PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Hạn chế của đề tài
Nghiên cứu chỉ thực hiện đối với các khách hàng đang sử dụng dịch vụ Interntet của công ty trên địa bàn thành phố Huế với số lượng mẫu chỉ có 130 nên tính đại diện cho tổng thể chưa cao, chưa đa đạng đối tượng nghiên cứu.
Nghiên cứu chỉ tiến hành phân tích đánh giá của khách hàng về dịch vụ bằng phương pháp xử lý trên phần mềm SPSS, và chỉ kiểm ta tới mức độ giá trị trung bình, mà khách hàng đã lựa chọn.
Giải pháp đưa ra còn mang tínhđịnh tính và chưa đánh giá được những trở ngại khi thực hiện các giải pháp trên.
Trường ĐH KInh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu:
1. Hà Thị Thùy Trang, khóa luận tốt nghiệp: “Nâng cao hoạt động bán hàng tại Công ty cổphần viễn thông FPT Chi nhánh Huế”
2. Hoàng Văn Minh, bài giảng phương pháp chọn mẫu và tính toán cỡ mẫu.
3. Hồ Sỹ Minh, (2013), Bài giảng phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học kinh tếHuế.
4. Lê Thị Phương Thanh, giáo trình “Quản trị bán hàng”(2010)
5. Nguyễn Thị Minh Hòa & cs (2015), Giáo trình quản trị Marketing, NXB Đại Học Huế.
6. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa (2015), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại Học Huế.
7. Nguyễn Thị Bích Đa, khóa luận tốt nghiệp: “Phân tích chiến lược Marketing dịch vụInternet của công ty FPT chi nhánh Huế ”
8. Nguyễn Thị Tuất, khóa luận tốt nghiệp: “Hoàn thiện chính sách xúc tiến hỗn hợp đối với sản phẩm gạch Tuynen của nhà máy gạch Tuynen 1-5”.
9. Philip Kotler, sáchMarketing căn bản.
10. Trần Đức Khoa, khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu hoạt động xúc tiến thương mại sản phẩm ô tô tải Isuzu của công ty cổ phần điện máy & kỹ thuật công nghệGELIMEX trên thị trường Đà Nẵng”
Các trang web:
http://text.123doc.org/document/2646575-phat-trien-chinh-sach-xuc-tien- thuong-mai-nham-nang-cao-nang-luc-canh-tranh-san-pham-dich-vu-internet-cua-cong-ty-fpt-telecom.htm
http://luanvan.net.vn/luan-van/phat-trien-hoat-dong-xuc-tien-hon-hop-cho-du-an-kinh-doanh-trung-tam-thuong-mai-cua-cong-ty-co-phan-tap-doan-hdb-viet-5399/
http://doc.edu.vn/tai-lieu/tieu-luan-chien-luoc-xuc-tien-hon-hop-22903/
http://doc.edu.vn/tai-lieu/luan-van-hoan-thien-chinh-sach-xuc-tien-cua-chi-nhanh-cong-ty-dich-vu-du-lich-hai-phong-tai-ha-noi-74329/
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤLỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu tham số xúc tiến trong chiến lược marketing thương mại nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm dịch vụ Internet của công ty cổ phần viễn thông FPT – Chi nhánh Huế”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi bên dưới. Thông tin mà Anh/Chị cung cấp là cơ sở để tôi hoàn thành đểtài nghiên cứu. Tôi xin cam kết các thông tin thu được chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Rất mong nhận được sựhỗ trợ của Anh/Chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần I.Thông tin chung
Câu 1: Kênh thông tin nào giúp Anh/Chị biết đến dịch vụinternet của FPT Telecom –chi nhánh Huế? (có thểchọn nhiều đáp án)
Internet Báo chí
Nhân viên kinh doanh Phướn quảng cáo, tờ rơi…
Bạn bè, người thân Khác: ………
Câu 2: Theo Anh/Chị,chiến lược xúc tiến nào của FPT Telecom –chi nhánh Huế có tác động lớn nhất đến việc lựa chọn sử dụng dịch vụ Internet của Anh/Chị? (có thể chọn nhiều đáp án)
Các chương trình khuyến mại hấp dẫn Các hình thức quảng cáo thu hút
Dịch vụ hậu mãi tốt Hoạt động bán hàng hiệu quả
Marketing trực tiếp tốt, đáng tin cậy Các dự án cộng đồng tạo ấn tượng sâu sắc
Khác ………..
Câu 3: Anh chịsửdụng dịch vụInternet của FPT Telecome–chi nhánh Huếbao lâu rồi?
Dưới 6 tháng
Trường ĐH KInh tế Huế
6 tháng– 1 nămPhần II. Đánh giá của khách hàng về tham số xúc tiến của công ty cổ phần viễn thông FPT–chi nhánh Huế.
Với mỗi phát biểu sau đây, anh chịvui lòng cho biết ý kiến đánh giá của mình (với sự quy ước: 1-Rất không đồng ý; 2-Không đồng ý; 3-Trung lập; 4-Đồng ý; 5-Rất đồng ý).
Ý KIẾN Mức độ đồng ý
1 1. QUẢNG CÁO 1 2 3 4 5
1.1 Cung cấp thông tin đầy đủ, nội dung dễhiểu, có tính chính xác 1.2 Trình bàyđẹp mắt
1.3 Vị trí treo phướn, áp phích bắt mắt, dễnhìn thấy
2. KHUYẾN MẠI
2.1 Thờiđiểm triển khai chương trình khuyến mại hợp lý 2.2 Các gói ưu đãiđa dạng, hấp dẫn
2.3 Thông báo khuyến mại được phổbiến rộng rãi 2.4 Chương trình khuyến mại diễn ra thường xuyên
3. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP 3.1 Nhân viên kinh doanh nhiệt tình, cởi mở, thân thiện 3.2 Nhân viên có sựchuyên nghiệp, am hiểu sâu vềsản phẩm 3.3 Thủtục đăng kí nhanh gọn
4. MARKETING TRỰC TIẾP
4.1 Các hình thức marketing trực tiếp đa dạng
4.2 Nhân viên gọi điện giới thiệu KH vào những đợt có khuyến mại, hạgiá.
4.3 Tư vấn đầy đủ, chính xác
5. DỊCH VỤHẬU MÃI
5.1 Nhân viên quan tâm, chăm sóc khách hàng thường xuyên (định kỳsau khi bán)
5.2 Dịch vụbảo hành tại nhà
Trường ĐH KInh tế Huế
5.3 Thời gian xửlý, sửa chữa nhanh chóng 5.4 Tư vấn lỗi kỹthuật rõ ràng khi KH thắc mắc
5.5 Thay modem wifi miễn phí tận nhà khi xảy ra sựcố, hư hỏng 6. QUAN HỆCÔNG CHÚNG
6.1 Các dựán cộng đồng mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc
6.2 Các hoạt động (làm sạch môi trường…) tạo sựgần gũi giữa công ty và KH
6.3 Chương trìnhđược tổchức chuyên nghiệp, nội dung hấp dẫn 7. ĐÁNH GIÁ CHUNG ( HÀI LÒNG)
7.1 Nhìn chung khách hàng khá hài lòng về chiến lược xúc tiến của công ty
7.2 Chiến lược xúc tiến ảnh hưởng lớn đến việc quyết định sử dụng dịch vụInternet của khách hàng
7.3 Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm dịch vụ Internet của công ty
7.4 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân sử dụng sản phẩm dịch vụInternet của công ty.
Phần III. Thông tin cá nhân khách hàng Câu 1: Giới tính của Anh/Chị là:
Nam Nữ
Câu 2:Độ tuổi:
Dưới 23 tuổi Từ 23 – dưới 35 tuổi
Từ 35 – Dưới 55 tuổi Từ 55 tuổi trở lên
Câu 3: Nghề nghiệp:
Cán bộ, công nhân viên chức Kinh doanh, buôn bán Học sinh, sinh viên
Trường ĐH KInh tế Huế
Khác ...Câu 4: Thu nhập:
Dưới 2 triệu/tháng Từ 2 – dưới 4 triệu/tháng
Từ 4 – dưới 6 triệu/tháng Từ 6 triệu/tháng trở lên
Xin trân trọng cám ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/Chị!
Trường ĐH KInh tế Huế
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 78 60.0 60.0 60.0
nu 52 40.0 40.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 23 tuoi 27 20.8 20.8 20.8
23 den duoi
35 76 58.5 58.5 79.2
35 den duoi
55 22 16.9 16.9 96.2
tu 55 tro len 5 3.8 3.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
can bo, cong nhan, vien
chuc 30 23.1 23.1 23.1
Kinh doanh, buon ban 32 24.6 24.6 47.7
Hoc sinh, sinh vien 25 19.2 19.2 66.9
khac 43 33.1 33.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi trieu 6 4.6 4.6 4.6
Tu 2 - duoi 4
trieu 61 46.9 46.9 51.5
Tu 4 - duoi 6 trieu Tu 6 trieu to len
58 5
44.6 3.8
44.6 3.8
96.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Kenh thong tin de biet den dich vu internet cua FPT Telecom chi nhánh Hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Internet 8 6.2 6.2 6.2
Báo chí 6 4.6 4.6 10.8
Nhân viên kinh doanh
Phướn, quảng cáo, tờ rơi Bạn bè, người thân
Khác
44
42
21
9
33.8
32.3
16.2
6.9
33.8
32.3
16.2
6.9
44.6
76.9
93.1
100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
Chiến lược xúc tiến của FPT Telecom chi nhánh Huế có tác động đến việc sử dụng dịch vụ Internet của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Các chương trình khuyến mại
hấp dẫn
46 35.4 35.4 35.4
Các hình thức quảng cáo thu hút
32 24.6 24.6 60.0
Dịch vụ hậu mãi tốt
Hoạt động bán hàng hiệu quả Marketing trực tiếp tốt, đáng tin cậy
Các dự án cộng đồng tạo ấn tượng sâu sắc Khác
16
9
17
5
5
12.3
6.9
13.1
3.8
3.8
12.3
6.9
13.1
3.8
3.8
72.3
79.2
92.3
96.2
100.0
Total 130 100.0 100.0
Thời gian sử dụng dịch vụ Internet của FPT Telecom chi nhánh Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 5 tháng 49 37.7 37.7 37.7
6 tháng – 1 năm 47 36.2 36.2 73.8
Trên 1 năm – 2 năm 18 13.8 13.8 87.7
Trên 2 năm 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường ĐH KInh tế Huế
2. Đánh giá thang đo bằng hệsố Cronbach’s Alpha 2.1. Đối với biến độc lập
2.1.1. Kiểm định độtin cậythangđo đối với “Quảngcáo”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.770 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QC1 7.72 1.523 .566 .749
QC2 7.63 1.863 .603 .700
QC3 7.84 1.609 .663 .624
2.1.2. Kiểm định độtin cậy thang đo đối với “Khuyến mại”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
KM1 10.78 5.430 .655 .779
KM2 10.99 5.512 .537 .832
KM3 10.85 4.999 .702 .755
KM4 10.77 5.032 .718 .748
Trường ĐH KInh tế Huế
2.1.3. Kiểm định độtin cậy thang đo đối với “Bán hàng trực tiếp”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.827 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
BHTT1 6.93 4.546 .708 .803
BHTT2 7.08 4.397 .720 .792
BHTT3 6.92 4.435 .733 .779
2.1.4. Kiểm định độtin cậy thang đo đối với “Marketing trực tiếp”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MKTTT1 6.30 3.591 .691 .702
MKTTT2 6.32 3.213 .623 .777
MKTTT3 6.13 3.587 .659 .730
2.1.5. Kiểmđịnh độtin cậy thang đo đối với “Dịch vụhậumãi”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 5
Trường ĐH KInh tế Huế
2.1.6. Kiểm định độtin cậy thang đo đối với “Quan hệ công chúng”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.720 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QHCC1 6.40 1.854 .473 .709
QHCC2 6.14 1.485 .6110 .540
QHCC3 6.28 1.768 .545 .627
2.1.7. Kiểmđịnh độtin cậy thang đo đối với “Đánh giá chung”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.891 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Alpha if Item Deleted
DVHM1 15.52 5.182 .530 .814
DVHM2 15.73 4.555 .678 .770
DVHM3 15.72 5.632 .456 .831
DVHM4 15.69 5.114 .686 .771
DVHM5 15.77 4.722 .763 .745
Trường ĐH KInh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 10.16 1.867 .770 .856
HL2 10.40 1.885 .685 .886
HL3 10.28 1.706 .789 .848
HL4 10.31 1.672 .798 .845
3. Phân tích EFA
3.1. EFA biến độc lập Kết quả rút trích nhân tố:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .675 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1072.422
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.480 16.569 16.569 3.480 16.569 16.569
2 3.100 14.763 31.332 3.100 14.763 31.332
3 2.529 12.043 43.375 2.529 12.043 43.375
4 2.141 10.193 53.568 2.141 10.193 53.568
5 1.720 8.192 61.760 1.720 8.192 61.760
6 1.468 6.992 68.752 1.468 6.992 68.752
7 .803 3.823 72.575
8 .741 3.528 76.103
9 .631 3.003 79.106
10 .579 2.758 81.864
11 .546 2.600 84.464
12 .509 2.423 86.887
13
Trường ĐH KInh tế Huế
14 .404 1.923 91.009
15 .377 1.795 92.804
16 .296 1.411 94.215
17 .289 1.377 95.592
18 .276 1.315 96.907
19 .262 1.248 98.154
20 .219 1.042 99.196
21 .169 .804 100.000
Total Variance Explained Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Thay modem wifi miễn phí tận nhà khi xảy ra sự cố, hư hỏng
.874
Dịch vụ bảo hành tại nhà .818 Tư vấn lỗi kỹ thuật rõ ràng
khi KH thắc mắc .807
Nhân viên quan tâm, chăm sóc khách hàng thường xuyên (định kỳ sau khi bán)
.696
Thời gian xử lý, sửa chữa
nhanh chóng .617
Chương trình khuyến mại
diễn ra thường xuyên .854
Thông báo khuyến mại được
phổ biến rộng rãi .823
Thời điểm triển khai chương
trình khuyến mại hợp lý .816
Các gói ưu đãi đa dạng, hấp
dẫn .685
Thủ tục đăng kí nhanh gọn .879
Nhân viên có sự chuyên nghiệp, am hiểu sâu về sản phẩm
.878
Nhân viên kinh doanh nhiệt
tình, cởi mở, thân thiện
Trường ĐH KInh tế Huế
.860Marketing qua Internet,
website có hiệu quả .843
Nhân viên thường xuyên gọi điện giới thiệu KH vào những đợt có khuyến mại, hạ giá
.841
Tư vấn đầy đủ, chính xác .832
Trình bày đẹp mắt .822
Vị trí treo phướn, áp phích
bắt mắt, dễ nhìn thấy .820
Cung cấp thông tin đầy đủ, nội dung dễ hiểu, có tính chính xác
.776
Các hoạt động (làm sạch môi trường, hiến máu nhân đạo…) tạo sự gần gũi giữa công ty và khách hàng
.835
Chương trình được tổ chức chuyên nghiệp, nội dung hấp dẫn
.815
Các dự án cộng đồng mang
ý nghĩa nhân văn sâu sắc .729
3.2. EFA của biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 301.374
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.014 75.351 75.351 3.014 75.351 75.351
2 .467 11.666 87.017
3 .297 7.417 94.433
4
Trường ĐH KInh tế Huế
.223 5.567 100.000Component Matrixa
Component 1 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho
bạn bè, người thân sử dụng sản phẩm dịch vụ Internet của công ty.
.892
Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm dịch vụ Internet của công ty
.887
Nhìn chung khách hàng khá hài lòng về chiến lược xúc tiến của công ty
.875
Chiến lược xúc tiến ảnh hưởng lớn đến việc quyết định sử dụng dịch vụ Internet của khách hàng
.816
4. Kiểm định One Sample T Test 4.1. Quảng cáo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Cung cấp thông tin đầy đủ,
nội dung dễ hiểu, có tính chính xác
130 3.88 .826 .072
Trình bày đẹp mắt 130 3.96 .652 .057
Vị trí treo phướn, áp phích
bắt mắt, dễ nhìn thấy 130 3.75 .727 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Cung cấp thông tin đầy đủ,
nội dung dễ hiểu, có tính chính xác
-1.699 129 .092 -.123 -.27
Trình bày đẹp mắt -.673 129 .502 -.038 -.15
Vị trí treo phướn, áp phích
bắt mắt, dễ nhìn thấy
Trường ĐH KInh tế Huế
-3.862 129 .000 -.246 -.374.2. Khuyến mại
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Thời điểm triển khai chương
trình khuyến mại hợp lý 130 3.68 .863 .076
Các gói ưu đãi đa dạng, hấp
dẫn 130 3.47 .950 .083
Thông báo khuyến mại được
phổ biến rộng rãi 130 3.62 .935 .082
Chương trình khuyến mại
diễn ra thường xuyên 130 3.69 .914 .080
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Thời điểm triển khai chương
trình khuyến mại hợp lý -4.167 129 .000 -.315 -.47
Các gói ưu đãi đa dạng, hấp
dẫn -6.371 129 .000 -.531 -.70
Thông báo khuyến mại được
phổ biến rộng rãi -4.690 129 .000 -.385 -.55
Chương trình khuyến mại
diễn ra thường xuyên -3.840 129 .000 -.308 -.47
4.3. Bán hàng trực tiếp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân viên kinh doanh nhiệt
tình, cởi mở, thân thiện 130 3.53 1.149 .101
Nhân viên có sự chuyên nghiệp, am hiểu sâu về sản phẩm
130 3.38 1.177 .103
Thủ tục đăng kí nhanh gọn
Trường ĐH KInh tế Huế
130 3.55 1.155 .101One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Nhân viên kinh doanh nhiệt
tình, cởi mở, thân thiện -4.655 129 .000 -.469 -.67
Nhân viên có sự chuyên nghiệp, am hiểu sâu về sản phẩm
-5.960 129 .000 -.615 -.82
Thủ tục đăng kí nhanh gọn -4.478 129 .000 -.454 -.65
4.4. Marketing trực tiếp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân viên thường xuyên gọi
điện giới thiệu KH vào những đợt có khuyến mại, hạ giá
130 3.08 .977 .086
Tư vấn đầy đủ, chính xác 130 3.05 1.150 .101
Marketing qua Internet,
website có hiệu quả 130 3.25 1.004 .088
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Nhân viên thường xuyên gọi
điện giới thiệu KH vào những đợt có khuyến mại, hạ giá
-10.768 129 .000 -.923 -1.09
Tư vấn đầy đủ, chính xác -9.380 129 .000 -.946 -1.15
Marketing qua Internet,
website có hiệu quả
Trường ĐH KInh tế Huế
-8.558 129 .000 -.754 -.934.5. Dịch vụhậu mãi
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân viên quan tâm, chăm
sóc khách hàng thường xuyên (định kỳ sau khi bán)
130 4.08 .747 .066
Dịch vụ bảo hành tại nhà 130 3.88 .807 .071
Thời gian xử lý, sửa chữa
nhanh chóng 130 3.89 .673 .059
Tư vấn lỗi kỹ thuật rõ ràng
khi KH thắc mắc 130 3.92 .647 .057
Thay modem wifi miễn phí tận nhà khi xảy ra sự cố, hư hỏng
130 3.84 .702 .062
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Nhân viên quan tâm, chăm
sóc khách hàng thường xuyên (định kỳ sau khi bán)
1.291 129 .199 .085 -.05
Dịch vụ bảo hành tại nhà -1.739 129 .084 -.123 -.26
Thời gian xử lý, sửa chữa
nhanh chóng -1.823 129 .071 -.108 -.22
Tư vấn lỗi kỹ thuật rõ ràng
khi KH thắc mắc -1.490 129 .139 -.085 -.20
Thay modem wifi miễn phí tận nhà khi xảy ra sự cố, hư hỏng
-2.623 129 .010 -.162 -.28
Trường ĐH KInh tế Huế
4.6. Quan hệcông chúng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Các dự án cộng đồng mang
ý nghĩa nhân văn sâu sắc 130 3.01 .742 .065
Các hoạt động (làm sạch môi trường, hiến máu nhân đạo…) tạo sự gần gũi giữa công ty và khách hàng
130 3.27 .814 .071
Chương trình được tổ chức chuyên nghiệp, nội dung hấp dẫn
130 3.13 .730 .064
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Các dự án cộng đồng mang
ý nghĩa nhân văn sâu sắc 130 3.01 .742 .065
Các hoạt động (làm sạch môi trường, hiến máu nhân đạo…) tạo sự gần gũi giữa công ty và khách hàng
130 3.27 .814 .071
Chương trình được tổ chức chuyên nghiệp, nội dung hấp dẫn
130 3.13 .730 .064
5. Kiểm định mô hình
5.1. Kiểm định sự tương quan.
Correlations
HL QC KM BHTT MKTTT DVHM
HL Pearson Correlation 1 .323** .452** .495** .507** .365**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130
QC Pearson Correlation .323** 1 .343** .147 .068 .034
Sig. (2-tailed) .000 .000 .094 .441 .699
N 130 130 130 130 130 130
KM Pearson Correlation .452** .343** 1 .054 .185* -.042
Sig. (2-tailed) .000 .000 .541 .036 .633
Trường ĐH KInh tế Huế
N 130 130 130 130 130 130
BHTT Pearson Correlation .495** .147 .054 1 -.042 .046
Sig. (2-tailed) .000 .094 .541 .639 .605
N 130 130 130 130 130 130
MKTTT Pearson Correlation .507** .068 .185* -.042 1 .099
Sig. (2-tailed) .000 .441 .036 .639 .264
N 130 130 130 130 130 130
DVHM Pearson Correlation .365** .034 -.042 .046 .099 1
Sig. (2-tailed) .000 .699 .633 .605 .264
N 130 130 130 130 130 130
QHCC Pearson Correlation .228** -.010 -.005 -.037 .129 -.037
Sig. (2-tailed) .009 .909 .956 .679 .145 .674
N 130 130 130 130 130 130
5.2. Kiểm định giá trị độphù hợp
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .886a .785 .775 .20471 2.022
a. Predictors: (Constant), QHCC, KM, DVHM, BHTT, MKTTT, QC b. Dependent Variable: HL
5.3. Kiểm định F
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 18.875 6 3.146 75.066 .000b
Residual 5.155 123 .042
Total 24.029 129
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), QHCC, KM, DVHM, BHTT, MKTTT, QC
Trường ĐH KInh tế Huế
5.4. Hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance
1 (Constant) -.313 .211 -1.483 .141
QC .073 .032 .104 2.306 .023 .864
KM .193 .026 .332 7.341 .000 .851
BHTT .200 .018 .472 11.136 .000 .973
MKTTT .194 .021 .399 9.244 .000 .934
DVHM .254 .033 .323 7.645 .000 .979
QHCC .147 .030 .209 4.945 .000 .979
6. Kiểm định Oneway–Anova 5.1.1. Giới tính
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.931 1 128 .089
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .104 1 .104 .556 .457
Within Groups 23.925 128 .187
Total 24.029 129
6.1.2. Độtuổi
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.055 3 126 .983
Trường ĐH KInh tế Huế
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.420 3 .473 2.638 .052
Within Groups 22.609 126 .179
Total 24.029 129
6.1.3. Nghềnghiệp
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.614 3 126 .607
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.355 3 .452 2.511 .062
Within Groups 22.674 126 .180
Total 24.029 129
6.1.4. Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.558 3 126 .203
ANOVA HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .520 3 .173 .928 .429
Within Groups 23.510 126 .187
Total 24.029 129