• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Tiến hành đánh giá mức độ hài lòng của khối văn phòng để rút ra được ưu và nhược điểm từ đó có những biện pháp thích hợp để khắc phục nhược điểm, nâng cao khả năng ứng dụngTMĐT hiệu quảcủa công ty.

Không ngừng đầu tư cho cơ sởvật chất, công nghệ.

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt

[1] Bộ Công Thương (2013), “Báo cáo Thương mại điện tửViệt Nam 2012”.

[2] Bộ Công Thương (2013), “Báo cáo Thương mại điện tửViệt Nam 2017”.

[3] Chính phủ (2010), Quyết định số 1073/2010/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch tổng thểphát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011-2015.

[4] Đề tài “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬTẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÒA THỌ” của tác giả Phan Trần Kiều Dung, Luận văn thạc sĩ -Trường Đại học Đà Nẵng (2013)

[5] Đề tài “ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬTẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HÒA THỌ” của tác giảHoàng Anh Tứ, Luận văn thạc sĩ – Trường Đại học quốc gia Hà Nội (2014)

[6] Đề tài “Thương mại điện tửtrong các doanh nghiệp vừa và nhỏ: Thực trạng và giải pháp” của tác giả Nguyễn Quỳnh Ngân, Khóa luận tốt nghiệp – Trường Đại học Ngoại Thương (2008)

[7] Đề tài “Nâng cao hiệu quảáp dụng thương mại điện tửtrong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Việt Nam” của tác giả Nguyễn Như Quỳnh, Khóa luận tốt nghiệp– Trường Đại học Ngoại Thương (2008)

[8] Website Tổng công ty dệt may Hòa Thọwww.hoatho.com.vn

[9]Website Tổng công ty dệt may Việt Tiến

https://www.viettien.com.vn/vi/trang-chu

[10] Website Công ty dệt may Thiên An Phú http://thienanphugatex.com.vn/vi/

[11] Website Công ty dệt may Huếhttp://huegatex.com.vn/vi/

[12] Báo cáo tài nguyên internet 2016 của Trung tâm internet Việt Nam

Trường Đại học Kinh tế Huế

[13] Bài giảng thương mại điện tửcủa Học viện công nghệ bưu chính viên thông Hà Nội (2013)

[14] Bộ công thương Online.GOV.vn –Hệthống quản lý hoạt động thương mại điện tử.

[15] Tài liệu nội bộ CTCP Dệt May Thiên An Phú “Quy chế tổchức và bản mô tảcông việc và các chức danh lãnhđạo, quản lý CTCP Dệt May Thiên An Phú”

Tiếng Anh

[1] UNCTAD (2004), Ecommerce and Development, 2003

[2] “TEXTILE AND GARMENT ENTERPRISES IN VIETNAM UNDER THE CONTEXT OF INDUSTRIAL REVOLUTION 4.0” của Nguyen Chien Thang-Tran Thi Van Anh-Ekaterina Nikolaeva.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC A:

GIAO DIỆN CÁC WEBSITE

Hình 24: Giao diện website của Tổng công ty Việt Tiến

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hình 25: Giao diện website của Tổng công ty Hòa Thọ

Hình 26: Giao diện website của Công ty cổphần Dệt May Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC B PHIẾU KHẢO SÁT

THỰC TRẠNG SỬ DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬCỦA KHỐI NHÂN VIÊN

VĂN PHÒNG TẠI CTCP DỆT MAY THIÊN AN PHÚ

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN:

1. Giới tính:

ºNam ºNữ 2. Độtuổi:

ºTừ18 - 25 ºTừ26-35

ºTừ36 - 45 ºTrên 45

3. Công việc hiện tại của Anh/Chị có sửdụng bất kìứng dụng Thương mại điện tửnào hay không?

ºCó ºKhông

Chào Anh/Chị! Tôi tên là Nguyễn Cửu Long, hiện là sinh viên khóa K51, Đại học Kinh TếHuế, tôi đang thực hiện đề tài “Đánh giá thực trạngứng dụng thương mại điện tửtại Công ty cổphần Dệt May Thiên An Phú”. Phiếu khảo sát được sửdụng với mục đích làm căn cứnhằm đưa ra giải phápứng dụng hiệu quả thương mại điện tửtrong doanh nghiệp. Tôi rất mong anh/chịdành ra vài phút thời gian điền phiếu khảo sát. Tôi xin cam đoan thông tin Anh/Chịcung cấp hoàn toàn được sử dụng cho hoạt động nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. Máy tính tại công ty của Anh/Chịcó kết nối Internet hay không?

ºCó ºKhông

II. KHẢO SÁT:

Anh/Chị hãy khoanh vào con sốphù hợp thểhiện đến mức độ ứng dụng thương mại điện tửtại CTCP Dệt May Thiên An Phú:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

STT Các yếu tố Đánh giá

1 2 3 4 5

1

W Website của công ty: http://thienanphugatex.com.vn/vi/

W1 (1) Website có tên miền dễ nhớ, dễ đọc 1 2 3 4 5

W2 (2) Website được quảng bá rộng rãi, nhiều người biết 1 2 3 4 5

W3 (3) Giao diện website dễsử dụng 1 2 3 4 5

W4 (4) Giao diện website đẹp, bắt mắt 1 2 3 4 5

2

H Hệ thống chữ ký số

H1 (5) Bảo mật, an toàn 1 2 3 4 5

H2 (6) Tiện lợi, nhanh chóng 1 2 3 4 5

3

M Cơ sở hạ tầng công nghệ, máy tính,… của công ty

M1 (7) Hiện đại, công nghệ cao 1 2 3 4 5

M2 (8) Thường xuyên được bảo trì, nâng cấp 1 2 3 4 5

4

C

Các phần mềm thương mại điện tử tại công ty như Khai báo hải quan Softech, Phần mềm kế toán Bravo, phần mềm khai thuế điện

tử, HS-GIMM, phần mềm MITAPRO…

C1 (9) Dễ sử dụng 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

C2 (10) Tăng hiệu quả làm việc 1 2 3 4 5 C3 (11) Giúp nhân viên làm việc nhanh, chính xác hơn 1 2 3 4 5

5

S Các trang mạng xã hội như Zalo, Skype… hỗ trợ thực hiện các công việc

S1 (12) Liên lạc, trao đổi với khách hàng hay đối tác 1 2 3 4 5

S2 (13) Nhận các đơn hàng nội địa 1 2 3 4 5

6

F Fanpage Thiên An Phú

F1

(14) Là phương tiện giúp công ty thông báo các thông

tin đến với công nhân viên, đối tác. 1 2 3 4 5 F2 (15) Là phương tiên hiệu quả trong tuyển dụng nguồn

nhân lực 1 2 3 4 5

F3 (16) Là phương tiện quảng bá thương hiệu cho công

ty 1 2 3 4 5

7

L Ưu điểm của thư điện tử Outlook

L1 (17) Địa chỉ liên hệ trực tiếp, nhanh chóng 1 2 3 4 5

L2 (18) Chăm sóc khách hàng tiện lợi hơn 1 2 3 4 5

L3 (19) Hỗ trợ thực hiện hợp đồng 1 2 3 4 5

L4 (20) Thuận lợi cho việc trao đổi tài liệu giữa các

phòng ban và với khách hàng 1 2 3 4 5

Xin chân thành c ảm ơn!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC C:

Thống kế mô tả 1. Đặc điểm mẫu điều tra:

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Nam 53 52.5 53.0 53.0

Nu 47 46.5 47.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Tu 18-25 18 17.8 18.0 18.0

Tu 26-35 58 57.4 58.0 76.0

Tu 36-45 22 21.8 22.0 98.0

Trên 45 2 2.0 2.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Công việc tại công ty có sửdụng phần mềmứng dụng thương mại điện tử

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Co 100 99.0 100.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Máy tính có kết nối Internet

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Co 100 99.0 100.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

2. Đánh giá mức độ:

Website có tền miền dễ đọc, dễnhớ

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 22 21.8 22.0 22.0

Dong y 51 50.5 51.0 73.0

Hoan toan dong y 27 26.7 27.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Website được quảng bá rộng rãi, nhiều người biết

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 18 17.8 18.0 18.0

Binh thuong 46 45.5 46.0 64.0

Dong y 28 27.7 28.0 92.0

Hoan toan dong y 8 7.9 8.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giao diện website dễsửdụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Binh thuong 3 3.0 3.0 3.0

Dong y 80 79.2 80.0 83.0

Hoan toan dong y 17 16.8 17.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Giao diện website đẹp, bắt mắt

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 1 1.0 1.0 1.0

Binh thuong 7 6.9 7.0 8.0

Dong y 64 63.4 64.0 72.0

Hoan toan dong y 28 27.7 28.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Hệthống chữký sốbảo mật và an toàn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 20 19.8 20.0 20.0

Dong y 64 63.4 64.0 84.0

Hoan toan dong y 16 15.8 16.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 20 19.8 20.0 20.0

Dong y 64 63.4 64.0 84.0

Hoan toan dong y 16 15.8 16.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Hệthống chữký sốtiện lợi, nhanh chóng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 22 21.8 22.0 22.0

Dong y 52 51.5 52.0 74.0

Hoan toan dong y 26 25.7 26.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Cơ sở, hạtầng, công nghê, máy tính của công ty hiện đại, công nghệcao

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Binh thuong 15 14.9 15.0 15.0

Dong y 55 54.5 55.0 70.0

Hoan toan dong y 30 29.7 30.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Cơ sởhạtầng, công nghệ, máy tính của công ty thường xuyên được bảo trì nâng cấp

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 7 6.9 7.0 7.0

Dong y 71 70.3 71.0 78.0

Hoan toan dong y 22 21.8 22.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Các phần mềm TMĐT dễsửdụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 8 7.9 8.0 8.0

Binh thuong 40 39.6 40.0 48.0

Dong y 32 31.7 32.0 80.0

Hoan toan dong y 20 19.8 20.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Các phần mềm TMĐT tăng hiệu quảlàm việc

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 22 21.8 22.0 22.0

Dong y 57 56.4 57.0 79.0

Hoan toan dong y 21 20.8 21.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 7 6.9 7.0 7.0

Dong y 69 68.3 69.0 76.0

Hoan toan dong y 24 23.8 24.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Các trang mạng xã hội như Zalo, Skype… hỗtrợthực hiện các công việc liên lạc, trao đổi với khách hàng, đối tác

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 22 21.8 22.0 22.0

Dong y 52 51.5 52.0 74.0

Hoan toan dong y 26 25.7 26.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Các trang mạng xã hội như Zalo, Skype,… hỗtrợthực hiện các công việc nhận đơn hàng nội địa

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 9.9 10.0 10.0

Binh thuong 18 17.8 18.0 28.0

Dong y 63 62.4 63.0 91.0

Hoan toan dong y 9 8.9 9.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Khong dong y 10 9.9 10.0 10.0

Binh thuong 18 17.8 18.0 28.0

Dong y 63 62.4 63.0 91.0

Hoan toan dong y 9 8.9 9.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Fanpage Thiên An Phú là phương tiện giúpcông ty thông báo các thông tin đến với công nhân viên, đối tác

Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid Binh thuong 19 18.8 19.0 19.0

Dong y 42 41.6 42.0 61.0

Hoan toan

dong y 39 38.6 39.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Fanpage Thiên An Phúlà phương tiện hiệu quảtrong tuyển dụng nguồn nhân lực

Frequency Percent Valid Percent

Cumulativ e Percent

Valid

Binh thuong 1 1.0 1.0 1.0

Dong y 58 57.4 58.0 59.0

Hoan toan dong y 41 40.6 41.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Fanpage Thiên An Phú là phương tiện quảng bá thương hiệu cho công ty

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 28 27.7 28.0 28.0

Dong y 38 37.6 38.0 66.0

Hoan toan dong y 34 33.7 34.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ưu điểm của thư điện tử Outlook địa chỉ liên hệtrực tiếp, nhanh chóng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Binh thuong 30 29.7 30.0 30.0

Dong y 67 66.3 67.0 97.0

Hoan toan dong y 3 3.0 3.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Ưu điểm của thư điện tử Outlook chăm sóc khách hàng thuận lợi hơn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Binh thuong 39 38.6 39.0 39.0

Dong y 49 48.5 49.0 88.0

Hoan toan dong y 12 11.9 12.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Ưu điểm của thư điện tửOutlook hỗtrợthực hiện hợp đồng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Binh thuong 42 41.6 42.0 42.0

Dong y 43 42.6 43.0 85.0

Hoan toan dong y 15 14.9 15.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ưu điểm của thư điện tửOutlook thuận lợi cho việc trao đổi tài liệu giữa các phòng ban, các khách hàng.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Binh thuong 4 4.0 4.0 4.0

Dong y 54 53.5 54.0 58.0

Hoan toan dong y 42 41.6 42.0 100.0

Total 100 99.0 100.0

Missing System 1 1.0

Total 101 100.0

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

Ten mien de nho, de doc 100 4.0500 .70173 .07017

Duoc quang ba rong rai 100 3.2600 .84829 .08483

Giao dien de su dung 100 4.1400 .42687 .04269

Giao dien dep, bat mat 100 4.1900 .59789 .05979

Bao mat, an toan 100 3.9600 .60168 .06017

Tien loi, nhanh chong 100 4.0400 .69515 .06951

Hien dai, cong nghe cao 100 4.1500 .65713 .06571

Bao tri, nang cap 100 4.1500 .51981 .05198

Phan mem de su dung 100 3.6400 .89352 .08935

Tang hieu qua lam viec 100 3.9900 .65897 .06590

Lam viec nhanh, chinh xac hon 100 4.1700 .53286 .05329

Lien lac, trao doi 100 4.0400 .69515 .06951

Nhan don hang 100 3.7100 .76930 .07693

Thong bao 100 4.2000 .73855 .07385

Tuyen dung nguon nhan luc 100 4.4000 .51247 .05125

Quang ba thuong hieu 100 4.0600 .78907 .07891

Lien he truc tiep 100 3.7300 .50960 .05096

Cham soc khach hang 100 3.7300 .66447 .06645

Thuc hien hop dong 100 3.7300 .70861 .07086

Trao doi tai lieu 100 4.3800 .56461 .05646

One-Sample Test

Test Value = 4

Trường Đại học Kinh tế Huế