• Không có kết quả nào được tìm thấy

cần tiếp tục phát huy những mặt tích cực, hạn chế các mặt yếu kém và chưa đạt được đểtrởthành một thương hiệu vững mạnh trong thời hội nhập kinh tế, xứng đáng là mộtthương hiệu tốt không chỉ trong nước và cả nước ngoài.

Trước thực trạng ngày càng có nhiều thực phẩm không rõ nguồn gốc xuất xứ, không đảm bảo an toàn sức khỏe xuất hiện ngày càng nhiều trên thị trường.

Đặc biệt tại thị trường Thừa Thiên Huế vấn đề này càng trởnên rất nan giải làm cho nhiều người tiêu dùng hoang mang với những nguồn thực phẩm. Nắm bắt được nhu cầu đó hiện nay trên địa bàn thành phố Huế xuất hiện cửa hàng kinh doanh thực phẩm sạch, thực phẩm hữu cơ ngày càng nhiều. Đó là một cơ hội kinh doanh mới với nhu cầu tiêu dùng thực phẩm sạch đảm bảo sức khỏe cao của người tiêu dùng. Tuy nhiên, để có thể tồn tại và phát triển trong mảng kinh doanh thực phẩm này các nhà sản xuất và kinh doanh cần phải hiểu rõ khách hàng.

Kiến nghị:

Qua kết quảkhảo sát và nghiên cứu, đề tài đã thấy được thế mạnh và một số yếu tố để giúp phát triển khả năng nhận biết của thương hiệu Co.op Organic nhưng chưa được khai thác. Sau đây là một số kiến nghị để hoàn thiện: Tên thương hiệu là thành phần cấu thành thương hiệu cũng là yếu tố giúp nhận biết và phân biệt thương hiệu Co.op Organic cao, nên cần phải bố trí gian hàn các sản phẩm hữu cơ Co.op Organic riêng tại siêu thị Co.op Mart Huế, cung cấp nhiều thông tin và gần với khách hàng, Cataloge.... Slogan còn hạn chế mức độ truyền thông bởi ít xuất hiện và khó gặp ngay cảtrong siêu thị. Logo là yếu tố để khách hàng nhận biết thương hiệu ,Mạng xã hội là phương tiện truyền thông phát triển nhất hiện nay vì vậy cần chú trọng phương tiện này, thường xuyên cập nhật thông tin các hoạt động, chương trình của siêu thị. Bên cạnh đó cần:

- Không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và đa dạng hóa sản phẩm.

Đặc biệt là mặt hàng thực phẩm hữu cơ.

- Đánh giá lại công tác quảng cáo sản phẩm, xây dựng lại các chương

Trường Đại học Kinh tế Huế

trình lôi cuốn khách hàng, ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng.

- Siêu thị cần phải xây dựng bộ phận Marketing chuyên nghiệp: trước khi quyết định phân phối một sản phẩm nào đó trên kệ hàng cần có sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu khách hàng, về thị phần của đối thủ cạnh tranh, về chủng loại hàng hoá tránh sự lãng phí vô ích về nguồn lực.

- Siêu thị cần tận dụng tối đa yếu tố không gian bày trí sản phẩm ở những nơi có vị trí đẹp, bắt mắt nhằm đánh vào sự tò mò và kích thích người tiêu dùng.

Song song với đó là quảng cáo thực phẩm hữu cơ tới tận tay khách hàng nhằm gia tăng nhận thức về thực phẩm này.

- Siêu thị cần quan tâm hơn đến nhóm khách hàng Vip-nhóm khách trọng điểm của siêu thị, có chế độ ưu đãi, chăm sóc phù hợp nhằm giữ chân khách hàng đồng thời tăng doanh thu cho siêu thị...

- Không ngừng nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng bán hàng, phục vụ khách hàng cho nhân viên, giúp nâng cao dịch vụ ở siêu thị cũng như thúc đẩy ý định mua hàng của người tiêu dùng.

Hạn chế của nghiên cứu và các gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo:

Thứ nhất, đề tài chỉ mới nghiên cứu được một số nhân tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương hiệu Co.op Organic mà trên thực tế còn có nhiều các nhân tốkhác có thểcũng có tác động tới mức độnhận biết thương hiệu.

Thứ hai, phạm vi nghiên cứu của đề tài chỉmới dừng ởphạm vi các khách hàng đi mua sắm trong thời gian bản thân có mặt ở siêu thị từ đó suy rộng ra toàn toàn bộ khách hàng đã từng sử dụng sản phẩm hữu cơ của thương hiệu Co.op Organic.

- Hạn chếcủa đề tài

Kết quảcủa đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu mức độnhận biết thương hiệu Co.op Organic” vẫn còn một số hạn chế nhất định: Do vẫn chưa có mô hình nghiên cứu chuẩn, được công nhận rộng rãi về đo lường mức độ nhận biết thương hiệu. Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên và hạn chế về kích cỡ mẫu

Trường Đại học Kinh tế Huế

nên mức độ suy rộng kết quả nghiên cứu cho tổng thể cũng chưa được cao.

Trong quá trình phỏng vấn khách hàng không thể tránh khỏi các tác động khách quan từngoại cảnh và sự bất hợp tác từphía khách hàng.

- Gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo

Từ kết quả nghiên cứu của đề tài, các nghiên cứu tiếp theo có thể đi theo các hướng như: đưa thêm các nhân tố khác vào nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu; mở rộng phạm vi nghiên cứu trên phạm vi địa lý rộng hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt

[1] Đào Hoài Nam. 2011. Phân tích dự liệu bằng SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh

[2] Dương Ngọc Dũng và Phan Đình Quyền. 2004. Định vị thương hiệu.

Thành phốHồChí Minh: Nhà xuất bản thống kê

[3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phốHồChí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức

[4] Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.

[5] Võ Hữu Nhật Đức. 2013. “Đánh giá mức độ nhận biết của người dân đối với thương hiệu ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình”. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế.

[6] Cao Xuân Viên. 2017. “Nghiên cứu mứcđộ nhận biết thương hiệu bán lẻ FPT Shop trên địa bàn thành phốHuế”

Danh mục tài liệu tiếng Anh

[7] Philip Kotler 1995, Marketing, Prentice hall.

[8] Hankinsom, G. & Cowking, P. 1996. The reality of Global Brands. London:

McGraw - Hill

Các trang Website:

[9] http://www.co-opmart.com.vn/

[10] http://www.brandsvietnam.com/14760-10-thuong-hieu-gia-tri-nhat-the-gioi-nam-2018- Hoài Thu: vn Economy

[11] https://luanvanaz.com/khai-niem-thuong-hieu.html)

[12] http://quantri.vn/dict/details/9540-chuc-nang-cua-thuong-hieu) [13] http://www.trademarks.vn/nhan-hieu-viet-nam/vai-tro-cua-thuong-hieu-doi-voi-doanh-nghiep.html)

Trường Đại học Kinh tế Huế

[14] https://www.saga.vn/tai-san-thuong-hieu-brand-equity-la-gi~42784 [15] http://nhanhieuviet.gov.vn/vn/kien-thuc/cac-loai-thuong-hieu-39971.phtml

[16] http://www.brandsvietnam.com/14760-10-thuong-hieu-gia-tri-nhat-the-gioi-nam-2018)

[17] https://www.slideshare.net/saosastar/noi-dung-30134682

[18] http://luanvan.co/luan-van/khoa-luan-danh-gia-muc-do-nhan-biet-thuong-hieu-maritime-bank-tai-thanh-pho-hue-6408ư3/

[19]https://www.google.com.vn/search?q=b%E1%BA%A3ng+h%E1%B B%8Fi+%22m%E1%BB%A9c+%C4%91%E1%BB%99+nh%E1%BA%ADn+

bi%E1%BA%BFt+th%C6%B0%C6%A1ng+hi%E1%BB%87u%22&oq=b%E1

%BA%A3ng+h%E1%BB%8Fi+%22m%E1%BB%A9c+%C4%91%E1%BB%9 9+nh%E1%BA%ADn+bi%E1%BA%BFt+th%C6%B0%C6%A1ng+hi%E1%B B%87u%22&aqs=chrome..69i57.51405j0j7&sourceid=chrome&ie=UTF-8

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Xin chào quí khách hàng, hiện tại tôi đang thực hiện một cuộc trưng cầu ý kiến để phục vụ cho đề tài Phân tích các yếu tố cấu thành thương hiệu tác động đến mức độ nhận biết thương hiệu Co.op Organic tại siêu thị Co.op Mart Huế”. Xin quí khách dành chút thời gian để trả lời khách quan và chính xác các câu hỏi nêu sẵn, Sự đóng góp của quí khách hàng thật sự rất quí báu.

Xin trân trọng cám ơn!

(Người điều tra đứng ở cổng ra vào siêu thị, đối tượng điều tra là những người vừa mua sắm tại siêu thị)

Câu 1: Quí khách đã từng hoặc đang sửdụng sản phẩm hữu cơ của thương hiệu Co.op Organic không?

(Nếu không thì cámơn quí khách hàng đã tham gia khảo sát và bỏqua)

A.

B. không

Câu 2. Quí khách biết qua những phương tiện nào?

A. Bạn bè, người thân giới thiệu B. Báo chí, truyền hình

C. Tờ rơi, quảng cáo D. Các trang web…

Câu 3: Đâu là Slogan của thương hiệu Co.op Organic?

 Bạn của mọi nhà

 Ăn ngon sống khỏe, vui vẻ mỗi ngày

 Giá rẻmỗi ngày

 Chất lượng vàng cho cuộc sống của bạn

 An toàn cho mọi bữa ăn

Trường Đại học Kinh tế Huế

 

 

Câu 5: Quí khách đánh giá như thếnào vềchất lượng?

 Rất không tốt

 Không tốt

 Bình thường

 Tốt

 Rất tốt

Câu 6: Quí khách đánh giá như thếnào vềgiá?

 Rất rẻ

 Rẻ

 Phù hợp

 Đắt

 Quá đắt

Câu 7: Quí khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các nhận xét sau vềhệ thống nhận diện thương hiệu Co.op Organic?(vui lòng khoanh vào con số đánh giá mức độ đồng ý của mình)

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Trung lập 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

TÊN THƯƠNG HIỆU Mức độ đánh giá

7. Dễ đọc 1 2 3 4 5

8. Dễ nhớ 1 2 3 4 5

9. Dễ hiểu 1 2 3 4 5

10.Dễ liên tưởng 1 2 3 4 5

11.Độc đáo, ấn tượng 1 2 3 4 5

12.Ngắn gọn 1 2 3 4 5

LOGO

1. Dễ nhận biết 1 2 3 4 5

2. Logo có sự khác biệt 1 2 3 4 5

3. Ấn tượng 1 2 3 4 5

4. Logo có màu sắc riêng biệt 1 2 3 4 5

SLOGAN(Ăn ngon sống khỏe, vui vẻmỗi ngày)

1. Slogan dễ hiểu 1 2 3 4 5

2. Slogan dễ nhớ 1 2 3 4 5

3. Slogan ý nghĩa 1 2 3 4 5

4. Slogan có tính hấp dẫn 1 2 3 4 5

QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU 1 2 3 4 5

1. Tổchức nhiều hội chợ triễn lãm 1 2 3 4 5

2. Khuyến mãi giảm giá 1 2 3 4 5

3. Quảng cáo đúng thời điểm 1 2 3 4 5

ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu của tập đoàn

1 2 3 4 5

2. Tôi dễdàng nhận biết logo của tập đoàn đoàn 1 2 3 4 5 3. Tôi dễdàng nhận biết Slogan của tập đoàn đoàn 1 2 3 4 5 4. Tôi dễdàng nhận biết quảng cáo của tập đoàn 1 2 3 4 5 5. Tôi dễ dàng nhân biết thương hiệu của tập đoàn 1 2 3 4 5

PHẦN II: THÔNG TIN VỀ ĐỐITƯỢNG ĐIỀU TRA 1. Giới tính:

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Dưới 23

 Từ23 –35

 Từ36 –55

 Trên 55 3. Thu nhập:

 Dưới 1,5 triệu

 Từ 1,5 đến 3 triệu

 Từ 3,1 đến 7 triệu

 Từ 7,1 đến 10 triệu

 Trên 10 triệu

4. Nghềnghiệp:

 Học sinh–Sinh viên

 Nông dân

 Công nhân

 Khác….

 Kinh doanh buôn bán

 Người hưu trí

 Cán bộcông chức 5. Trìnhđộhọc vấn:

 Trên đại học

 Đại học

 Cao đẳng

 Trung cấp

 Tốt nghiệp THPT

 Khác

Chân thành cám ơn quí khách hàng!

Trường Đại học Kinh tế Huế

TT: Tổ trưởng TP: Tổphó NT:Nhóm trưởng

TK: Thủkho PK: Phó kho NV: Nhân viên Phó giám đốc

Phó giám đốc

Bộphận hổtrợ bán

NV chất lượng Giám đốc

Quầy bánh mỳ Hàng phi thực

phẩm Hàng thực

phẩm Bộphận quản

NV NV NV

NV NV

NV TK&PK TK&PK TK&PK TK&PK NV NV NV NV

Khu cho thuê hợp tác TT &

TP tổ bảo vệ NT

nhóm quảng cáo khuyến mãi TT &

TP thu ngân &

dịch vụ khách hàng TT & TP

Tổsản phẩm mềm

TT tổ sản phẩm cứng

TT &

TP tổ hóa mỹ phẩm

& sản phẩm vệsinh

NT Bảo trì Kếtoán TT &

TP tổ thực phẩm công nghệ&

đông lạnh TT &TP

tổthực phẩm tươi sống, chếbiến

& nấu chín

NT vi tính Tổchức HC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Do tuoi

N Valid 150

Missing 0 Do tuoi

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<23 tuoi 4 2.7 2.7 2.7

23-35

tuoi 90 60.0 60.0 62.7

36-55

tuoi 41 27.3 27.3 90.0

>55 tuoi 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Nghe nghiep Hoc sinh sinh vien

nong dan

cong nhan

kinh doanh buon ban

huu tri can bo cong chuc

khac

Count Count Count Count Count Count Count

Do tuoi

<23 tuoi 8 0 0 0 0 0 5

23-35

tuoi 1 2 1 41 4 34 0

36-55

tuoi 0 1 3 13 4 19 0

>55 tuoi 0 0 0 1 13 0 0

Trường Đại học Kinh tế Huế

sinh vien dan nhan doanh buon ban

cong chuc

Count Count Count Count Count Count Count

Thu nhap

<1.5 trieu 6 0 0 0 0 0 1

1.5 den 3

trieu 3 3 0 1 3 3 4

3.1 den 7

trieu 0 0 3 25 6 26 0

7.1 den 10

trieu 0 0 1 26 9 21 0

>10 trieu 0 0 0 3 3 3 0

Qui khach biet den qua phuong tien nao

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent V

a l i d

Ban be nguoi than gioi

thieu 69 46.0 46.0 46.0

Bao chi truyen hinh 21 14.0 14.0 60.0

To roi quang cao 13 8.7 8.7 68.7

Cac trang web 47 31.3 31.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

PHỤLỤC 03

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.813 6

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 21.05 4.360 .698 .756

TH2 21.40 3.933 .775 .733

TH3 22.15 4.319 .736 .748

TH4 21.03 4.912 .529 .794

TH5 21.20 4.805 .412 .822

TH6 21.23 5.160 .344 .830

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH1 12.26 2.167 .797 .809

TH2 12.61 2.119 .684 .861

TH3 13.36 2.205 .788 .813

TH4 12.23 2.516 .663 .862

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.732 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LG1 11.75 1.274 .456 .710

LG2 12.33 1.271 .528 .671

LG3 11.73 1.190 .486 .696

LG4 12.42 1.118 .633 .605

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.838 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SL1 11.73 1.620 .605 .823

SL2 12.60 1.450 .766 .750

SL3 11.72 1.492 .734 .766

SL4 12.53 1.701 .580 .832

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.897 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QB1 7.93 .935 .758 .886

QB2 8.88 .858 .875 .786

QB3 8.00 .899 .763 .884

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DG1 15.93 3.029 .673 .895

DG2 15.08 2.745 .874 .851

DG3 15.86 3.088 .653 .899

DG4 15.07 2.766 .855 .855

DG5 15.92 2.973 .713 .886

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .715 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1160.090

df 105

Sig. .000

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative %

1 3.753 25.020 25.020 3.753 25.020 25.020 2.926 19.508 19.508

2 3.167 21.114 46.134 3.167 21.114 46.134 2.782 18.544 38.052

3 1.967 13.114 59.248 1.967 13.114 59.248 2.507 16.715 54.767

4 1.635 10.899 70.147 1.635 10.899 70.147 2.307 15.380 70.147

5 .923 6.153 76.300

6 .753 5.021 81.320

7 .595 3.969 85.289

8 .457 3.046 88.335

9 .375 2.503 90.838

10 .298 1.984 92.822

11 .280 1.864 94.686

12 .260 1.733 96.418

13 .244 1.624 98.042

14 .166 1.110 99.152

15 .127 .848 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TH1 .890

TH3 .885

TH4 .825

TH2 .792

SL2 .879

SL3 .850

SL1 .765

SL4 .711

QB2 .920

QB3 .880

QB1 .858

LG4 .784

LG2 .770

LG3 .696

LG1 .692

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .833 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 518.816

df 10

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.590 71.802 71.802 3.590 71.802 71.802

2 .517 10.340 82.142

3 .478 9.560 91.702

4 .309 6.187 97.889

5 .106 2.111 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa Component

1

DG2 .931

DG4 .919

DG5 .819

DG1 .785

DG3 .769

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 04

Statistics

Ten thuong hieu Logo Slogan Quang ba Muc do nhan biet thuong hieu

N Valid 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0

Skewness .418 .266 .269 .529 .254

Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198

Kurtosis -.261 -1.253 -1.403 -1.231 -1.568

Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394

Correlations Muc do nhan

biet thuong hieu

Ten thuong hieu

Logo Slogan Quang ba

Muc do nhan biet thuong hieu

Pearson Correlation 1 .607** .520** .409** .492**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

Ten thuong hieu

Pearson Correlation .607** 1 .412** .263** .265**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .001

N 150 150 150 150 150

Logo

Pearson Correlation .520** .412** 1 .375** .389**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150

Slogan

Pearson Correlation .409** .263** .375** 1 .330**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000

N 150 150 150 150 150

Quang ba

Pearson Correlation .492** .265** .389** .330** 1

Sig. (2-tailed) .000 .001 .000 .000

N 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

PHỤLỤC 05

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .736a .541 .528 .28638 1.871

a. Predictors: (Constant), Quang ba, Ten thuong hieu, Slogan, Logo b. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

Trường Đại học Kinh tế Huế

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) -.122 .325 -.377 .707

Ten thuong hieu .390 .058 .421 6.733 .000 .808 1.238

Logo .240 .083 .193 2.876 .005 .705 1.419

Slogan .144 .064 .140 2.246 .026 .810 1.234

Quang ba .240 .058 .259 4.124 .000 .801 1.248

a. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 14.014 4 3.504 42.719 .000b

Residual 11.892 145 .082

Total 25.906 149

a. Dependent Variable: Muc do nhan biet thuong hieu

b. Predictors: (Constant), Quang ba, Ten thuong hieu, Slogan, Logo

PHỤLỤC 06 + Giới tính

Group Statistics

gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Muc do nhan biet thuong hieu1 30 3.70 .351 .064

2 120 3.91 .423 .039

Independent Samples Test Levene's Test for Equality

of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Muc do nhan biet thuong hieu

Equal variances

assumed 15.127 .000 -2.511 148 .013 -.210 .084 -.375 -.045

Equal variances not

assumed -2.805 52.127 .007 -.210 .075 -.360 -.060

Trường Đại học Kinh tế Huế

ANOVA Muc do nhan biet thuong hieu

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.145 4 .286 1.676 .159

Within Groups 24.762 145 .171

Total 25.906 149

+ Nghềnghiệp

Test of Homogeneity of Variances Muc do nhan biet thuong hieu

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.434 6 143 .206

ANOVA Muc do nhan biet thuong hieu

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .287 6 .048 .267 .951

Within Groups 25.619 143 .179

Total 25.906 149

+ Tuổi

Test of Homogeneity of Variances Muc do nhan biet thuong hieu

Levene Statistic df1 df2 Sig.

4.495 3 146 .005

ANOVA Muc do nhan biet thuong hieu

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .229 3 .076 .435 .729

Within Groups 25.677 146 .176

Total 25.906 149

Robust Tests of Equality of Means Muc do nhan biet thuong hieu

Statistica df1 df2 Sig.

Welch .946 3 13.987 .445

a. Asymptotically F distributed.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.853 4 145 .122

ANOVA Muc do nhan biet thuong hieu

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .493 4 .123 .704 .591

Within Groups 25.413 145 .175

Total 25.906 149

PHỤLỤC 07

7.1 Kiểm định One-Sample T-Test nhân tố “Tên thương hiệu”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH1 150 4.56 .573 .047

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH1 11.965 149 .000 .560 .47 .65

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH2 150 4.21 .651 .053

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH2 4.013 149 .000 .213 .11 .32

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH3 150 3.46 .563 .046

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

TH3 -11.743 149 .000 -.540 -.63 -.45

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TH4 150 4.59 .507 .041

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TH4 14.158 149 .000 .587 .50 .67

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LG1 150 4.33 .471 .038

7.2 Kiểm định One Sample T-Test nhân tố “Logo”

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LG1 8.502 149 .000 .327 .25 .40

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LG2 150 3.75 .436 .036

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LG2 -7.110 149 .000 -.253 -.32 -.18

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LG3 150 4.35 .505 .041

Trường Đại học Kinh tế Huế

Lower Upper

LG3 8.410 149 .000 .347 .27 .43

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

LG4 150 3.66 .475 .039

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

LG4 -8.761 149 .000 -.340 -.42 -.26

7.3 Kiểm định One Sample T-Test nhân tố “Slogan”

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SL1 150 4.46 .500 .041

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SL1 11.266 149 .000 .460 .38 .54

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SL2 150 3.59 .506 .041

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SL2 -9.837 149 .000 -.407 -.49 -.32

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SL3 150 4.47 .501 .041

Trường Đại học Kinh tế Huế