• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

- Những phân tích, đánh giá của đề tài vẫn còn nhiều hạn chế, thiếu sót và còn mang tính chủ quan do có sự hạn chế về thời gian, nguồn lực cũng như trình độ của tác giả.

- Do số lượng nhân viên của trung tâm còn hạn chế nên tổng thể mẫu được chọn điều tra chỉ 72 mẫu, nên tác giả lựa chọn mô hình nghiên cứu với 5 nhân tố độc lập với 24 biến quan sát để phù hợp với mô hình và nguồn lực của trung tâm nên chưa phản ánh được chính xác các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tham khảo tiếng Việt

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.

2. ThS.Nguyễn Vân Điềm – PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân (2014), Giáo trình quản trị nhân lực, Đại học kinh tế Quốc dân.

3. PGS-TS Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình Hành vi tổ chức.

4. ThS. Bùi Văn Chiêm (2007), Quản trị nhân lực, Đại học kinh tế Huế.

5. PGS-ThS. Trần Xuân Cầu, Bài giảng về quản trị nguồn nhân lực.

6. Hoàng Thị Diệu Thúy (2010), Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học kinh tế - Đại học Huế.

7. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 60, 2010.

8. Lưu Thị Bích Ngọc và các tác giả (2013), Những nhân tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên trong khách sạn, Tạp chí Khoa học ĐHSP TP HCM, số 49 năm 2013.

9. Giao Hà Quỳnh Uyên (2015)- Luận văn: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên văn phòng tại công ty phần mềm FPT Đà Nẵng”

10. Các tài liệu trên wesbite điện tử.

Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1. Hair & ctg (1998.111), Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International, Inc

2. Vroom V.H (1964), Work and motivation, New York, Wiley, USA.

3. Adams, J.S. (1963) “Towards An Understanding of Inequality”, Journal of Abnormal and Normal Social Psychology. (67), pp. 422-436.

4. Abby M. Brooks (2007), Factors that influence employee motivation in organizations, The University of Tennessee, Knoxville, USA

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Boeve, W. D (2007), A National Study of Job factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.

6. Tan Teck-Hong and Amna Waheed (2011), Herzberg’s Motivation – Hygiene Theory And Job Satisfation in the Malaysian retail sector: The Mediating effect of love of money, Asian Academy of Management Journal, Vol. 16, No. 1, 73–94, January 2011.

7. ShaemiBarzoki, Attafar, RezaJannati (2012), An Analysis of Factors Affecting the Employees Motivation based on Herzberg’s Hygiene Factors Theory, Australian Journal of Basic and Applied Sciences

8. Maslow, A.H (1943), A theory of human motivation, Psychological Review, 50(4), 370-396.

9. Teck-Hong, T. & Waheed, A. (2011). Herzberg’s motivation-hygiene theory and job satisfaction in the Malaysian retail sector: the mediating effect of love of money. Asian Academy of Management Journal, 16(1), 73-94.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT

Mã số phiếu: ...

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Thị Hồng Nhiên – sinh viên đến từ trường Đại học Kinh Tế Huế.

Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Trung tâm Anh ngữ Ames Huế”. Các câu trả lời của Anh/Chị là cơ sở để tôi có thể hoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Tôi cũng xin đảm bảo rằng các thông tin thu thập được chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn. Rất mong Anh/Chị có thể dành chút thời gian giúp tôi trả lời một số câu hỏi dưới đây.

Xin chân thành cám ơn!

I. Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin:

1. Giới tính

□ Nam □Nữ

2. Độ tuổi

□ Dưới 22 tuổi

□ 23 – 33 tuổi

□ 34 – 44 tuổi

□ Trên 45 tuổi 3. Trình độ học vấn

□ Sau Đại học

□ Đại học

□ Cao đẳng

4. Thu nhập hiện tại

□ Dưới 2 triệu/tháng

□ 2 – 5 triệu/tháng

□ 5 – 10 triệu/tháng

□ Trên 10 triệu/tháng 5. Hình thức hợp đồng lao động

□ Lao động toàn thời gian □ Lao động bán thời gian 6. Thâm niên làm việc

□ Dưới 1 năm

□ 1 – 2 năm

□ 2 – 4 năm

□ Trên 4 năm

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu √ vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị. Trong đó:

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn

đồng ý

1 2 3 4 5

STT Các nhân tố Mức độ đồng ý

DK Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5

1 Không gian làm việc rộng rãi, thoải mái 2 Thời gian làm việc rõ ràng, hợp lí

3 Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết cho công việc

4 Nơi làm việc đảm bảo an toàn, sức khỏe cho nhân viên

5 Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ

CV Bản chất công việc 1 2 3 4 5

1 Công việc phù hợp với sở trường và năng lực của bản thân.

2 Công việc đang làm có bảng mô tả và phân công rõ ràng

3 Mức độ căng thẳng trong công việc là có thể chấp nhận được

4 Công việc thử thách và thú vị

5 Nhân viên được chủ động trong cách thức thực hiện công việc

Trường Đại học Kinh tế Huế

QH Quan hệ đồng nghiệp, cấp trên 1 2 3 4 5 1 Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện

2 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ, hỗ trợ khi cần thiết

3 Cấp trên sẵn sàng giúp đỡ nhân viên khi cần thiết

4 Cấp trên luôn lắng nghe, ghi nhận những ý kiến đóng góp của nhân viên

OD Sự ổn định trong công việc 1 2 3 4 5

1 Trung tâm hoạt động kinh doanh ổn định và hiệu quả

2 Vấn đề thuyên chuyển vị trí làm việc của nhân viên là ít xảy ra

3 Nhân viên không lo bị mất việc khi làm việc tại trung tâm

TL Chính sách tiền lương 1 2 3 4 5

1 Tiền lương được trả công bằng, hợp lí 2 Tiền lương luôn được trả đúng thời hạn 3 Tiền lương đủ để có thể đáp ứng được nhu

cầu cuộc sống của bản thân

4 Tiền lương tương xứng với công sức làm việc mà bản thân bỏ ra

5 Nhân viên được nhận quà, tiền thưởng trong các dịp lễ, tết

6 Trung tâm luôn đảm bảo thực hiện đầy đủ BHYT, BHXH cho nhân viên chính thức làm việc toàn thời gian theo quy định của Bộ Lao Động.

7 Trung tâm tổ chức các hoạt động vui chơi, dã ngoại hằng năm cho nhân viên.

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐLLV Động lực làm việc 1 2 3 4 5 1 Anh/Chị hài lòng với công việc hiện tại của

mình

2 Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với trung tâm.

3 Anh/Chị cảm thấy tự hào khi làm việc tại trung tâm

Xin chân thành cám ơn Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: XỨ LÍ SỐ LIỆU SPSS

THỐNG KÊ MÔ TẢ

Gioi tinh Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 11 15.3 15.3 15.3

Nu 61 84.7 84.7 100.0

Total 72 100.0 100.0

Do tuoi Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 22 tuoi 35 48.6 48.6 48.6

Tu 23 den 34

tuoi 32 44.4 44.4 93.1

Tu 35 den 44

tuoi 3 4.2 4.2 97.2

Tren 45 tuoi 2 2.8 2.8 100.0

Total 72 100.0 100.0

Trinh do hoc van Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dai hoc 68 94.4 94.4 94.4

Cao

dang 4 5.6 5.6 100.0

Total 72 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhap hien tai Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 2 trieu/thang 21 29.2 29.2 29.2

Tu 2 den 5

trieu/thang 26 36.1 36.1 65.3

Tu 5 den 10

trieu/thang 17 23.6 23.6 88.9

Tren 10 trieu/thang 8 11.1 11.1 100.0

Total 72 100.0 100.0

Hinh thuc hop dong lao dong Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Lao dong toan thoi

gian 44 61.1 61.1 61.1

Lao dong ban thoi

gian 28 38.9 38.9 100.0

Total 72 100.0 100.0

Tham nien lam viec Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Duoi 1 nam 30 41.7 41.7 41.7

Tu 1 den 2

nam 24 33.3 33.3 75.0

Tu 2 den 4

nam 9 12.5 12.5 87.5

Tren 4 nam 9 12.5 12.5 100.0

Total 72 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA Điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.837 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DK1 Khong gian lam

viec rong rai, thoang mat

16.03 4.985 .568 .823

DK2 Thoi gian lam

viec ro rang, hop ly 16.15 4.695 .665 .796

DK3 Duoc trang bi day du trang thiet bi can thiet cho cong viec

16.06 4.645 .698 .787

DK4 Noi lam viec dam bao an toan suc khoe cho nhan vien

16.11 4.776 .703 .786

DK5 Khong khi lam

viec thoai mai, vui ve 16.04 5.026 .563 .824

Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.820 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted CV1 Cong viec phu

hop voi so truong va nang luc cua ban than

16.04 5.449 .635 .779

CV2 Cong viec dang lam co ban mo ta va phan cong ro rang

16.10 5.131 .698 .759

CV3 Muc do cang thang trong cong viec la co the chap nhan duoc

16.14 5.727 .635 .781

CV4 Cong viec thu

thach va thu vi 16.03 5.718 .534 .808

CV5 Nhan vien duoc chu dong trong cach thuc thuc hien cong viec

15.92 5.373 .576 .798

Quan hệ đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.775 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted QH1 Dong nghiep

gan gui, than thien 11.82 2.544 .633 .690

QH2 Dong nghiep san sang giup do, ho tro khi can thiet

12.01 2.746 .556 .734

QH3 Cap tren san sang giup do nhan vien khi can thiet

12.13 2.843 .639 .691

QH4 Cap tren luon lang nghe, ghi nhan nhung dong gop cua nhan vien

12.00 3.211 .497 .760

Sự ổn định trong công việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.733 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted OD1 Trung tam hoat

dong kinh doanh on dinh và hieu qua

7.58 1.627 .540 .666

OD2 Van de thuyen chuyen vi tri lam viec cua nhan vien la it xay ra

7.71 1.731 .541 .666

OD3 Nhan vien khong lo bi mat viec khi lam viec tai trung tam

7.57 1.488 .592 .604

Tiền lương

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.831 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted TL1 Tien luong duoc

tra cong bang hop ly 23.28 10.288 .597 .805

TL2 Tien luong luon duoc tra dung thoi han

23.32 10.277 .597 .805

TL3 Tien luong du de co the dap ung nhu cau cuoc song cua ban than

23.31 9.793 .678 .791

TL4 Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec ban than bo ra

23.33 9.662 .653 .795

TL5 Nhan vien duoc nhan qua, tien thuong trong cac dip le tet

23.22 10.570 .525 .816

TL6 Trung tam luon dam bao thuc hien day du BHYT,

BHXH cho nhan vien chinh thuc theo Bo luat lao dong

23.25 11.232 .393 .835

TL7 Trung tam to chuc cac hoat dong vui choi, da ngoai hang nam cho nhan vien

23.38 10.322 .600 .804

Động lực làm việc Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.784 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted DLLV1 Anh/Chi hai

long voi cong viec hien tai cua minh

8.03 1.154 .679 .651

DLLV2 Anh/Chi se gan bo lau dai voi trung tam

8.06 1.208 .676 .661

DLLV3 Anh/Chi cam thay tu hao khi lam viec tai trung tam

7.92 1.092 .540 .820

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

EFA VỚI BIẾN ĐỘC LẬP Phân tích nhân tố EFA lần 1

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .824

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 809.018

df 276

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.573 31.552 31.552 7.573 31.552 31.552 3.544 14.766 14.766

2 2.845 11.856 43.408 2.845 11.856 43.408 3.086 12.860 27.626

3 1.777 7.403 50.812 1.777 7.403 50.812 2.797 11.653 39.279

4 1.560 6.498 57.310 1.560 6.498 57.310 2.648 11.031 50.310

5 1.429 5.954 63.264 1.429 5.954 63.264 2.309 9.621 59.932

6 1.005 4.186 67.449 1.005 4.186 67.449 1.804 7.518 67.449

7 .906 3.775 71.224

8 .825 3.437 74.661

9 .727 3.030 77.692

10 .687 2.863 80.554

11 .533 2.221 82.775

12 .529 2.205 84.980

13 .459 1.912 86.892

14 .452 1.882 88.774

15 .406 1.690 90.464

16 .373 1.555 92.019

17 .342 1.424 93.444

18 .307 1.277 94.721

19 .279 1.161 95.881

20 .247 1.029 96.911

21 .220 .915 97.826

22 .209 .872 98.698

23 .182 .758 99.456

24 .130 .544 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

TL2 Tien luong luon

duoc tra dung thoi han .767 TL4 Tien luong tuong

xung voi cong suc lam viec ban than bo ra

.732 TL7 Trung tam to chuc

cac hoat dong vui choi, da ngoai hang nam cho nhan vien

.730 TL3 Tien luong du de

co the dap ung nhu cau cuoc song cua ban than

.700 TL1 Tien luong duoc

tra cong bang hop ly .667 CV2 Cong viec dang

lam co ban mo ta va phan cong ro rang

.834 CV3 Muc do cang

thang trong cong viec la co the chap nhan duoc

.775 CV1 Cong viec phu

hop voi so truong va nang luc cua ban than

.772 CV5 Nhan vien duoc

chu dong trong cach thuc thuc hien cong viec

.645 CV4 Cong viec thu

thach va thu vi .598

DK3 Duoc trang bi day du trang thiet bi can thiet cho cong viec

.832 DK1 Khong gian lam

viec rong rai, thoang mat

.753 DK2 Thoi gian lam

viec ro rang, hop ly .628

Trường Đại học Kinh tế Huế

DK4 Noi lam viec dam bao an toan suc khoe cho nhan vien

.580 DK5 Khong khi lam

viec thoai mai, vui ve .558

QH1 Dong nghiep gan

gui, than thien .848

QH3 Cap tren san sang giup do nhan vien khi can thiet

.786 QH2 Dong nghiep san

sang giup do, ho tro khi can thiet

.661 OD3 Nhan vien khong

lo bi mat viec khi lam viec tai trung tam

.787 OD1 Trung tam hoat

dong kinh doanh on dinh và hieu qua

.740 OD2 Van de thuyen

chuyen vi tri lam viec cua nhan vien la it xay ra

.644 TL5 Nhan vien duoc

nhan qua, tien thuong trong cac dip le tet

.660 QH4 Cap tren luon lang

nghe, ghi nhan nhung dong gop cua nhan vien

.549 TL6 Trung tam luon

dam bao thuc hien day du BHYT, BHXH cho nhan vien chinh thuc theo Bo luat lao dong

.506 .537

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích nhân tố EFA lần 2

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .815

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 765.586

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 7.233 31.450 31.450 7.233 31.450 31.450 3.733 16.230 16.230

2 2.844 12.363 43.813 2.844 12.363 43.813 3.139 13.648 29.878

3 1.687 7.335 51.148 1.687 7.335 51.148 3.053 13.273 43.151

4 1.505 6.542 57.690 1.505 6.542 57.690 2.477 10.769 53.920

5 1.421 6.180 63.870 1.421 6.180 63.870 2.288 9.950 63.870

6 .967 4.203 68.073

7 .881 3.828 71.901

8 .824 3.582 75.483

9 .723 3.145 78.628

10 .662 2.876 81.504

11 .533 2.316 83.821

12 .502 2.181 86.002

13 .453 1.972 87.973

14 .408 1.776 89.749

15 .374 1.628 91.377

16 .343 1.490 92.867

17 .326 1.416 94.283

18 .279 1.212 95.495

19 .271 1.177 96.672

20 .228 .991 97.662

21 .209 .910 98.573

22 .198 .859 99.432

23 .131 .568 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TL4 Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec ban than bo ra

.796 TL2 Tien luong luon

duoc tra dung thoi han .730 TL3 Tien luong du de

co the dap ung nhu cau cuoc song cua ban than

.697 TL7 Trung tam to chuc

cac hoat dong vui choi, da ngoai hang nam cho nhan vien

.686 TL1 Tien luong duoc

tra cong bang hop ly .635 TL5 Nhan vien duoc

nhan qua, tien thuong trong cac dip le tet

.580 CV2 Cong viec dang

lam co ban mo ta va phan cong ro rang

.837 CV1 Cong viec phu

hop voi so truong va nang luc cua ban than

.781 CV3 Muc do cang

thang trong cong viec la co the chap nhan duoc

.778 CV5 Nhan vien duoc

chu dong trong cach thuc thuc hien cong viec

.651 CV4 Cong viec thu

thach va thu vi .596

DK3 Duoc trang bi day du trang thiet bi can thiet cho cong viec

.831

Trường Đại học Kinh tế Huế

DK2 Thoi gian lam

viec ro rang, hop ly .726

DK1 Khong gian lam viec rong rai, thoang mat

.667 DK4 Noi lam viec dam

bao an toan suc khoe cho nhan vien

.625 DK5 Khong khi lam

viec thoai mai, vui ve .576

QH1 Dong nghiep gan

gui, than thien .845

QH3 Cap tren san sang giup do nhan vien khi can thiet

.797 QH2 Dong nghiep san

sang giup do, ho tro khi can thiet

.662 QH4 Cap tren luon lang

nghe, ghi nhan nhung dong gop cua nhan vien

.527 OD3 Nhan vien khong

lo bi mat viec khi lam viec tai trung tam

.805 OD1 Trung tam hoat

dong kinh doanh on dinh và hieu qua

.714 OD2 Van de thuyen

chuyen vi tri lam viec cua nhan vien la it xay ra

.643 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

EFA VỚI BIẾN PHỤ THUỘC

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .674

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 69.598

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.132 71.068 71.068 2.132 71.068 71.068

2 .564 18.794 89.862

3 .304 10.138 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Compone

nt 1 DLLV1 Anh/Chi hai

long voi cong viec hien tai cua minh

.879 DLLV2 Anh/Chi se

gan bo lau dai voi trung tam

.876 DLLV3 Anh/Chi cam

thay tu hao khi lam viec tai trung tam

.770 Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

Correlations

TL CV DK QH OD DLLV

TL

Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .463**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000

Sum of Squares and

Cross-products 71.000 .000 .000 .000 .000 32.879

Covariance 1.000 .000 .000 .000 .000 .463

N 72 72 72 72 72 72

CV

Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .261*

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .027

Sum of Squares and

Cross-products .000 71.000 .000 .000 .000 18.561

Covariance .000 1.000 .000 .000 .000 .261

N 72 72 72 72 72 72

DK

Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .355**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .002

Sum of Squares and

Cross-products .000 .000 71.000 .000 .000 25.172

Covariance .000 .000 1.000 .000 .000 .355

N 72 72 72 72 72 72

QH

Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .330**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .005

Sum of Squares and

Cross-products .000 .000 .000 71.000 .000 23.414

Covariance .000 .000 .000 1.000 .000 .330

N 72 72 72 72 72 72

OD

Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .371**

Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001

Sum of Squares and

Cross-products .000 .000 .000 .000 71.000 26.362

Covariance .000 .000 .000 .000 1.000 .371

N 72 72 72 72 72 72

DLLV

Pearson Correlation .463** .261* .355** .330** .371** 1

Sig. (2-tailed) .000 .027 .002 .005 .001

Sum of Squares and

Cross-products 32.879 18.561 25.172 23.414 26.362 71.000

Covariance .463 .261 .355 .330 .371 1.000

N 72 72 72 72 72 72

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summaryb

Mode l

R R Square Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .809a .655 .629 .60912186 1.707

a. Predictors: (Constant), OD, QH, DK, CV, TL b. Dependent Variable: DLLV

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean

Square

F Sig.

1

Regression 46.512 5 9.302 25.072 .000b

Residual 24.488 66 .371

Total 71.000 71

a. Dependent Variable: DLLV

b. Predictors: (Constant), OD, QH, DK, CV, TL Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity

Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 1.048E-017 .072 .000 1.000

TL .463 .072 .463 6.406 .000 1.000 1.000

CV .261 .072 .261 3.616 .001 1.000 1.000

DK .355 .072 .355 4.904 .000 1.000 1.000

QH .330 .072 .330 4.562 .000 1.000 1.000

OD .371 .072 .371 5.136 .000 1.000 1.000

a. Dependent Variable: DLLV

Trường Đại học Kinh tế Huế