• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Nghiên cứu đã có những đóng góp tích cực đối với chất lượng dịch vụtrong việc tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của khách hàng thuộc công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý – Việt Mỹtại TP. Huế. Tuy nhiên, nghiên cứu cũng có một số hạn chếnhất định giống như những nghiên cứu khác.

Hạn chế trước hết là thuộc về đối tượng khách hàng lựa chọn để tiến hành nghiên cứu. Nghiên cứu được tiến hành chủ yếu tập trung vào khách hàng là những người thường xuyên mua sản phẩm tại nhà thuốc thuộc công ty nên mức độ xác thực của thang đo chất lượng chưa cao. Nghiên cứu cũng bỏ qua các đối tượng khách hàng mới chưa sử dụng đến dịch vụ hay sử dụng nhưng với thời gian khá lâu

vẫn chưa sử

Trường Đại học Kinh tế Huế

dụng lại.

Hạn chế thứ hai là về phạm vi nghiên cứu. Do bị hạn chế về thời gian và kinh phí, nên nghiên cứu chỉ được tiến hành tại cơ sở chính của công ty tại 74 -76 Ngô Quyền, TP. Huế trong khi đó sản phẩm của công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý – Việt Mỹ được phân phối trên các phườngởTP. Huếnên tính khái quát của nghiên cứu không cao vì mẫu nghiên cứu chỉ mang tính đại diện.

Hạn chếthứba là nghiên cứu chỉtập trung đánh giá chất lượng dịch vụphân phối qua đó đo lường mức độ hài lòng của khách hàng. Phạm trù chất lượng dịch vụ phân phối tương đối rộng, có thểcó nhiều nhân tốkhác dẫn đến sựhài lòng của khách hàng như: giá rẻ, thiết kếbao bìđẹp, quảng cáo ấn tượng….

Hạn chếthứ tư phải kể đến là dữ liệu được thu thập trong một khoảng thời gian tương đối ngắn nên giá trị phân tích thống kê có thể không hoàn toàn chính xác. Một số khách hàng không tham gia vào đợt khảo sát vì nhiều lý do khác nhau.

Hạn chế thứ năm thông tin thu thập qua phiếu khảo sát có thể sai lệch không phản ánh đúng thực tế.

Và cuối cùng là chưa phân tích được mối quan hệ tương tác giữa các thành phần chất lượng dịch vụ, từ đó có thể hiểu sâu rộng và có những giải pháp mang tính chiến lược hơn.

Đề khắc phục những hạn chế, hướng nghiên cứu tiếp theo là mở rộng phạm vi nghiên cứu cho mọi đối tượng khách hàng; thực hiện nghiên cứu định tính trên nhiều nhóm khách hàng khác nhau; tổ chức lấy mẫu nghiên cứu bằng phương pháp lấy mẫu xác suất; sử dụng các kỹ thuật định lượng cho phép phân tích tương quan giữa các thành phần (như phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM). Kết hợp khảo sát đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ đối với sự hài lòng của khách hàng đối để có cơ sở thực tiễn cho việc giải thích kết quả nghiên cứu, đề xuất các giải pháp chi tiết và cụ thể hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

1. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008).

2. Hà Nam Khánh Giao (2004), Marketing dịch vụ - mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ, Nhà Xuất Bản Thống Kê Hà Nội.

3. Phạm Thê Dũng (2010), Đo lường sự ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ siêu thị tới sự thỏa mãn của khách hàng qua hai mô hình SERVPERF và SERVQUAL ( Nguyễn Đình Thọ), Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM.

4. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, NXB Đại học Quốc Gia TP. HCM.

5. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nguyên lý Marketing, NXB Đại học Quốc Gia TP. HCM.

6. Nguyễn Đình Thọ, NguyễnThị MaiTrang (2009), Nguyên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản thống kê.

7. Nguyễn Đình Thọ & ctg (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TP. HCM, Đề tài nghiên cứu khoa học, MS: CS2009-19, Trường Đại học kinh tế TP. HCM.

8. Lê Hữu Trang (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ khách sạn của công ty cổ phần du lịch An Giang, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học kinh tế TP. HCM.

9. Website:

http://google.com

http://nhathuocmanhty.com

http://tailieu.vn

http://luanvan.co

http://thuvienso.hce.edu.vn

http://xemtailieu.com

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiếng Anh

1. Parasuraman, A.V.A. Zeithaml, & Berry, L.L (1998), “SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring consumer perception of service quality”, Journal of Retailing, Vol.64 No.1, pp.12-37.

2. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml, Leonad L. Berry (1991), “Perceived Service Quality as a customer – Based performace measure: an empirical examination of organizational barriers using an extended Service Quality model”, Human Resource Management, Vol.30, No.3, pp. 335-364.

3. Oliver, R.L.(1997), Satisfaction – A Behavioural Perspective on the consumers, New York: McGraw-Hill.

4. Cronin, J.J & S.A.Taylor (1992), Measuring Service Quality: A Reexamination and Extension, Journal of Marketing, 56 (July): 55-68.

5. Feigenbaum, A.V. (1991), Total Quality Control, 3rd ed., revised, Mc Graw- Hill, New York.

6. Russell, James P.(1999), The Quality Audit Handbook, USA: ASQ Quality Press.

7. Zeithaml, V.A. &M.J. Bitner (2000), Services Marketing, Boston: McGraw-Hill.

8. Berry L, Parasuraman A. & Zeithaml V. (1988), The Service-Quality Puzzle, Business Horizons, Sep-Oct, pp 35-43.

9. Parasuraman A, Zeithaml V. & Berry L. (1985), A conceptual model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing, Vol 49, pp 41-50.

10. Parasuraman A., Zeithaml V. & Berry L. (1988), SERVQUAL: A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing;

Vol. 64 Issue 1, pp12-40.

11. Zeithaml V, Berry L. & Parasuraman A., (1988), Communication and control processes in the delivery of service quality, Journal of Marketing, Vol 52, pp 35-48.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào anh/chị !

Hiện tại tôi đang là sinh viên của Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đềtài :“Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của Công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý – Việt Mỹ trên địa bàn TP. Huế “. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi dưới đây nhằm tìm hiểu mức độhài lòng của khách hàng khi mua sản phẩm tại nhà thuốc Công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý–Việt Mỹ đểhoàn thiện tốt hơn bài khóa luận của tôi. Những ý kiến đóng góp của anh/chịlà những thông tin vô cùng quý báu. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ đến từanh/chị. Tôi xin đảm bảo những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉphục vụmục đích học tập.

Tôi xin chân thành cảm ơn !

PHẦN 1 : THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết giới tính:

Nam Nữ

Câu 2: Anh/chị vui lòng cho biết độtuổi:

Từ15 tuổi đến 30 tuổi Từ31 tuổi đến 45 tuổi

Từ46 tuổi đến 55 tuổi Trên 55 tuổi

Câu 3: Nghềnghiệp hiện tại của Anh/chị:

Sinh viên

Cán bộcông nhân viên chức

Kinh doanh, buôn bán Khác

Câu 4: Mức thu nhập bình quân một tháng của Anh/chị:

Dưới 3 triệu

Từ3 triệu đến dưới 5 triệu Từ5 triệu đến dưới 7 triệu

Từ7 triệu đến dưới 10 triệu Từ10 triệu trởlên

Mã sốphiếu:

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 104 PHẦN 2 : PHẦN NỘI DUNG

Anh/chịvui lòng cho biết mức độhài lòng của mình khi mua sản phẩm tại nhà thuốc Mạnh Tý cơ sởchính 74–76 Ngô Quyền thuộc Công ty CPTM Dược phẩm Mạnh Tý –Việt Mỹ. Vềcác nhận định được đưa ra, anh/chịvui lòng lựa chọn bằng các quy ước sau đây:

1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Rất đồng ý.

STT Độ tin cậy 1 2 3 4 5

1 Nhân viên tạo được cho khách hàng sự tin tưởng.

2 Nhân viên làm đúng theo yêu cầu của khách hàng 3 Nhà thuốc có sựuy tín cao

4

Nhân viên không có sai sót khi tính tiền và giao sản phẩm cho khách hàng

Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5

5 Sản phẩm có tem chứng nhận của bộy tế 6 Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng

7

Các sản phẩm bán ở nhà thuốc đều có chất lượng đảm bảo yêu cầu điều trị.

8 Sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng 9 Sản phẩm có chất lượng tốt

Sự đáp ứng 1 2 3 4 5

10

Giờ làm việc của nhà thuốc thuận tiện cho khách

hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 105 11 Thời gian chờ để được phục vụngắn

12

Số lượng nhân viên đủ đế đáp ứng lượng khách hàng đến

13

Nhà thuốc có đầy đủ mặt hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng

14

Vị trí nhà thuốc thuận tiện cho khách hàng tìm mua thuốc

15

Nhà thuốc luôn có giấy tính tiền rõ ràng, chi tiết cho khách hàng

Khả năng phục vụ của nhân viên 1 2 3 4 5

16

Nhân viên nhiệt tình tư vấn cho khách hàng khi mua sản phẩm.

17 Nhân viên có trìnhđộ chuyên môn cao

18

Nhân viên luôn đối xử công bằng với mọi khách hàng

19

Nhân viên biết đặt vịtrí của mình vào khách hàng đểhiểu được mong muốn của khách hàng

Giá cả 1 2 3 4 5

20 Sản phẩm của nhà thuốc có giá cảhợp lý

21

Nhà thuốc có niêm yết giá bán rõ ràng cho tất cả sản phẩm được bán ra.

22

Giá sản phẩm mà khách hàng đã mua phù hợp với chấtlượng

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 106

Sự hữu hình 1 2 3 4 5

23 Cơ sởvật chất đầyđủ

24 Nơi đểxe thuận tiện cho khách hàng 25 Tác phong của nhân viên văn minh, lịch sự 26 Không gian nhà thuốc thông thoáng

27

Nhân viên có trang phục áo blouse với bảng tên rõ ràng

Sự hài lòng khách hàng 1 2 3 4 5

28

Nhà thuốc đáp ứng những kỳ vọng của khách hàng.

29

Khách hàng hài lòng với chất lượng dịch vụ của nhà thuốc.

30

Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ và giới thiệu cho bạn bè, người thân

Xin chân thành cảm ơn quý anh/chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 107 PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ XỬ LỸ SỐ LIỆU SPSS

1. Thống kê mô tả cơ cấu mẫu điều tra

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 60 40,0 40,0 40,0

Nữ 90 60,0 60,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Từ 15 tuổi đến 30 tuổi 83 55,3 55,3 55,3

Từ 31 tuổi đến 45 tuổi 56 37,3 37,3 92,7

Từ 46 tuổi đến 55 tuổi 9 6,0 6,0 98,7

Trên 55 tuổi 2 1,3 1,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Sinh viên 28 18,7 18,7 18,7

Cán bộ công nhân viên chức 34 22,7 22,7 41,3

Kinh doanh, buôn bán 75 50,0 50,0 91,3

Khác 13 8,7 8,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Thu nhập

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 108

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu 24 16,0 16,0 16,0

Từ 3 triệu đến dưới 5 triệu 78 52,0 52,0 68,0

Từ 5 triệu đến dưới 7 triệu 35 23,3 23,3 91,3

Từ 7 triệu đến dưới 10 triệu 9 6,0 6,0 97,3

Từ 10 triệu trở lên 4 2,7 2,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

2. Kiểm định Cronbach’s Alpha

2.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố độ tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,787 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Độ tin cậy 1 11,1933 3,848 ,517 ,773

Độ tin cậy 2 11,1933 3,593 ,513 ,783

Độ tin cậy 3 11,2733 3,489 ,691 ,687

Độ tin cậy 4 11,2800 3,639 ,686 ,694

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 109 2.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố chất lượng sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,871 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Chất lượng sản phẩm 1 14,7600 6,452 ,673 ,850

Chất lượng sản phẩm 2 14,9067 6,649 ,675 ,849

Chất lượng sản phẩm 3 14,6400 6,903 ,591 ,869

Chất lượng sản phẩm 4 14,8733 6,380 ,731 ,835

Chất lượng sản phẩm 5 14,9267 6,458 ,834 ,813

2.3 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố sự đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,867 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự đáp ứng 1 18,7400 9,147 ,656 ,845

Sự đáp ứng 2 18,7733 9,519 ,594 ,856

Sự đáp ứng 3 18,7267 9,019 ,736 ,831

Sự đáp ứng 4 18,6467 8,995 ,681 ,841

Sự đáp ứng 5 18,8333 9,160 ,700 ,837

Sự đáp ứng 6 18,5800 9,494 ,613 ,853

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 110 2.4 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố khả năng phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,837 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KNPV 1 11,6000 4,107 ,610 ,819

KNPV 2 11,6867 3,868 ,683 ,788

KNPV 3 11,6400 3,601 ,731 ,766

KNPV 4 11,6933 4,013 ,654 ,801

2.5 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố giá cả

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,638 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Giá cả 1 7,4667 1,485 ,451 ,536

Giá cả 2 7,4200 1,413 ,505 ,458

Giá cả 3 7,6067 1,623 ,390 ,617

2.6 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố sự hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,872 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 111

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự hữu hình 1 13,8667 5,781 ,711 ,842

Sự hữu hình 2 13,8200 6,135 ,622 ,864

Sự hữu hình 3 13,8067 5,929 ,666 ,854

Sự hữu hình 4 13,9867 6,403 ,640 ,858

Sự hữu hình 5 13,9600 5,864 ,890 ,804

2.7 Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

,911 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự hài lòng khách hàng 1 7,2333 2,261 ,791 ,896

Sự hài lòng khách hàng 2 7,1800 2,068 ,885 ,817

Sự hài lòng khách hàng 3 7,2933 2,222 ,789 ,899

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

3.1 Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,879

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2325,518

df 351

Sig. ,000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 112

Total Variance Explained Comp

onent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumulative %

1 9,942 36,822 36,822 9,942 36,822 36,822 3,662 13,561 13,561

2 2,180 8,076 44,898 2,180 8,076 44,898 3,471 12,857 26,418

3 1,713 6,345 51,243 1,713 6,345 51,243 3,431 12,709 39,127

4 1,557 5,765 57,008 1,557 5,765 57,008 2,887 10,693 49,820

5 1,466 5,428 62,436 1,466 5,428 62,436 2,529 9,366 59,185

6 1,252 4,636 67,072 1,252 4,636 67,072 2,129 7,887 67,072

7 ,860 3,185 70,256

8 ,809 2,995 73,251

9 ,788 2,919 76,170

10 ,742 2,749 78,919

11 ,686 2,540 81,459

12 ,534 1,977 83,437

13 ,502 1,858 85,295

14 ,482 1,786 87,080

15 ,450 1,668 88,748

16 ,399 1,476 90,225

17 ,382 1,415 91,640

18 ,327 1,210 92,850

19 ,309 1,143 93,994

20 ,264 ,977 94,971

21 ,247 ,916 95,887

22 ,237 ,877 96,765

23 ,223 ,825 97,589

24 ,214 ,794 98,383

25 ,179 ,661 99,044

26 ,157 ,580 99,625

27 ,101 ,375 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 113

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

Sự đáp ứng 3 ,775

Sự đáp ứng 5 ,768

Sự đáp ứng 6 ,735

Sự đáp ứng 4 ,704

Sự đáp ứng 2 ,589

Sự đáp ứng 1 ,533

Sự hữu hình 4 ,797

Sự hữu hình 5 ,781

Sự hữu hình 3 ,676

Sự hữu hình 2 ,675

Sự hữu hình 1 ,643

Chất lượng sản phẩm 2 ,813

Chất lượng sản phẩm 5 ,746

Chất lượng sản phẩm 4 ,706

Chất lượng sản phẩm 3 ,700

Chất lượng sản phẩm 1 ,550

Khả năng phục vụ 3 ,844

Khả năng phục vụ 2 ,801

Khả năng phục vụ 1 ,752

Khả năng phục vụ 4 ,706

Độ tin cậy 4 ,782

Độ tin cậy 3 ,750

Độ tin cậy 1 ,605

Độ tin cậy 2 ,523

Giá cả 2 ,725

Giá cả 3 ,697

Giá cả 1 ,671

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 114 3.2 Phân tích nhân tố đối với biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,713

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 320,433

df 3

Sig. ,000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,547 84,888 84,888 2,547 84,888 84,888

2 ,310 10,320 95,208

3 ,144 4,792 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1 Sự hài lòng khách hàng 2 ,953 Sự hài lòng khách hàng 1 ,906 Sự hài lòng khách hàng 3 ,904 Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 115 4. Phân tích tương quan

Correlations

SHL SDU SHH CLSP NV DTC GC

SHL

Pearson Correlation 1 ,671** ,613** ,624** ,456** ,893** ,393**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

SDU

Pearson Correlation ,671** 1 ,553** ,605** ,390** ,576** ,349**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

SHH

Pearson Correlation ,613** ,553** 1 ,571** ,445** ,584** ,381**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

CLSP

Pearson Correlation ,624** ,605** ,571** 1 ,307** ,556** ,405**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

KNPV

Pearson Correlation ,456** ,390** ,445** ,307** 1 ,392** ,221**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,007

N 150 150 150 150 150 150 150

DTC

Pearson Correlation ,893** ,576** ,584** ,556** ,392** 1 ,391**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

GC

Pearson Correlation ,393** ,349** ,381** ,405** ,221** ,391** 1

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,007 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 116 5. Phân tích hồi quy

5.1 Phân tích hồi quy lần 1

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,920a ,846 ,840 ,28943 2,005

a. Predictors: (Constant), GC, KNPV, CLSP, DTC, SDU, SHH b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 65,885 6 10,981 131,088 ,000b

Residual 11,979 143 ,084

Total 77,864 149

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), GC, KNPV, CLSP, DTC, SDU, SHH

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1,049 ,208 -5,039 ,000

SDU ,202 ,055 ,167 3,661 ,000 ,516 1,938

SHH ,027 ,055 ,023 ,500 ,618 ,511 1,959

CLSP ,113 ,052 ,098 2,149 ,033 ,514 1,944

KNPV ,087 ,042 ,077 2,041 ,043 ,760 1,316

DTC ,823 ,053 ,700 15,440 ,000 ,523 1,911

GC -,005 ,047 -,004 -,112 ,911 ,781 1,280

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 117 5.2 Phân tích hồi quy lần 2

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 ,920a ,846 ,842 ,28768 1,999

a. Predictors: (Constant), DTC, KNPV, CLSP, SDU b. Dependent Variable: SHL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 65,864 4 16,466 198,966 ,000b

Residual 12,000 145 ,083

Total 77,864 149

a. Dependent Variable: SHL

b. Predictors: (Constant), DTC, KNPV, CLSP, SDU

Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -1,053 ,187 -5,620 ,000

SDU ,206 ,054 ,171 3,814 ,000 ,531 1,883

CLSP ,118 ,050 ,103 2,391 ,018 ,569 1,758

KNPV ,091 ,041 ,081 2,233 ,027 ,805 1,242

DTC ,829 ,051 ,705 16,408 ,000 ,575 1,739

a. Dependent Variable: SHL

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 118 6. Kiểm định One Samples T – Test

6.1 Với nhân tố độ tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Độ tin cậy 1 150 3,7867 ,78224 ,06387

Độ tin cậy 2 150 3,7867 ,87152 ,07116

Độ tin cậy 3 150 3,7067 ,76454 ,06242

Độ tin cậy 4 150 3,7000 ,72120 ,05889

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Độ tin cậy 1 12,317 149 ,000 ,78667 ,6605 ,9129

Độ tin cậy 2 11,055 149 ,000 ,78667 ,6461 ,9273

Độ tin cậy 3 11,320 149 ,000 ,70667 ,5833 ,8300

Độ tin cậy 4 11,887 149 ,000 ,70000 ,5836 ,8164

6.2 Với nhân tố chất lượng sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Chất lượng sản phẩm 1 150 3,7667 ,82264 ,06717

Chất lượng sản phẩm 2 150 3,6200 ,77434 ,06322

Chất lượng sản phẩm 3 150 3,8867 ,78181 ,06383

Chất lượng sản phẩm 4 150 3,6533 ,79416 ,06484

Chất lượng sản phẩm 5 150 3,6000 ,70473 ,05754

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 119

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Chất lượng sản phẩm 1 11,414 149 ,000 ,76667 ,6339 ,8994

Chất lượng sản phẩm 2 9,806 149 ,000 ,62000 ,4951 ,7449

Chất lượng sản phẩm 3 13,890 149 ,000 ,88667 ,7605 1,0128

Chất lượng sản phẩm 4 10,076 149 ,000 ,65333 ,5252 ,7815

Chất lượng sản phẩm 5 10,427 149 ,000 ,60000 ,4863 ,7137

6.3 Với nhân tố sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự đáp ứng 1 150 3,7200 ,79529 ,06494

Sự đáp ứng 2 150 3,6867 ,76970 ,06285

Sự đáp ứng 3 150 3,7333 ,75677 ,06179

Sự đáp ứng 4 150 3,8133 ,80591 ,06580

Sự đáp ứng 5 150 3,6267 ,75571 ,06170

Sự đáp ứng 6 150 3,8800 ,75902 ,06197

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự đáp ứng 1 11,088 149 ,000 ,72000 ,5917 ,8483

Sự đáp ứng 2 10,926 149 ,000 ,68667 ,5625 ,8109

Sự đáp ứng 3 11,868 149 ,000 ,73333 ,6112 ,8554

Sự đáp ứng 4 12,360 149 ,000 ,81333 ,6833 ,9434

Sự đáp ứng 5 10,156 149 ,000 ,62667 ,5047 ,7486

Sự đáp ứng 6 14,200 149 ,000 ,88000 ,7575 1,0025

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 120 6.4 Với nhân tố khả năng phục vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

KNPV 1 150 3,9400 ,76175 ,06220

KNPV 2 150 3,8533 ,78052 ,06373

KNPV 3 150 3,9000 ,82535 ,06739

KNPV 4 150 3,8467 ,75739 ,06184

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Khả năng phục vụ 1 15,113 149 ,000 ,94000 ,8171 1,0629

Khả năng phục vụ 2 13,390 149 ,000 ,85333 ,7274 ,9793

Khả năng phục vụ 3 13,355 149 ,000 ,90000 ,7668 1,0332

Khả năng phục vụ 4 13,691 149 ,000 ,84667 ,7245 ,9689

6.5 Với nhân tố giá cả

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Giá cả 1 150 3,7800 ,74968 ,06121

Giá cả 2 150 3,8267 ,74857 ,06112

Giá cả 3 150 3,6400 ,72612 ,05929

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Giá cả 1 12,743 149 ,000 ,78000 ,6590 ,9010

Giá cả 2 13,525 149 ,000 ,82667 ,7059 ,9474

Giá cả 3 10,795 149 ,000 ,64000 ,5228 ,7572

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Đoàn Thiện Tâm 121 6.6 Với nhân tố sự hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự hữu hình 1 150 3,4933 ,79213 ,06468

Sự hữu hình 2 150 3,5400 ,77399 ,06320

Sự hữu hình 3 150 3,5533 ,79035 ,06453

Sự hữu hình 4 150 3,3733 ,69075 ,05640

Sự hữu hình 5 150 3,4000 ,65539 ,05351

One-Sample Test Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Sự hữu hình 1 7,628 149 ,000 ,49333 ,3655 ,6211

Sự hữu hình 2 8,545 149 ,000 ,54000 ,4151 ,6649

Sự hữu hình 3 8,575 149 ,000 ,55333 ,4258 ,6808

Sự hữu hình 4 6,619 149 ,000 ,37333 ,2619 ,4848

Sự hữu hình 5 7,475 149 ,000 ,40000 ,2943 ,5057

6.7 Với nhân tố sự hài lòng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Sự hài lòng khách hàng 1 150 3,6200 ,77434 ,06322

Sự hài lòng khách hàng 2 150 3,6733 ,79001 ,06450

Sự hài lòng khách hàng 3 150 3,5600 ,78987 ,06449

Trường Đại học Kinh tế Huế