Nguồn nhân lực có vai trò quan trọng trong sự tăng trưởng và phát triển đối với mọi doanh nghiệp. CTCP Đầu tư dệt may Thiên An Phát là một doanh nghiệp sở hữu với số lượng lớn hàng ngàn nhân viên, đây là một lợi thế giúp Công ty ngày càng phát triển vững mạnh. Do đó việc quản trị tốt nguồn nhân lực sẽ rất có ý nghĩa vì nó không chỉ đem lại lợi ích cho Công ty mà còn tạo ra sự thỏa mãn cho cả người lao động. Chính vì vậy để hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực cần có những kế hoạch và chiến lược cụ thể nhằm giải quyết vấn đề, mang lại hiệu quả cao.
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn, đề tài “Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại CTCP Đầu tư Dệt may Thiên An Phát” nghiên cứu với mong muốn là tìm hiểu thực trạng công tác QTNNL của Công ty. Từ đó có cái nhìn tổng quan về sự khác biệt trong mức độ đánh giá của nhân viên đối với công tác QTNNL, nhằm thấy rõ những thiếu sót và tìm ra những giải pháp để góp phần hoàn thiện QTNNL của công ty trong thời gian tới.
Trên cơ sở đó, đề tài đã giải quyết được các vấn đề sau:
Đề tài đã hệ thống hóa các vấn đề lý luận và thực tiễn về công tác quản trị nguồn nhân lực, và qua đó thấy được vai trò quan trọng của quản trị nhân lực đối với sự phát triển của DN.
Qua phân tích kết quả điều tra cho thấy các thành phần của công tác QTNNL có tác động ở những mức độ khác nhau, thông qua xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ rõ mức độ quan trọng của các yếu tố giảm dần theo thứ tự sau: Tuyển dụng; Đào tạo và thăng tiến; Lương thưởng, phúc lợi đãi ngộ; Môi trường và điều kiện làm việc;
và Đánh giá nhân viên.
Đánh giá của của nhân viên về công tác QTNNL của Công ty cho thấy còn có một số công tác chưa thực sự khiến họ hài lòng, đánh giá cao đặc biệt là về công tác đánh giá nhân viên. Trong khi đó, vẫn có những hoạt động được Công ty thực hiện tốt điển hình như công tác tuyển dụng.
Trên cơ sở đó, tác giả đề xuất 5 nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty trong thời gian tới: Giải pháp về công tác tuyển
Trường Đại học Kinh tế Huế
dụng; công tác lương thưởng, phúc lợi đãi ngộ; công tác đào tạo và thăng tiến; giải pháp về môi trường và điều kiện làm việc; công tác đánh giá nhân viên.
Để hoàn thiện công tác QTNNL đó là cả một quá trình khó khăn, không thể tốt lên được trong ngày một ngày hai. Tất cả nhờ vào năng lực, sự quan tâm của ban lãnh đạo Công ty kết hợp với sự cố gắng nỗ lực của toàn thể cán bộ công nhân viên.
Chính vì vậy tác giả hy vọng với những giải pháp trên sẽ góp phần nào giúp Công ty hạn chế những khó khăn ở thực tại và có thể nâng cao hiệu quả công tác QTNNL trong tương lai theo hướng tích cực và phát triển bền vững.
2 Kiến nghị
Đối với Nhà nước và chính quyền địa phương:
- Giữ mối quan hệ hợp tác với các nước, quốc gia trên thế giới, vì các đối tác khách hàng chính của ngành dệt may Việt Nam là các Công ty đến từ nước ngoài.
- Đưa ra các chính sách, nguồn vốn ưu đãi về lãi suất dành riêng cho các doanh nghiệp, ngoài ra nên giảm các mức thuế xuất khẩu để giúp phát triển ngành dệt may.
- Có các chính sách, chương trình hướng nghiệp cho các thanh, thiếu niên đến độ tuối lao động trong các địa phương, khu vực để tránh tình trạng di cư, dịch chuyển lao động.
Đối với CTCP Đầu tư Dệt may Thiên An Phát:
- Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về mức lương, thưởng hay các chính sách hỗ trợ doanh nghiệp của Nhà nước.
- Công ty cần có kế hoạch đào tạo chuyên sâu dành cho những cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo và đổi mới chính sách thăng tiến, lương thưởng đãi ngộ cho người lao động để khuyến khích họ làm việc nhiệt tình, hăng say hơn nhằm nâng cao năng suất lao động, tăng hiệu quả kinh doanh.
- Công ty phải thường xuyên kiểm tra hiệu quả hoạt động của máy móc, dây chuyền công nghệ, tiến hành cải tiến, đổi mới và đầu tư thêm tài sản cố định.
- Cải thiện và hoàn thiện bộ máy tổ chức trong doanh nghiệp, nâng cao trách nhiệm của các cán bộ quản lý trong việc đánh giá nhân viên, thực hiện công việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Kim Dung (2011),Quản trị nguồn nhân lực, NXB Giáo dục.
2. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
3. David Begg, Kinh tế học, Tập 1, Hà Nội: NXB Giáo dục.
4. Nguyễn Hữu Dũng (2003), Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực con người ở Việt Nam, NXB Lao động xã hội, Hà Nội.
5. Liên Hợp Quốc, WB, World Development Indicators, London: Oxford, 2000.
6. Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2007), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
7. TS. Nguyễn Hữu Thân (2005), Quản trị nhân sự, Tp.HCM: NXB Thống kê.
8. Hà Văn Hội (2007), Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực.
9. Vũ Thùy Dương và Hoàng Văn Hải, (2010), Quản trị nhân lực, NXB Thống kê, Hà Nội.
10. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Giáo trình phân tích và nghiên cứu dữ liệu SPSS, Nhà xuất bản Thống kê Hà Nội.
11. Bộ luật lao động 2019.
12. Nguyễn Tuấn Anh (2018), Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn MIDTOWN Huế,Luận văn Thạc sĩ Khoa học Kinh tế, Đại Học Kinh Tế Huế.
13. Cao Minh Chung (2013), Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty Điện lực Thanh Hóa, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Kinh Tế Huế.
14.Hair, Anderson, Tatham, black (1998), Multivariate Data Analysis, Prentical-Hall International, Inc.
15. Singh, K. (2004), " Impact of HR Practices on Perceived Firm Performance", Asia Pacific Journal of Human Resources
16. Ravi K.S. and Santosh Kumar A. N., “MANAGING HUMAN RESOURCES IN SMALL AND MEDIUM SCALE ENTERPRISES- A
Trường Đại học Kinh tế Huế
Applications in Engineering, Technology and Sciences.
17. Trần Kim Dung và Văn Mỹ Lý (2006), “Ảnh hưởng của quản trị nguồn nhân lực đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa”, tạp chí Phát triển Kinh tế.
Một số website tham khảo:
18. https://www.academia.edu/11852121/THE_APPLICATION_OF_JDI_MO DEL_FOR_SATISFACTION_EVALUATION_OF_EMPLOYEES_AT_LOWER_
OF_VIETTEL_GROUP 19. http://timtailieu.vn 20. http://tapchitaichinh.vn/
21. http://thianco.vn
22. https://www.pace.edu.vn/vn/tu-sach/ChiTiet/733/quan-tri-nguon-nhan-luc?term_taxonomy_id=26
23. https://www.wikipedia.org/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Số phiếu:……, Chào quý anh/chị, tôi là Trần Thị Minh Thi, sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế Huế đang thực tập tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát, Tôi đang tiến hành thực hiện đề tài: “Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại CTCP Đầu tư Dệt may Thiên An Phát”, Hy vọng anh chị có thể dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây để phục vụ thông tin nghiên cứu, Toàn bộ ý kiến và thông tin của anh/chị đều được giữ bí mật tuyệt đối, Xin trân trọng cảm ơn quý anh/chị!
Phần 1: Thông tin cá nhân
Giới tính
☐Nam ☐ Nữ
Độ tuổi
☐Dưới 25 tuổi ☐ Từ 25 – 35 tuổi
☐Từ 36 – 45 tuổi ☐ Trên 45 tuổi
Trình độ học vấn
☐ Lao động phổ thông ☐ Trung cấp
☐ Cao đẳng, Đại học ☐ Sau đại học
Vị trí làm việc
☐ Cán bộ quản lý ☐ Công nhân trực tiếp
☐ Nhân viên văn phòng Thâm niên làm việc
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1 – 3 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
☐ Dưới 3 triệu ☐ Từ 3 – 5 triệu
☐Từ 5 – 10 triệu ☐ Trên 10 triệu
Phần 2: Thông tin khảo sát
Anh/chị có đánh giá như thế nào đối với các tiêu chí đánh giá sau ? (Đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị)
Ghi chú: 1, Rất không đồng ý 3, Trung lập 4, Đồng ý
2, Không đồng ý 5, Rất đồng ý
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
I Công tác tuyển dụng
1 Công ty có thông báo tuyển dụng rộng rãi
2 Quá trình tuyển dụng lao động công khai, minh bạch 3 Công ty ưu tiên tuyển dụng người quen biết vào vị trí cao 4 Người được tuyển đảm bảo đúng vị trí, tiêu chuẩn công việc 5 Việc tuyển dụng theo đúng quy định của Công ty
II Công tác đào tạo và thăng tiến
1 Được đào tạo đầy đủ các kĩ năng chuyên môn
2 Mọi lao động đều có cơ hội được đào tạo nâng cao tay nghề 3 Cơ hội thăng tiến cho người có năng lực
4 Chính sách đề bạt thăng tiến rõ ràng, công bằng III Công tác lương, thưởng và phúc lợi đãi ngộ
1 Mức lương, thưởng tương xứng với kết quả làm việc 2 Anh/chị được trả lương đầy đủ và đúng hẹn
3 Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập
Trường Đại học Kinh tế Huế
người lao động
5 Chế độ khen thưởng và phúc lợi thực hiện tốt, công khai, minh bạch
IV Công tác đánh giá nhân viên
1 Việc đánh giá hoàn thành công việc của nhân viên công bằng và chính xác
2 Có hệ thống các tiêu chuẩn đánh giá nhân sự phù hợp với các chức danh, vị trí công việc
3 Cấp trên có đủ năng lực, phẩm chất thực hiện việc đánh giá 4 Việc đánh giá đã thực sự nâng cao chất lượng công việc V Môi trường và điều kiện làm việc
1 Môi trường làm việc sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh 2 Công việc ổn định không lo lắng về mất việc làm 3 Thời gian và áp lực công việc không quá nặng nề
4 Cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng đầy đủ các yêu cầu công việc
5 Công ty trang bị bảo hộ cho người lao động đầy đủ
VI Đánh giá chung về mức độ hài lòng đối với công tác quản trị nguồn nhân lực 1 Nhìn chung, công tác quản trị nguồn nhân lực giúp nâng cao
chất lượng công việc
2 Công tác quản trị nguồn nhân lực luôn được cải thiện qua các năm
3 Anh/chị hài lòng về công tác quản trị nguồn nhân lực
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. THỐNG KÊ TẦN SỐ THÔNG TIN CHUNG (Frequency)
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 37 28.5 28.5 28.5
Nữ 93 71.5 71.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 38 29.2 29.2 29.2
Từ 25 - 30 tuổi 42 32.3 32.3 61.5
Từ 36 - 45 tuổi 36 27.7 27.7 89.2
Trên 45 tuổi 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao động phổ thông 103 79.2 79.2 79.2
Trung cấp 11 8.5 8.5 87.7
Cao đẳng, đại học 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
Vị trí làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Cán bộ quản lí 8 6.2 6.2 6.2
Nhân viên văn phòng 9 6.9 6.9 13.1
Công nhân trực tiếp 113 86.9 86.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Dưới 1 năm 37 28.5 28.5 28.5
Từ 1 - 3 năm 42 32.3 32.3 60.8
Từ 4 - 7 năm 40 30.8 30.8 91.5
Trên 7 năm 11 8.5 8.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Thu nhập cá nhân
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 3 - 5 triệu 47 36.2 36.2 36.2
Từ 5 - 10 triệu 77 59.2 59.2 95.4
Trên 10 triệu 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. THỐNG KÊ TẦN SỐ THANG ĐO LIKERT (Frequency Likert)
CTTD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 3.8 3.8 4.6
Trung lập 37 28.5 28.5 33.1
Đồng ý 75 57.7 57.7 90.8
Hoàn toàn đồng ý 12 9.2 9.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTTD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 8 6.2 6.2 6.9
Trung lập 82 63.1 63.1 70.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 130 100.0 100.0
CTTD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 10 7.7 7.7 8.5
Trung lập 66 50.8 50.8 59.2
Đồng ý 49 37.7 37.7 96.9
Hoàn toàn đồng ý 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTTD4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 6 4.6 4.6 5.4
Trung lập 29 22.3 22.3 27.7
Đồng ý 74 56.9 56.9 84.6
Hoàn toàn đồng ý 20 15.4 15.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTTD5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8
Không đồng ý 5 3.8 3.8 4.6
Trung lập 58 44.6 44.6 49.2
Đồng ý 60 46.2 46.2 95.4
Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6
Trung lập 98 75.4 75.4 80.0
Đồng ý 24 18.5 18.5 98.5
Hoàn toàn đồng ý 2 1.5 1.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8
Trung lập 37 28.5 28.5 32.3
Đồng ý 38 29.2 29.2 61.5
Hoàn toàn đồng ý 50 38.5 38.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6
Trung lập 44 33.8 33.8 38.5
Đồng ý 77 59.2 59.2 97.7
Hoàn toàn đồng ý 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5
Trung lập 45 34.6 34.6 36.2
Đồng ý 71 54.6 54.6 90.8
Hoàn toàn đồng ý 12 9.2 9.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Không đồng ý 3 2.3 2.3 2.3
Trung lập 47 36.2 36.2 38.5
Đồng ý 60 46.2 46.2 84.6
Hoàn toàn đồng ý 20 15.4 15.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTLT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 15 11.5 11.5 11.5
Trung lập 29 22.3 22.3 33.8
Đồng ý 85 65.4 65.4 99.2
Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTLT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6
Trung lập 26 20.0 20.0 24.6
Đồng ý 65 50.0 50.0 74.6
Hoàn toàn đồng ý 33 25.4 25.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTLT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 13 10.0 10.0 10.0
Trung lập 25 19.2 19.2 29.2
Đồng ý 92 70.8 70.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5
Trung lập 68 52.3 52.3 53.8
Đồng ý 59 45.4 45.4 99.2
Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8
Trung lập 58 44.6 44.6 48.5
Đồng ý 53 40.8 40.8 89.2
Hoàn toàn đồng ý 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 33 25.4 25.4 25.4
Trung lập 64 49.2 49.2 74.6
Đồng ý 26 20.0 20.0 94.6
Hoàn toàn đồng ý 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
CTDG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 15 11.5 11.5 11.5
Trung lập 60 46.2 46.2 57.7
Đồng ý 51 39.2 39.2 96.9
Hoàn toàn đồng ý 4 3.1 3.1 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTDG4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 10 7.7 7.7 7.7
Trung lập 52 40.0 40.0 47.7
Đồng ý 64 49.2 49.2 96.9
Hoàn toàn đồng ý 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1
Trung lập 28 21.5 21.5 24.6
Đồng ý 92 70.8 70.8 95.4
Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1
Trung lập 17 13.1 13.1 16.2
Đồng ý 96 73.8 73.8 90.0
Hoàn toàn đồng ý 13 10.0 10.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1
Trung lập 37 28.5 28.5 31.5
Đồng ý 82 63.1 63.1 94.6
Hoàn toàn đồng ý 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8
Trung lập 35 26.9 26.9 30.8
Đồng ý 84 64.6 64.6 95.4
Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
MTLV5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8
Trung lập 31 23.8 23.8 27.7
Đồng ý 87 66.9 66.9 94.6
Hoàn toàn đồng ý 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
DG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 11 8.5 8.5 8.5
Trung lập 81 62.3 62.3 70.8
Đồng ý 32 24.6 24.6 95.4
Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
DG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 7 5.4 5.4 5.4
Trung lập 25 19.2 19.2 24.6
Đồng ý 63 48.5 48.5 73.1
Hoàn toàn đồng ý 35 26.9 26.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Không đồng ý 11 8.5 8.5 8.5
Trung lập 87 66.9 66.9 75.4
Đồng ý 23 17.7 17.7 93.1
Hoàn toàn đồng ý 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
3. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Công tác tuyển dụng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.820 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CTTD1 13.92 4.940 .586 .792
CTTD2 14.37 4.979 .645 .776
CTTD3 14.28 4.872 .637 .777
CTTD4 13.82 4.725 .596 .791
CTTD5 14.13 5.014 .604 .787
Công tác đào tạo, thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.715 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item Deleted
CTDT1 11.33 3.076 .418 .703
CTDT2 10.48 1.802 .600 .609
CTDT3 10.91 2.472 .638 .580
CTDT4 10.78 2.744 .432 .692
Công tác lương thưởng, phúc lợi đãi ngộ
Cronbach's Alpha
N of Items
.809 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CTLT1 14.58 4.711 .502 .802
CTLT2 14.77 4.380 .676 .747
CTLT3 14.36 4.016 .690 .741
CTLT4 14.72 4.577 .651 .756
CTLT5 14.87 5.355 .484 .803
Công tác đánh giá nhân viên
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.725 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item Deleted
CTDG1 9.87 2.967 .521 .661
CTDG2 10.40 2.862 .465 .699
CTDG3 10.12 2.816 .614 .606
CTDG4 9.98 3.201 .471 .689
Đánh giá chung về công tác quản trị NNL
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.669 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
DG1 7.20 1.603 .512 .540
DG2 6.48 1.383 .447 .636
DG3 7.22 1.570 .498 .553
4. KHÁM PHÁ NHÂN TỐ EFA (Factor Analysis)
KHÁM PHÁ NHÂN TỐ EFA BIẾN ĐỘC LẬP
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1086.038
df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.091 17.789 17.789 4.091 17.789 17.789
2 3.220 14.000 31.789 3.220 14.000 31.789
3 2.662 11.572 43.361 2.662 11.572 43.361
4 2.077 9.030 52.391 2.077 9.030 52.391
5 1.822 7.923 60.314 1.822 7.923 60.314
6 .938 4.079 64.393
7 .795 3.457 67.850
8 .741 3.224 71.074
9 .736 3.199 74.273
10 .673 2.926 77.199
11 .631 2.745 79.944
12 .565 2.458 82.402
13 .531 2.308 84.710
14 .517 2.246 86.956
15 .469 2.039 88.996
16 .445 1.936 90.931
17 .401 1.743 92.675
18 .376 1.636 94.311
19 .351 1.524 95.835
20 .288 1.251 97.086
21 .262 1.137 98.223
22 .228 .991 99.214
23 .181 .786 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5
MTLV3 .858
MTLV5 .825
MTLV1 .810
MTLV2 .752
MTLV4 .725
CTTD2 .784
CTTD3 .779
CTTD5 .757
CTTD4 .742
CTTD1 .733
CTLT2 .827
CTLT3 .812
CTLT4 .794
CTLT1 .640
CTLT5 .622
CTDG3 .836
CTDG1 .712
CTDG2 .711
CTDG4 .659
CTDT3 .830
CTDT2 .795
CTDT4 .671
CTDT1 .625
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .658
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 59.613
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.823 60.760 60.760 1.823 60.760 60.760
2 .645 21.491 82.251
3 .532 17.749 100.000
Component Matrixa Component
1
DG1 .802
DG3 .793
DG2 .742
5. KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
CTTD CTDT CTLT CTDG MTLV DG
CTTD
Pearson Correlation 1 .018 -.049 .023 .121 .519**
Sig. (2-tailed) .836 .583 .794 .172 .000
N 130 130 130 130 130 130
CTDT
Pearson Correlation .018 1 -.171 .160 -.062 .363**
Sig. (2-tailed) .836 .052 .070 .482 .000
N 130 130 130 130 130 130
CTLT
Pearson Correlation -.049 -.171 1 .003 .247** .202*
Sig. (2-tailed) .583 .052 .976 .005 .021
N 130 130 130 130 130 130
CTDG
Pearson Correlation .023 .160 .003 1 .112 .260**
Sig. (2-tailed) .794 .070 .976 .203 .003
Trường Đại học Kinh tế Huế
MTLV Sig. (2-tailed) .172 .482 .005 .203 .002
N 130 130 130 130 130 130
DG
Pearson Correlation .519** .363** .202* .260** .271** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .021 .003 .002
N 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN (Regression)
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .732a .536 .517 .39669 1.760
a, Predictors: (Constant), MTLV, CTDT, CTTD, CTDG, CTLT b, Dependent Variable: DG
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig,
1
Regression 22.512 5 4.502 28.612 .000b
Residual 19.513 124 .157
Total 42.025 129
a, Dependent Variable: DG
b, Predictors: (Constant), MTLV, CTDT, CTTD, CTDG, CTLT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficients Statistics
B Std, Error Beta Tolerance
1
(Constant) -2.212 .511 -4.329 .000
CTTD .530 .065 .503 8.124 .000 .979
CTDT .428 .071 .380 6.029 .000 .943
CTLT .276 .070 .253 3.946 .000 .909
CTDG .177 .065 .170 2.724 .007 .959
MTLV .178 .075 .152 2.366 .020 .908
KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE – TEST
Công tác tuyển dụng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTTD1 130 3.71 .720 .063
CTTD2 130 3.26 .665 .058
CTTD3 130 3.35 .701 .061
CTTD4 130 3.82 .775 .068
CTTD5 130 3.50 .685 .060
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTTD1 -4.628 129 .000 -.292 -.42 -.17
CTTD2 -12.655 129 .000 -.738 -.85 -.62
CTTD3 -10.632 129 .000 -.654 -.78 -.53
CTTD4 -2.714 129 .008 -.185 -.32 -.05
CTTD5 -8.325 129 .000 -.500 -.62 -.38
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTDT1 130 3.17 .515 .045
CTDT2 130 4.02 .910 .080
CTDT3 130 3.59 .619 .054
CTDT4 130 3.72 .650 .057
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTDT1 -18.376 129 .000 -.831 -.92 -.74
CTDT2 .289 129 .773 .023 -.13 .18
CTDT3 -7.512 129 .000 -.408 -.52 -.30
CTDT4 -4.994 129 .000 -.285 -.40 -.17
Công tác lương thưởng và phúc lợi đãi ngộ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTLT1 130 3.75 .740 .065
CTLT2 130 3.55 .705 .062
CTLT3 130 3.96 .801 .070
CTLT4 130 3.61 .665 .058
CTLT5 130 3.45 .544 .048
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTLT1 -3.912 129 .000 -.254 -.38 -.13
CTLT2 -7.215 129 .000 -.446 -.57 -.32
CTLT3 -.547 129 .000 -.038 -.18 .10
CTLT4 -6.730 129 .000 -.392 -.51 -.28
CTLT5 -11.440 129 .000 -.546 -.64 -.45