• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN

2. Kiến nghị

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD 87

nhằm cải thiện điều kiện lao động cho công nhân.

- Nhà nước cần có các chính sách quan tâm nhiều hơn đến người lao động thuộc ngành xây dựng, kỹ thuật... Từ đó ảnh hưởng đến người lao động trong công ty TNHH Hiệp Thành. Có nhiều chính sách đãi ngộ đối với lao động ngành xây dựng bởi đây là ngành có tính chất nguy hiểm cao.

- Cần nghiêm khắc và triệt đểxử phạt những doanh nghiệp đơn vịvi phạm quy định về điều kiện lao động, an toàn vệ sinh lao động.

Đối với công ty

- Quan tâm nhiều hơn nữa đến nhân sự của mình. Tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động đào tạo để người laođộng gần gũi nhau hơn, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡnhau nhiều hơn trong cảcông việc lẫn cuộc sống.

- Công ty cần quan tâm nhiều hơn nữa đến lợi ích của người lao động, cụ thể là về vấn đềtiền lương, đó là cách thểhiện sựquan tâm của cấp lãnhđạo đến nhu cầu và lợi ích của người lao động.

- Chú trọng và sâu sát hơn nữa trong việc tạo văn hóa doanh nghiệp tốt, mọi người làm việc trong bầu không khí hòađồng, hợp tác, cởi mở. Cấp trên đối xửtốt và công bằng với người lao động của mình, luôn có những biện pháp khích lệ động viên họ để họ làm việc được tốt hơn.

- Luôn có những phương thức sử dụng lao động khoa học và hiệu quảnhất, phải bố trí và sửdụng lao động sao cho phù hợp cảvềhình thức lẫn nội dung.

- Khuyến khích đến người lao động trong Công ty đóng góp ý kiến để có các điều chỉnh phù hợp, tránh mất đoàn kết tập thểnhằm tạo ra môi trường làm việc thoải mái, đáp ứng những nhu cầu mong muốn một cách hợp lý và đánh giá chính xác,công bằng sự đáp ứng của Công ty về điều kiện làm việc của người lao động.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Chuyên đề tốt nghiệp của Lê Thanh Thủy, “Một số biện pháp cải thiện điều kiện lao động tại Công ty Cổ phần cơ khí 4 và Xây dựng Thăng Long” Lớp: HCKT – QTNL, Trường: Đại học kinh tếquốc dân Hà Nội.

2. Bộy tế- Viện sức khỏe nghềnghiệp và môi trường.Khái niệm điều kiện lao động, ThS. Trần Văn Đại, Khoa Tâm sinh lý lao động và Ecgonomi, Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường.

3. PGS– TS Đỗ Minh Cương – “Điều kiện lao động trong các doanh nghiệp ở Việt Nam” NXBCTQG –1996.

4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê TP HồChí Minh.

5. Hair, J., Anderson, R. ., & Grablowsky, B. . (1979). Multivariate data analysis.

Tulsa OK: PPC Publisher.

6. Green, S. . (1991). How many subjects does it take to do a regression analysis.

Multivariate Behavioral Research, 26, 499–510.

7. Huỳnh ThịSen, khóa luận tốt nghiệp: “Cải thiện điều kiện lao động trong Công ty Cổ phần Liên Minh”, lớp: K46 QTNL, Trường: Đại học Kinh tếHuế.

8. http://nioeh.org.vn/tam-sinh-ly-lao-dong-ecgonomi/khai-niem-dieu-kien-lao-dong-va-cac-yeu-to-cua-dieu-kien-lao-dong-phan-1 (khái niệm điều kiện lao động) 9.

http://luanvan.co/luan-van/de-tai-anh-huong-cua-dieu-kien-lao-dong-toi-suc-khoe-cua-lao-dong-nu-trong-nghanh-che-bien-thuy-san-28555/ (công trình nghiên cứu 1,2…khái niệm cơ bản về điều kiện lao động)

10. http://www.nhandan.com.vn/xahoi/tin-tuc/item/35804502-cai-thien-dieu-kien-lam-viec-cho-cong-nhan-lao-dong-nganh-than.html (thực trạng điều kiện lao động trong các doanh nghiệpởViệt Nam)

11. http://soha.vn/tu-dieu-kien-lam-viec-tai-samsung-viet-nam-thay-gi-ve-cau-chuyen-nguoi-lao-dong-o-uber-grab-20171127153255131.htm (thực trạng điều kiện lao động trong các doanh nghiệpởViệt Nam)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

1.Thống kê mô tả

gioi tinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 140 80.9 80.9 80.9

nu 33 19.1 19.1 100.0

Total 173 100.0 100.0

do tuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<25 17 9.8 9.8 9.8

25-40 140 80.9 80.9 90.8

41-55 13 7.5 7.5 98.3

>55 3 1.7 1.7 100.0

Total 173 100.0 100.0

thoi gian lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<1 nam 31 17.9 17.9 17.9

1-3 nam 108 62.4 62.4 80.3

3-5 nam 32 18.5 18.5 98.8

>5 nam 2 1.2 1.2 100.0

Total 173 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Duoi THPP 118 68.2 68.2 68.2

THPP 33 19.1 19.1 87.3

Trung cap 12 6.9 6.9 94.2

Cao dang, dai hoc 10 5.8 5.8 100.0

Total 173 100.0 100.0

bo phan lam viec

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Ky thuat 30 17.3 17.3 17.3

Thi cong 93 53.8 53.8 71.1

Pha che son 23 13.3 13.3 84.4

Van chuyen 27 15.6 15.6 100.0

Total 173 100.0 100.0

TINH HINH SUC KHOE TRONG THOI GIAN LAM VIEC TAI CONG TY Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Rat tot 9 5.2 5.2 5.2

Tot 44 25.4 25.4 30.6

Binh thuong 105 60.7 60.7 91.3

Không tot lam 15 8.7 8.7 100.0

Total 173 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “vệsinh y tế”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.868 8

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted VSYT1: noi lam viec co

day du anh sang 22.2543 17.377 .504 .864

VSYT2: dieu kien vi khi hau tai noi lam viec rat de chiu

22.4393 15.887 .684 .845

VSYT3: khu vuc lam

viec co rat it khi doc hai 22.5318 16.843 .535 .861

VSYT4: tieng on, rung chuyen tai noi lam viec thap

22.5780 15.606 .664 .847

VSYT5: do bui tai noi

lam viec rat it 22.7688 16.039 .685 .845

VSYT6: ve sinh moi truong xung quanh va trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat

22.6590 16.110 .628 .851

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh mang khi lam viec tai day

22.6358 16.291 .615 .852

VSYT8: dieu kien tien nghi sinh hoat (nha ve sinh, nuoc uong...) duoc dam bao

22.4740 15.855 .645 .849

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Thẩm mỹhọc”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.861 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TMH1: khong gian lam

viec hai hoa va ua nhin 13.4393 7.004 .671 .835

TMH2: trang thiet bi va dung cu trong qua trinh lam viec rat day du va dong deu

13.3815 6.586 .776 .809

TMH3: kieu dang cua dung cu lam thuan loi cho thao tac lao dong

13.5780 6.652 .657 .839

TMH4: am nhac chuc nang giup giam cang thang, met moi trong lam viec

13.5145 6.635 .647 .842

TMH5: cay xanh va canh quan moi truong xung quanh de chiu

13.6012 6.857 .657 .838

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Tâm– sinh lý lao động”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.890 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Tâm lý – xã hội”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.897 8

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TLXH1: anh/chi va cac

dong nghiep phoi hop 23.2139 18.553 .664 .886

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted TSL1: dau oc minh man

sau moi ngay thuc day 12.8728 7.844 .638 .886

TSL2: khoi luong cong

viec duoc giao phu hop 13.0000 7.209 .696 .874

TSL3: tu the lam viec

rat thoai mai 13.2832 7.053 .800 .850

TSL4: cong viec duoc giao phong phu, khong bi nham chan

13.1156 6.928 .795 .851

TSL5: co the khong bi nhuc moi sau nhung ngay di lam tai cong ty ve

13.1156 7.312 .732 .865

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

thoai mai, de chiu 23.1329 19.186 .667 .885

TLXH3: nhung nguoi cung lam viec thuong giup do lan nhau

23.1098 17.749 .774 .875

TLXH4: lanh dao co tac phong lich su, hoa nha va tan tinh chi bao tung chi tiet

23.5318 19.460 .634 .888

TLXH5: duoc ton trong va tin cay trong cong viec

23.2370 18.205 .734 .879

TLXH6: duoc doi xu cong bang, khong phan biet

23.1850 19.838 .607 .891

TLXH7: de de bat, dong gop y kien cua minh len cap tren

23.6069 19.089 .681 .883

TLXH8: cong ty no luc thu thap y kien cua tat ca cong nhan

23.6358 18.977 .677 .884

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Điều kiện sống của người lao động”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.890 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

DKLD1: thoi gian lam viec nghi ngoi hop ly va thoai mai de thu gian

12.5318 7.343 .757 .861

DKLD2: viec di lai, di chuyen tu nha den cong ty de dang

12.6416 7.022 .710 .873

DKLD3: cong ty thuong xuyen to chuc phong trao thi dua va cac hoat dong giai tri

12.7919 7.991 .678 .879

DKLD4: cong viec dam bao muc thu nhap on dinh

12.6821 6.637 .823 .844

DKLD5: cong ty dam bao cho nguoi lao dong can bang cong viec va cuoc song

12.4509 7.330 .711 .871

Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của thang đo “Kết quảlàm việc”

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.877 3

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted KQLV1: dat duoc cac

muc tieu cong viec duoc giao

7.1734 1.784 .730 .854

KQLV2: nang suat lao

7.0983 1.671 .784 .806

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD hien cong viec noi

chung rat tot

7.1387 1.829 .775 .816

3. Phân tích nhân tốkhám phá (EFA–Exploratory Factor Analysis) Kết quảphân tích nhân tố

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 3397.810

df 465

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

VSYT1: noi lam viec co day du anh sang 1.000 .415

VSYT2: dieu kien vi khi hau tai noi lam viec

rat de chiu 1.000 .668

VSYT3: khu vuc lam viec co rat it khi doc hai 1.000 .513

VSYT4: tieng on, rung chuyen tai noi lam viec

thap 1.000 .606

VSYT5: do bui tai noi lam viec rat it 1.000 .641

VSYT6: ve sinh moi truong xung quanh va

trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat 1.000 .586

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh

mang khi lam viec tai day 1.000 .573

VSYT8: dieu kien tien nghi sinh hoat (nha ve

sinh, nuoc uong...) duoc dam bao 1.000 .612

Trường Đại học Kinh tế Huế

nhin 1.000 .698 TMH2: trang thiet bi va dung cu trong qua

trinh lam viec rat day du va dong deu 1.000 .797

TMH3: kieu dang cua dung cu lam thuan loi

cho thao tac lao dong 1.000 .674

TMH4: am nhac chuc nang giup giam cang

thang, met moi trong lam viec 1.000 .620

TMH5: cay xanh va canh quan moi truong

xung quanh de chiu 1.000 .584

TSL1: dau oc minh man sau moi ngay thuc

day 1.000 .616

TSL2: khoi luong cong viec duoc giao phu

hop 1.000 .669

TSL3: tu the lam viec rat thoai mai 1.000 .795

TSL4: cong viec duoc giao phong phu, khong

bi nham chan 1.000 .771

TSL5: co the khong bi nhuc moi sau nhung

ngay di lam tai cong ty ve 1.000 .728

TLXH1: anh/chi va cac dong nghiep phoi hop

lam viec tot 1.000 .567

TLXH2: dong nghiep thoai mai, de chiu 1.000 .577

TLXH3: nhung nguoi cung lam viec thuong

giup do lan nhau 1.000 .801

TLXH4: lanh dao co tac phong lich su, hoa

nha va tan tinh chi bao tung chi tiet 1.000 .546

TLXH5: duoc ton trong va tin cay trong cong

viec 1.000 .669

TLXH6: duoc doi xu cong bang, khong phan

biet 1.000 .552

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

len cap tren 1.000 .659

TLXH8: cong ty no luc thu thap y kien cua tat

ca cong nhan 1.000 .606

DKLD1: thoi gian lam viec nghi ngoi hop ly

va thoai mai de thu gian 1.000 .754

DKLD2: viec di lai, di chuyen tu nha den cong

ty de dang 1.000 .680

DKLD3: cong ty thuong xuyen to chuc phong

trao thi dua va cac hoat dong giai tri 1.000 .720

DKLD4: cong viec dam bao muc thu nhap on

dinh 1.000 .824

DKLD5: cong ty dam bao cho nguoi lao dong

can bang cong viec va cuoc song 1.000 .728

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Varianc

e

Cumula tive %

Total % of Variance

Cumulati ve % 1 5.360 17.291 17.291 5.360 17.291 17.291 4.873 15.720 15.720 2 4.908 15.833 33.124 4.908 15.833 33.124 4.316 13.922 29.642 3 4.131 13.325 46.449 4.131 13.325 46.449 3.714 11.980 41.623 4 3.025 9.758 56.207 3.025 9.758 56.207 3.711 11.973 53.595 5 2.826 9.117 65.325 2.826 9.117 65.325 3.636 11.730 65.325

6 .995 3.209 68.534

7 .866 2.794 71.328

8 .845 2.725 74.053

9 .692 2.233 76.286

10 .629 2.028 78.314

11 .607 1.960 80.274

Trường Đại học Kinh tế Huế

13 .538 1.736 83.919

14 .514 1.657 85.576

15 .474 1.529 87.106

16 .434 1.402 88.507

17 .415 1.340 89.847

18 .377 1.216 91.063

19 .361 1.163 92.226

20 .330 1.065 93.291

21 .288 .928 94.219

22 .276 .890 95.109

23 .235 .759 95.868

24 .217 .701 96.569

25 .203 .656 97.225

26 .192 .619 97.845

27 .170 .550 98.395

28 .154 .497 98.892

29 .139 .448 99.339

30 .116 .375 99.714

31 .089 .286 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhân tốma trận xoay

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TLXH3: nhung nguoi cung lam viec thuong giup do lan nhau

.843 TLXH5: duoc ton trong va

tin cay trong cong viec .807 TLXH7: de de bat, dong

gop y kien cua minh len cap tren

.764 TLXH8: cong ty no luc thu

thap y kien cua tat ca cong nhan

.762

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD dong nghiep phoi hop lam

viec tot

.738 TLXH2: dong nghiep thoai

mai, de chiu .738

TLXH4: lanh dao co tac phong lich su, hoa nha va tan tinh chi bao tung chi tiet

.723 TLXH6: duoc doi xu cong

bang, khong phan biet .704 VSYT4: tieng on, rung

chuyen tai noi lam viec thap

.773 VSYT8: dieu kien tien nghi

sinh hoat (nha ve sinh, nuoc uong...) duoc dam bao

.747 VSYT5: do bui tai noi lam

viec rat it .746

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh mang khi lam viec tai day

.743 VSYT2: dieu kien vi khi

hau tai noi lam viec rat de chiu

.738 VSYT6: ve sinh moi

truong xung quanh va trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat

.695 VSYT3: khu vuc lam viec

co rat it khi doc hai .668

VSYT1: noi lam viec co

day du anh sang .592

TMH2: trang thiet bi va dung cu trong qua trinh lam viec rat day du va dong deu

.880 TMH3: kieu dang cua dung

cu lam thuan loi cho thao tac lao dong

.813

Trường Đại học Kinh tế Huế

giup giam cang thang, met moi trong lam viec

.767 TMH1: khong gian lam

viec hai hoa va ua nhin .728

TMH5: cay xanh va canh quan moi truong xung quanh de chiu

.720 DKLD4: cong viec dam

bao muc thu nhap on dinh .893

DKLD1: thoi gian lam viec nghi ngoi hop ly va thoai mai de thu gian

.826 DKLD3: cong ty thuong

xuyen to chuc phong trao thi dua va cac hoat dong giai tri

.810 DKLD2: viec di lai, di

chuyen tu nha den cong ty de dang

.810 DKLD5: cong ty dam bao

cho nguoi lao dong can bang cong viec va cuoc song

.776 TSL3: tu the lam viec rat

thoai mai .868

TSL4: cong viec duoc giao phong phu, khong bi nham chan

.861 TSL5: co the khong bi

nhuc moi sau nhung ngay di lam tai cong ty ve

.844 TSL2: khoi luong cong

viec duoc giao phu hop .799

TSL1: dau oc minh man

sau moi ngay thuc day .720

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

Kết quảphân tích nhân tốvề “Kết quảlàm việc”

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .737

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 269.259

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction KQLV1: dat duoc cac muc tieu

cong viec duoc giao 1.000 .769

KQLV2: nang suat lao dong cua

anh/chi rat tot 1.000 .825

KQLV3: ket qua thuc hien cong

viec noi chung rat tot 1.000 .815

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Componen

t

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 2.409 80.307 80.307 2.409 80.307 80.307

2 .340 11.321 91.629

3 .251 8.371 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm nhân tốvệsinh y tế

VSYT1: noi lam viec co day du anh sang

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 2 1.2 1.2 1.2

Khong dong y 4 2.3 2.3 3.5

Phan van 82 47.4 47.4 50.9

Dong y 74 42.8 42.8 93.6

Hoan toan dong y 11 6.4 6.4 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT2: dieu kien vi khi hau tai noi lam viec rat de chiu

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 5 2.9 2.9 2.9

Khong dong y 13 7.5 7.5 10.4

Phan van 83 48.0 48.0 58.4

Dong y 65 37.6 37.6 96.0

Hoan toan dong y 7 4.0 4.0 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT3: khu vuc lam viec co rat it khi doc hai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 4 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 18 10.4 10.4 12.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

Dong y 54 31.2 31.2 96.5

Hoan toan dong y 6 3.5 3.5 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT4: tieng on, rung chuyen tai noi lam viec thap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 7 4.0 4.0 4.0

Khong dong y 16 9.2 9.2 13.3

Phan van 101 58.4 58.4 71.7

Dong y 36 20.8 20.8 92.5

Hoan toan dong y 13 7.5 7.5 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT5: do bui tai noi lam viec rat it

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 5 2.9 2.9 2.9

Khong dong y 31 17.9 17.9 20.8

Phan van 102 59.0 59.0 79.8

Dong y 30 17.3 17.3 97.1

Hoan toan dong y 5 2.9 2.9 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT6: ve sinh moi truong xung quanh va trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Hoan toan khong dong

y 9 5.2 5.2 5.2

Khong dong y 16 9.2 9.2 14.5

Phan van 101 58.4 58.4 72.8

Dong y 42 24.3 24.3 97.1

Hoan toan dong y 5 2.9 2.9 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh mang khi lam viec tai day Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 3 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 29 16.8 16.8 18.5

Phan van 90 52.0 52.0 70.5

Dong y 45 26.0 26.0 96.5

Hoan toan dong y 6 3.5 3.5 100.0

Total 173 100.0 100.0

VSYT8: dieu kien tien nghi sinh hoat (nha ve sinh, nuoc uong...) duoc dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 4 2.3 2.3 2.3

Khong dong y 16 9.2 9.2 11.6

Phan van 93 53.8 53.8 65.3

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

Hoan toan dong y 14 8.1 8.1 100.0

Total 173 100.0 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean VSYT1: noi lam viec co

day du anh sang 173 3.5087 .70396 .05352

VSYT2: dieu kien vi khi hau tai noi lam viec rat de chiu

173 3.3237 .79194 .06021

VSYT3: khu vuc lam viec

co rat it khi doc hai 173 3.2312 .77291 .05876

VSYT4: tieng on, rung

chuyen tai noi lam viec thap 173 3.1850 .85617 .06509

VSYT5: do bui tai noi lam

viec rat it 173 2.9942 .76627 .05826

VSYT6: ve sinh moi truong xung quanh va trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat

173 3.1040 .80740 .06139

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh mang khi lam viec tai day

173 3.1272 .78947 .06002

VSYT8: dieu kien tien nghi sinh hoat (nha ve sinh, nuoc uong...) duoc dam bao

173 3.2890 .83370 .06338

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

VSYT1: noi lam viec co day du anh sang

-9.180 172 .000 -.49133 -.5970 -.3857

VSYT2: dieu kien vi khi hau tai noi lam viec rat de chiu

-11.232 172 .000 -.67630 -.7951 -.5575

VSYT3: khu vuc lam viec co rat it khi doc hai

-13.083 172 .000 -.76879 -.8848 -.6528

VSYT4: tieng on, rung chuyen tai noi lam viec thap

-12.521 172 .000 -.81503 -.9435 -.6865

VSYT5: do bui tai noi lam viec rat it

-17.264 172 .000 -1.00578 -1.1208 -.8908

VSYT6: ve sinh moi truong xung quanh va trong khu vuc lam viec sach se, thoang mat

-14.595 172 .000 -.89595 -1.0171 -.7748

VSYT7: hoan toan an tam ve suc khoe va tinh mang khi lam viec tai day

-14.542 172 .000 -.87283 -.9913 -.7544

VSYT8: dieu kien tien nghi sinh hoat (nha ve sinh, nuoc uong...) duoc dam bao

-11.217 172 .000 -.71098 -.8361 -.5859

Trường Đại học Kinh tế Huế

SVTH: Phan Th TrangK49D QTKD

TMH1: khong gian lam viec hai hoa va ua nhin

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 3 1.7 1.7 1.7

Khong dong y 15 8.7 8.7 10.4

Phan van 60 34.7 34.7 45.1

Dong y 93 53.8 53.8 98.8

Hoan toan dong y 2 1.2 1.2 100.0

Total 173 100.0 100.0

TMH2: trang thiet bi va dung cu trong qua trinh lam viec rat day du va dong deu Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 5 2.9 2.9 2.9

Khong dong y 9 5.2 5.2 8.1

Phan van 58 33.5 33.5 41.6

Dong y 97 56.1 56.1 97.7

Hoan toan dong y 4 2.3 2.3 100.0

Total 173 100.0 100.0

TMH3: kieu dang cua dung cu lam thuan loi cho thao tac lao dong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoan toan khong dong

y 6 3.5 3.5 3.5

Khong dong y 14 8.1 8.1 11.6

Phan van 85 49.1 49.1 60.7

Dong y 58 33.5 33.5 94.2

Trường Đại học Kinh tế Huế