PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận 84
- Thứ ba, qua những bước phân tích, tác giả đã đưa ra những hạn chế còn tồn tại để tiến hành đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng cho công ty.
- Những hạn chế của đề tài: Do trình độ tác giả còn hạn chế, tiếp cận với đối tượng nghiên cứu không nhiều, nên nghiên cứu không thể không tránh khỏi những thiếu sót trong điều tra, thu thập và chưa đánh giá được các chi tiêu kết quả hoạt động bán hàng như thị phần, tốc độ chu chuyển, số vòng quay chu chuyển.
II.Kiến nghị
1.Đối với Cơ quan quản lý nhà nước
Tạo mọi điều kiện cho công ty mở rộng quy mô sản xuất, tạo thêm công ăn việc làm cho người dân địa phương.
Xem xét các chính sách về thuế, hỗ trợ các doanh nghiệp về vấn đề luật pháp để tạo điều kiện cho doanh nghiệp đầu tư mở rộng kinh doanh và cũng như đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm thuận lợi.
Tạo điều kiện cho các doanh nghiệp trong nước giao lưu, hội thảo về các vấn đề liên quan đế du lịch để đưa sản phẩm đến các doanh nghiệp thông qua các hình thức như hội thảo, sự kiện, triễn lãm.
2.Đối với Công ty TNHH MTV K’event Anh Khoa – thành phố Huế
Tăng cường phát huy điểm mạnh, hạn chế những tồn tại yếu kém trong hoạt động bán hàng. Đội ngũ tư vấn bán hàng là một đội ngũ quan trong quyết định đến hiệu quả hoạt động bán hàng, doanh số tiêu thị vì thế công ty cần quan tâm hơn nữa đến đội ngũ này và có những khen thưởng kịp thời để động viên kích thích tin thần ham làm việc của cống hiến cho công ty đem lại lợi nhuận giữa một vị thế mạnh trên thị trường.
Sản phẩm có một số loại, mẫu mã không được khách hàng tiêu thụ nên công ty cần cân nhắc, xem xét có nên giữ hay trả lại nhà phân phối, nơi sản xuất.
Với sản phẩm mới thuyền Sup ra năm 2018 công ty nên đẩy mạnh và tiêu thụ sản phẩm này hơn trong những năm tới. Đưa ra những chương trình nhằm đưa khách hàng biết đến sản phẩm thuyền Sup.
Hợp tác với các công ty thương mại và du lịch về các chương trình để quảng cáo
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tổ chức các buổi tri ân KH tặng những phần thưởng có giá trị đối với những khách hàng trung thành với công ty nhiều cũng như giới thiệu cho bạn bè biết đến sản phẩm của mình góp thêm phần thu hút sự chú ý và tri ân khách hàng.
Công ty cần bố trí đầy đủ thêm những khu việc chức năng hiện đại như khu vực tiếp khách, phòng giao sản phẩm, được bố trí riêng tạo sự thuận tiện và thoải mái cho khách hàng khi tham gia cửa hàng.
Đưa ra những chính sách lương thưởng hợp lý nhằm khuyến khích thái độ làm việc của nhân viên. Có những chế độ phúc lợi xã hội cho cán bộ nhân viên thúc đẩy tinh thần làm việc của mỗi cá nhân trong công ty.
Tổ chức các buổi tập huấn, khóa đào tạo kỹ năng bán hàng cho nhân viên công ty để từ đó trang bị một hành trạng tốt nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty nói chung và cá nhân nhân viên nói riêng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm (2013), Bài giảng Quản trị thương mại, Đại học Kinh Tế Đại học Huế.
2. Hồ Sỹ Minh (2011), Bài giảng Phương Pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
3. Hoàng Trọng – Chu nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.
4. Lê Đông Đăng ( 2009), Kỹ năng và quản trị bán hàng, Nhà xuất bản Thống kê.
5. Lê Thị Phương Thanh ( 2012), Giáo trình quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế - Đại học Huế.
6. Ngô Minh Cách và Nguyễn Sơn Lam (2010), Quản trị bán hàng, NXB Tài chính.
7. Nguyễn Trần Thảo Nhi (2015), “ Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty cổ phần An Phú” khóa luận tốt nghiệp đại học Trường Kinh tế Huế.
8. Nguyễn Thị Lưu Bích (2018) “ Đánh giá hoạt động bán hàng máy tính xách tay tại Công ty máy tính Bách Khoa Computer – chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp Trường Kinh tế Huế.
9. Lê Thị Thùy Trinh (2018), “ Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của Công ty TNHH TMVT Minh Phát”, khóa luận tốt nghiẹp Trường Kinh tế Huế.
10. Tài liệu Tiếng Việt và Website - Tailieu.vn
- Thuvien.hce.edu.vn - 123doc.vn
- Phamlocbog.vn - Umove.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu...
Xin chào quý Anh/ Chị !
Tôi là sinh viên năm cuối thuộc trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài "Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH MTV K'event Anh Khoa", nhằm đánh giá chính xác về hoạt động bán hàng để từ đó giúp công ty tìm ra các giải pháp đẩy mạnh hoạt động bán hàng hiệu quả. Mong quý Anh/ Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu.
Trong cuộc khảo sát này không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các ý kiến trung thực của Anh/ Chị đều đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu này và hoàn toàn được giữ bí mật tuyệt đối.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. Anh/chị biết đến công ty qua nguồn nào sau đây ?
☐Bạn bè, người thân ☐Nhân viên công ty
☐Tời rơi, băng rôn ☐Khác, vui lòng nêu rõ:
☐Phương tiện truyền thông
2. Anh/chị thường mua sản phẩm nào của công ty K’event?
☐Xe đạp
☐Sup
☐Dụng cụ du lịch ( áo phao, túi chống nước, lều,..)
☐Khác, vui lòng nêu rõ: ...
3. Vui lòng cho biết tần suất mua hàng của Anh/chị?
☐< 2 lần/ năm
☐2- 5 lần/ năm
☐> 5 lần/ năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Xin quý Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (×) vào ô mà Anh/ Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
Nhận định Mức độ quan tâm
I. Sản phẩm 1 2 3 4 5
1.Sản phẩm có chất lượng tốt.
2.Sản phẩm đa dạng, nhiều chủng loại 3.Sản phẩm có số lượng nhiều
4.Sản phẩm có mẫu mã đẹp, ấn tượng
5.Sản phẩm luôn đáp ứng được nhu cầu khi cần II. Giá cả
6.Giá cả phù hợp với chất lượng 7.Giá cả phải chăng
8.Giá cả phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng 9.Giá bán thấp hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường
III. Hệ thống kênh phân phối
10. Công ty nằm ở tuyết đường rộng rãi 11. Sản phẩm được trưng bày hơp lý, đẹp mắt 12. Giờ mở cửa phù hợp
13. Nơi giữ xe thuận tiện Hoàn toàn không
đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
IV. Nhân viên bán hàng
14. Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự
15. Nhân viên bán hàng am hiểu đầy đủ thông tin về sản phẩm
16. Nhân viên giải quyết nhiệt tình thắc mắc của khách hàng
17. Nhân viên hiểu rõ nhu cầu và quan tâm đến khách hàng
V. Hoạt động xúc tiến
18. Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, PR... hiệu quả.
19. Hình thức thể hiện của các chương trình quảng bá hấp dẫn và thu hút
20. Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
21. Sẵn sàn lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng
22. Mọi khiếu nại, phàn nàn của khách hàng đều được giải quyết thỏa đáng.
VI. Hiệu quả hoạt động bán hàng
23. Quý khách hài lòng với chất lượng sản phẩm và hoạt động bán hàng của công ty.
24. Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của công ty.
25. Quý khách sẽ giới thiệu người thân và bạn bè mua sản phẩm của công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ Chị vui lòng đánh dấu (×) vào phương án mà Anh/ Chị lựa chọn.
1. Giới tính của Anh/ Chị?
□ Nam □ Nữ
2. Anh/ Chị thuộc độ tuổi nào?
□ < 20 tuổi □ Từ 36 đến dưới 45 tuổi
□ Từ 21 đến dưới 35 tuổi □ > 45 tuổi.
3. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/ Chị ?
□ Học sinh, sinh viên □ Kinh Doanh
□ Cán bộ, công nhân viên □ Nghề khác :
4. Thu nhập hàng tháng
□ < 3 triệu □ Từ 7 đến dưới 10 triệu
□ Từ 3 đến dưới 6 triệu □ > 10 triệu.
Mọi ý kiến đóng góp của Anh/ Chị được giữ bí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU B.1. THANG ĐO
1.1. Cronbacn Alpha các biến độc lập 1.1.1. Thang đo: “ Sản phẩm”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,773 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SP1 13,9040 4,684 ,483 ,751
SP2 14,3200 4,461 ,627 ,705
SP3 14,3280 4,303 ,585 ,716
SP4 13,8240 4,275 ,508 ,747
SP5 14,1200 4,623 ,536 ,734
1.1.2. Thang đo: “ Giá cả”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,839 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GC1 10,8400 2,861 ,686 ,484 ,790
GC2 10,6400 2,942 ,664 ,465 ,800
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC3 10,7600 2,877 ,759 ,578 ,758
GC4 10,7440 3,240 ,584 ,357 ,833
1.1.3. Thang đo: “ Hệ thống kênh phân phối ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,789 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted KPP
1 10,9280 2,793 ,676 ,501 ,698
KPP
2 10,7520 2,978 ,478 ,236 ,799
KPP
3 11,0240 2,653 ,683 ,527 ,691
KPP
4 10,9520 3,014 ,567 ,343 ,752
1.1.4. Thang đo: “ Nhân viên bán hàng ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,860 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if
Item
Trường Đại học Kinh tế Huế
NVB
H1 10,6800 3,252 ,704 ,520 ,823
NVB
H2 10,6880 2,926 ,745 ,569 ,807
NVB
H3 10,7200 3,397 ,656 ,446 ,842
NVB
H4 10,8720 3,209 ,725 ,530 ,814
1.1.5. Thang đo: “ Hoạt động xúc tiến ”.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,801 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
XT1 14,9040 5,733 ,497 ,318 ,790
XT2 14,1920 4,285 ,642 ,476 ,747
XT3 14,5680 4,973 ,682 ,498 ,736
XT4 14,4880 5,042 ,614 ,473 ,754
XT5 14,6160 4,819 ,534 ,352 ,782
1.2. Cronbach’s Alpha của các biến phụ thuộc
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
,748 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HQ1 6,5680 3,522 ,542 ,294 ,694
HQ2 6,0640 2,835 ,603 ,367 ,629
HQ3 6,4560 3,524 ,582 ,341 ,654
B.2. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 2.1. Phân tích nhân tố biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,707
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1136,03 4
df 231
Sig. ,000
Total Variance Explained Com
pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Varianc e
Cumulati ve %
Total % of Varianc
e
Cumulati ve %
Total % of Varianc
e
Cumulati ve %
1 3,81
3 17,332 17,332 3,81
3 17,332 17,332 2,96
7 13,485 13,485
2 2,83
5 12,885 30,217 2,83
5 12,885 30,217 2,87
9 13,087 26,572
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 2,73
9 12,451 42,668 2,73
9 12,451 42,668 2,82
4 12,835 39,407
4 2,46
2 11,190 53,857 2,46
2 11,190 53,857 2,74
8 12,491 51,898
5 2,08
7 9,486 63,344 2,08
7 9,486 63,344 2,51
8 11,445 63,344
6 ,965 4,386 67,729
7 ,834 3,790 71,519
8 ,796 3,618 75,137
9 ,738 3,355 78,492
10 ,632 2,872 81,363
11 ,582 2,644 84,008
12 ,466 2,120 86,128
13 ,447 2,032 88,160
14 ,438 1,990 90,150
15 ,374 1,698 91,848
16 ,342 1,555 93,403
17 ,298 1,356 94,759
18 ,282 1,283 96,042
19 ,254 1,154 97,197
20 ,235 1,067 98,263
21 ,221 1,006 99,270
22 ,161 ,730 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
1 2 3 4 5
NVB
H4 ,848
NVB
H2 ,847
NVB
H1 ,828
NVB
H3 ,792
XT3 ,800
XT4 ,776
XT2 ,747
XT1 ,704
XT5 ,685
GC3 ,856
GC1 ,840
GC2 ,814
GC4 ,719
SP2 ,786
SP3 ,750
SP5 ,717
SP4 ,679
SP1 ,673
KPP3 ,853
KPP1 ,838
KPP4 ,759
KPP2 ,679
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.2. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,686
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 84,779
df 3
Sig. ,000
Correlation Matrix
HQ1 HQ2 HQ3
Correlatio n
HQ1 1,000 ,491 ,459
HQ2 ,491 1,000 ,540
HQ3 ,459 ,540 1,000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1,995 66,487 66,487 1,995 66,487 66,487
2 ,550 18,329 84,816
3 ,456 15,184 100,000
Component Matrixa Component
1
HQ1 ,836
HQ2 ,819
HQ3 ,791
Communalities
Initial Extraction
HQ1 1,000 ,625
HQ2 1,000 ,698
HQ3 1,000 ,671
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Kiểm định tương quan Pearson
Correlations
HQ NVBH XT GC SP KPP
HQ
Pearson
Correlation 1 ,107 ,434** ,391** ,498** ,368**
Sig. (2-tailed) ,234 ,000 ,000 ,000 ,000
N 125 125 125 125 125 125
NVB H
Pearson
Correlation ,107 1 -,042 ,029 ,056 -,024
Sig. (2-tailed) ,234 ,641 ,750 ,535 ,792
N 125 125 125 125 125 125
XT
Pearson
Correlation ,434** -,042 1 ,117 ,081 -,014
Sig. (2-tailed) ,000 ,641 ,194 ,369 ,875
N 125 125 125 125 125 125
GC
Pearson
Correlation ,391** ,029 ,117 1 ,082 ,476**
Sig. (2-tailed) ,000 ,750 ,194 ,365 ,000
N 125 125 125 125 125 125
SP
Pearson
Correlation ,498** ,056 ,081 ,082 1 -,022
Sig. (2-tailed) ,000 ,535 ,369 ,365 ,806
N 125 125 125 125 125 125
KPP
Pearson
Correlation ,368** -,024 -,014 ,476** -,022 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,792 ,875 ,000 ,806
N 125 125 125 125 125 125
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.3. PHÂN TÍCH HỒI QUY
3.1. Sự phù hợp của mô hình hồi quy 3.1.1. Bước 1
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,763a ,582 ,564 ,34022 1,711
a. Predictors: (Constant), KPP, XT, NVBH, SP, GC b. Dependent Variable: HQ
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 19,172 5 3,834 33,127 ,000b
Residual 13,774 119 ,116
Total 32,947 124
a. Dependent Variable: HQ
b. Predictors: (Constant), KPP, XT, NVBH, SP, GC
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Toleranc
e
VIF
1
(Constant
) -1,285 ,411 -3,129 ,002
NVBH ,102 ,060 ,101 1,696 ,092 ,992 1,008
XT ,357 ,055 ,387 6,442 ,000 ,973 1,028
GC ,125 ,054 ,158 2,301 ,023 ,749 1,334
SP ,456 ,060 ,455 7,611 ,000 ,981 1,019
KPP ,309 ,067 ,311 4,588 ,000 ,764 1,309
a. Dependent Variable: HQ
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.1.2. Bước 2
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,756a ,572 ,558 ,34287 1,734
a. Predictors: (Constant), KPP, XT, SP, GC b. Dependent Variable: HQ
ANOVAa
Model Sum of df Mean F Sig.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1
Regressio
n 18,839 4 4,710 40,063 ,000b
Residual 14,107 120 ,118
Total 32,947 124
a. Dependent Variable: HQ
b. Predictors: (Constant), KPP, XT, SP, GC
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficient
s
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Consta
nt) -,946 ,362 -2,616 ,010
XT ,352 ,056 ,382 6,312 ,000 ,976 1,025
GC ,130 ,055 ,163 2,364 ,020 ,751 1,331
SP ,462 ,060 ,461 7,655 ,000 ,984 1,016
KPP ,304 ,068 ,306 4,484 ,000 ,765 1,307
a. Dependent Variable: HQ
Trường Đại học Kinh tế Huế
B.4. THỐNG KÊ MÔ TẢ VÀ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THIẾT 4.1. Mẫu điều tra
Statistics GIOITIN
H
TUOI NGHENGHIE
P
THUNHA P
N Valid 125 125 125 125
Missing 0 0 0 0
Mean 1,4560 2,3760 2,4160 2,6720
Std. Deviation ,50006 ,89500 ,90860 1,09084
Minimum 1,00 1,00 1,00 1,00
Trường Đại học Kinh tế Huế
GIOITINH Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 68 54,4 54,4 54,4
nu 57 45,6 45,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
TUOI Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi20tu
oi 19 15,2 15,2 15,2
tư2135tu
oi 56 44,8 44,8 60,0
tu3645tu
oi 34 27,2 27,2 87,2
tren45tuo
i 16 12,8 12,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
NGHENGHIEP Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hocsinhsinhvien 22 17,6 17,6 17,6
canbocongnhanv
ien 43 34,4 34,4 52,0
kinhdoanh 46 36,8 36,8 88,8
khac 14 11,2 11,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
THUNHAP Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid duoi3trie
u 25 20,0 20,0 20,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
tu36trieu 26 20,8 20,8 40,8 tu710trie
u 39 31,2 31,2 72,0
tren10trie
u 35 28,0 28,0 100,0
B.4. THỐNG KÊ MÔ TẢ VÀ KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THIẾT 4.1. Mẫu điều tra
Statistics GIOITIN
H
TUOI NGHENGHIE
P
THUNHA P
N Valid 125 125 125 125
Missing 0 0 0 0
Mean 1,4560 2,3760 2,4160 2,6720
Std. Deviation ,50006 ,89500 ,90860 1,09084
Minimum 1,00 1,00 1,00 1,00
Maximum 2,00 4,00 4,00 4,00
GIOITINH Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 68 54,4 54,4 54,4
nu 57 45,6 45,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
TUOI Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi20tu
oi 19 15,2 15,2 15,2
tư2135tu
oi 56 44,8 44,8 60,0
tu3645tu
oi 34 27,2 27,2 87,2
tren45tuo
i 16 12,8 12,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NGHENGHIEP Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hocsinhsinhvien 22 17,6 17,6 17,6
canbocongnhanv
ien 43 34,4 34,4 52,0
kinhdoanh 46 36,8 36,8 88,8
khac 14 11,2 11,2 100,0
Total 125 100,0 100,0
THUNHAP Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi3trie
u 25 20,0 20,0 20,0
tu36trieu 26 20,8 20,8 40,8
tu710trie
u 39 31,2 31,2 72,0
tren10trie
u 35 28,0 28,0 100,0
Total 125 100,0 100,0
4.3. Kiểm định mức độ hiệu quả của các nhân tố ( One – Sample T-Test) 4.3.1. Sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP 125 3,5584 ,51450 ,04602
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 125 3,7200 ,69096 ,06180
SP2 125 3,3040 ,65036 ,05817
SP3 125 3,2960 ,72983 ,06528
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP4 125 3,8000 ,80322 ,07184
SP5 125 3,5040 ,66749 ,05970
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -4,531 124 ,000 -,28000 -,4023 -,1577
SP2 -11,965 124 ,000 -,69600 -,8111 -,5809
SP3 -10,785 124 ,000 -,70400 -,8332 -,5748
SP4 -2,784 124 ,006 -,20000 -,3422 -,0578
SP5 -8,308 124 ,000 -,49600 -,6142 -,3778
4.3.2. Hoạt động xúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
XT 125 3,6240 ,55857 ,04996
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
XT1 125 3,2880 ,56534 ,05057
XT2 125 4,0000 ,87988 ,07870
XT3 125 3,6240 ,65579 ,05866
XT4 125 3,7040 ,68420 ,06120
XT5 125 3,5760 ,81581 ,07297
One-Sample Test Test Value = 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XT1 -14,081 124 ,000 -,71200 -,8121 -,6119
XT2 ,000 124 1,000 ,00000 -,1558 ,1558
XT3 -6,410 124 ,000 -,37600 -,4921 -,2599
XT4 -4,837 124 ,000 -,29600 -,4171 -,1749
XT5 -5,811 124 ,000 -,42400 -,5684 -,2796
4.3.3. Giá Cả
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC 125 3,5820 ,64818 ,05797
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
GC1 125 3,4880 ,71410 ,06387
GC2 125 3,6880 ,70041 ,06265
GC3 125 3,5680 ,66401 ,05939
GC4 125 3,5840 ,64986 ,05813
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 -8,016 124 ,000 -,51200 -,6384 -,3856
GC2 -4,980 124 ,000 -,31200 -,4360 -,1880
GC3 -7,274 124 ,000 -,43200 -,5496 -,3144
GC4 -7,157 124 ,000 -,41600 -,5310 -,3010
4.3.4. Hệ thống kênh phân phối
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
KPP 125 3,6600 ,51994 ,04651
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean KPP
1 125 3,6240 ,66798 ,05975
KPP
2 125 3,8000 ,74053 ,06624
KPP
3 125 3,5280 ,71365 ,06383
KPP
4 125 3,6000 ,65991 ,05902
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
KPP
1 -6,293 124 ,000 -,37600 -,4943 -,2577
KPP
2 -3,020 124 ,003 -,20000 -,3311 -,0689
KPP
3 -7,395 124 ,000 -,47200 -,5983 -,3457
KPP
4 -6,777 124 ,000 -,40000 -,5168 -,2832
4.3.5. Hiệu quả hoạt động bán hàng One-Sample Statistics
N Mean Std. Std. Error
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQ 125 3,5494 ,51546 ,04610
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
HQ1 125 2,9760 1,00373 ,08978
HQ2 125 3,4800 1,16813 ,10448
HQ3 125 3,0880 ,96734 ,08652
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HQ1 -11,406 124 ,000 -1,02400 -1,2017 -,8463
HQ2 -4,977 124 ,000 -,52000 -,7268 -,3132
HQ3 -10,541 124 ,000 -,91200 -1,0832 -,7408
4.4. Kết quả thống kê về hiệu quả hoạt động bán hàng Statistics
HQ1 HQ2 HQ3
N
Valid 125 125 125
Missi
ng 0 0 0
Statistics
Statistic Bootstrapa
Bias Std.
Error
95% Confidence Interval
Lower Upper
N Valid HQ1 125 0 0 125 125
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQ2 125 0 0 125 125
HQ3 125 0 0 125 125
Missin g
HQ1 0 0 0 0 0
HQ2 0 0 0 0 0
HQ3 0 0 0 0 0
Mean
HQ1 3,1840 ,0038 ,1148 2,9680 3,4080
HQ2 3,1760 -,0008 ,1059 2,9680 3,3840 HQ3 2,9040 -,0009 ,1045 2,6880 3,1118 Std. Deviation
HQ1 1,27876 -,00346 ,05189 1,16664 1,37985 HQ2 1,19180 -,00476 ,05243 1,08492 1,29071 HQ3 1,17380 -,00441 ,05069 1,05858 1,26444 a. Unless otherwise noted, bootstrap results are based on 1000 bootstrap samples
HQ1 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdon
gy 12 9,6 9,6 9,6
khongdongy 34 27,2 27,2 36,8
trunglap 20 16,0 16,0 52,8
dongy 37 29,6 29,6 82,4
hoantoandongy 22 17,6 17,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
HQ2 Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdon
gy 10 8,0 8,0 8,0
khongdongy 33 26,4 26,4 34,4
Trường Đại học Kinh tế Huế
dongy 43 34,4 34,4 87,2
hoantoandongy 16 12,8 12,8 100,0
Total 125 100,0 100,0
HQ3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdong
y 25 20,0 20,0 20,0
khongdongy 15 12,0 12,0 32,0
trunglap 34 27,2 27,2 59,2
dongy 49 39,2 39,2 98,4
hoantoandongy 2 1,6 1,6 100,0
Total 125 100,0 100,0
4.5. Kiểm định One – Way Anova 4.5.1. Giới tính
Group Statistics
GIOITINH N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HQ
nam 68 -,0048198 1,02252231 ,12399904
nu 57 ,0057499 ,98147630 ,12999971
4.5.2. Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
,086 1 123 ,769
Descriptives
Trường Đại học Kinh tế Huế
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95%
Confidence Interval of
the Difference
Upper
Lower HQ
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minim um
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound
< 20 tuổi 19
-,08510 98
,9344855 4
,214385
69 -,5355175 ,3652978
-2,0153 9
1,5218 9 21-35 tuổi 56
-,14168 71
1,011934 82
,135225
48 -,4126850 ,1293109
-1,6925 8
1,5218 9 36-45 tuổi 34 ,16081
20
,9609186 8
,164796
19 -,1744684 ,4960923
-1,6925 8
1,5218 9
>45 tuổi 16 ,25524 72
1,104718 48
,276179
62 -,3334157 ,8439102
-1,3752 9
1,5247 1
Total 125 0E-7 1,000000
00
,089442
72 -,1770322 ,1770322
-2,0153 9
1,5247 1
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQ
Equal variances assumed
,086 ,769
-,059 123 ,953
-,01056966 ,18030814 -,36747858
,34633925
Equal variances not assumed
-,059 120,727 ,953
-,01056966 ,17965436 -,36625096
,34511164
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
,747 3 121 ,526
ANOVA HQ
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 3,184 3 1,061 1,063 ,368
Within
Groups 120,816 121 ,998
Total 124,000 124
4.5.3 Nghề nghiệp
Descriptives HQ
N Mean Std.
Deviatio n
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Mini mum
Maxi mum Lower
Bound
Upper Bound
Trường Đại học Kinh tế Huế
Học sinh, sinh
viên 22
-,08519 44
1,131851 70
,24131 159
-,5870293 ,4166406
-2,015 39
1,5218 9 Cán bộ, công nhân
viên 43 ,04958
54
,8721944 6
,13300 841
-,2188365 ,3180072
-1,692 58
1,5218 9
Kinh doanh 46 ,02024
30
1,076443 54
,15871 294
-,2994212 ,3399073
-1,692 58
1,5247 1
Khác 14
-,08493 39
,9852233 9
,26331 203
-,6537849 ,4839172
-1,375 29
1,2046 0
Total 125 0E-7 1,000000
00
,08944 272
-,1770322 ,1770322
-2,015 39
1,5247 1 Test of Homogeneity of Variances
HQ
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1,618 3 121 ,189
ANOVA HQ
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups ,385 3 ,128 ,126 ,945
Within
Groups 123,615 121 1,022
Total 124,000 124
4.5.4. Thu nhập hàng tháng
Descriptives HQ
N Mean Std. Std. 95% Confidence Minim Maxim