• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA HỌC VIÊN ĐỐI VỚI

2.1 Tổng quan về học viện đào tạo quốc tế ANI

2.1.4. Sản phẩm dịch vụ của Học viện Đào tạo Quốc tế ANI

Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI là một tổ chức kinh doanh loại hình dịch vụ giáo dục, cụthểlà những khóa học tiếng Anh cho nhiều đối tượng khác nhau. Ngoài ra hiện đang có thêm một loại hình kinh doanh nữa là: Chấm sửa bài IELTS Writting trực tuyến và ANI- Coworking Space hiện đang trong giai đoạn mới mở nên chỉ mang tính chất bổsung thêm, chính yếu là các khóa học sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Khóa Tiếng anh Basic

Bảng 2.1. Khóa Tiếng Anh basic BASIC

Khóa Đầu vào Đầu ra Thời lượng Học phí

Basic focus Beginner Elementary 36h (2 tháng) 1,445 triệu VNĐ Pronounciation- focus Beginner Elementary 24h (2 tháng) 1,445 triệu VNĐ

 Basic - Focus: Trang bịcho học viên nền tảng vềcác chủ điểm ngữ pháp đồng thời tích lũy được vốn từvựng ít nhất 3000 từ để phát triển ngôn ngữcủa bản thân. Đối tượng tham gia là những học viên chưa có nền tảng về tiếng Anh. Tài liệu học tập về ngữpháp và bài tập ngữpháp và tận dụng công cụ ứng dụng bổtrợlà English Central.

 Pronuciation - Focus: Trang bị nền tảng về phát âm. Đối tượng tham gia là những họcviên chưa từng được rèn luyện phát âm chuẩn IPA và những học viên mong muốn được đào tạo vềphát âm Anh-Mỹvà Anh-Anh. Tài liệu học tập vềcách phát âm chuẩn và sửdụngứng dụng bổtrợEnglish Central.

- Tiếng anh Giao tiếp

Bảng 2.2. Khóa tiếng Anh giao tiếp TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Khóa Đầu vào Đầu ra Thời lượng Học phí

Focus Elementary Intermediate 36h (2 tháng) 1,360 triệu VNĐ Level up Intermediate Upper Intermediate 36h (2 tháng) 1,530 triệu VNĐ

 Communication - Focus: Tháng đầu tiên học viên sẽ học và thực hành các mẫu hội thoại xoay quanh cuộc sống thường ngày. Vào cuối tháng học viên sẽ thực hành ngoài trời dưới sự hướng dẫn của giáo viên để lấy điểm đánh giá giữa kỳ. Đối tượng là những học viên chưa có nền tảng về tiếng anh hạn chếvề tiếng anh chậm về ngôn từvựng và ngữpháp. Sửdụng công cụ ứng dụng bổtrợ hỗ trợ học viên học tập hiệu quả hơn.

 Communication - Level Up: Sau khóa học, học viên có thể giao tiếp tiếng anh trong những tình huống đơn giản, quen thuộc nhưng vốn từvựng và ngữpháp vẫn bị hạn chế, có thể gặp khó khăn khi giao tiếp trong các tình huống mới. Có sử dụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

ứng dụng bổtrợvà tài liệu học tập cho học viên.

- TOEIC

Bảng 2.3. Khóa học TOEIC TOEIC

Khóa Đầu vào Đầu ra Thời lượng Học phí

Toeic Bronze 300+ 550+ 54h (3 tháng) 2,168 triệu VNĐ Toeic Silver 500+ 650+ 54h (3 tháng) 2,678 triệu VNĐ Toeic Golden 600+ 750+ 54h (3 tháng) 3,188 triệu VNĐ

- Tiếng anh trẻ em

Bảng 2 4. Khoá tiếng anh trẻ em KHÓA HỌC OUR DISCOVERY ISLAND

Học phí 2,250 triệu VNĐ

Thời lượng 54h (3 tháng)

Khác Vì đặc điểm là trẻem nên dạy theo giáo trình 6 bài suyên suốt 3 tháng đểphát triển các kỹ năng của bé trong đó ANI đặt trọng tâm

là ngoại ngữcho các bé khi học tập tại Học viện ANI - Tiếng anh A2- B1

 Thời gian luyện tập trong vòng 3 tháng. Trong tháng đầu tiên ôn tập lại ngữ pháp 12 chủ điểm theo khung tham chiếu Châu Âu. Trong tháng thứ hai trở đi luyện tập kỹ năng làm theobộ10 dự đoán từ Trường Đại học Ngoại NgữHuế, tập trung giải quyết từng kỹ năng làm đề và giới thiệu các kỹ thuật làm bài hiệu quả. Trong tháng cuối cùng tập trung 9 buổi học ôn luyện 10 bộ đề với độ chính xác được dựbáo sát với đề thi thật nhất, 3 buổi cuối cùng chuyên về kỹ năng viết CV, soạn thảo văn bản, phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh từchuyên gia.

 Đối tượng ở đây là những học viên chưa có nền tảng vềtiếng anh theo cấp độ này tiếng anh cơ bản đầu tiên, học viên chỉ có thể nói và hiểu tiếng anh một cách rất giới hạn và gần như không thểgiao tiếp tiếng ang ngoài một sốtình huống giao tiếp cơ bản. Những học viên chưa nắm vững các chủ điểm ngữ pháp cần thiết trong khi học tiếng anh. Những học viên muốn được ôn tập lại các chủ điểm ngữ pháp chính theo

Trường Đại học Kinh tế Huế

định hướng của B1. Những học viên chưa đáp ứng được các yêu cầu của lớp B1.

- IELTS

Bảng 2.5. Khóa học IELTS IELTS

Khóa Đầu vào Đầu ra Thời lượng Học phí

Pre Ielts Beginner Elementary English 36h (2 tháng) 1,785 triệu VNĐ Ielts Bronze 2.0+ 4.0–4.5+ 54h (3 tháng) 3,060 triệu VNĐ Ielts Silver 3.0+ 5.0–5.5+ 54h (3 tháng) 3,315 triệu VNĐ Ielts Golden 4.0+ 6.0–6.5+ 54h (3 tháng) 3,570 triệu VNĐ Ielts

Diamon (cấp tốc)

Tùy nhu cầu

 Pre IELTS: Đây là cấp độtiếng anh cơ bản đầu tiên, học viên chỉ có thể nói và hiểu tiếng anh một cách rất giới hạn, và gần như không thểgiao tiếp tiếng anh ngoài một số tình huống giao tiếp cơ bản. Sử dụng các bài giảng do ANI cung cấp có phần kiểm tra giữa kỳvà cuối kỳcho học viên. Sửdụng ứng dụng bổtrợ cho việc học tập của học viên tại ANI.

 IELTS Bronze: Dành cho những học viên có điểm Placement Test từ 30/50 ở hai phần Grammar và Writting. Công cụ hỗ trợ là English Central và tài liệu học tập từ mức 4-5 thêm phần viết.

 IELTS Silver: Dành cho những học viên có điểm Placement Test theo khuôn khổIELTS từ5.0-5.5 cho mỗi kỹ năng: Speaking, Writting, Reading và Listening. Tài liệu giảng dạy và học tập được cung cấp đầy đủcho giáo viên và học viên theo bộgiáo trình Cambridge từ mức điểm 5-6.5. Sử dụng ứng dụng bổ trợ cho học viên là IELTS Speaking Assistant.

 IELTS Golden: Dành cho những học viên có điểm Placement Test cho mức điểm 6.0-6.5 cho mỗi kỹ năng và những học viên đã hoàn tất khóa IELTS Silver tại học viện. Cung cấp tài liệu giảng dạy và học tập chất lượng bởi đội ngũ ANI. Và có sử dụng công nghệthông tin trong giảng dạy.

Trường Đại học Kinh tế Huế

theo nhu cầu của học viên đểHọc viện ANI đáp ứng sẽmở lớp giảng dạy.