TCVN 7035:2002 2,1

3 Hàm lượng Cafein % TCVN 9723:2013 1,6

4 Tỷlệchất tan trong nước % AOAC 973.21 30,2

5 Độmịn dưới râyФ 0,56mm % TCVN 1081:2015 82,3

6 Độmịn trên râyФ 0,25mm % TCVN 1081:2015 7,1

7 Hàm lượng tro không tan trong axit

clohydric (HCl) % TCVN 5253:1990 0,06

8 Hàm lượng Ochratoxin A

µg/kg TCVN 8426:2010 KPH

(<0,25)

9 Tổng VSV hiếu khí CFU/g TCVN 4884-1:2015 2,2.104

10 Coliform tổng số CFU/g TCVN 6848:2007 KPH

11 Escherichia coli CFU/g TCVN 7924-2:2008 KPH

12 Staphylococcus aureus CFU/g TCVN 4830-1:2005 KPH

13 Tổng sốbào tử nấm men, nấm mốc CFU/g TCVN 8275-2:2010 KPH

14 Clostridium perfringens CFU/g TCVN 4991:2005 KPH

15 Bacillus cereus CFU/g TCVN 4992:2005 KPH

Ghi chú: KHP: Không phát hiện (nghĩa là dưới ngưỡng phát hiện của phương pháp thử)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 8. Kết quả kiểm nghiệm cà phê hạt rang viên nén

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả

1

- Màu sắc: Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy.

- Mùi vị: Thơm đặc trưng của cà phê, không có mùi vịlạ.

- Vị: Vị đặc trưng của cà phê.

- Cà phê pha: Có màu đặc trưng của sản phẩm.

Cảm quan Đạt

2 Độ ẩm % TCVN 7035:2002 2,1

3 Hàm lượng Cafein % TCVN 9723:2013 1,7

4 Tỷlệchất tan trong nước % AOAC 973.21 31,1

5 Độmịn dưới râyФ 0,56mm % TCVN 1081:2015 83,1

6 Độmịn trên râyФ 0,25mm % TCVN 1081:2015 6,1

7 Hàm lượng tro không tan trong axit

clohydric (HCl) % TCVN 5253:1990 0,04

8 Hàm lượng Ochratoxin A

µg/kg TCVN 8426:2010 KPH

(<0,25)

9 Tổng VSV hiếu khí CFU/g TCVN 4884-1:2015 27,5.102

10 Coliform tổng số CFU/g TCVN 6848:2007 KPH

11 Escherichia coli CFU/g TCVN 7924-2:2008 KPH

12 Bacillus cereus CFU/g TCVN 4992:2005 KPH

13 Staphylococcus aureus CFU/g TCVN 4830-1:2005 KPH

14 Clostridium perfringens CFU/g TCVN 4991:2005 KPH

13 Tổng sốbào tử nấm men, nấm mốc CFU/g TCVN 8275-2:2010 KPH Ghi chú: KHP: Không phát hiện (nghĩa là dướingưỡng phát hiện của phương pháp thử)

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 9. Kết quả kiểm nghiệm cà phê tươi nguyên chất

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Phương pháp thử Kết quả

1

- Màu sắc: Màu nâu cánh gián đặc trưng của sản phẩm.

- Mùi vị: Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vịlạ.

- Vị: Vị đặc trưng của sản phẩm.

- Trạng thái: Dạng lỏng.

Cảm quan Đạt

2 Hàm lượng Cafein % TCVN 9723:2013 1,0

3 Tổng VSV hiếu khí CFU/ml TCVN 4884-1:2015 6,0

4 Coliform tổng số CFU/ml TCVN 6848:2007 KPH

5 Escherichia coli CFU/ml TCVN 7924-2:2008 KPH

6 Strepcococci feacal CFU/ml TCVN 6189-2:2009 KPH

7 Pseudomonas aeruginosa CFU/ml TCVN 8881:2011 KPH

8 Staphylococcus aureus CFU/ml TCVN 4830-1:2005 KPH

9 Clostridium perfringens CFU/ml TCVN 4991:2005 KPH

10 Tổng sốbào tử nấm men, nấm mốc CFU/ml TCVN 8275-1:2010 KPH Ghi chú: KHP: Không phát hiện (nghĩa là dưới ngưỡng phát hiện của phương pháp thử)

Trường Đại học Kinh tế Huế