• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Nghiên cứu còn nhiều hạn chế.

Thứnhất, đối tượng nghiên cứu đa phần là công nhân có trìnhđộtrung học phổ thông nên khó khăn trong một số thuật ngữ khi điều tra.Thứ hai, nghiên cứu chỉ được thực hiện tại một doanh nghiệp vừa tại địa bàn của một địa phương nên không thể mang tính đại diện toàn thành phố và cả nước.Thứ ba, nghiên cứu này chỉ đề cập đến một kết quả do tác động từ văn hóa công ty đến thái độ nhân viên trong khi đó có một vài nghiên cứu khác có kết quả chưa được xem xét đến.

Đềxuất cho các nghiên cứu trong tương lai: để tăng độtin cậy cho kết quả, tăng kích cỡ mẫu lên đến 300-400 mẫu. Thực hiện nghiên cứu theo phương pháp chọn mẫu phân tầng sẽ mang tính đại diện hơn. Nghiên cứu này tập trung vào 8 khái cạnh văn hóa công ty của Recardo và Jolly, ngoài ra còn có một sốnghiên cứu khác như về định hướng kết quảvềsự tin tưởng , tôn trọng và lòng trung thành..

Nghiên cứu này chỉ chọn một kết quả là thái độ đến mức độ cam kết của nhân viên , còn một loạt các nghiên cứu khác như mức độ trung thành của nhân viên, năng suất lao động,..

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU KHAM KHẢO

1. Trần Kim Dung( 2005) “ Đo lường mức độthảo mãnđối với công việc trong điều kiện của Việt Nam”.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM

2. Hoàng Trọng Chu và Nguyễn Mộng Ngọc ( 2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.NXB Thống kê.

3. Phan Quốc Việt và Nguyễn Lê Anh và Nguyễn Huy Hoàng( 2009).” Văn hóa doanh nghiệp và năng lực cạnh tranh” Trích trong cuốn nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trong hội nhập WTO.Phòng thương Mại và Công nghiệp Việt Nam

4. Đỗ Thụy Lan Hương(2008) về: “ Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổchức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệpởTp.HCM.

5. Ths. Trương Hoàng Lâm và TS. Đỗ Thị Thanh Vinh (2012) cũng có một bài nghiên cứu về vấn đề “Sự ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên, trường hợp công ty hệthống thông tin FPT”

6. Đề tài luậnvăn tốt nghiệp của Nguyễn Anh Diệp (2010) về “Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiê ̣p đến cam kết gắnbó của nhân viên tại Công ty Cổ phần Tinh Vân

7. Văn hóa doanh nghiệp, sự hài lòng và cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức trong các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm điện tửtại TPHCM của Trịnh Thùy Anh, Phan Tường Vi

8. Nguyễn Thanh Hội và PhanThăng ( 2005). Quản trịhọc.NXB Thống kê 9. Khiếu Thiện Thuật(1996).Khoa học quản tị tóm lược.TRường ĐHDL Hùng Vương

10. Phạm Xuân Nam,Văn hóa, đạo đức trong kinh doanh, NXB Khoa học XH Hà Nội

11. Dương Thị Liễu (20012), Bài giảng Văn hoá kinh doanh, Bộ môn Văn hoá kinh doanh, Nhà xuấtbản ĐạihọcKinh tếquốcdân, Hà Nội.

12. Đỗ Hữu Hải (2011), Vận dụng văn hoá doanh nghiệp vào việc xây dựng phát triển thương

Trường Đại học Kinh tế Huế

hiệumangđạm đà bản sắc dân tộccho các doanh nghiệp ViệtNam,

chủ nhiệm đề tài PGS.TS NguyễnMạnhQuân đề tài nghiên cứukhoa họccông nghệ cấpBộ, Đại họcKinh tếquốc dân.

13. Allen,N. and J Meyer(1990):”The measurement and antecedents of affecitve continuance, and normative to the organization”.Journal of Occupational Psychology 63:1-18

14. Luthans, F.(1992). Organizational behavior.New York: McGraw-Hill

15. Recardo, R., & Jolly,J. (1997). Organizational Culture and teams. S.A.M Advanced Management Journal

16. Thompson,K.R., & Luthans, F.(1990).Organizatinal culture: A behavioral perspective.Organizational climate and culture.San Francisco: Jossey-Bass

17. Allen, R. and Helms, M. (2002). Employee perceptions of relationships between strategy rewards and organizational performance. Journal of Business Strategies, 19

18. Lund, D.B.(2003). Organizational culture and job satisfaction.Journal of Business and Industrial Marketing.

19. Pool, S.W.(2000).Organizatinal culture and its relationship between jobs tension in measuring outcomes among business executives.Journal of Management Development.

20. Schein,E.H.(1992). Organizatinol culture and Leadership.San Francisco:

Jossey-Bass.

21. O Manetje, N Martins (2009).The Relationship between Organizational Culture and Organizational Commitment.Southern African Business Review.

22. Zahariah, M.Z. (2009) .The Influence of Corporate Culture on Organisantional Commitment: A Study on a Malaysian Listed Company”(2009).

23. Heye, Dennie (2006). Creativity and Innovation: Two key charcateristics of successful 21th century information professional.Business Information Review.SAGE Publications,London.

24. Chow, C.W., Harrison,G.L., McKinnon,J.L, & Wu, A. (2001).

Organizational Culture: Asociation with Affective Commitment, Job Satisfaction,

Trường Đại học Kinh tế Huế

Propensity to Remain and Information Sharing in a Chinese Culture Context.CIBER Working paper. San Diego State University.

25. Gerbing, W.D., & J.C. Anderson (1998). An Update Paradigm for Scale Development Incorporating Unnidimensionality and Its Asessments, Journal of Marketinf reseach, 25 (2): 180-192

26. Mowday, R.T., Steers, R.M. and Porter, L.W. (1979).” The measurement of organizational commitment.” Vocational Behavoir 14: 224-247.

27. Deal & Kennedy.( 1982). Focus on Organizational effectiveness and culture change and maintenance. Academy of management Review.

28. Abby M.Brooks, (2007). Factors that influence employee motivation in organizations.The University of Tennessee,Knoxville.

29. Adams, J.S., (1963). Towards An Understanding of Inequality. Journal of Abnormal and Normal Social Psychology

30. Vroom .V.H, (1964). Work and motivation. John Wiley and Sons.

31. Maslow, A.H., (1943). A theory of human motivation. Psychological Review.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC Thống kê mô tả

1.Đánh giá độtin cậy của thang đo 1.1.Thang đo Giao tiếp trong tổchức

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.643 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Những thay đổi về

chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty đều được thông báo đầy đủ, rõ ràng

12.6480 2.660 .469 .540

Anh/chị có đủthông tin đểthực hiện công việc

12.5357 2.876 .492 .532

Anh/chịnhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong việc giải quyết công việc

12.6939 2.583 .480 .531

Sựgiao tiếp giữa các bộphận được khuyến khích trong công ty

12.4184 3.157 .270 .677

Biến Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty có hệsố tương quan với biến tổng là 0.270 < 0.3. Tiến hành loại biến Sựgiao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty ra khỏi thang đo. Kết quả kiểm định sau khi loại biến:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.677 3

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Những thay đổi về

chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty đều được thông báo đầy đủ, rõ ràng

8.3010 1.606 .469 .610

Anh/chị có đủthông tin đểthực hiện công việc

8.1888 1.744 .527 .545

Anh/chịnhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong việc giải quyết công việc

8.3469 1.541 .482 .595

1.2.Độtin cậy thang đo Đào tạo và phát triển

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.573 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Anh/chị được tham

gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu công việc

12.6990 1.760 .539 .336

Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực hiện tốt công việc

12.7041 1.881 .426 .440

Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty

12.7296 1.870 .471 .401

Anh/chịcó nhiều cơ hội đểphát triển nghềnghiệp trong công ty

12.3010 2.950 .015 .705

Biến Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghềnghiệp trong công ty có hệ số tương quan với biến tổng là 0.015 < 0.3. Tiến hành loại biến Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công ty ra khỏi thang đo. Kết quả kiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.705 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Anh/chị được tham

gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu công việc

8.1888 1.467 .562 .563

Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực hiện tốt công việc

8.1939 1.501 .497 .645

Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty

8.2194 1.546 .507 .632

1.3Độtin cậy thang đo Phần thưởng và sựcông nhận Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.680 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Anh/chịnhận được

sựphản hồi vềviệc thực hiện công việc từcấp trên

11.1582 4.298 .072 .796

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khi thực hiện tốt công việc,anh/chị nhận được lời khen ngợi và sựcông nhận

11.7755 2.472 .597 .515

Tiền thưởng mà anh chịnhận được tương xứng với kết quảlàm việc của anh chị

12.2806 2.726 .619 .511

Anh/chịhiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty

12.0969 2.488 .597 .515

Biến Anh/chị nhận được sự phản hồi về công việc thực hiện công viêc từ cấp trên có hệ số tương quan với biến tổng là 0.072 < 0.3. Tiến hành loại biến Anh/chị nhận được sự phản hồi về công việc thực hiện công viêc từ cấp ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.796 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Khi thực hiện tốt công

việc,anh/chịnhận được lời khen ngợi và sự công nhận

7.1633 2.014 .638 .727

Tiền thưởng mà anh chị nhận được tương xứng với kết quảlàm việc của anh chị

7.6684 2.305 .632 .736

Anh/chịhiểu rõ vềcác khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty

7.4847 1.995 .657 .704

1.4. Độtin cậy thang đo Hiệu quảtrong việc ra quyết định Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.695 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chị được phép

thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất của anh/chị

11.2551 4.222 .682 .499

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chị được tham gia vào việc ra quyết định quan trọng của bộ phận

11.2143 3.974 .662 .501

Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty trong dài hạn

10.8878 6.726 .033 .861

Công ty anh/chịthu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng

11.0153 4.148 .645 .518

Biến Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty trong dài hạn có hệ số tương quan với biến tổng là 0.033 < 0.3. Tiến hành loại biến Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty trong dài hạn ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.861 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chị được phép

thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất của anh/chị

7.3520 3.347 .738 .805

Anh/chị được tham gia vào việc ra quyếtđịnh quan trọng của bộ phận

7.3112 2.964 .778 .765

Công ty anh/chịthu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng

7.1122 3.280 .698 .841

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.5. Độtin cậy thang đo Chấp nhận rủi ro và cải tiến sáng tạo Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.647 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chị được khuyến

khích học hỏi từ những sai lầm do sự sáng tạo

13.1122 2.090 .442 .569

Công ty anh/chị đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên

13.0765 2.051 .489 .535

Anh/chị được khuyến khích thực hiện công việc theo một phương pháp khác so với những cách trước đây mọi người làm

13.1224 2.282 .378 .612

Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác

13.0969 2.150 .402 .598

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.6. Độtin cậy thang đo Định hướng kếhoạch Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.637 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Công ty anh/chịcó

chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng

12.48980 2.456 .556 .466

Anh/chị được chia sẻ thông tin vềmục tiêu của công ty

12.37755 2.431 .578 .450

Anh/chịhoàn toànủng hộmục tiêu của công ty

12.36224 2.263 .564 .450

Các nhà quản trị của công ty luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quảkinh doanh

12.04082 3.660 .045 .790

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến Các nhà quản trị của công ty luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quảhoạt động kinh doanh có hệsố tương quan với biến tổng là 0.045

< 0.3. Tiến hành loại biến Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty trong dài hạn ra khỏi thang đo. Kết quảkiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.790 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Công ty anh/chịcó

chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng

8.10714 1.788 .673 .670

Anh/chị được chia sẻ thông tin vềmục tiêu của công ty

7.99490 1.862 .632 .714

Anh/chịhoàn toànủng hộmục tiêu của công ty

7.97959 1.743 .593 .760

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.7. Độtin cậy thang đo Làm việc nhóm Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.630 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chịthích làm việc

với mọi người trong bộphận

12.1582 2.749 .499 .489

Nhân viên trong bộ phận sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội

12.1786 2.691 .566 .437

Khi cần sựhỗ

trợ,anh/chị luôn nhận được sựhợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty

12.0051 2.354 .590 .403

Trường Đại học Kinh tế Huế

Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty

11.2296 4.547 .003 .758

Biến Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty có hệ số tương quan với biến tổng là 0.003 < 0.3. Tiến hành loại biến Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty ra khỏi thang đo. Kết quả kiểm định sau khi loại biến:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.758 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Anh/chịthích làm việc

với mọi người trong bộphận

7.5306 2.373 .553 .715

Nhân viên trong bộ phận sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội

7.5510 2.351 .607 .657

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khi cần sựhỗ

trợ,anh/chị luôn nhận được sựhợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty

7.3776 2.072 .609 .654

1.8. Độtin cậy thang đo Các chính sách quản trị Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.663 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted Các chính sách thăng

tiến, khen thưởng trong công ty là công bằng

13.2041 2.143 .393 .629

Tiền lương vàphân phối thu nhập trong công ty là công bằng

13.2347 1.975 .532 .534

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cấp quản lý của anh/chị luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên

13.1480 2.229 .361 .649

Không tồn tại sựthiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức

13.1735 2.042 .494 .561

1.9. Độ tin cây thang đo Sựthõa mãn, cam kết làm việc Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.638 4

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted Anh/chịthấy tựhào

vềcông ty 13.1480 1.860 .435 .557

Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nổlực để giúp công ty đạt thành công

13.2092 1.828 .454 .543

Anh/chịcảm thấy vui mừng vì chọn công ty để làm việc

13.1378 2.007 .365 .604

Anh/chịrất quan tâm vềsốphận của công ty

13.1276 1.814 .417 .570

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Phân tích nhân tốEFA

2.1. Phân tích nhân tốEFA cho các biến độc lập 2.1.1. Bảng kiểm định KMO

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .633

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1449.84 8

df 325

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyn ThNgc Lan 103 2.1.2. Bảng phương sai trích

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 3.051 11.736 11.736 3.051 11.736 11.736 2.391 9.195 9.195

2 2.571 9.888 21.625 2.571 9.888 21.625 2.198 8.452 17.647

3 2.278 8.761 30.386 2.278 8.761 30.386 2.177 8.372 26.019

4 2.063 7.935 38.320 2.063 7.935 38.320 2.066 7.946 33.964

5 1.870 7.192 45.512 1.870 7.192 45.512 2.058 7.915 41.880

6 1.740 6.692 52.204 1.740 6.692 52.204 2.031 7.811 49.691

7 1.623 6.243 58.447 1.623 6.243 58.447 1.981 7.618 57.308

8 1.580 6.076 64.523 1.580 6.076 64.523 1.876 7.215 64.523

9 .905 3.481 68.004

10 .834 3.206 71.210

11 .786 3.024 74.234

12 .717 2.759 76.993

13 .638 2.455 79.448

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Nguyn ThNgc Lan 104

14 .574 2.207 81.655

15 .568 2.184 83.839

16 .556 2.137 85.976

17 .526 2.023 87.999

18 .487 1.875 89.874

19 .457 1.757 91.631

20 .412 1.583 93.214

21 .370 1.425 94.639

22 .346 1.331 95.969

23 .308 1.185 97.154

24 .286 1.100 98.254

25 .277 1.066 99.320

26 .177 .680 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.1.3. Bảng xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6 7 8

Anh/chị được tham gia vào việc ra quyết định quan trọng của bộphận

.899

Anh/chị được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất của anh/chị

.875

Công ty anh/chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng

.857

Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty

.844

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiền thưởng mà anh chị nhận được tương xứng với kết quảlàm việc của anh chị

.842

Khi thực hiện tốt công việc,anh/chị nhận được lời khen ngợi và sự công nhận

.822

Công ty anh/chịcó chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng

.858

Anh/chị được chia sẻthông tin về mục tiêu của công ty

.834

Anh/chị hoàn toàn ủng hộmục tiêu của công ty

.804

Anh/chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận

.821

Trường Đại học Kinh tế Huế

Khi cần sựhỗ trợ,anh/chịluôn nhận được sựhợp tác của các phòng ban, bộphận trong công ty

.814

Nhân viên trong bộphận sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội

.800

Tiềnlương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng

.787

Không tồn tại sự thiên vịtrong việc xét nâng lương hay thăng chức

.735

Các chính sách thăng tiến, khen thưởng trong công ty là công bằng

.659

Cấp quản lý của anh/chịluôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên

.605

Trường Đại học Kinh tế Huế