• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Kết luận

công ty. Đây là những giải pháp cụ thể, mang tính lâu dài nhằm thoả mãn những nhu cầu, đòi hòi của nhân viên.

2. Kiến nghị

2.1. Đối với cơ quan chức năngtỉnh Thừa Thiên Huế

Cơ quan chức năng tỉnh cần là cầu nối giúp doanh nghiệp trên địa bàn tiếp cận với các khách hàng, đối tác trong và ngoài tỉnh.

Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp cận với các nguồn vốn vay phục vụ cho các hoạt động sản xuất kinh doanh.

Đối với doanh nghiệp còn gặp khó khăn về các yếu tố bên trong như tài chính hay các yếu tố bên ngoài như thiên tai thì cơ quan chức năng tỉnh Thừa Thiên Huếnên có các giải pháp đểgiúp cho doanh nghiệp được miễn giảm thuế.

Có thêm nhiều chương trìnhđào tạo, hướng nghiệp cho người lao động.

Hoàn thiện hơn nữa các quy định nhằm đảm bảo quyền lợi cho người lao động, tạo ra môi trường làm việc tốt hơn cho họ.

2.2. Đối với công ty TNHH Tân Bảo Thành

Công ty nên có sựliên kết với các trường, trung tâm đào tạo nghềnhằm tiếp cận được nguồn lao động có tay nghềcao.

Tạo ra một môi trường làm việc đoàn kết, thoải mái, dễ chịu hơn nữa cho nhân viên.

Thực hiện thu thập các ý kiến, đóng góp của nhân viên để từ đó có thể có những điều chỉnh phù hợp.

Có các hoạtđộng nhằm quảng bá hìnhảnh của công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tiếng Việt

[1] Lê Hương Thục Anh, 2014. Đánh giá sự hài lòng về công việc của nhân viên tại Khách sạn Xanh Huế. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế

[2] Phạm Thị Mến, 2010. Đánh giá sự thỏa mãn trong công việc của công nhân tại Chi nhánh Công ty cổphần may hàng gia dụng Gilimex-PPJ tại Quảng Trị. Luận văn tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế.

[3] Trần Kim Dung (2005),Đo lường mức độ thỏa mãn của nhân viên trong điều kiện Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ12/2005

[4]. GS. TS. Trần Minh Đạo (2012),Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Kinh tế Quốc dân.

[5]. Giáo trình quản trị nguồn nhân lực – Trần Kim Dung. Nhà xuất bản tổng hợp thành phốHồChí Minh

[6] Nguyễn Trọng Hiếu, 2012. Nghiên cứu sự hài hài lòng công việc của người lạo động công ty xi măng Trung Hải–Hải Dương. Luận văn thạc sỹ.

[7] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phốHồChí Minh.

[8] Lê Văn Huy, Trương Trần Trâm Anh, 2012, Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.

[9]. Quản trịhọc căn bản, NXB thống kếHà Nội 2000 Tài liệu tiếng Anh

[10] Hair, Anderson, Tatham & Black (1998).

[11] Spector (1997)

[12] Tabachnick & Fidell. (1991).

[13] Weiss et al. [1967]

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1:

PHIẾU KHẢO SÁT

Xin chào Anh (chị)!

Tôi làLê Hữu Hùng,hiện đang thực hiện đề tài “đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của nhân viên trong công việc tại công ty TNHH TÂN BẢO THÀNH”

đểtừ đó có thể đềxuất một sốgiải pháp giúp nâng cao sựhài lòng của nhân viên công ty trong thời gian tới. Với mục đích trên, tôi rất cần sự hợp tác của quý Anh (chị) trong việc thực hiện một số câu hỏi khảo sát. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh (chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu này.

Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!

PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT

Hãyđánh dấu hoặc Xvào ô mà anh (chị) lựa chọn theo mức độ tương ứng, trong đó:

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

BẢN CHẤT CÔNG VIỆC 1 2 3 4 5

1. Công việc phù hợp với năng lực và chuyên

môn

2. Công việc có nhiều thách thức

3. Thời gian làm việc phù hợp

4. Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ

ràng, phù hợp

5. Khối lượng công việc hợp lý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5 6.Được đào tạo đầy đủ các kỹ năng, chuyên

môn cần thiết

7.Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng

8.Chương trìnhđào tạo phù hợp với nhân viên 9.Sau khi đào tạo, kỹ năng của bản thân được

nâng cao hơn

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5

10. Trang thiết bị đầy đủ, an toàn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

11. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư

hỏng trong quá trình làm việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

12.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo

an toàn vệ sinh lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

THU NHẬP 1 2 3 4 5

13. Tiền lương tương xứng với kết quả làm

việc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

14. Anh/chị có thể chi tiêu đủ dựa vào thu

nhập ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

15. Tiền lương được trả đầy đủ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

16. Anh/chị được phổ biến rõ chính sách

lương, thưởng của công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

17.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 18.Đồng nghiệp thân thiện, đối xửthân thiết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

19.Đồng nghiệp làm việc cùng nhau hiệu quả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

LÃNHĐẠO 1 2 3 4 5

20. Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

21. Lãnh đạo là người có năng lực, tầm nhìn

và khả năng điều hành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

22. Lãnh đạo lắng nghe suy nghĩ, quan điểm

của cấp dưới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

SỰHÀI LÒNG CHUNG 1 2 3 4 5

23. Anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc ở

đây ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

24. Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với

công ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

25. Anh/chị tự hào khi được làm việc ở công

ty ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN (Anh (chị) vui lòngđánh dấuhoặc X vào ô thích hợp nhất) Câu 1: Giới tính của Anh (chị)?

☐Nam ☐Nữ

Câu 2: Độtuổi của Anh (chị)?

☐Từ 18 đến 25 tuổi ☐Từ 26 đến 35 tuổi

☐Từ 36 đến 45 tuổi ☐Trên 45 tuổi

Câu 3: Trìnhđộhọc vấn của Anh (chị)?

☐Phổ thông, dưới phổthông ☐Đại học

☐Cao đẳng, trung cấp ☐Sau đại học

Câu 4: Vị trí công việc hiện tại của anh/chị?

☐Nhân viên văn phòng ☐Công nhân ☐Lái xe

Câu 5: Thời gian Anh (chị) làm việc tại công ty?

☐Dưới 5 năm ☐Từ 5 đến 10 năm ☐Trên 10 năm

Câu 6: Hiện tại, thu nhập bình quân hàng tháng của Anh (chị) là bao nhiêu?

☐Dưới 4 triệu đồng ☐Từ4-5 triệu đồng ☐Trên 5 triệu đồng Xin chân thành cảm ơn Anh (chị)!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU 2.1. Giới tính

gioitinh

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 92 73.6 73.6 73.6

nữ 33 26.4 26.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

2.2. Độ tuổi

dotuoi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Từ 18 đến 25 tuổi 42 33.6 33.6 33.6

Từ 26 đến 35 tuổi 50 40.0 40.0 73.6

Từ 36 đến 45 tuổi 30 24.0 24.0 97.6

Trên 45 tuổi 3 2.4 2.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

2.3. Trìnhđộ họcvấn

trinhdohocvan

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid phổ thông, dưới phổthông 100 80.0 80.0 80.0

cao đẳng, trung cấp 15 12.0 12.0 92.0

đại học 9 7.2 7.2 99.2

sau đại học 1 .8 .8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4. Vịtrí công việc

vitricongviec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid công nhân 101 80.8 80.8 80.8

lái xe 13 10.4 10.4 91.2

nhân viên văn phòng 11 8.8 8.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

2.5. Thời gian làm việc

tglamviec

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid dưới 5 năm 45 36.0 36.0 36.0

từ 5 đến 10 năm 53 42.4 42.4 78.4

trên 10 năm 27 21.6 21.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

2.6. Thu nhập bình quân

thunhapbq

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 4 triệu 51 40.8 40.8 40.8

từ4đến 5 triệu 48 38.4 38.4 79.2

Trên 5 triệu 26 20.8 20.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA.

1. Phân tích nhân tố các biến độc lập

Bảng mã hoá biến

Tên biến Kí hiệu

1. Công việc phù hợp với năng lực và chuyên môn Biến 1

2. Công việc có nhiều thách thức Biến 2

3. Thời gian làm việc phù hợp Biến 3

4. Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ ràng, phù hợp Biến 4

5. Khối lượng công việc hợp lý Biến5

6.Được đào tạo đầy đủcác kỹ năng, chuyên môn cần thiết Biến 6

7.Chính sách đào tạo và thăng tiến rõ ràng Biến 7

8.Chương trìnhđào tạo phù hợp với nhân viên Biến 8 9.Sau khi đào tạo, kỹ năng của bản thân được nâng cao hơn Biến 9

10. Trang thiết bị đầy đủ, an toàn Biến 10

11. Trang thiết bị, máy móc vận hành tốt, ít hư hỏng trong quá trình làm việc

Biến 11 12.Nơi làm việc thoáng mát, sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh lao động Biến 12 13. Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc Biến 13 14. Anh/chị có thể chi tiêu đủdựa vào thu nhập Biến 14

15. Tiền lương được trả đầy đủ Biến 15

16. Anh/chị được phổbiến rõ chính sách lương, thưởng của công ty Biến 16

17.Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau Biến 17

18.Đồng nghiệp thân thiện, đối xửthân thiết Biến 18

19.Đồng nghiệp làm việc cùng nhau hiệu quả Biến 19

20. Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới Biến 20

21. Lãnhđạo là người có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành Biến 21 22. Lãnh

Trường Đại học Kinh tế Huế

đạo lắng nghe suy nghĩ, quan điểm của cấpdưới Biến 22

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .642

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 800.069

df 231

Sig. .000

Component

Initial Eigenvalues Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.267 14.852 14.852 2.663 12.106 12.106

2 2.744 12.475 27.326 2.360 10.728 22.834

3 2.159 9.813 37.140 2.343 10.648 33.482

4 1.931 8.778 45.918 2.215 10.068 43.550

5 1.784 8.109 54.027 2.096 9.528 53.078

6 1.268 5.765 59.792 1.295 5.888 58.967

7 1.213 5.513 65.305 1.247 5.669 64.635

8 1.012 4.598 69.903 1.159 5.268 69.903

9 .811 3.684 73.588

10 .728 3.308 76.895

11 .640 2.909 79.804

12 .634 2.882 82.686

13 .590 2.683 85.370

14 .518 2.356 87.726

15 .473 2.151 89.877

16 .416 1.889 91.765

17 .399 1.815 93.581

18 .355 1.613 95.194

19 .304 1.384 96.577

20 .273 1.242 97.819

21 .267 1.214 99.033

22 .213 .967 100.000

 Hệ sốtải lần 1

Nhân tố

1 2 3 4 5 6 7 8

Biến 1 .832

Biến 4 .789

Biến 2 .728

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến 3 .724

Biến 8 .770

Biến 7 .760

Biến 9 .745

Biến 6 .424 .669

Biến 14 .801

Biến 15 .785

Biến 13 .748

Biến 16 .671 .383

Biến 10 .836

Biến 11 .834

Biến 12 .813

Biến 17 .858

Biến 19 .796

Biến 18 .791

Biến 5 .806

Biến 21 .699 .379

Biến 22 .863

Biến 20 .899

 Hệsốtải lần 2

Nhân tố

1 2 3 4 5 6 7

Biến 1 .830

Biến 4 .791

Biến 2 .734

Biến 3 .717

Biến 8 .780

Biến 9 .764

Biến 7 .742

Biến 6 .426 .672

Biến 14 .803

Biến 15 .781

Biến 13 .741

Biến 16 .680 .377

Biến 11 .848

Biến 10 .815

Biến 12 .808

Biến 17 .862

Biến 19 .793

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến 18 .789

Biến 21 .779 .317

Biến 5 .740 -.383

Biến 22 .858

 Hệsốtải lần 3

Nhân tố

1 2 3 4 5 6

Biến 1 .828

Biến 4 .791

Biến 2 .727

Biến 3 .724

Biến 14 .798

Biến 15 .775

Biến 13 .729

Biến 16 .715

Biến 8 .781

Biến 9 .764

Biến 7 .741

Biến 6 .417 .673

Biến 11 .846

Biến 10 .814

Biến 12 .811

Biến 17 .861

Biến 19 .794

Biến 18 .789

Biến 5 .771

Biến 21 .751

 Hệsốtải lần 4

Nhân tố

1 2 3 4 5 6

Biến 1 .825

Biến 4 .793

Biến 2 .737

Biến 3 .737

Biến 14 .798

Biến 15 .776

Biến 13 .727

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến 16 .715

Biến 11 .843

Biến 10 .816

Biến 12 .813

Biến 17 .861

Biến 19 .793

Biến 18 .790

Biến 8 .834

Biến 9 .760

Biến 7 .742

Biến 5 .777

Biến 21 .744

2. Phân tích nhân tố các biến phụ thuộc

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .624

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 117.697

df 3

Sig. .000

Nhân tố 1 Anh/chị mong muốn gắn bó

lâu dài với công ty

0.905 Anh/chị cảm thấy hài lòng khi

làm việcở đây

0.815 Anh/chị tự hào khi được làm

việcởcông ty

0.776

Engeivalue 2.085

Phương sai trích (%) 69.512

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 4: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 1. Thang đo bản chất công việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.790 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BCCV1 9.5920 8.405 .674 .699

BCCV2 10.2480 9.253 .571 .753

BCCV3 10.1200 9.768 .537 .768

BCCV4 9.8800 8.784 .617 .729

2. Thang đo thu nhập

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.756 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TN1 11.0720 7.842 .531 .710

TN2 11.1280 7.290 .608 .668

TN3 11.3840 7.287 .584 .681

TN4 11.6320 7.847 .489 .733

3. Thang đo điều kiện làm việc

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.788 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DKLV1 7.3360 3.596 .621 .721

DKLV2 7.7120 3.626 .633 .708

DKLV3 7.6560 3.534 .631 .709

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Thang đo đồng nghiệp

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.763 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DN1 7.7200 3.832 .651 .617

DN2 7.7600 4.200 .577 .702

DN3 7.9120 3.952 .559 .725

5. Thang đo đào tạo thăng tiến

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.701 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DTTT1 7.4000 3.242 .471 .664

DTTT2 7.7120 2.707 .564 .548

DTTT3 7.6880 2.878 .520 .605

6. Thang đo sựphân công và quản lí của lãnhđạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.344 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PCQL1 3.9040 .636 .215 .

PCQL2 3.6080 1.095 .215 .

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. Thang đo hài lòng chung

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.778 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HLC1 7.3440 1.486 .592 .731

HLC2 7.4160 .987 .739 .553

HLC3 7.4800 1.413 .547 .770

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 5:HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐA BIẾN

X1, X2,X3, X4, X5, Y lần lượt là giá trịtrung bình của BCCV, DTTT, DKLV, TN, DN, HLC

Correlations

X1 X2 X3 X4 X5 Y

X1 Pearson Correlation 1 .192* .124 -.073 -.052 .404**

Sig. (2-tailed) .032 .167 .416 .562 .000

N 125 125 125 125 125 125

X2 Pearson Correlation .192* 1 .052 .003 .050 .340**

Sig. (2-tailed) .032 .568 .971 .580 .000

N 125 125 125 125 125 125

X3 Pearson Correlation .124 .052 1 .118 .077 .376**

Sig. (2-tailed) .167 .568 .189 .392 .000

N 125 125 125 125 125 125

X4 Pearson Correlation -.073 .003 .118 1 .143 .484**

Sig. (2-tailed) .416 .971 .189 .113 .000

N 125 125 125 125 125 125

X5 Pearson Correlation -.052 .050 .077 .143 1 .280**

Sig. (2-tailed) .562 .580 .392 .113 .002

N 125 125 125 125 125 125

Y Pearson Correlation .404** .340** .376** .484** .280** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002

N 125 125 125 125 125 125

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .776a .602 .585 .34762 1.738

a. Predictors: (Constant), X5, X2, X3, X4, X1 b. Dependent Variable: Y

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 21.753 5 4.351 36.002 .000b

Residual 14.380 119 .121

Total 36.133 124

a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X5, X2, X3, X4, X1

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1const .336 .262 1.280 .203

X1 .206 .033 .370 6.201 .000 .939 1.066

X2 .165 .040 .245 4.144 .000 .959 1.043

X3 .148 .035 .248 4.203 .000 .963 1.038

X4 .277 .036 .452 7.668 .000 .962 1.040

X5 .116 .034 .204 3.472 .001 .970 1.031

a. Dependent Variable: Y

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE –T–TEST 1. Thu nhập

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TN1 125 4.0000 1.12163 .10032

TN2 125 3.9440 1.15914 .10368

TN3 125 3.6880 1.18741 .10620

TN 125 3.7680 .88170 .07886

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TN1 .000 124 1.000 .00000 -.1986 .1986

TN2 -.540 124 .590 -.05600 -.2612 .1492

TN3 -2.938 124 .004 -.31200 -.5222 -.1018

TN -2.942 124 .004 -.23200 -.3881 -.0759

2. Điều kiện làm việc

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DKLV1 125 4.0160 1.07751 .09638

DKLV2 125 3.6400 1.05800 .09463

DKLV3 125 3.6960 1.08675 .09720

DKLV 125 3.7840 .90027 .08052

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DKLV1 .166 124 .868 .01600 -.1748 .2068

DKLV2 -3.804 124 .000 -.36000 -.5473 -.1727

DKLV3 -3.128 124 .002 -.30400 -.4964 -.1116

DKLV -2.682 124 .008 -.21600 -.3754 -.0566

3. Đồng nghiệp

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DN1 125 3.9760 1.13921 .10189

Trường Đại học Kinh tế Huế

DN2 125 3.9360 1.10530 .09886

DN3 125 3.7840 1.19531 .10691

DN 125 3.8987 .94492 .08452

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DN1 -.236 124 .814 -.02400 -.2257 .1777

DN2 -.647 124 .519 -.06400 -.2597 .1317

DN3 -2.020 124 .046 -.21600 -.4276 -.0044

DN -1.199 124 .233 -.10133 -.2686 .0659

4. Đào tạo thăng tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DTTT2 125 4.0000 .95038 .08500

DTTT3 125 3.6880 1.05047 .09396

DTTT4 125 3.7120 1.03031 .09215

DTTT 125 3.8000 .79987 .07154

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DTTT2 .000 124 1.000 .00000 -.1682 .1682

DTTT3 -3.321 124 .001 -.31200 -.4980 -.1260

DTTT4 -3.125 124 .002 -.28800 -.4704 -.1056

DTTT -2.796 124 .006 -.20000 -.3416 -.0584

5. Bản chất công việc

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

BCCV1 125 3.6880 1.27896 .11439

BCCV2 125 3.0320 1.23089 .11009

BCCV3 125 3.1600 1.16674 .10436

BCCV4 125 3.4000 1.27000 .11359

BCCV 125 3.3200 .96960 .08672

Trường Đại học Kinh tế Huế