• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trong việc quản lý chỉ đạo thực hiện các dự án để phát triển sản xuất trên địa bàn, đềnghịUBND tỉnh xem xét cải tiến cơ chếquản lý tạo điều kiện cho huyện được quyền chủ động hơn, rộng rãi hơn trong quản lý sử dụng ngân sách nhằm đáp ứng kịp thời những nhu cầu phát triển, nâng cao hiệu quảsửdụng các nguồn lực.

- Nghiên cứu hoàn thiện cơ chếphân cấp cho huyện vềcông tác quản lý thu, chi NSNN và đầu tư XDCB.

-Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độquản lý tài chính ngân sách cho cán làm công tác quản lý tài chính ngân sách.

- Đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, hỗ trợ ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý ngân sách, nhằm nâng cao hiệu quả quản lý NSNN

- Cần nâng cao hiệu quả công tác lập dự toán, nâng cao hơn nữa hoạt động giám sát của HĐND đối với công tác quản lý chi ngân sách, đặc biệt phải chú trọng đến công tác kiểm tra, giám sát.

- Thiết lập hệ thống thông tin tài chính công thống nhất, thông suốt toàn tỉnh gắn với hệ thống thông tin toàn quốc, nối liền giữa các cơ quan quản lý và các cơ quan, ban, ngành sử dụng nguồn lực công. Như vậy sẽ tạo nên sự liên kết chặt chẽ giữa các đơn vị, mang lại hiệu quả quản lý cao hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chính phủ (2003), Nghị định số 60/2003/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN.

2. Chính phủ (2003), Nghị định số 73/2003/NĐ-CP Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.

3. Chính phủ (2005), Nghị định số 130/2005/NĐ-CP Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với các cơ quan nhà nước.

4. Chính phủ (2006), Nghị định số 43/2006/NĐ-CP Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm vềthực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộmáy, biên chếvà tài chính đối với đơn vịsựnghiệp công lập.

5. Chính phủ (2009), Nghị định số 12/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư xây dựng công trình.

6. Chính phủ (2015), Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

7. Chính phủ (2011), Nghị quyết 11/CP ngày 24/02/2011 vềnhững giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chếlạm phát, ổn định kinh tếvĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội.

8. Chi cục Thống kê huyện Tuyên Hóa (2016), Niên giám thống kê huyện Tuyên Hóa 2015.

9. Phạm Ngọc Dũng (2003), Giáo trình lý thuyết Tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.

10. Trần Văn Giao (2002), Kinh tếvà Tài chính công, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

11. ĐỗThị Hải Hà (2008), Giáo trình quản lý Nhà nước về kinh tế, Nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân Hà Nội.

12. Phạm Thanh Hải (2013), Hoàn thiện quản lý chi NSNN cấp huyện, tại huyện Quynh Lưu, tỉnh NghệAn, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tếQuốc dân.

13.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Nguyễn Thị Hoa (2011), Tăng cường quản lý và sử dụng NSNN có hiệu quả trên địa bàn thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.

15. Đỗ Thị Hải Hà (2008), Giáo trình quản lý Nhà nước về kinh tế, Nhà xuất bản Đại học kinh tếquốc dân Hà Nội.

16. Đồng Thị Vân Hồng (2010), Giáo trình quản lý NSNN, Nhà xuất bản Lao Động.

17. Nguyễn Ngọc Hùng (2006), Quản lý ngân sách nhà nước, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

18. Huyệnủy Tuyên Hóa (2015), Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộhuyện Tuyên Hóa lần thứXX, Nhiệm kỳ2015 - 2020.

19. Huỳnh Thị Cẩm Liên (2011), Hoàn thiện công tác quản lý NSNN huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Đà Nẵng.

20. Quốc hội nước CHXHCNVN (2002); 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015, Luật NSNN.

21. Quốc hội nước CHXHCNVN (2002, 2015), Luật NSNN.

22. Nguyễn Hữu Tài (2002), Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

23. Thủ tướng Chính phủ(2004), Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành quy chế công khai tài chính đối với NSNN các cấp.

24. Thủ Tướng Chính phủ(2011), Chỉ thị1792/CT-TTg về tăng cường quản lý đầu tư từvốn NSNN và vốn trái phiếu Chỉnh phủ.

25. UBND huyện Tuyên Hóa, Báo cáo quyết toán NSNN huyện Tuyên Hóa các năm 2013, 2014, 2015, 2016

26. UBND huyện Tuyên Hóa (2015), Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015, phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế- xã hội 5 năm 2016- 2020.

27. UBND huyện Tuyên Hóa (2015), Kếhoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020.

28. Trịnh Phương Minh (2015), Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước huyện BốTrạch, Luận văn thạc sĩ, Học viện tài chính, Hà Nội

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC1 Phụlục 1 PHIẾU ĐIỀU TRA

Kính chào ông (bà), xin gửi đến quý ông (bà) những lời chúc tốt đẹp nhất.

Tôi tên: Phạm Thị Bằng, hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài luận văn thạc sỹ “Quản lý chi ngân sách Nhà nước cấp huyện tại huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình”. Được biết quý Ông (Bà) đang công tác trong lĩnh vực quản lý kinh tế, có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết về công tác quản lý chi ngân sách, rất mong ông (bà) giúp đỡtôi hoàn thành phiếu điều tra này. Tính chính xác của những thông tin mà ông bà cung cấp có vai trò quan trọng trong việc đề ra giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách trong thời gian tới.

Tất cả những thông tin trên phiếu mà ông (bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

PHẦN I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN Câu hỏi 1: Tuổi

□ 20-30 □ 31-40 □ 41-50 □ 51-60

Câu hỏi 2: Giới tính:

Nam □ Nữ □

Câu hỏi 3: Đơn vịcông tác:

□ Cơ quan quản lý nhà nước □ Đối tượng liên quan đến chi ngân sách nhà nước

Câu hỏi 4: Vị trí công tác của ông/bà:

□ Cán bộlãnhđạo □ Cán bộchuyên môn □ Vịtrí khác Câu hỏi 5: Trìnhđộchuyên môn của ông/bà:

□ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học

□ Trên đại học □ Khác (xin nêu rõ)…….

Sốphiếu:

……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu hỏi 6: Thời gian công tác của ông/bà:

□ Dưới 5 năm □ Từ5-dưới 10 năm □ Từ10-dưới 15 năm □Từ 15 năm trở lên PHẦN II: THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN TẠI HUYỆN TUYÊN HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH

Câu hỏi 7: Xin Ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách khoanh tròn vào số điểm mà Ông/bà cho là thích hợp nhất về mức độ quan trọng và kết quả đạt được của các nội dung chi NSNN tại huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

- Mức độquan trọng

STT Các nội dung quản lý chi NSNN huyện

Rất không

quan trọng

Không quan trọng

Bình thường

Quan trọng

Rất quan trọng

1 Công tác lập dự toán chi

NSNN 1 2 3 4 5

2 Công tác phân bố DT chi

NSNN 1 2 3 4 5

3 Công tác chấp hành DT chi

NSNN 1 2 3 4 5

4 Công tác kiểm soát chi

NSNN 1 2 3 4 5

5 Công tác quyết toán chi

NSNN 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Kết quả đạt được

STT Các nội dung quản lý chi NSNN huyện

Rất

kém Kém Bình

thường Tốt Rất tốt 1 Công tác lập dự toán chi

NSNN 1 2 3 4 5

2 Công tác phân bố DT chi

NSNN 1 2 3 4 5

3 Công tác chấp hành DT chi

NSNN 1 2 3 4 5

4 Công tác kiểm soát chi NSNN 1 2 3 4 5

5

Công tác quyết toán chi

NSNN 1 2 3 4 5

Câu hỏi 8:Xin Ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình bằng cách khoanh tròn vào số điểm mà Ông/bà cho là thích hợp nhất vềcác biện pháp sau đây do huyện đã sửdụng đểquản lý chi NSNN

- Mức độquan trọng

STT Các nội dung quản lý chi NSNN huyện

Rất không

quan trọng

Không quan trọng

Bình thường

Quan trọng

Rất quan trọng

1

Việc ban hành các văn bản quy định, hướng dẫn quản lý chi NSNN

1 2 3 4 5

2 Tổ chức bộ máy quản lý chi

NSNN 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

3

Năng lực, trình độ của cán bộ làm công tác quản lý chi NSNN

1 2 3 4 5

4 Trang thiết bị phục vụ công

tác quản lý chi NSNN 1 2 3 4 5

5 Áp dụng hệ thống TABMIS

trong quản lý chi NSNN 1 2 3 4 5

6

Các biện pháp khác (kiểm tra, xử lý; công khai tài chính; thi đua,…)

1 2 3 4 5

- Kết quả đạt được

STT Các nội dung quản lý chi NSNN huyện

Rất

kém Kém Bình

thường Tốt Rất tốt

1

Việc ban hành các văn bản quy định, hướng dẫn quản lý chi NSNN

1 2 3 4 5

2 Tổ chức bộ máy quản lý chi

NSNN 1 2 3 4 5

3 Năng lực, trìnhđộ của cán bộ làm

công tác quản lý chi NSNN 1 2 3 4 5

4 Trang thiết bị phục vụ công tác

quản lý chi NSNN 1 2 3 4 5

5 Áp dụng hệ thống TABMIS trog

quản lý chi NSNN 1 2 3 4 5

6 Các biện pháp khác (kiểm tra, xử

lý; công khai tài chính; thiđua,…) 1 2 3 4 5

Xin cảm ơn sựhợp tác của quý ông (bà)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ TRÊN SPSS

CNS_QT_1

Valid Rất không quan

trọng

Không quan trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng

Total

Frequency 4 20 40 28 28 120

Percent 3.3 16.7 33.3 23.3 23.3 100.0

Valid Percent 3.3 16.7 33.3 23.3 23.3 100.0

Cumulative Percent 3.3 20.0 53.3 76.7 100.0

CNS_KQ_1

Valid

Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 16 28 32 36 8 120

Percent 13.3 23.3 26.7 30.0 6.7 100.0

Valid Percent 13.3 23.3 26.7 30.0 6.7 100.0

Cumulative Percent 13.3 36.7 63.3 93.3 100.0

CNS_QT_2

Valid Không quan

trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 12 36 32 40 120

Percent 10.0 30.0 26.7 33.3 100.0

Valid Percent 10.0 30.0 26.7 33.3 100.0

Cumulative Percent 10.0 40.0 66.7 100.0

CNS_KQ_2

Valid

Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 4 32 32 24 28 120

Percent 3.3 26.7 26.7 20.0 23.3 100.0

Valid Percent 3.3 26.7 26.7 20.0 23.3 100.0

Cumulative Percent 3.3 30.0 56.7 76.7 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CNS_QT_3

Valid Không quan

trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 16 36 28 40 120

Percent 13.3 30.0 23.3 33.3 100.0

Valid Percent 13.3 30.0 23.3 33.3 100.0

Cumulative Percent 13.3 43.3 66.7 100.0

CNS_KQ_3

Valid

Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 12 32 32 36 8 120

Percent 10.0 26.7 26.7 30.0 6.7 100.0

Valid Percent 10.0 26.7 26.7 30.0 6.7 100.0

Cumulative Percent 10.0 36.7 63.3 93.3 100.0

CNS_QT_4

Valid Rất không quan

trọng

Không quan trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng

Total

Frequency 8 20 36 28 28 120

Percent 6.7 16.7 30.0 23.3 23.3 100.0

Valid Percent 6.7 16.7 30.0 23.3 23.3 100.0

Cumulative Percent 6.7 23.3 53.3 76.7 100.0

CNS_KQ_4

Valid

Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 8 36 24 40 12 120

Percent 6.7 30.0 20.0 33.3 10.0 100.0

Valid Percent 6.7 30.0 20.0 33.3 10.0 100.0

Cumulative Percent 6.7 36.7 56.7 90.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CNS_QT_5

Valid Rất không quan

trọng

Không quan trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng

Total

Frequency 12 20 32 28 28 120

Percent 10.0 16.7 26.7 23.3 23.3 100.0

Valid Percent 10.0 16.7 26.7 23.3 23.3 100.0

Cumulative Percent 10.0 26.7 53.3 76.7 100.0

CNS_KQ_5

Valid

Rất kém Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 8 36 28 36 12 120

Percent 6.7 30.0 23.3 30.0 10.0 100.0

Valid Percent 6.7 30.0 23.3 30.0 10.0 100.0

Cumulative Percent 6.7 36.7 60.0 90.0 100.0

BP_QT_1

Valid

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 20 44 56 120

Percent 16.7 36.7 46.7 100.0

Valid Percent 16.7 36.7 46.7 100.0

Cumulative Percent 16.7 53.3 100.0

BP_KQ_1

Valid

Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 12 52 52 4 120

Percent 10.0 43.3 43.3 3.3 100.0

Valid Percent 10.0 43.3 43.3 3.3 100.0

Cumulative Percent 10.0 53.3 96.7 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BP_QT_2

Valid

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 32 36 52 120

Percent 26.7 30.0 43.3 100.0

Valid Percent 26.7 30.0 43.3 100.0

Cumulative Percent 26.7 56.7 100.0

BP_KQ_2

Valid

Kém Bình thường Tốt Total

Frequency 20 56 44 120

Percent 16.7 46.7 36.7 100.0

Valid Percent 16.7 46.7 36.7 100.0

Cumulative Percent 16.7 63.3 100.0

BP_QT_3

Valid

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 8 56 56 120

Percent 6.7 46.7 46.7 100.0

Valid Percent 6.7 46.7 46.7 100.0

Cumulative Percent 6.7 53.3 100.0

BP_KQ_3

Valid

Kém Bình thường Tốt Total

Frequency 28 48 44 120

Percent 23.3 40.0 36.7 100.0

Valid Percent 23.3 40.0 36.7 100.0

Cumulative Percent 23.3 63.3 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

BP_QT_4

Valid Không quan

trọng

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 20 44 52 4 120

Percent 16.7 36.7 43.3 3.3 100.0

Valid Percent 16.7 36.7 43.3 3.3 100.0

Cumulative Percent 16.7 53.3 96.7 100.0

BP_KQ_4

Valid

Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 8 36 64 12 120

Percent 6.7 30.0 53.3 10.0 100.0

Valid Percent 6.7 30.0 53.3 10.0 100.0

Cumulative Percent 6.7 36.7 90.0 100.0

BP_QT_5

Valid

Bình thường Quan trọng Rất quan trọng Total

Frequency 32 76 12 120

Percent 26.7 63.3 10.0 100.0

Valid Percent 26.7 63.3 10.0 100.0

Cumulative Percent 26.7 90.0 100.0

BP_KQ_5

Valid

Kém Bình thường Tốt Rất tốt Total

Frequency 8 44 56 12 120

Percent 6.7 36.7 46.7 10.0 100.0

Valid Percent 6.7 36.7 46.7 10.0 100.0

Cumulative Percent 6.7 43.3 90.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế