• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

 Với kiến thức còn hạn chế và chưa có kinh nghiệm nhiều trong việc nghiên cứu dề tài và cũng có những giới hạn nhất định của nghiên cứu khi điều tra, thu thập dữ liệu như thời gian, …

 Thời gian đi thực tập chủ yếu là đi chạy thị trường ( tìm các điểm thu hộ điện nước cho khách hàng FPT ) để thực hiện công tác chăm sóc khách hàng, do vậy cũng chưa thực sự tìm hiểu kỹ về công tác chăm sóc khách hàng ở công ty.

 Do đề tài bị hạn chế về thời gian và không gian nghiên cứu nên không thể điều tra một cách rộng lớn, số mẫu điều tra chưa nhiều, vì vậy, việc điều tra chỉ giới hạn với những khách hàng đang sử dụng sản phẩm của FPT Telecom Huế.

 Kiến thức xử lý số liệu còn hạn chế nên phân tích, đánh giá chưa được rõ ràng và đầy đủ.

Trường ĐH KInh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Phân tích dữ liệu SPSS, NXB Hồng Đức, 2005 của Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc.

[2]. Luận văn thạc sĩ: “ Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng tại công ty điện lực Gia Định”, của Nguyễn Hoàng Sơn (2015).

[3]. Luận văn thạc sĩ: “ Hoàn thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng tại trung tâm chăm sóc khách hàng của VIETTEL”, của Đinh Thị Thuận (2015).

[4]. Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Th.s Hồ Sỹ Minh(2018).

[5]. Luận văn thạc sĩ: “ Giải pháp nâng cao dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Hải Phòng ”, của Nguyễn Thị Nga ( 2018).

[6]. Khóa luận tốt nghiệp: “ Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại FPT Shop, chi nhánh Huế ” của chị Trần Thị Thảo (2019).

Các trang web:

http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/1348/moi-quan-he-giua-chat-

luong-dich-vu-va-su-hai- long?fbclid=IwAR2R8D03Ys162ajytVGdNzjTvmGVLqhdol1yMzan63E2e9-_SvqAbrfB9Cw

https://khoaluantotnghiep.com/dinh-nghia-ve-su-hai-long-cua-khach-hang/?fbclid=IwAR1ohHhSu5zxqhGCXH2aB958gbE05f5Du6DZtlCqk2028urBd5HF 3U2k1Es

https://text.123doc.net/document/635403-co-so-ly-luan-ve-long-trung-thanh-cua-

khach-hang.htm?fbclid=IwAR375E4uNsCMwt1vOaKYM75b_izSbNNpgwSIUK06AJ3J_Eh IMY_qWyd_z6c

https://text.xemtailieu.com/tai-lieu/luan-van-hoan-thien-cong-tac-cham-soc-khach- hang-1-600947.html?fbclid=IwAR3oufKKlz63aiTBvM2jQ-Jx9d5Xc8faUS5-H1FDaYsgsV5nAeomoqJkOxg

https://text.123doc.net/document/2884877-giai-phap-nang-cao-chat-luong-dich-vu-

cham-soc-khach-hang-tai-cong-ty-co-phan-vien-thong-fpt-chi-nhanh-hue.htm?fbclid=IwAR2MhpLhKEIOq0ndLdS7hLBVCxlNxADCsDITOlDQXnLQg_

NIF0f8SV9Le6c

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã số phiếu:…

Xin chào Anh/Chị!

Tôi tên là Lê Thị Mỹ Nhung, lớp K51-TMĐT Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty Viễn thông FPT, chi nhánh Huế”. Rất mong Anh/Chị dành một ít thời gian giúp tôi cùng tham gia vào bảng khảo sát dưới đây. Mọi ý kiến đóng góp của Anh/Chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này hoàn toàn sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và hoàn thiện đề tài.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

NỘI DUNG KHẢO SÁT

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình.

Câu 1: Anh/Chị biết đến sản phẩm của FPT Telecom qua những nguồn thông tin nào ? (Có thể chọn nhiều phương án).

☐Nhân viên FPT

☐Bạn bè, người thân

☐Truyền thông, báo chí

☐Ý kiến khác:………..

Câu 2: Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ nào của FPT Telecom?

(Có thể chọn nhiều phương án).

☐Dịch vụ internet cáp quang FPT

☐Dịch vụ truyền hình FPT

☐Dịch vụ Camara FPT

☐Sản phẩm FPT Playbox

Câu 3: Lý do mà Anh/Chị chọn sử dụng sản phẩm/dịch vụ của FPT Telecom?

(Có thể chọn nhiều phương án).

☐Giá cả vừa phải

☐Chất lượng dịch vụ tốt

☐Thương hiệu, uy tín tốt

☐Ý kiến khác:………

Trường ĐH KInh tế Huế

Câu 4: Theo Anh/Chị giá cả của sản phẩm/dịch vụ của FPT Telecom như thế nào?

☐Giá rẻ

☐Giá cao

☐Giá hợp lý

☐Ý kiến khác:………

Câu 5: Quá trình mua – nhận sản phẩm FPT Telecom của Anh/Chị như thế nào?

☐Dễ dàng và nhanh chóng

☐Bình thường

☐Còn gặp vấn đề

☐Ý kiến khác:………

Câu 6: Anh/Chị có gặp trở ngại gì trong quá trình thanh toán không?

☐Có

☐Không

☐Ý kiến khác:………

Câu 7: Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm của FPT Telecom được bao lâu?

☐Dưới 1 năm

☐Từ 1 đến 3 năm

☐Từ 3 đến 5 năm

☐Từ 5 năm trở lên

Câu 8: Anh/Chị có dự định tiếp tục sử dụng sản phẩm/dịch vụ của FPT Telecom hay không?

☐Sẽ tiếp tục sử dụng

☐Chưa có kế hoạch

☐Sẽ sử dụng sản phẩm/dịch vụ của công ty khác

☐Ý kiến khác:……….

Câu 9: Các thắc mắc của Anh/Chị thường được giải quyết thông qua cách thức nào dưới đây?

(Có thể chọn nhiều phương án).

☐Gọi điện thoại qua tổng đài

☐Đến trưc tiếp phòng giao dịch

☐Báo trực tiếp với nhân viên đi chăm sóc khách hàng tại nhà

☐Ý kiến khác

Trường ĐH KInh tế Huế

PHẦN 2: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

Đối với mỗi phát biểu, Anh/chị hãy trả lời bằng cách đánh dầu X vào một trong các ô có con số từ 1 đến 5 theo quy ước sau:

( Vui lòng không để trống).

Rất không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

1 2 3 4 5

Câu 1: Anh/Chị đồng ý ở mức độ nào với các ý kiến dưới đây về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại công ty FPT Telecom Huế?

Bảng hỏi:

STT NỘI DUNG CÂU HỎI

MỨC ĐỘ Rất

không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

1 2 3 4 5

SỰ TIN CẬY

1

FPT luôn thực hiện dịch vụ đúng yêu cầu của Anh/Chị ngay từ lần

đầu tiên

2

Nhân viên thực hiện dịch vụ chăm sóc khách hàng ( lắp đặt, bảo hành, sửa chữa,…) theo đúng

thời gian đã hứa

3 FPT bảo mật tốt thông tin cho Anh/Chị

4

Công ty luôn thông báo cho Anh/Chị khi nào dịch vụ sẽ được

thực hiện

5 Anh/chị không phải chờ đợi lâu khi có giao dịch với công ty

SẴN SÀNG ĐÁP ỨNG

Trường ĐH KInh tế Huế

6

Khi dịch vụ xảy ra sự cố nhân viên chăm sóc khách hàng khắc

phục nhanh chóng 7 Thời gian giao dịch ở FPT với

Anh/Chị là nhanh chóng 8 Các hồ sơ, thủ tục được thực hiện

nhanh chóng

9 Nhân viên FPT sẵn sàng phục vụ cho Anh/Chị

NĂNG LỰC PHỤC VỤ

10

Nhân viên FPT có kiến thức chuyên môn về sản phẩm và dịch

vụ của công ty để sẵn sàng đáp trả lời các câu hỏi của Anh/Chị 11 Nhân viên có kỹ năng giao tiếp

tốt

12 Nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, tay nghề cao 13 Nhân viên tư vấn giải quyết thỏa

đáng các thắc mắc của Anh/Chị

SỰ ĐỒNG CẢM

14

Nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân Anh/Chị trong những dịp đặc biệt ( lễ, tết, sinh nhật,…)

15

Thời gian giao dịch thuận tiện cho từng đối tượng khách hàng

khách nhau

16

FPT có những chính sách ưu đãi, chương trình quà tặng cho những đối tượng khách hàng khác nhau

17

Những phản hồi và phàn nàn của Anh/Chị được nhân viên FPT tiếp

nhận với thái độ tích tực

PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH

Trường ĐH KInh tế Huế

18 Quầy dịch vụ chăm sóc khách hàng của FPT được bố trí hợp lý 19 FPT có đường dây nóng dễ nhớ

(19006600)

20 Cơ sở vật chất của công ty hiện đại

21

Nhân viên chăm sóc khách hàng có trang phục gọn gàng, lịch sự

và ấn tượng 22

Vị trí đặt chi nhánh và phòng giao dịch của FPT thuận tiện cho đi

lại và giao dịch với Anh/Chị

Câu 2: Đánh giá chung của Anh/Chị về chất lƣợng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT, chi nhánh Huế.

Bảng hỏi:

STT NỘI DUNG CÂU HỎI

MỨC ĐỘ Rất

không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng

ý

1 2 3 4 5

SỰ HÀI LÒNG

1

Anh/Chị có hài lòng về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách

hàng tại FPT Telecom Huế

2

Trong thời gian tới Anh/Chị vẫn sử dụng dịch vụ mà FPT Telecom

cung cấp

3

Anh/Chị sẽ giới thiệu dịch vụ của FPT Telecom cho những người

khác

Trường ĐH KInh tế Huế

PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân.

Anh/Chị đánh dầu X vào ô lựa chọn thích hợp.

Câu 1: Giới tính:

☐Nam

☐Nữ

Câu 2: Độ tuổi:

☐Dưới 20 tuổi

☐Từ 20 đến 39 tuổi

☐Từ 40 tuổi đến 50 tuổi

☐Trên 50 tuổi

Câu 3: Anh/Chị làm nghề gì?

☐Học sinh-sinh viên

☐Công nhân

☐Nhân viên văn phòng

☐Cán bộ công chức

☐Kinh doanh

☐Khác

Câu 4: Tổng thu nhập của Anh/Chị trung bình mỗi tháng là bao nhiêu?

☐Dưới 3 triệu

☐Từ 3 đến 5 triệu

☐Từ 5 đến 7 triệu

☐Trên 7 triệu

Câu 5: Mức độ giao dịch với FPT Telecom?

☐Lần đầu tiên

☐Lần thứ 2

☐Nhiều lần

Anh/Chị có thể vui lòng có thể cung cấp thông tin cá nhân, đây là cơ sở để Anh/Chị nhận được nhiều ưu đãi của FPT Telecom và đóng góp ý kiến về các sản phẩm /dịch vụ của FPT Telecom đang cung cấp.( Không bắt buộc)

Họ và tên:………..

Email:……….

Số điện thoại:……….

Địa chỉ:……….

Đóng góp ý kiến:………

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh/Chị!

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Đặc điểm mẫu theo giới tính

gioitinh

Frequency Percent

Missing System 150 100.0

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 95 63.3 63.3 63.3

nu 55 36.7 36.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo độ tuổi

tuoi

Frequency Percent

Missing System 150 100.0

Câu 2: Độ tuổi:

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi 15 10.0 10.0 10.0

Trên 50 tuổi 25 16.7 16.7 26.7

Từ 20 đến 39 tuổi 61 40.7 40.7 67.3

Từ 40 tuổi đến 50 tuổi 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo nghề nghiệp

nghe

Frequency Percent

Missing System 150 100.0

nghe

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh sinh vien 34 22.7 22.7 22.7

cong nhan 25 16.7 16.7 39.3

nhan vien van phong 34 22.7 22.7 62.0

can bo cong chuc 24 16.0 16.0 78.0

kinh doanh 31 20.7 20.7 98.7

khac 2 1.3 1.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo thu nhập

thunhap

Frequency Percent

Missing System 150 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

thunhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 3 trieu 28 18.7 18.7 18.7

3-5 trieu 18 12.0 12.0 30.7

5-7 trieu 53 35.3 35.3 66.0

tren 7 trieu 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo mức độ giao dịch

mucdogiaodich

Frequency Percent

Missing System 150 100.0

Câu 5: Mức độ giao dịch với FPT Telecom?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Lần đầu tiên 25 16.7 16.7 16.7

Lần thứ 2 21 14.0 14.0 30.7

Nhiều lần 104 69.3 69.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo nguồn thông tin tiếp cận sản phẩm

$ntt Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

$ntta

NTT nhan vien fpt 112 36.6% 74.7%

NTT ban be nguoi than 91 29.7% 60.7%

NTT truyen thong bao chi 98 32.0% 65.3%

NTT y kien khac 5 1.6% 3.3%

Total 306 100.0% 204.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Đặc điểm mẫu theo sản phẩm/dịch vụ của FPT

$sp Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

$spa

C2 internet fpt 103 30.7% 68.7%

c2 truyen hinh fpt 93 27.7% 62.0%

c2 camera fpt 76 22.6% 50.7%

c2 fpt play box 64 19.0% 42.7%

Total 336 100.0% 224.0%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Đặc điểm mẫu theo lý do sử dụng sản phẩm/dịch vụ

Trường ĐH KInh tế Huế

$LYDO Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

$LYDOa

ly do gia ca 107 35.1% 71.3%

ly do chat luong 92 30.2% 61.3%

ly do thuong hieu 100 32.8% 66.7%

y kien khac 6 2.0% 4.0%

Total 305 100.0% 203.3%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Đặc điểm mẫu theo giá cả sản phẩm/dịch vụ

gia ca nhu the nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

re 40 26.7 26.7 26.7

cao 3 2.0 2.0 28.7

hop ly 106 70.7 70.7 99.3

y kien khac 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo quá trình mua nhận sản phẩm

qua trinh mua nhan sp ntn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

de dang nhanh chong 97 64.7 64.7 64.7

binh thuong 50 33.3 33.3 98.0

con gap van de 3 2.0 2.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo yếu tố trở ngại trong quá trình thanh toán

co gap tro ngai luc thanh toan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

co 5 3.3 3.3 3.3

khong 145 96.7 96.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo thời gian sử dụng sản phẩm/dịch vụ

su dung bao lau

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 1 na 15 10.0 10.0 10.0

1-3 nam 38 25.3 25.3 35.3

3-5 nam 49 32.7 32.7 68.0

tren 5 nam 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

Đặc điểm mẫu theo cách thức giải quyết thắc mắc

$giaiquyet Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

$giaiquyeta

giai quyet goi dien thoai 69 35.2% 46.0%

giai quyet den truc tiep 51 26.0% 34.0%

giai quyet bao cao truc tiep nhan vien 53 27.0% 35.3%

y kien khac 23 11.7% 15.3%

Total 196 100.0% 130.7%

a. Dichotomy group tabulated at value 1.

Đặc điểm mẫu theo dự định tiếp tục sử dụng sản phẩm hay không

co tiep tuc su dung sp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

tiep tuc su dung 51 34.0 34.0 34.0

chua co ke hoach 98 65.3 65.3 99.3

y kien khac 1 .7 .7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc đểm mẫu theo sự tin cậy

STC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

trung lap 27 18.0 18.0 22.7

dong y 77 51.3 51.3 74.0

rat dong y 39 26.0 26.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

STC2

Frequency Percent Valid Perce nt Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.0 4.0 4.7

trung lap 26 17.3 17.3 22.0

dong y 76 50.7 50.7 72.7

rat dong y 41 27.3 27.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

STC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 9 6.0 6.0 6.7

trung lap 27 18.0 18.0 24.7

dong y 79 52.7 52.7 77.3

rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

STC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 5 3.3 3.3 4.0

trung lap 21 14.0 14.0 18.0

dong y 74 49.3 49.3 67.3

rat dong y 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

STC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.0 4.0 4.7

trung lap 24 16.0 16.0 20.7

dong y 63 42.0 42.0 62.7

rat dong y 56 37.3 37.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo sẵn sàng đáp ứng

SSDU1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 8 5.3 5.3 5.3

trung lap 22 14.7 14.7 20.0

dong y 66 44.0 44.0 64.0

rat dong y 54 36.0 36.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

SSDU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 7 4.7 4.7 5.3

trung lap 29 19.3 19.3 24.7

dong y 82 54.7 54.7 79.3

rat dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

SSDU3

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khong dong y 2 1.3 1.3 1.3

trung lap 25 16.7 16.7 18.0

dong y 76 50.7 50.7 68.7

rat dong y 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

SSDU4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 3 2.0 2.0 2.7

trung lap 23 15.3 15.3 18.0

dong y 73 48.7 48.7 66.7

rat dong y 50 33.3 33.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo năng lực phục vụ

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 4 2.7 2.7 3.3

trung lap 23 15.3 15.3 18.7

dong y 88 58.7 58.7 77.3

rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 35 23.3 23.3 27.3

dong y 86 57.3 57.3 84.7

rat dong y 23 15.3 15.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 2 1.3 1.3 2.0

trung lap 17 11.3 11.3 13.3

dong y 83 55.3 55.3 68.7

rat dong y 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 15 10.0 10.0 14.0

dong y 79 52.7 52.7 66.7

rat dong y 50 33.3 33.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo sự đồng cảm

SDC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 21 14.0 14.0 16.0

dong y 78 52.0 52.0 68.0

rat dong y 48 32.0 32.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

SDC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 23 15.3 15.3 17.3

dong y 73 48.7 48.7 66.0

rat dong y 51 34.0 34.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

SDC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 5 3.3 3.3 4.0

trung lap 40 26.7 26.7 30.7

dong y 70 46.7 46.7 77.3

rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

SDC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 4 2.7 2.7 3.3

trung lap 25 16.7 16.7 20.0

dong y 75 50.0 50.0 70.0

rat dong y 45 30.0 30.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo phương tiện hữu hình

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

trung lap 26 17.3 17.3 22.0

dong y 75 50.0 50.0 72.0

rat dong y 42 28.0 28.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 35 23.3 23.3 27.3

dong y 75 50.0 50.0 77.3

rat dong y 34 22.7 22.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 6 4.0 4.0 4.7

trung lap 25 16.7 16.7 21.3

dong y 87 58.0 58.0 79.3

rat dong y 31 20.7 20.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rat khong dong y 1 .7 .7 .7

khong dong y 5 3.3 3.3 4.0

trung lap 25 16.7 16.7 20.7

dong y 73 48.7 48.7 69.3

rat dong y 46 30.7 30.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

PTHH5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 6 4.0 4.0 4.0

trung lap 41 27.3 27.3 31.3

dong y 66 44.0 44.0 75.3

rat dong y 37 24.7 24.7 100.0

Total

Trường ĐH KInh tế Huế

150 100.0 100.0

Đặc điểm mẫu theo sự hài lòng

SHL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 4 2.7 2.7 2.7

trung lap 21 14.0 14.0 16.7

dong y 114 76.0 76.0 92.7

rat dong y 11 7.3 7.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

SHL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 7 4.7 4.7 4.7

trung lap 22 14.7 14.7 19.3

dong y 108 72.0 72.0 91.3

rat dong y 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

SHL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.0 2.0 2.0

trung lap 26 17.3 17.3 19.3

dong y 99 66.0 66.0 85.3

rat dong y 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Sự tin cậy

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.861 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1 16.1200 7.288 .702 .826

STC2 16.1067 7.143 .711 .823

STC3 16.2000 7.168 .681 .831

STC4 16.0067 7.564 .609 .849

STC5 15.9933 7.027 .689 .829

Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Sẵn sàng đáp ứng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.774 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SSDU1 12.1400 3.329 .617 .698

SSDU2 12.3467 3.691 .524 .747

SSDU3 12.1267 3.856 .552 .733

SSDU4 12.1267 3.507 .620 .697

Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Năng lực phục vụ

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.850 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 12.1467 3.374 .754 .781

NLPV2 12.3067 3.570 .688 .809

NLPV3 11.9933 3.443 .753 .782

NLPV4 11.9933 3.738 .569 .860

Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Sự đồng cảm

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.846 4

Trường ĐH KInh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SDC1 12.0800 3.886 .745 .780

SDC2 12.0733 3.934 .692 .801

SDC3 12.3467 3.772 .654 .819

SDC4 12.1600 3.867 .650 .819

Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.814 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 15.8000 5.933 .661 .760

PTHH2 15.9000 6.023 .654 .762

PTHH3 15.8733 6.031 .670 .758

PTHH4 15.7600 6.170 .572 .787

PTHH5 15.9200 6.517 .470 .817

Kiểm định Cronach’s Alpha với nhân tố Sự hài lòng

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.718 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7.7800 1.153 .553 .616

SHL2 7.8133 1.052 .515 .658

SHL3 7.7267 1.019 .551 .612

Trường ĐH KInh tế Huế

PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA

Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test với thang đo chất lượng dịch vụ KMO and Bartlett’s Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1735.235

df 231

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

STC1 1.000 .697

STC2 1.000 .679

STC3 1.000 .644

STC4 1.000 .512

STC5 1.000 .704

SSDU1 1.000 .667

SSDU2 1.000 .512

SSDU3 1.000 .592

SSDU4 1.000 .680

NLPV1 1.000 .807

NLPV2 1.000 .705

NLPV3 1.000 .781

NLPV4 1.000 .555

SDC1 1.000 .767

SDC2 1.000 .693

SDC3 1.000 .664

SDC4 1.000 .676

PTHH1 1.000 .632

PTHH2 1.000 .719

PTHH3 1.000 .660

PTHH4 1.000 .552

PTHH5 1.000 .486

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Phương sai trích

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Variance

Cumulati ve % 1 7.204 32.746 32.746 7.204 32.746 32.746 3.471 15.779 15.779 2 2.179 9.905 42.651 2.179 9.905 42.651 2.870 13.044 28.823 3 2.017 9.170 51.821 2.017 9.170 51.821 2.804 12.745 41.568 4 1.673 7.606 59.427 1.673 7.606 59.427 2.771 12.595 54.163 5 1.310 5.957 65.384 1.310 5.957 65.384 2.469 11.221 65.384

6 .901 4.096 69.480

7 .824 3.747 73.227

8 .772 3.509 76.736

9 .694 3.155 79.890

10 .640 2.907 82.798

11 .524 2.380 85.177

12 .464 2.109 87.286

13 .433 1.970 89.256

14 .399 1.816 91.072

15 .384 1.744 92.816

16 .340 1.545 94.361

17 .296 1.347 95.708

18 .287 1.306 97.013

19 .253 1.151 98.164

20 .189 .861 99.025

21 .123 .559 99.583

22 .092 .417 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường ĐH KInh tế Huế

Ma trận xoay nhân tố

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

STC5 .808

STC1 .796

STC3 .759

STC2 .750

STC4 .665

PTHH2 .829

PTHH1 .705

PTHH3 .703

PTHH5 .646

PTHH4 .632

NLPV1 .887

NLPV3 .847

NLPV2 .804

NLPV4 .638

SDC1 .763

SDC4 .755

SDC3 .747

SDC2 .685

SSDU4 .792

SSDU1 .772

SSDU3 .695

SSDU2 .606

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Kết quả kiểm định KMO and Bartlett’s Test với thang đo sự hài lòng KMO and Bartlett’s Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .678

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 86.688

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SHL1 1.000 .657

SHL2 1.000 .610

SHL3 1.000 .657

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Phương sai trích

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.924 64.132 64.132 1.924 64.132 64.132

2 .571 19.025 83.157

3 .505 16.843 100.000

Trường ĐH KInh tế Huế