PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.
2.Từ điển Tiếng Việt, 2004, NXB Đà Nẵng, tr256.
3. PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008), Bài giảng Marketing dịch vụ, Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4. Philip Kotler (2003), Quản trịMarketing, tr522, NXB Thống kê, Hà Nội.
5. Peter Drucker (2005), Người tôn vinh nghề quản trị, Thời báo Kinh tế Sài Gòn.
6. GS.TS Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học kinh tế quốc dân.
7. Nghiên cứu của Nguyễn Phương Hùng (2001), Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến sựhài lòng của khách hàng.
8. Nguyễn Thị Thắm (2010),“Sựhài lòng của sinh viên đối với hoạt động đào tạo tại Trường Đại học Khoa học Tựnhiên -Đại học Quốc gia Thành phốHồChí Minh”.
9. Phạm Thị Liên (2016) Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tếvà kinh doanh, tập 32.
10. Trần Xuân Kiên (2006),“Các yếu tố tác động đến sựhài lòng của 260 sinh viên tại Trường Đại học Kinh tếvà Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên”.
11. Nghiên cứu của Nguyễn Thành Long (2006), “Đánh giá chất lượng đào tạo qua đánh giá của sinh viên tại Trường Đại họcAn Giang”, Báo cáo nghiên cứu khoa học, Trường Đại học An Giang.
Tiếng Anh
1. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen, Service Quality: A Study of Quality Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland., (1982)
2. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml, Refinement and Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450., (1991).
3. Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A., The behavioral consequences of service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46, (1996)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN Mã sốphiếu:……
Xin chào quý Anh/chị!
Tôi là Nguyễn Thị Lâm Tùng. Sinh viên khoa QTKD trường Đại Học Kinh Tế, Đại học Huế.
Hiện nay tôi đangtiến hành nghiên cứu đề tài “Đánhgiá sự hài lòng của học viên về chất lượng dịch vụ đào tạo của khóa học IELTS tại Học viện Đào tạo Quốc tế ANI” với mục đích phục vụ việc hoàn thành khoá luận tốt nghiệp. Để luôn cùng khách hàng phát triển, cung cấp chất lượng đào tạo tốt nhất tới khách hàng, rất mong nhận được sự chia sẽ từ quý anh/chị. Tất cả thông tin và đánh giá của anh/chị đều được tôn trọng và sẽ hoàn toàn được giữ bí mật.
Xin chân thành cảm ơn!
---PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
0. Tên của Anh/chị là: (không bắt buộc)
………
1. Giới tính của Anh/Chị là:
Nam
Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị :
Dưới 18 tuổi
Từ18–25 tuổi
Từ26–35 tuổi
Trên 35 tuổi
3. Anh/chị hiện đang là:
Chọn tất cảmục phù hợp.
Học sinh
Sinh viên
Nhân viên văn phòng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khác:…
4. Khóa học IELTS mà Anh/chị đã và đang theo học tại ANI là:
Chọn tất cảmục phù hợp.
Pre Ielts
Ielts Bronze
Ielts Silver
Ielts Golden
Ielts Diamon (Ielts cấp tốc)
5. Vui lòng cho biết anh/chị đã đăng ký khóa học ở trung tâm mấy lần?
1 lần 2 lần Hơn 2lần
6. Kết quả kiểm tra cuối khóa học của Anh/Chị là:
Đạt Không đạt Chưa thi
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO CỦA KHÓA HỌC IELTS TẠI HỌC VIỆN ANI
Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các nhận định sau bằng cách đánh dấu X (như phần I) vào các ô tương ứng với (1) - Rất không đồng ý, (2) -Không đồng ý,
(3) - Trung lập, (4) - Đồng ý, (5) - Rất đồng ý.
STT TIÊU CHÍ Rất
không đồng
ý
Không đồng
ý
Trung lập
Đồng ý
Rất đồng
ý
1 2 3 4 5
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 Nhân viên test đầu vào kỹ lưỡng và
tư vấn đúng theo nhu cầu và khả năng của học viên
2 Khung chương trình giảng dạy của khóa học được thông báo đầy đủ cho học viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
3 Chương trình đào tạo có mục tiêu chuẩn đầu ra rõ ràng
4 Giáo trình giảng dạy phù hợp, dễ hiểu, dễtiếp cận thông tin
5 Chương trìnhđào tạođược cập nhật thường xuyên, phù hơp với chuẩn quốc tế
ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN 6 Giảng viên có trình độ, chuyên môn
giảng dạy tốt
7 Giảng viên có phương pháp truyền đạt tốt, dễhiểu
8 Giảng viên có thái độgần gũi, thân thiện, sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm cho học viên
9 Giảng viên sẵn sàng giải đáp các vấn đề thắc mắc vềbài học cho học viên
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 10 Nơi tiếp và tư vấn khách hàng được
bốtrí sạch sẽvà hợp lý
11 Cơ sở vật chất, hạ tầng được trang bị hiện đại, đáp ứng đúng nhu cầu học tập của học viên
12 Phòng học thoải mái, sạch sẽ, số lượng học viên hợp lý
13 Giáo trình giảng dạy, tài liệu học
Trường Đại học Kinh tế Huế
14 Học viên được trang bị và hướng dẫn sử dụng ứng dụng English Central
15 Phòng học được trang bị đầy đủcác phương tiện hỗ trợ giảng dạy và học tập
NĂNG LỰC PHỤC VỤ 16 Nhân viên tư vấn luôn niềm nở, lắng nghe ý kiến của khách hàng và phản hồi nhanh chóng
17 Nhân viên tư vấn có kiến thức, am hiểu về khóa học để cung cấp cho khách hàng
18 Các lớp học được sắp xếp hợp lí, linh động đểphù hợp với học viên 19 Trợ giảng luôn bám sát và hỗ trợ
học viên trong quá trình học
SỰ HÀI LÒNG VÊ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO KHÓA HỌC IELTS 20 Anh/chị có hài lòng với chương
trình đào tạo của khóa học và môi trường học tập tại Học viện
21 Kiến thức có được từ chương trình họcđáp ứng được những mong đợi của Anh/chị
22 Học phí khóa học tương xứng với chất lượng đào tạo mà Anh/chị nhận được
23 Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu khóa học cho người thân, bạn bè khi họcó nhu cầu sửdụng không
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡnhiệt tình của quý Anh/Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ Giơi tinh
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Nam 53 44,2 44,2 44,2
Nư 67 55,8 55,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
Đô tuôi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
dươi 18 32 26,7 26,7 26,7
18 - 25 68 56,7 56,7 83,3
26 - 35 16 13,3 13,3 96,7
trên 35 4 3,3 3,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Nghê nghiêp Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh 32 26,7 26,7 26,7
Sinh viên 59 49,2 49,2 75,8
Nhân viên văn
phong 21 17,5 17,5 93,3
công chưc nha
nươc 4 3,3 3,3 96,7
Khac 4 3,3 3,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
KH1. Pre ielts Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 62 51,7 51,7 51,7
Không 58 48,3 48,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
KH2. ielts bronze Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 48 40,0 40,0 40,0
Không 72 60,0 60,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
KH3. ielts silver Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 34 28,3 28,3 28,3
Không 86 71,7 71,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
KH4. ielts golden Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Không 120 100,0 100,0 100,0
KH5. ielts diamon Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
Co 14 11,7 11,7 11,7
Không 106 88,3 88,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
sô lân đăng ki Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
1 82 68,3 68,3 68,3
2 38 31,7 31,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
kêt qua đâu ra Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Đat 102 85,0 85,0 85,0
Không 2 1,7 1,7 86,7
Chưa 16 13,3 13,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA - Chương trình đào tạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,742 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted CTĐT1.test đâu vao
tư vân phu hơp 14,4667 6,638 ,545 ,682
CTĐT2.thông bao
khung chương trinh 14,5083 6,622 ,540 ,683
CTĐT3.muc tiêu đâu
ra ro rang 14,5000 7,025 ,458 ,714
CTĐT4.giao trinh
phu hop 14,5083 6,739 ,538 ,685
CTĐT5.câp nhât
thương xuyên 14,7500 6,811 ,447 ,720
- Đội ngũ giảng viên Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,791 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted GV1.giang vien co
trinh đô 12,0417 4,393 ,585 ,748
GV2.phương pháp
truyên đat 11,7583 4,101 ,611 ,735
GV3.thai đô thân
thiên 11,7917 4,150 ,591 ,746
GV4.giai đap thăc
măc 11,9583 4,612 ,630 ,731
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Phương tiện hữu hình Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,870 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted PTHH1.quây tiêp
sach sehơp li 19,4250 13,137 ,735 ,837
PTHH2.cơ sơ ha tâng
hiên đai 19,6333 13,663 ,661 ,850
PTHH3.sô luơng hơp
li 19,5417 13,746 ,663 ,850
PTHH4.giao trinh tai
liêu đây đu 19,4500 13,342 ,652 ,852
PTHH5.đươc trang bi
English Central 19,8250 13,675 ,691 ,845
PTHH6.phương tiên
hô trơ day 19,7083 13,906 ,620 ,857
- Năng lực phục vụ Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,818 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted NLPV1.niêm nơ phan
hôi nhanh 11,6583 4,042 ,700 ,741
NLPV2.am hiêu khoa
hoc 11,7583 4,538 ,567 ,804
NLPV3.săp xêp lơp
linh đông 11,5583 4,198 ,715 ,736
NLPV4.trơ giang
bam sat hô trơ 11,7500 4,576 ,581 ,797
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Sự hài lòng Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,872 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted SHL1.chương trinh
hoc p 11,5083 5,025 ,695 ,849
SHL2.kiên thưc đung
mong đơi 11,5500 5,157 ,719 ,840
SHL3.hoc phi tương
xưng 11,4583 5,040 ,721 ,839
SHL4.giơi thiêu hoc 11,6333 4,537 ,777 ,816
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,773
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 848,220
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained Com
pone nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumul ative
%
Total % of Variance
Cumulat ive %
Total % of Variance
Cumulativ e % 1 4,603 24,224 24,224 4,603 24,224 24,224 3,650 19,210 19,210 2 2,482 13,061 37,286 2,482 13,061 37,286 2,668 14,041 33,250 3 2,370 12,476 49,762 2,370 12,476 49,762 2,551 13,426 46,676 4 1,931 10,165 59,927 1,931 10,165 59,927 2,518 13,250 59,927 5 ,934 4,915 64,842
6 ,797 4,192 69,034 7 ,771 4,056 73,090 8 ,688 3,623 76,714 9 ,618 3,251 79,964 10 ,559 2,940 82,905 11 ,524 2,760 85,665 12 ,492 2,589 88,254 13 ,408 2,149 90,403 14 ,401 2,109 92,512 15 ,375 1,976 94,488 16 ,315 1,660 96,148 17 ,275 1,446 97,595 18 ,245 1,288 98,883 19 ,212 1,117 100,00
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
PTHH1.quây tiêp
sach se hơp li ,822
PTHH3.sô luơng hơp
li ,783
PTHH6.phương tiên
hô trơ day ,763
PTHH2.cơ sơha tâng
hiên đai ,749
PTHH5.đươc trang bi
English Central ,741
PTHH4.giao trinh tai
liêu đây đu ,736
NLPV3.săp xêp lơp
linh đông ,849
NLPV1.niêm nơ phan
hôi nhanh ,846
NLPV2.am hiêu khoa
hoc ,745
NLPV4.trơ giang
bam sat hô trơ ,739
GV4.giai đap thăc
măc ,795
GV2.phương pháp
truyên đat ,773
GV1.giang vien co
trinh đô ,768
GV3.thai đô thân
thiên ,758
CTĐT2.thông bao
khung chương trinh ,744
CTĐT1.test đâu vao
tư vân phu hơp ,731
CTĐT4.giao trinh
phu hop ,719
CTĐT3.muc tiêu đâu
ra ro rang ,635
CTĐT5.câp nhât
thương xuyên ,634
2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,791
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 243,138
df 6
Sig. ,000
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2,895 72,382 72,382 2,895 72,382 72,382
2 ,526 13,142 85,524
3 ,332 8,306 93,830
4 ,247 6,170 100,000
Component Matrixa
Componen t 1 SHL4.giơi thiêu hoc ,884 SHL3.hoc phi tương
xưng ,845
SHL2.kiên thưc đung
mong đơi ,844
SHL1.chương trinh
hoc p ,829
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY - Phân tích tương quan biến tổng
Correlations
SHL CTĐT ĐNGV PTHH NLPV
SHL
Pearson
Correlation 1 ,480** ,493** ,515** ,438**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000
N 120 120 120 120 120
CTĐT
Pearson
Correlation ,480** 1 ,203* ,206* ,163
Sig. (2-tailed) ,000 ,026 ,024 ,076
N 120 120 120 120 120
ĐNG V
Pearson
Correlation ,493** ,203* 1 ,240** ,070
Sig. (2-tailed) ,000 ,026 ,008 ,446
N 120 120 120 120 120
PTHH
Pearson
Correlation ,515** ,206* ,240** 1 ,189*
Sig. (2-tailed) ,000 ,024 ,008 ,039
N 120 120 120 120 120
NLPV
Pearson
Correlation ,438** ,163 ,070 ,189* 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,076 ,446 ,039
N 120 120 120 120 120
- Phân tích hồi quy
Model Summary Mode
l
R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
1 ,777a ,604 ,591 ,46427
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 37,860 4 9,465 43,911 ,000b
Residual 24,788 115 ,216
Total 62,648 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficient
s
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Toleran
ce
VIF
1
(Consta
nt) 1,354 ,397 3,409 ,001
CTĐT ,342 ,070 ,297 4,855 ,000 ,918 1,090
ĐNGV ,363 ,066 ,335 5,473 ,000 ,917 1,090
PTHH ,314 ,062 ,315 5,084 ,000 ,894 1,118
NLPV ,330 ,065 ,306 5,084 ,000 ,948 1,054
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ONE SAMPLE T – TEST - Chương trình đào tạo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean CTĐT1.test đâu vao
tư vân phu hơp 120 3,7167 ,89050 ,08129
CTĐT2.thông bao
khung chương trinh 120 3,6750 ,89970 ,08213 CTĐT3.muc tiêu đâu
ra ro rang 120 3,6833 ,87911 ,08025
CTĐT4.giao trinh
phu hop 120 3,6750 ,87123 ,07953
CTĐT5.câp nhât
thương xuyên 120 3,4333 ,95031 ,08675
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTĐT1.test đâu vao
tư vân phu hơp -3,485 119 ,001 -,28333 -,4443 -,1224
CTĐT2.thông bao
khung chương trinh -3,957 119 ,000 -,32500 -,4876 -,1624 CTĐT3.muc tiêu
đâu ra ro rang -3,946 119 ,000 -,31667 -,4756 -,1578
CTĐT4.giao trinh
phu hop -4,086 119 ,000 -,32500 -,4825 -,1675
CTĐT5.câp nhât
thương xuyên -6,532 119 ,000 -,56667 -,7384 -,3949
- Đội ngũ giảng viên
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
GV1.giang vien co
trinh đô 120 3,8083 ,84312 ,07697
GV2.phương pháp
truyên đat 120 4,0917 ,90745 ,08284
GV3.thai đô thân
thiên 120 4,0583 ,91022 ,08309
GV4.giai đap thăc
măc 120 3,8917 ,74242 ,06777
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GV1.giang vien co
trinh đô -2,490 119 ,014 -,19167 -,3441 -,0393
GV2.phương pháp
truyên đat 1,107 119 ,271 ,09167 -,0724 ,2557
GV3.thai đô thân
thiên ,702 119 ,484 ,05833 -,1062 ,2229
GV4.giai đap thăc
măc -1,598 119 ,113 -,10833 -,2425 ,0259
- Phương tiện hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean PTHH1.quây tiêp
sach se hơp li 120 4,0917 ,94376 ,08615
PTHH2.cơ sơ ha tâng
hiên đai 120 3,8833 ,92748 ,08467
PTHH3.sô luơng hơp
li 120 3,9750 ,91176 ,08323
PTHH4.giao trinh tai
liêu đây đu 120 4,0667 ,99354 ,09070
PTHH5.đươc trang bi
English Central 120 3,6917 ,89627 ,08182
PTHH6.phương tiên
hô trơday 120 3,8083 ,92850 ,08476
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Năng lực phục vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean NLPV1.niêm nơ phan
hôi nhanh 120 3,9167 ,87528 ,07990
NLPV2.am hiêu khoa
hoc 120 3,8167 ,84000 ,07668
NLPV3.săp xêp lơp
linh đông 120 4,0167 ,81975 ,07483
NLPV4.trơ giang
bam sat hô trơ 120 3,8250 ,81645 ,07453
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
PTHH1.quây tiêp
sach se hơp li 1,064 119 ,289 ,09167 -,0789 ,2623
PTHH2.cơ sơ ha
tâng hiên đai -1,378 119 ,171 -,11667 -,2843 ,0510
PTHH3.sô luơng
hơp li -,300 119 ,764 -,02500 -,1898 ,1398
PTHH4.giao trinh
tai liêu đây đu ,735 119 ,464 ,06667 -,1129 ,2463
PTHH5.đươc trang
bi English Central -3,769 119 ,000 -,30833 -,4703 -,1463 PTHH6.phương
tiên hô trơ day -2,261 119 ,026 -,19167 -,3595 -,0238
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NLPV1.niêm nơ phan hôi nhanh
-1,043 119 ,299 -,08333 -,2415 ,0749
NLPV2.am hiêu
khoa hoc -2,391 119 ,018 -,18333 -,3352 -,0315
NLPV3.săp xêp
lơp linh đông ,223 119 ,824 ,01667 -,1315 ,1648
NLPV4.trơ giang bam sat hô trơ
-2,348 119 ,021 -,17500 -,3226 -,0274
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH INDEPENDENT SAMPLE T – TEST VÀ ONE-WAY ANOVA
- Theo giới tính
Group Statistics
Giơi tinh N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean SHL
Nam 53 3,8632 ,64964 ,08924
Nư 67 3,8321 ,78503 ,09591
Independent Samples Test Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-tailed)
Mean Differen ce
Std.
Error Differen ce
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
QDD KH
Equal variances assumed
1,305 ,256 ,232 118 ,817 ,031112 .14365 -,23407 ,29631 Equal
variances not assumed
,238 117,7
40 ,813 ,031112 .14320 -,22830 ,29054
- Theo độ tuổi
Descriptives SHL
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimu m
Maxim um Lower
Bound
Upper Bound dươi
18 32 3,7656 ,71261 ,12597 3,5087 4,0225 2,25 4,75
18
-25 68 3,8529 ,73712 ,08939 3,6745 4,0314 1,00 5,00
26
-35 16 3,8125 ,74442 ,18611 3,4158 4,2092 2,25 4,75
Trường Đại học Kinh tế Huế
Test of Homogeneity of Variances SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,759 3 116 ,519
ANOVA SHL
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 1,939 3 ,646 1,235 ,300
Within
Groups 60,709 116 ,523
Total 62,648 119
Robust Tests of Equality of Means SHL
Statistic
a
df1 df2 Sig.
Welc
h 5,674 3 16,702 ,007
- Theo nghề nghiệp trên
35 4 4,5000 ,28868 ,14434 4,0407 4,9593 4,25 4,75
Total 120 3,8458 ,72557 ,06624 3,7147 3,9770 1,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances SHL
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
,193 4 115 ,942
ANOVA SHL
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups ,623 4 ,156 ,289 ,885
Within
Groups 62,025 115 ,539
Total 62,648 119