• Không có kết quả nào được tìm thấy

lòng của khách hàng lại chịuảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Từ việc xây dựng mô hình hồi quy vềsựhài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụthẻATM Ngân hàng SHB Huế. Ta đã xác định được mức độ quan trọng của từng yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng theo thứ tự như sau: Năng lực phục vụ, Mức độ tin cậy, Sự đồng cảm, Khả năng đáp ứng và Phương tiện hữu hình. Nhìn chung, giá trị trung bình mà khách hàng đánh giá cho sựhài lòng chất lượng dịch vụthẻnằm trong khoảng 3.34 đến 4,29 tức khách hàng khá hài lòng vềchất lượng dịch vụATM SHB.

Thứ tư, khóa luậnđềxuất được 6 giải pháp nhằm phát triển dịch vụthẻtại SHB– Chi nhánh Huế như sau: (1) giải pháp về năng lực phục vụ, (2) giải pháp vềmức độtin cậy (3) giải pháp về sự đồng cảm, (4) giải pháp vềkhả năng đáp ứng, (5) giải pháp về phương tiện hữu hình và (6) một sốgiải pháp khác.

Với sự hạn chế về thời gian và phạm vi nghiên cứu, khóa luận đã không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô đểhoàn thành khóa luận tốt hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tạp chí tài chính (2017) “Xu hướng thanh toán bằng thẻ, tiền điện tử trên thế giới vàởViệt Nam”. http://tapchitaichinh.vn

2. Trang thông tin Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (2011). Giới thiệu chung.

http://SHB.com.vn.

3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 – 2. Trường Đại Học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh. NXB Hồng Đức.

4. Nguyễn Đình Thọ (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.

NXB Lao động Xã hội, Hà Nội

5. Bảo Duy (2017). Lịch sử tài chính: Những chiếc thẻ ngân hàng đã ra đời như thếnào? https://vietnamfinance.vn/

6. Quyết định 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 của Thống Đốc NHNN về việc ban hành quy chếphát hành, thanh toán, sửdụng và cung cấp dịch vụhỗtrợ hoạt động thẻ ngân hàng. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

7. Bách khoa toàn thư mở(2020), thẻATM.

https://vi.wikipedia.org/wiki/Th%E1%BA%BB_ATM

8. Nguyễn Thị Quỳnh Châu (2020). Phân loại thẻngân hàng. Khoa Tài chính Ngân hàng -Trường Đại học Văn Lang .https://tapchicongthuong.vn/

9. Hồ Tuấn Anh (2016). Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế: Nâng cao chất lượng dịch vụthẻtại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh thị xã Quảng Trị. Trường Đại học Kinh tếHuế.

10. Philip Kotler (1967). Quản trị Marketing,dịch từ tiếng anh, người dịch Vũ Trọng Hùng,2003. NXB Thốngkê.

11. Trần Minh Đạo (2006). Giáo trình Marketing căn bản . NXB Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

12. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN IOS 8402: vềquản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng – Thuật ngữ và định nghĩa (1999). Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. https://vanbanphapluat.co/tcvn-iso-8402-1999-quan-ly-chat-luong-va-dam-bao-chat-luong.

13. Parasurama, Valarie A. Zeithaml & Leonard L.Berry (1985). Aconceptual model of service quality and its implications for future research” Jounal of Marketing, Vol 49.

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Philip Kotler. (2004). Marketing Management. https://trithuccongdong.net/dich-vu-la-gi-dac-diem-va-ban-chat-cua-dich-vu.html

15. Parasuraman & ctg (1988). SERVQUAL.

16. Cronin & Taylor (1992). SERVPERF.

17. Spreng & Mackoy. (1996). Perceived Service Quality and Satisfaction Source.

https://www.researchgate.net/figure/Perceived-Service-Quality-and-Satisfaction-Source-Spreng-Mackoy-1996_fig1_328577426

18. Hansemark & Albinsson. (2004). Managing Service Quality.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1

BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN HÀ NỘI CHI NHÁNH HUẾ.

Xin chào anh/chị !

Tôi là sinh viên ngành quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tế Huế- Đại học Huế. Tối đang làm đề tài thực tập cuối khóa “Gii pháp nâng cao chất lượng dch v th ATM ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Ni Chi nhánh Huế”.Đề tài này được thiết kếvới mong muốn nhận được phản hồi của khách hàng về chất lượng dịch vụthẻ của Ngân hàng SHB, từ đó có thể phục vụkhách hàng tốt nhất. Rất mong Anh/Chị bỏ chút thời gian trả lời bảng hỏi này.Tôi cam kết những thông tin mà Anh/Chị cung cấp được dùng cho mục đích nghiên cứu. Mong nhận được sự hợp tác của Anh/Chị!

Xin chân thành cám ơn!

Phần I. Thông tin chung

Câu 1: Anh/Chị đã sử dụng dịch vụthẻATM của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB–Chi nhánh Huế được bao lâu rồi ?

A. Dưới 1 năm.

B. Từ 1 năm đến 2 năm C. Từ 2 năm đến 5 năm D. Trên 5 năm

Câu 2 : Anh/Chị có thường xuyên giao dịch dịch vụ thẻATM của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB–Chi nhánh Huế?

A. Hiếm

B. Thỉnh thoảng C. Thường xuyên

Câu 3: Các dịch vụ Ngân hàng điện tửnào Anh/Chịhiện đang sửdụng trong hệthống dịch vụthẻATM của Ngân hàng? (Có thểlựa chọn nhiều phương án )

A. SHB Online B. SHB Mobile

Trường Đại học Kinh tế Huế

C. SHB SMS

D. Không dịch vụnào

Câu 4: Anh/Chị biết đến dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB qua những nguồn thông tin nào ? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)

A. Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu B. Thông qua Internet, tờ rơi, báo chí.

C. Hoạt động quảng bá, giới thiệu trực tiếp của công ty.

D. Khác (vui lòng ghi rõ) …………

Câu 5: Lý do Anh/Chị lựa chọn sửdụng dịch vụthẻATM của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB ? (Có thểlựa chọn nhiều phương án)

A. Ngân hàng uy tín

B. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

C. Rút tiền miễn phí tại các cây ATM của SHB.

D. Mức độphủsóng của sản phẩm tại nơi đang sinh sống.

E. Cơ sởvật chất tân tiến, hiện đại.

F. Khác (vui lòng ghi rõ)……….

Phần II. Thông tin nghiên cứu

Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau về dịch vụthẻ ATM của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội SHB – Chi nhánh Huế bằng cách đánh dấu X vào phương án trảlời.

1 2 3 4 5

Rất không

đồng ý

Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

STT NỘI DUNG CÂU HỎI Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Độtin cậy

1 Ngân hàng cung cấp các dịch vụliên quan đến thẻ ATM đúng như cam kết 2 Ngân hàng luôn giải quyết hợp lý

mọi thắc mắc, khiếu nại của khách hàng

3 Tiền nhận được từmáy ATM có chất

Trường Đại học Kinh tế Huế

lượng tốt (không có tiền giả, rách…

không đủtiêu chuẩn chất lượng lưu thông)

4 Khách hàng được đảm bảo an toàn vềtài chính cũng như bảo mật thông

tin tài khoản

5 An ninh tại các điểmđặt máy ATM của ngân hàng được đảm bảo Khả năng đáp ứng

6 Số lượng, mạng lưới máy ATM và thiết bịthanh toán (POS) 7 Sản phẩm thẻcủa ngân hàng cung

cấp đa dạng,đầy đủcác tiện ích (chuyển tiền, rút tiền, vấn tin số dư,

thanh toán điệnnước,..) 8 Thủtục đăng kí sửdụng thẻ, giải

quyết các phát sinh trong quá trình nhanh gọn

9 Không phải xếp hàng chờ đợi lâu khi thực hiện các giao dịchở các địa

điểm sửdụng thẻ Năng lực phục vụ

10 Nhân viên dịch vụthẻcó trách nhiệm và chuyên môn cao

11 Nhân viên lịch sự, tận tình, vui vẻ, giải đáp các thắc mắc của khách

hàng

12 Nhân viên dịch vụthẻcung cấp các thông tin vềdịch vụthẻcần thiết,

chính xác

13 Nhân viên dịch vụthẻxửlý nhanh chóng, chính xác các sựcốphát sinh

trong quá trình sửdụng thẻ.

14 Hệthống đường dây nóng giải quyết sựcốvềdịch vụthẻ

Mức độ đồng cảm

15 Ngân hàng luôn lắng nghe mọi khiếu nại, phàn nàn của khách hàng 16 Ngân hàng luôn tích cực tiếp nhận

những ý kiếnđóng góp 17 Nhân viên luôn quan tâm, tìm hiểu

mọi nhu cầu của khách hàng 18 Có các chương trìnhưu đãi phù hợp 19 Nhân viên dịch vụthẻluôn tận tâm

Trường Đại học Kinh tế Huế

giúp đỡkhi tôi gặp sựcố( bịnuốt thẻ, không rút được tiền,…) Phương tiện hữu hình

20 Địa điểm đặt máy ATM phân bố đều và ởvị trí thuận tiện

21 Không gian trong phòng ATM sạch sẽ, thoáng mát

22 Hệthống các thiết bịphục vụviệc cungứng dịch vụthẻhoạt động

thông suốt, liên tục

23 Thiết bịhiện đại, trang web chuyên nghiệp, hệthống có đầy đủcác nội

dung phục vụcho giao dịch 24 Đồng phục nhân viên gọn gàng, lịch

sự, thẩm mĩ cao Sựhài lòng

25 Tôi hoàn toàn hài lòng vềchất lượng dịch vụthẻcủa ngân hàng 26 Sẽgiới thiệu các dịch vụthẻcủa

ngân hàng cho những người khác 27 Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụthẻ

của ngân hàng trong tương lai

Ý kiến đóng góp của khách hàng:………

………..……….

………..……….

………..………

Phần III. Thông tin cá nhân

Anh chị vui lòng khoanh vàođáp án mà Anh/Chịcho là phù hợp.

Câu 6. Giới tính của Anh/Chị?

A. Nam

B. Nữ

Câu 7.Độtuổi của Anh/Chị? A. Dưới 22 tuổi

B. Từ 22 đến 30 tuổi C. Từ30đến 45 tuổi D. Từ 45 đến 60 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

E. Trên 60 tuổi

Câu 8. Nghềnghiệp của Anh/Chị? A. Học sinh, sinh viên

B. Kinh doanh

C. Cán bộ, công nhân viên D. Công nhân

E. Nội trợ, hưu trí

F. Khác

Câu 9. Mức thu nhập 1 tháng của Anh/Chị? A. Dưới 5 triệu

B. Từ5đến 10 triệu C. Từ10đến 15 triệu D. Trên 15 triệu

Cám ơn Anh/Chị đã dành thời gian đểhoàn thành bài kho sát ca tôi.

Xin chân thành cám ơn. Kính chúc Anh/Chịsc khe, thành công và hnh phúc!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: MÃ HÓA THANGĐO

Nhân

tố Mô tảbiến Mã hóa

thang đo Kí hiệu

Sựtin cậy

Ngân hàng cung cấp các dịch vụ liên

quan đến thẻ ATM đúng như cam kết TINCAY1 TINCAY1 Ngân hàng luôn giải quyết hợp lý mọi

thắc mắc, khiếu nại của khách hàng TINCAY2 TINCAY2 Tiền nhận được từmáy ATM có chất

lượng tốt (không có tiền giả, rách…

không đủtiêu chuẩn chất lượng lưu thông)

TINCAY3 TINCAY3

Khách hàng được đảm bảo an toàn về tài chính cũng như bảo mật thông tin

tài khoản

TINCAY4 TINCAY4

An ninh tại các điểm đặt máy ATM

của ngân hàng được đảm bảo TINCAY5 TINCAY5

Khả năng

đáp ứng

Số lượng, mạng lưới máy ATM và

thiết bịthanh toán (POS) KNDU1 KNDU1

Sản phẩm thẻcủa ngân hàng cung cấp đa dạng,đầy đủcác tiện ích (chuyển tiền, rút tiền, vấn tin số dư, thanh toán

điện nước,..)

KNDU2 KNDU2

Thủtục đăng kí sửdụng thẻ, giải quyết các phát sinh trong quá trình

nhanh gọn

KNDU3 KNDU3

Không phải xếp hàng chờ đợi lâu khi thực hiện các giao dịchở các địa điểm

sửdụng thẻ

KNDU4 KNDU4

Năng lực phục

vụ

Nhân viên dịch vụthẻcó trách nhiệm và chuyên môn cao

NLPV1 NLPV1

Nhân viên lịch sự, tận tình, vui vẻ, giải đáp các thắc mắc của khách hàng

NLPV2 NLPV2

Nhân viên dịch vụthẻcung cấp các thông tin vềdịch vụthẻcần thiết,

chính xác

NLPV3 NLPV3

Nhân viên dịch vụthẻxửlý nhanh chóng, chính xác các sựcốphát sinh

trong quá trình sửdụng thẻ.

NLPV4 NLPV4

Hệthống đường dây nóng giải quyết sựcốvềdịch vụthẻ

NLPV5 NLPV5

Mức độ đồng

Ngân hàng luôn lắng nghe mọi khiếu

nại, phàn nàn của khách hàng DONGCAM1 DONGCAM1

Trường Đại học Kinh tế Huế

cảm Ngân hàng luôn tích cực tiếp nhận những ý kiến đóng góp

DONGCAM2 DONGCAM2

Nhân viên luôn quan tâm, tìm hiểu mọi nhu cầu của khách hàng

DONGCAM3 DONGCAM3

Có các chương trìnhưu đãi phù hợp DONGCAM4 DONGCAM4 Nhân viên dịch vụthẻluôn tận tâm

giúp đỡkhi tôi gặp sựcố( bịnuốt thẻ, không rút được tiền,…)

DONGCAM5 DONGCAM5

Phươn g tiện

hữu hình

Địa điểm đặt máy ATM phân bố đều

vàởvịtrí thuận tiện PTHH1 PTHH1

Không gian trong phòng ATM sạch sẽ, thoáng mát

PTHH2 PTHH2

Hệthống các thiết bị phục vụviệc cungứng dịch vụthẻhoạt động thông

suốt, liên tục

PTHH3 PTHH3

Thiết bị hiện đại, trang web chuyên nghiệp, hệthống có đầy đủcác nội

dung phục vụcho giao dịch

PTHH4 PTHH4

Đồng phục nhân viên gọn gàng, lịch sự, thẩm mĩ cao

PTHH5 PTHH5

Sựhài lòng

Tôi hoàn toàn hài lòng vềchất lượng

dịch vụthẻcủa ngân hàng HAILONG1 HAILONG1

Sẽgiới thiệu các dịch vụthẻcủa ngân

hàng cho những người khác HAILONG2 HAILONG2

Tôi sẽtiếp tục sửdụng dịch vụthẻcủa

ngân hàng trong tương lai HAILONG3 HAILONG3 Sựtin

cậy

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TINCAY1, TINCAY2, TINCAY3, TINCAY4, TINCAY5

TINCAY

Khả năng

đáp ứng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: KNDU1, KNDU2, KNDU3, KNDU4

KNDU Năng

lực phục

vụ

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: NLPV1, NLPV2, NLPV3, NLPV4, NLPV5

NLPV

Đồng cảm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích

nhân tố khám phá EFA:

DONGCAM1,

DONGCAM2,DONGCAM3,

DONGCAM

Trường Đại học Kinh tế Huế

DONGCAM4, DONGCAM5 Phươn

g tiện hữu hình

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: PTHH1, PTHH2, PTHH3, PTHH4, PTHH5

PTHH

Sựhài lòng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: HAILONG1, HAILONG2, HAILONG3

HAILONG

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢXỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1. Kiểm định thống kê mô tả 1.1. Thông tin vềmẫu điều tra

Cơ cấu mẫu theo giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 47 42.3 42.3 42.3

Nữ 64 57.7 57.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo độtuổi

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 tuổi 13 11.7 11.7 11.7

Từ 22 đến 30 tuổi 49 44.1 44.1 55.9

Từ 30 đến 45 tuổi 32 28.8 28.8 84.7

Từ 45 đến 60 tuổi 14 12.6 12.6 97.3

Trên 60 tuổi 3 2.7 2.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Cơ cấu mẫu theo nghềnghiệp

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Học sinh, sinh viên 9 8.1 8.1 8.1

Kinh doanh 24 21.6 21.6 29.7

Cán bộ, công nhân viên 29 26.1 26.1 55.9

Công nhân 19 17.1 17.1 73.0

Nội trợ, hưu trí 17 15.3 15.3 88.3

Khác 13 11.7 11.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

cấu mẫu theo thu nhập

Mức thu nhập 1 tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 36 32,4 32.4 32.4

5 đến 10 triệu 47 42,3 42,3 74.8

10 đến 15 triệu 18 16.2 16.2 91.0

Trên 15 triệu 10 9.0 9.0 100.0

Total 111 100.0 100.0

1.2. Mô tảhành vi sửdụng dịch vụthẻATM của khách hàng

Thời gian sửdụng dịch vụthẻATM của Ngân hàng SHB Thời gian sửdụng dịch vụthẻATM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 22 19.8 19.8 19.8

Từ 1 năm đến 2 năm 29 26.1 26.1 45.9

Từ 2 năm đến 3 năm 47 42.3 42.3 88.3

Trên 5 năm 13 11.7 11.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức độ thường xuyên giao dịch dịch vụthẻATM của Ngân hàng SHB Thường xuyên giao dịch dịch vụthẻATM

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hiếm 16 14.4 14.4 14.4

Thỉnh thoảng 40 36.0 36.0 50.5

Thường xuyên 55 49.5 49.5 100.0

Total 111 100.0 100.0

Các dịch vụ Ngân hàng điện tửmà khách hàng hiện đang sửdụng trong dịch vụthẻATM của Ngân hàng SHB Đang sửdụng SHB Online

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

32 28.8 28.8 28.8

Không 79 71.2 71.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

Đang sửdụng SHB Mobile

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

66 59.5 59.5 59.5

Không 45 40.5 40.5 100.0

Total 111 100.0 100.0

Đang sửdụng SHB SMS

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

44 39.6 39.6 39.6

Không 67 60.4 60.4 100.0

Total 111 100.0 100.0

Không sửdụng dịch vụnào

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

7 6.3 6.3 6.3

Không 104 93.7 93.7 100.0

Total 111 100.0 100.0

Nguồn thông tin giúp khách hàng biết đến dịch vụthẻATM của Ngân hàng SHB Thông qua bạn bè, người quen

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 62 55.9 55.9 55.9

Không 49 44.1 44.1 100.0

Total 111 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thông qua internet, tờ rơi, báo chí

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 44 39.6 39.6 39.6

Không 67 60.4 60.4 100.0

Total 111 100.0 100.0

Hoạt động quảng bá, giới thiệu trực tiếp của công ty

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 52 46.8 46.8 46.8

Không 59 53.2 53.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

Nguồn thông tin khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 13 11.7 11.7 11.7

Không 98 88.3 88.3 100.0

Total 111 100.0 100.0

Lý do khách hàng lựa chọn sửdụng dịch vụthẻATM của Ngân hàng SHB

Ngân hàng uy tín

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

82 73.9 73.9 73.9

Không 29 26.1 26.1 100.0

Total 111 100.0 100.0

Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

52 46.8 46.8 46.8

Không 59 53.2 53.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

Rút tiền miễn phí tại các cây ATM của SHB

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

99 89.2 89.2 89.2

Không 12 10.8 10.8 100.0

Total 111 100.0 100.0

Mức độphủsóng của sản phẩm tại nơi đang sinh sống

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

32 28.8 28.8 28.8

Không 79 71.2 71.2 100.0

Total 111 100.0 100.0

Cơ sởvật chất tân tiến, hiện đại

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

44 39.6 39.6 39.6

Không 67 60.4 60.4 100.0

Total 111 100.0 100.0

Lý do khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

3 2.7 2.7 2.7

Không 108 97.3 97.3 100.0

Total 111 100.0 100.0

2. Kiểm định độtin cậy của thang đo

Sựtin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.834 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TINCAY1 15.50 6.870 .637 .799

TINCAY2 16.04 7.271 .579 .815

TINCAY3 15.14 6.815 .730 .774

TINCAY4 15.22 6.989 .658 .794

TINCAY5 15.58 6.955 .574 .819

Khả năng đáp ứng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.861 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KNDU1 11.80 4.324 .758 .802

KNDU2 11.34 5.300 .615 .859

KNDU3 11.05 4.334 .748 .807

KNDU4 11.14 4.718 .722 .818

Năng lực phục vụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.928 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 13.78 11.989 .828 .908

NLPV2 14.14 11.961 .813 .911

NLPV3 14.24 12.513 .773 .918

NLPV4 14.72 11.367 .835 .907

NLPV5 14.75 12.027 .806 .912

Đồng cảm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.918 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DONGCAM1 13.96 7.435 .719 .914

DONGCAM2 14.18 7.240 .812 .896

DONGCAM3 13.47 7.524 .764 .906

DONGCAM4 12.89 6.734 .845 .888

DONGCAM5 14.14 6.543 .824 .894

Phương tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.862 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 16.77 5.012 .682 .832

PTHH2 15.93 4.758 .720 .822

PTHH3 16.37 5.053 .663 .837

PTHH4 15.77 5.145 .647 .841

PTHH5 15.70 5.102 .690 .831

Sựhài lòng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.908 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HAILONG1 7.63 2.635 .815 .870

HAILONG2 8.14 2.306 .846 .845

HAILONG3 7.20 2.688 .795 .886

3. Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor AnalysisEFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

Trường Đại học Kinh tế Huế