PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
công ty. Đây là những giải pháp cụ thể, mang tính lâu dài nhằm thoả mãn những nhu cầu, đòi hòi của nhân viên.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan chức năngtỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ quan chức năng tỉnh cần là cầu nối giúp doanh nghiệp trên địa bàn tiếp cận với các khách hàng, đối tác trong và ngoài tỉnh.
Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp cận với các nguồn vốn vay phục vụ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.
Đối với doanh nghiệp còn gặp khó khăn về các yếu tố bên trong như tài chính hay các yếu tố bên ngoài như thiên tai thì cơ quan chức năng tỉnh Thừa Thiên Huếnên có các giải pháp đểgiúp cho doanh nghiệp được miễn giảm thuế.
Có thêm nhiều chương trìnhđào tạo, hướng nghiệp cho người lao động.
Hoàn thiện hơn nữa các quy định nhằm đảm bảo quyền lợi cho người lao động, tạo ra môi trường làm việc tốt hơn cho họ.
2.2. Đối với công ty TNHH Tân Bảo Thành
Công ty nên có sựliên kết với các trường, trung tâm đào tạo nghềnhằm tiếp cận được nguồn lao động có tay nghềcao.
Tạo ra một môi trường làm việc đoàn kết, thoải mái, dễ chịu hơn nữa cho nhân viên.
Thực hiện thu thập các ý kiến, đóng góp của nhân viên để từ đó có thể có những điều chỉnh phù hợp.
Có các hoạtđộng nhằm quảng bá hìnhảnh của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
[1] Lê Hương Thục Anh, 2014. Đánh giá sự hài lòng về công việc của nhân viên tại Khách sạn Xanh Huế. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế
[2] Phạm Thị Mến, 2010. Đánh giá sự thỏa mãn trong công việc của công nhân tại Chi nhánh Công ty cổphần may hàng gia dụng Gilimex-PPJ tại Quảng Trị. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế.
[3] Trần Kim Dung (2005),Đo lường mức độ thỏa mãn của nhân viên trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ12/2005
[4]. GS. TS. Trần Minh Đạo (2012),Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Kinh tế Quốc dân.
[5]. Giáo trình quản trị nguồn nhân lực – Trần Kim Dung. Nhà xuất bản tổng hợp thành phốHồChí Minh
[6] Nguyễn Trọng Hiếu, 2012. Nghiên cứu sự hài hài lòng công việc của người lạo động công ty xi măng Trung Hải–Hải Dương. Luận văn thạc sỹ.
[7] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.
[8] Lê Văn Huy, Trương Trần Trâm Anh, 2012, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.
[9]. Quản trịhọc căn bản, NXB thống kếHà Nội 2000 Tài liệu tiếng Anh
[10] Hair, Anderson, Tatham & Black (1998).
[11] Spector (1997)
[12] Tabachnick & Fidell. (1991).
[13] Weiss et al. [1967]
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh (chị)!
Tôi làLê Hữu Hùng,hiện đang thực hiện đề tài “đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty TNHH TÂN BẢO THÀNH”
đểtừ đó có thể đềxuất một sốgiải pháp giúp nâng cao sựhài lòng của nhân viên công ty trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Hãyđánh dấu hoặc Xvào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5
1. Công việc phù hợp với năng lực và chuyên
môn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2. Công việc có nhiều thách thức ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Thời gian làm việc phù hợp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ
ràng, phù hợp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5. Khối lượng công việc hợp lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5 6.Được đào tạo đầy đủ các kỹ năng, chuyên
môn cần thiết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7.Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8.Chương trìnhđào tạo phù hợp với nhân viên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 9.Sau khi đào tạo, kỹ năng của bản thân được
nâng cao hơn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
10. Trang thiết bị đầy đủ, an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
11. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư
hỏng trong quá trình làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo
an toàn vệ sinh lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
THU NHẬP 1 2 3 4 5
13. Tiền lương tương xứng với kết quả làm
việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
14. Anh/chị có thể chi tiêu đủ dựa vào thu
nhập ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15. Tiền lương được trả đầy đủ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
16. Anh/chị được phổ biến rõ chính sách
lương, thưởng của công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
17.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 18.Đồng nghiệp thân thiện, đối xửthân thiết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
19.Đồng nghiệp làm việc cùng nhau hiệu quả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
LÃNHĐẠO 1 2 3 4 5
20. Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
21. Lãnh đạo là người có năng lực, tầm nhìn
và khả năng điều hành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
22. Lãnh đạo lắng nghe suy nghĩ, quan điểm
của cấp dưới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SỰHÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5
23. Anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở
đây ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
24. Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với
công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
25. Anh/chị tự hào khi được làm việc ở công
ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh (chị) vui lòngđánh dấuhoặc X vào ô thích hợp nhất) Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?
☐Nam ☐Nữ
Câu 2: Độtuổi của Anh (chị)?
☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi
☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi
Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh (chị)?
☐Phổ thông, dưới phổthông ☐Đại học
☐Cao đẳng, trung cấp ☐Sau đại học
Câu 4: Vị trí công việc hiện tại của anh/chị?
☐Nhân viên văn phòng ☐Công nhân ☐Lái xe
Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?
☐Dưới 5 năm ☐Từ 5 đến 10 năm ☐Trên 10 năm
Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?
☐Dưới 4 triệu đồng ☐Từ4-5 triệu đồng ☐Trên 5 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU 2.1. Giới tính
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid nam 92 73.6 73.6 73.6
nữ 33 26.4 26.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.2. Độ tuổi
dotuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Từ 18 đến 25 tuổi 42 33.6 33.6 33.6
Từ 26 đến 35 tuổi 50 40.0 40.0 73.6
Từ 36 đến 45 tuổi 30 24.0 24.0 97.6
Trên 45 tuổi 3 2.4 2.4 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.3. Trìnhđộ họcvấn
trinhdohocvan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid phổ thông, dưới phổthông 100 80.0 80.0 80.0
cao đẳng, trung cấp 15 12.0 12.0 92.0
đại học 9 7.2 7.2 99.2
sau đại học 1 .8 .8 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Vịtrí công việc
vitricongviec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid công nhân 101 80.8 80.8 80.8
lái xe 13 10.4 10.4 91.2
nhân viên văn phòng 11 8.8 8.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.5. Thời gian làm việc
tglamviec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid dưới 5 năm 45 36.0 36.0 36.0
từ 5 đến 10 năm 53 42.4 42.4 78.4
trên 10 năm 27 21.6 21.6 100.0
Total 125 100.0 100.0
2.6. Thu nhập bình quân
thunhapbq
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 4 triệu 51 40.8 40.8 40.8
từ4đến 5 triệu 48 38.4 38.4 79.2
Trên 5 triệu 26 20.8 20.8 100.0
Total 125 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA.
1. Phân tích nhân tố các biến độc lập
Bảng mã hoá biến
Tên biến Kí hiệu
1. Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn Biến 1
2. Công việc có nhiều thách thức Biến 2
3. Thời gian làm việc phù hợp Biến 3
4. Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng, phù hợp Biến 4
5. Khối lượng công việc hợp lý Biến5
6.Được đào tạo đầy đủcác kỹ năng, chuyên môn cần thiết Biến 6
7.Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng Biến 7
8.Chương trìnhđào tạo phù hợp với nhân viên Biến 8 9.Sau khi đào tạo, kỹ năng của bản thân được nâng cao hơn Biến 9
10. Trang thiết bị đầy đủ, an toàn Biến 10
11. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư hỏng trong quá trình làm việc
Biến 11 12.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động Biến 12 13. Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc Biến 13 14. Anh/chị có thể chi tiêu đủdựa vào thu nhập Biến 14
15. Tiền lương được trả đầy đủ Biến 15
16. Anh/chị được phổbiến rõ chính sách lương, thưởng của công ty Biến 16
17.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau Biến 17
18.Đồng nghiệp thân thiện, đối xửthân thiết Biến 18
19.Đồng nghiệp làm việc cùng nhau hiệu quả Biến 19
20. Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới Biến 20
21. Lãnhđạo là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành Biến 21 22. Lãnh
Trường Đại học Kinh tế Huế
đạo lắng nghe suy nghĩ, quan điểm của cấpdưới Biến 22KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .642
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 800.069
df 231
Sig. .000
Component
Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.267 14.852 14.852 2.663 12.106 12.106
2 2.744 12.475 27.326 2.360 10.728 22.834
3 2.159 9.813 37.140 2.343 10.648 33.482
4 1.931 8.778 45.918 2.215 10.068 43.550
5 1.784 8.109 54.027 2.096 9.528 53.078
6 1.268 5.765 59.792 1.295 5.888 58.967
7 1.213 5.513 65.305 1.247 5.669 64.635
8 1.012 4.598 69.903 1.159 5.268 69.903
9 .811 3.684 73.588
10 .728 3.308 76.895
11 .640 2.909 79.804
12 .634 2.882 82.686
13 .590 2.683 85.370
14 .518 2.356 87.726
15 .473 2.151 89.877
16 .416 1.889 91.765
17 .399 1.815 93.581
18 .355 1.613 95.194
19 .304 1.384 96.577
20 .273 1.242 97.819
21 .267 1.214 99.033
22 .213 .967 100.000
Hệ sốtải lần 1
Nhân tố
1 2 3 4 5 6 7 8
Biến 1 .832
Biến 4 .789
Biến 2 .728
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biến 3 .724
Biến 8 .770
Biến 7 .760
Biến 9 .745
Biến 6 .424 .669
Biến 14 .801
Biến 15 .785
Biến 13 .748
Biến 16 .671 .383
Biến 10 .836
Biến 11 .834
Biến 12 .813
Biến 17 .858
Biến 19 .796
Biến 18 .791
Biến 5 .806
Biến 21 .699 .379
Biến 22 .863
Biến 20 .899
Hệsốtải lần 2
Nhân tố
1 2 3 4 5 6 7
Biến 1 .830
Biến 4 .791
Biến 2 .734
Biến 3 .717
Biến 8 .780
Biến 9 .764
Biến 7 .742
Biến 6 .426 .672
Biến 14 .803
Biến 15 .781
Biến 13 .741
Biến 16 .680 .377
Biến 11 .848
Biến 10 .815
Biến 12 .808
Biến 17 .862
Biến 19 .793
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biến 18 .789
Biến 21 .779 .317
Biến 5 .740 -.383
Biến 22 .858
Hệsốtải lần 3
Nhân tố
1 2 3 4 5 6
Biến 1 .828
Biến 4 .791
Biến 2 .727
Biến 3 .724
Biến 14 .798
Biến 15 .775
Biến 13 .729
Biến 16 .715
Biến 8 .781
Biến 9 .764
Biến 7 .741
Biến 6 .417 .673
Biến 11 .846
Biến 10 .814
Biến 12 .811
Biến 17 .861
Biến 19 .794
Biến 18 .789
Biến 5 .771
Biến 21 .751
Hệsốtải lần 4
Nhân tố
1 2 3 4 5 6
Biến 1 .825
Biến 4 .793
Biến 2 .737
Biến 3 .737
Biến 14 .798
Biến 15 .776
Biến 13 .727
Trường Đại học Kinh tế Huế
Biến 16 .715
Biến 11 .843
Biến 10 .816
Biến 12 .813
Biến 17 .861
Biến 19 .793
Biến 18 .790
Biến 8 .834
Biến 9 .760
Biến 7 .742
Biến 5 .777
Biến 21 .744
2. Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .624
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 117.697
df 3
Sig. .000
Nhân tố 1 Anh/chị mong muốn gắn bó
lâu dài với công ty
0.905 Anh/chị cảm thấy hài lòng khi
làm việcở đây
0.815 Anh/chị tự hào khi được làm
việcởcông ty
0.776
Engeivalue 2.085
Phương sai trích (%) 69.512
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 1. Thang đo bản chất công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.790 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
BCCV1 9.5920 8.405 .674 .699
BCCV2 10.2480 9.253 .571 .753
BCCV3 10.1200 9.768 .537 .768
BCCV4 9.8800 8.784 .617 .729
2. Thang đo thu nhập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.756 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TN1 11.0720 7.842 .531 .710
TN2 11.1280 7.290 .608 .668
TN3 11.3840 7.287 .584 .681
TN4 11.6320 7.847 .489 .733
3. Thang đo điều kiện làm việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DKLV1 7.3360 3.596 .621 .721
DKLV2 7.7120 3.626 .633 .708
DKLV3 7.6560 3.534 .631 .709
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Thang đo đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.763 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 7.7200 3.832 .651 .617
DN2 7.7600 4.200 .577 .702
DN3 7.9120 3.952 .559 .725
5. Thang đo đào tạo thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.701 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 7.4000 3.242 .471 .664
DTTT2 7.7120 2.707 .564 .548
DTTT3 7.6880 2.878 .520 .605
6. Thang đo sựphân công và quản lí của lãnhđạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.344 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PCQL1 3.9040 .636 .215 .
PCQL2 3.6080 1.095 .215 .
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Thang đo hài lòng chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.778 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HLC1 7.3440 1.486 .592 .731
HLC2 7.4160 .987 .739 .553
HLC3 7.4800 1.413 .547 .770
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5:HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐA BIẾN
X1, X2,X3, X4, X5, Y lần lượt là giá trịtrung bình của BCCV, DTTT, DKLV, TN, DN, HLC
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 Y
X1 Pearson Correlation 1 .192* .124 -.073 -.052 .404**
Sig. (2-tailed) .032 .167 .416 .562 .000
N 125 125 125 125 125 125
X2 Pearson Correlation .192* 1 .052 .003 .050 .340**
Sig. (2-tailed) .032 .568 .971 .580 .000
N 125 125 125 125 125 125
X3 Pearson Correlation .124 .052 1 .118 .077 .376**
Sig. (2-tailed) .167 .568 .189 .392 .000
N 125 125 125 125 125 125
X4 Pearson Correlation -.073 .003 .118 1 .143 .484**
Sig. (2-tailed) .416 .971 .189 .113 .000
N 125 125 125 125 125 125
X5 Pearson Correlation -.052 .050 .077 .143 1 .280**
Sig. (2-tailed) .562 .580 .392 .113 .002
N 125 125 125 125 125 125
Y Pearson Correlation .404** .340** .376** .484** .280** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002
N 125 125 125 125 125 125
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .776a .602 .585 .34762 1.738
a. Predictors: (Constant), X5, X2, X3, X4, X1 b. Dependent Variable: Y
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 21.753 5 4.351 36.002 .000b
Residual 14.380 119 .121
Total 36.133 124
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X5, X2, X3, X4, X1
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1const .336 .262 1.280 .203
X1 .206 .033 .370 6.201 .000 .939 1.066
X2 .165 .040 .245 4.144 .000 .959 1.043
X3 .148 .035 .248 4.203 .000 .963 1.038
X4 .277 .036 .452 7.668 .000 .962 1.040
X5 .116 .034 .204 3.472 .001 .970 1.031
a. Dependent Variable: Y
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE –T–TEST 1. Thu nhập
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TN1 125 4.0000 1.12163 .10032
TN2 125 3.9440 1.15914 .10368
TN3 125 3.6880 1.18741 .10620
TN 125 3.7680 .88170 .07886
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TN1 .000 124 1.000 .00000 -.1986 .1986
TN2 -.540 124 .590 -.05600 -.2612 .1492
TN3 -2.938 124 .004 -.31200 -.5222 -.1018
TN -2.942 124 .004 -.23200 -.3881 -.0759
2. Điều kiện làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DKLV1 125 4.0160 1.07751 .09638
DKLV2 125 3.6400 1.05800 .09463
DKLV3 125 3.6960 1.08675 .09720
DKLV 125 3.7840 .90027 .08052
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DKLV1 .166 124 .868 .01600 -.1748 .2068
DKLV2 -3.804 124 .000 -.36000 -.5473 -.1727
DKLV3 -3.128 124 .002 -.30400 -.4964 -.1116
DKLV -2.682 124 .008 -.21600 -.3754 -.0566
3. Đồng nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DN1 125 3.9760 1.13921 .10189
Trường Đại học Kinh tế Huế
DN2 125 3.9360 1.10530 .09886
DN3 125 3.7840 1.19531 .10691
DN 125 3.8987 .94492 .08452
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DN1 -.236 124 .814 -.02400 -.2257 .1777
DN2 -.647 124 .519 -.06400 -.2597 .1317
DN3 -2.020 124 .046 -.21600 -.4276 -.0044
DN -1.199 124 .233 -.10133 -.2686 .0659
4. Đào tạo thăng tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DTTT2 125 4.0000 .95038 .08500
DTTT3 125 3.6880 1.05047 .09396
DTTT4 125 3.7120 1.03031 .09215
DTTT 125 3.8000 .79987 .07154
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DTTT2 .000 124 1.000 .00000 -.1682 .1682
DTTT3 -3.321 124 .001 -.31200 -.4980 -.1260
DTTT4 -3.125 124 .002 -.28800 -.4704 -.1056
DTTT -2.796 124 .006 -.20000 -.3416 -.0584
5. Bản chất công việc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
BCCV1 125 3.6880 1.27896 .11439
BCCV2 125 3.0320 1.23089 .11009
BCCV3 125 3.1600 1.16674 .10436
BCCV4 125 3.4000 1.27000 .11359
BCCV 125 3.3200 .96960 .08672