• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Hạn chế của đề tài

Nghiên cứu không thể theo sát được nhân viên trong quá trình khảo sát nến có thể ảnh hưởng đến chất lượng mẫu điều tra.

Đề tài chỉ mới tập trung nghiên cứu các mức độ ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó mà chưa khai thác được tất cả vai trò của văn hóa doanh nghiệp.

Đối với những công trình nghiên cứu tiếp theo, tác giả sẽ rút kinh nghiệm, theo dõi kỹ càng việc khảo sát, thực hiện các phương pháp kiểm định mang tính tin cậy cao hơn, xem xét mức độ ảnh hưởng của những yếu tố ngoài văn hóa ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

1. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên ở các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong nước tại Thành phố Hồ Chí Minh,Luận văn thạc sĩ, Đại học Kinh Tế TP.HCM.

2. Dương Thị Liễu (2008),Bài giảng: Văn hóa kinh doanh,Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

5. David H Maister (2005),Bản sắc văn hóa doanh nghiệp, NXB Thống kê.

3. Phạm Xuân Nam (1996),Văn hóa và kinh doanh, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.

4. Hoàng Ngọc & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.

5. Quan Minh Nhựt và Đặng Thị Đoan Trang (2015),Nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của người lao động có trình độ từ đại học trở lên trong các doanh nghiệp ở thành phố Cần Thơ, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ.

6. Quyết định 1685/QĐ-TTg 2018.

Tài liệu nước ngoài

1. Allen, N. and J Meyer (1990), The measurement and antecedents of affective, continuance and normative commiment to the organization, Journal of Occupational Psychology.

2. Anderson, J., & Gerbing, D. W. (1988), Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach, Psychological Bulletin.

3. Bozlaganet. Al, (2010), Organizatinal commitment and case study on the union of municipalities of Marmara, Regional and Sectoral Economic Studies.

4. David E. Guest (1995), Human Resource Management, Trade Unions and Industrial

Trường Đại học Kinh tế Huế

5. Edgar H. Schein (1980),Organizational culture and leadership.

6. Edgar H. Schein (1992),Organizational culture and leadership (2nd ed).

7. Ezekiel S. N. and Darius N. I., (2012).The Influence of Corporate Cultureon Employee Commitment to the Organization, International Journal of Business and Management.

8. Hair & ctg (1998),Multivariate Data Analysis,Prentice-Hall International.

9. Jyotsna Bhatnagar (2007), Talent management strategy of employee engagement in Indian ITES employees: key to retention. Human Resource Management Area, Management Development Institute, Sukhrali, Gurgaon, India.

10. Lincoln, James R., and Arne L. Kalleberg. (1996), Commitment, Quits, and Work Organization in Japanese and U.S. Plants, Industrial and Labor Relations Review.

11. Legge, Karen (1995), Human Resource Management. Rhetorics and Reaalities, Macmillan Press.

12. Mowday, R., Porter, L. and Steers, R. (1982),Employee-Organization Linkages: The Psychology of Commitment, Absenteeism, and Turnover, Academic Press.

13. O'Reilly, C. A., & Chatman, J. (1986),Organizational commitment and psychological attachment: The effects of compliance, identification, and internalization on prosocial behavior, Journal of Applied Psychology.

14. Ooi K.B and Veeri A (2006), The influence of corporate culture on organizational commitment: Case study of Semiconductor organizations in Malaysia, Sunway Academic Journal.

15. Pacanowsky, M., & O'Donell-Trujillo, N. (1982),Communication and organizational culture, The Western Journal of Speech Communication.

16. Ravasi, D., & Schultz, M. (2006), Responding to organizational identity threats:

Exploring the role of organizational culture,Academy of Management Journal.

Trường Đại học Kinh tế Huế

17. Ronald Recardo & Jennifer Jolly ( 1997), Organizational culture and teams, S.A.M advanced Management Journal.

18. Ranya N., (2009).What is Organizational commitment, why should managers want it in their workforce and is there any cost effective way to secure it?, SMC University Working Paper.

19. Syed Z.R.et al, (2011).Effects of Organizational Culture on Psychology of Employee Commitment, IEEE.

20. Thompson, K.R., Luthans, F. (1990). Organizational culture: a behavioral perspective. In: Schneider, B. (Ed.), Organizational Culture and Climate. Jossey-Bass, San Fransisco.

Trang web

1. http://vietnamtourism.gov.vn 2. http://www.morinhotels.com.vn

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC Phụ lục 1

PHIẾU KHẢO SÁT

Mã khảo sát Xin chào quý anh/chị.

Tôi là Lê Việt Đan Hà, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài Ảnh hưởng của Văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Khách sạn Saigon Morin Huế”. Ý kiến của quý anh/chị sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài này. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh/chị khi tham gia trả lời.

Xin chân thành cảm ơn.

I. Quan điểm cá nhân của anh chị

Anh/chị vui lòng đánh dấu vào ô mà anh/chị cho rằng phù hợp nhất.

Mỗi số ứng với mức độ:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập

4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

1 2 3 4 5

1.1 Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong

khách sạn đều được thông báo đầy đủ     

1.2 Anh/chị được cung cấp đầy đủ thông tin để thực hiện công việc

của mình     

1.3 Anh/chị nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn

trong giải quyết công việc     

1 2 3 4 5

2.1 Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu

công việc     

2.2 Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết      2.3 Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong khách

sạn     

1 2 3 4 5

3.1 Khi thực hiện tốt công việc, anh/chị nhận được sự công nhận của

cấp trên     

3.3 Anh/chị hiểu rõ các khoản tiền lương và phúc lợi trong khách sạn

mà mình được nhận     

3.2 Tiền thưởng mà anh/chị nhận được tương xứng với kết quả đóng

góp của anh/chị vào khách sạn     

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5 5.1 Anh/chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận của mình      5.2 Nhân viên trong bộ phận anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau      5.3 Khi cần hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của các phòng

ban bộ phận trong khách sạn     

1 2 3 4 5

4.1 Khách sạn anh/chị có chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng      4.2 Anh/chị được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của khách sạn      4.3 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của khách sạn     

1 2 3 4 5

7.3 Anh/chị rất quan tâm về tương lai của khách sạn     

7.4 Anh/chị rất trung thành với khách sạn     

7.1 Anh/chị cảm thấy tự hào khi là một phần trong khách sạn      7.2 Anh/chị sẵn sàng nỗ lực để giúp khách sạn thành công     

II. Thông tin cá nhân

(Anh/chị vui lòng chọn một câu trả lời thích hợp nhất) Câu 1:Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:

Nam Nữ

Câu 2:Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào dưới đây:

Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 35 tuổi

Từ 35 đến 45 tuổi Trên 45

Câu 3:Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị

THPT Trung cấp/ Cao đẳng Đại học, sau đại học

Câu 4:Xin vui lòng cho biết thâm niên làm việc của anh/chị:

Dưới 2 năm Từ trên 2 đến 5 năm

Từ trên 5 năm đến 10 năm Trên 10 năm

Một lần nữa tôi xin cam kết thông tin quý anh/chị cung cấp hoàn toàn chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài.

1 2 3 4 5

6.3 Tiền lương anh/chị nhận được tương xứng với mức độ đóng góp

của anh/chị.     

6.1 Các chính sách khen thưởng trong khách sạn là hợp lý      6.2 Không tồn tại sự thiên vị trong các chính sách thăng tiến      6.4 Các cấp quản lý luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên

quan đến nhân viên     

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chân thành cảm ơn!

Phụ lục 2: Kết quả kiểm định One – Sample T-Test 2.1. Giao tiếp trong tổ chức

One-Sample Test

Test Value = 4

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong khach san deu duoc thong bao day du

-1.581 119 .116 -.092 -.21 .02

Anh/chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec cua minh

-.943 119 .347 -.058 -.18 .06

Anh/chi nhan duoc su huong dan cua cap tren khi gap kho khan trong giai quyet cong viec

-2.153 119 .033 -.150 -.29 -.01

2.2. Đào tạo và phát triển

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/chi duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec

-.842 119 .402 -.058 -.20 .08

Anh/chi duoc huan luyen cac ky

nang cong viec can thiet -.713 119 .477 -.042 -.16 .07

Trường Đại học Kinh tế Huế

Anh/chi co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep trong khach san

-3.511 119 .001 -.217 -.34 -.09

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.3. Phần thưởng và sự công nhận

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Khi thuc hien tot cong viec, anh/chi nhan duoc su cong nhan cua cap tren

-1.736 119 .085 -.108 -.23 .02

Anh/chi hieu ro cac khoan tien luong va phuc loi cua khach san ma minh duoc nhan

1.420 119 .158 .083 -.03 .20

Tien thuong ma anh/chi nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop cua anh/chi vao khach san

.300 119 .764 .017 -.09 .13

2.4. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Tien luong anh/chi nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop cua anh/chi

-7.843 119 .000 -.517 -.65 -.39

Cac chinh sach khen thuong

trong khach san la hop ly -5.228 119 .000 -.342 -.47 -.21

Khong ton tai su thien vi trong

cac chinh sach thang tien -6.708 119 .000 -.425 -.55 -.30

Cac cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien

-4.169 119 .000 -.242 -.36 -.13

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.5. Làm việc nhóm

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/chi thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan cua minh

2.303 119 .023 .133 .02 .25

Nhan vien trong bo phan anh/chi san sang hop tac voi

nhau 2.855 119 .005 .167 .05 .28

Khi can ho tro, anh/chi luon nhan duoc du ho tro cua cac phong ban bo phan trong khach san

1.317 119 .190 .083 -.04 .21

2.6. Định hướng về kế hoạch tương lai

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Khach san anh/chi co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang

1.927 119 .056 .117 .00 .24

Anh/chi duoc chia se thong tin ve cac muc tieu cua khach san

.961 119 .338 .058 -.06 .18

Anh/chi hoan toan ung ho cac

muc tieu cua khach san -1.886 119 .062 -.142 -.29 .01

2.7. Cam kết gắn bó

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Anh/chi rat quan tam ve tuong

lai cua khach san 2.657 119 .009 .183 .05 .32

Anh/chi cam thay tu hao khi la

mot phan trong khach san 2.291 119 .024 .142 .02 .26

Anh/chi san sang no luc de

giup khach san thanh cong 2.715 119 .008 .175 .05 .30

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 3: Kiểm định Cronbach’s Alpha 3.1. Giao tiếp trong tổ chức

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhung thay doi ve chinh sach

lien quan den nhan vien trong khach san deu duoc thong bao day du

7.79 1.544 .561 .652

Anh/chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec cua minh

7.76 1.479 .544 .667

Anh/chi nhan duoc su huong dan cua cap tren khi gap kho khan trong giai quyet cong viec

7.85 1.255 .583 .626

3.2. Đào tạo và phát triển

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi duoc tham gia cac

chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec

7.74 1.521 .747 .860

Anh/chi duoc huan luyen cac

ky nang cong viec can thiet 7.73 1.831 .724 .872

Anh/chi co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep trong khach san

7.90 1.587 .853 .757

3.3. Phần thưởng và sự công nhận

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Khi thuc hien tot cong viec,

anh/chi nhan duoc su cong nhan cua cap tren

8.10 1.267 .626 .765

Anh/chi hieu ro cac khoan tien luong va phuc loi cua khach san ma minh duoc nhan

7.91 1.294 .677 .707

Tien thuong ma anh/chi nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop cua anh/chi vao khach san

7.98 1.386 .658 .730

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.4. Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Tien luong anh/chi nhan duoc

tuong xung voi muc do dong gop cua anh/chi

10.99 2.916 .576 .781

Cac chinh sach khen thuong

trong khach san la hop ly 10.82 2.874 .606 .766

Khong ton tai su thien vi trong

cac chinh sach thang tien 10.90 2.998 .573 .781

Cac cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien

10.72 2.843 .752 .701

3.5. Làm việc nhóm

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi thich lam viec voi moi

nguoi trong bo phan cua minh 8.25 1.399 .560 .729

Nhan vien trong bo phan anh/chi san sang hop tac voi nhau

8.22 1.364 .581 .706

Khi can ho tro, anh/chi luon nhan duoc du ho tro cua cac phong ban bo phan trong khach san

8.30 1.170 .661 .613

3.6. Định hướng về kế hoạch tương lai

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Khach san anh/chi co chien

luoc phat trien trong tuong lai ro rang

7.92 1.859 .754 .796

Anh/chi duoc chia se thong tin

ve cac muc tieu cua khach san 7.98 1.806 .792 .763

Anh/chi hoan toan ung ho cac

muc tieu cua khach san 8.18 1.557 .695 .867

3.7. Cam kết gắn bó

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi rat quan tam ve tuong

lai cua khach san 8.32 1.596 .634 .801

Anh/chi cam thay tu hao khi la

mot phan trong khach san 8.36 1.627 .748 .685

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 4: Phân tích EFA 4.1. Các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .674 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 973.109

df 171

Sig. .000

Total Variance Explained

Componen t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 3.380 17.790 17.790 3.380 17.790 17.790 2.599 13.681 13.681

2 2.616 13.767 31.557 2.616 13.767 31.557 2.508 13.201 26.883

3 2.390 12.581 44.138 2.390 12.581 44.138 2.444 12.864 39.747

4 2.301 12.110 56.249 2.301 12.110 56.249 2.223 11.701 51.448

5 1.675 8.816 65.065 1.675 8.816 65.065 2.120 11.156 62.604

6 1.552 8.170 73.235 1.552 8.170 73.235 2.020 10.631 73.235

7 .701 3.691 76.926

8 .645 3.395 80.320

9 .556 2.927 83.248

10 .479 2.521 85.769

11 .465 2.446 88.214

12 .419 2.207 90.422

13 .394 2.071 92.493

14 .324 1.704 94.197

15 .289 1.519 95.716

16 .248 1.308 97.024

17 .246 1.296 98.320

18 .184 .966 99.286

19 .136 .714 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6

Cac cap quan ly luon nhat quan khi thuc thi cac chinh sach lien quan den nhan vien

.868 Cac chinh sach khen thuong trong

khach san la hop ly .803

Khong ton tai su thien vi trong cac

chinh sach thang tien .757

Tien luong anh/chi nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop cua anh/chi

.707 Anh/chi co nhieu co hoi de phat

trien nghe nghiep trong khach san .944

Anh/chi duoc tham gia cac chuong trinh dao tao theo yeu cau cua cong viec

.873 Anh/chi duoc huan luyen cac ky

nang cong viec can thiet .867

Anh/chi duoc chia se thong tin ve

cac muc tieu cua khach san .904

Khach san anh/chi co chien luoc

phat trien trong tuong lai ro rang .887

Anh/chi hoan toan ung ho cac muc

tieu cua khach san .851

Tien thuong ma anh/chi nhan duoc tuong xung voi ket qua dong gop

cua anh/chi vao khach san .859

Anh/chi hieu ro cac khoan tien luong va phuc loi cua khach san ma

minh duoc nhan .853

Khi thuc hien tot cong viec, anh/chi nhan duoc su cong nhan cua cap tren

.824 Khi can ho tro, anh/chi luon nhan

duoc du ho tro cua cac phong ban

bo phan trong khach san .837

Nhan vien trong bo phan anh/chi

san sang hop tac voi nhau .797

Anh/chi thich lam viec voi moi

nguoi trong bo phan cua minh .796

Nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien trong khach san deu duoc thong bao day du

.820 Anh/chi nhan duoc su huong dan

cua cap tren khi gap kho khan trong giai quyet cong viec

.818 Anh/chi duoc cung cap day du

thong tin de thuc hien cong viec

cua minh .771

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.2. Khía cạnh sự cam kết gắn bó

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 133.921

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.221 74.038 74.038 2.221 74.038 74.038

2 .479 15.981 90.019

3 .299 9.981 100.000

Component Matrixa

Component 1 Anh/chi cam thay tu hao khi la

mot phan trong khach san .899

Anh/chi san sang no luc de

giup khach san thanh cong .848 Anh/chi rat quan tam ve tuong

lai cua khach san .833

.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 5. Kiểm định Independent-Sample T-Test và One-Way ANOVA 5.1. Giới tính

Independent Samples Test Levene's Test for

Equality of Variances t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig. (2-tailed)

Mean Differenc

e

Std.

Error Differen

ce

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Y Equal

variances assumed

1.293 .258 -.898 118 .371 -.10101 .11251 -.32381 .12179

Equal variances not assumed

-.881 102.414 .381 -.10101 .11471 -.32853 .12651

5.2. Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

Y

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.374 3 116 .772

ANOVA

Y

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .278 3 .093 .243 .866

Within Groups 44.388 116 .383

Total 44.667 119

Trường Đại học Kinh tế Huế