• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Tăng cường mở rộng và phát triển nền kinh tế, tạo điều kiện thuận lợi cho ngành vật liệu xây dựng phát triển hơn nữa.

Quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, chống nhập lậu, gian lận thương mại, kiểm tra chặt chẽ xuất xứ hàng vào Việt Nam, quản lý có hiệu quả việc xuất khẩu vật liệu xây dựng.

Đối với cơ quan chính quyền

Cơ quan chính quyền cần tạo điều kiện để doanh nghiệp có thể đặt cơ sở dự trữ hàng hóa, đảm bảo đáp ứng sản phẩm kịp thời nhu cầu của khách hàng.

Thúc đẩy mối quan hệ giữa doanh nghiệp với địa phương nhằm giúp công ty nâng cao hình ảnh sẽ đem lại những lợi ích về mặt xã hội cho địa phương thông qua các hoạt động xã hội thuộc lĩnh vực quan hệ công chúng.

Đối với công ty

Hoàn thiện hệ thống máy móc, bộ máy cơ cấu tổ chức, tạo môi trường làm việc thân thiện, đoàn kết trong tất cả cán bộ công nhân viên công ty, thực hiện công tác quản lý nhân sự có hiệu quả, tạo nên tập thể vững mạnh cùng hướng đến mục tiêu chung.

Tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng, chính quyền địa phương để hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trở nên thuận lợi hơn, mang lại doanh thu và lợi nhuận cao.

Xem xét và áp dụng những giải pháp phù hợp với công ty mà tác giả đã đề ra nhằm nâng cao công tác tiêu thụ tôn.

Đầu tư hơn nữa vào quảng cáo giới thiệu sản phẩm của công ty, nghiên cứu thị trường để nắm bắt xu hướng người tiêu dùng không chỉ ở địa bàn Thừa Thiên Huế mà còn ở các thị trường khác.

Một hoạt động quan trọng trong sản xuất kinh doanh của công ty, có ý nghĩa đối với sự phát triễn của công ty là mở rộng thị trường.

Nói tóm lại, kết quả nghiên cứu của đề tài này giúp công ty TNHH Nguyễn Danh hệ thống lại một cách tổng hợp tình hifh hoạt động tiêu thụ tôn giai đoạn

Trường Đại học Kinh tế Huế

2016-2018. Trên cơ sở đó, công ty có thể nhận biết được thực trạng tiêu thụ của mình và quản lý công tác tiêu thụ tôn nói riêng và các sản phẩm của công ty nói chung ngày càng hiệu quả hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2008), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

2. GS.TS Trần Minh Đạo (2012),Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.

3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích Dữ liệu nghiên cứu với SPSS,tập 1 và 2, NXB Hồng Đức, TP. Hồ Chí Minh.

4. https://voer.edu.vn/

5. http://vgpipe.com.vn/

6. http://nguyendanh.com.vn/

7. https://baomoi.com/

8. Lê Thị Thùy (2016), Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty cổ phần bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế,Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

9. Nguyễn Thị Thu Hòa (2016), Phân tích và đánh giá tình hình tiêu thụ sắt thép của công ty TNHH Lê Đức Thành, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.

10. Nunally & Burnstein (1994), dẫn theo Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang 2009

11. Nguyễn Khắc Hoàn (2009),Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học Huế.

12. Số liệu thống kê qua các năm của công ty TNHH Nguyễn Danh.

13. Trịnh Văn Sơn (2007),Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB Đại học Huế.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mã số phiếu:…...

BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Xin kính chào quý khách hàng!

Tôi là Trần Thị Nhi, hiện đang là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh- Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện khóa luận cuối khóa với đề tài “Đẩy mạnh hiệu quả tiêu thụ tôn tại công ty TNHH Nguyễn Danh trên địa bàn Thừa Thiên Huế” và cấn nắm bắt một số thông tin từ phía khách hàng. Ý kiến của quý khách đóng vai trò quan trọng đối với việc hoàn thành đề tài này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ phía quý khách. Tôi xin cam đoan những thông tin quý khách cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ thực hiện cho mục đích học tập và nghiên cứu của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn!

Xin quý khách vui lòng đánh dấu (X) vào ô mà quý khách lựa chọn I. THÔNG TIN CHUNG

1. Họ tên: ………

2. Địa chỉ: ………

3. Giới tính: □ Nam □ Nữ 4. Độ tuổi:

□ Dưới 22 tuổi □ Từ 36 đến 55 tuổi

□ Từ 22 đến 35 tuổi □ Trên 55 tuổi

5. Nghề nghiệp:

□ Kinh doanh buôn bán □ Hành chính văn phòng

□ Cán bộ, công nhân viên chức □ Hưu trí

□ Nghề nghiệp khác 6. Thu nhập hàng tháng:

Trường Đại học Kinh tế Huế

□ Từ 8 đến 12 triệu □ Trên 12 triệu 7. Số lần quý khách mua tôn tại công ty:

□ 1 lần □ 2-3 lần

□ 4-5 lần □ Trên 5 lần

II. NỘI DUNG CHÍNH

1. Xin quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu dưới bảng về chính sách tiêu thụ sản phẩm của công ty TNHH Nguyễn Danh với các mức độ là:

1 2 3 4 5

Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý

Phát biểu Mức độ đồng ý

MẪU MÃ VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1. Mẫu mã sản phẩm đa dạng và phong phú

về chủng loại

2. Sản phẩm có độ cứng và sức chịu đựng cao với mọi điều kiện thời tiết.

3. Màu sắc sản phầm đa dạng và có độ bền bám màu theo thời gian

4. Kích thước sản phẩm có sự đồng bộ về kích cỡ và phù hợp với nhiều mục đích khác nhau

5. Chất lượng sản phẩm đáp ứng kỳ vọng và

Trường Đại học Kinh tế Huế

GIÁ CẢ SẢN PHẨM 1. Giá cả đáp ứng được kỳ vọng về sản

phẩm của khách hàng

2. Giá cả thay đổi linh hoạt theo sự biến đổi của thị trường

3. Giá bán hiện tại có thể cạnh tranh với công ty khác

4. Giá cả sản phẩm có sự phân biệt rõ ràng theo từng chủng loại

PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN VÀ GIAO HÀNG 1. Công ty thu nhận và giải quyết đơn hàng

chính xác cho khách hàng

2. Công ty có phương tiện vận tải hỗ trợ việc vận chuyển cho khách hàng

3. Giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng cho khách hàng

4. Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản nếu đơn hàng số lượng lớn tạo sự linh hoạt

5. Thanh toán hoàn toàn tiền hàng khi giao tận tay khách hàng tạo sự thuận tiện và uy tín

CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN 1. Nhân viên bán hàng có thái độ vui vẻ, nhiệt

tình và chu đáo

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Khi khách hàng gặp vấn đề, nhân viên bán hàng sẵn sàng giải quyết

4. Nhân viên bán hàng sẵn sàng nhận trả lại hoặc đổi hàng nếu khách hàng có yêu cầu

5. Đội ngũ nhân viên bán hàng có nhiều kinh nghiệm và hiểu biết trong lĩnh vực kinh doanh này

HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN 1. Thường xuyên có các chương trình ưu đãi,

khuyến mãi vào các dịp trong năm.

2. Có những ưu đãi khuyến mãi riêng cho những khách hàng mới lần đầu sử dụng sản phẩm của công ty

3. Thông tin ưu đãi, khuyến mãi được công bố rộng rãi đến khách hàng

4. Các chương trình hỗ trợ bán hàng và xúc tiến bán hàng là kịp thời và thuận tiện 5. Có các chương trình tặng quà, tri ân những

khách hàng quen thuộc

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM 1. Anh(chị) có hài lòng về những chính sách

tiêu thụ sản phẩm của công ty TNHH Nguyễn Danh không?

2. Anh(Chị) có tiếp tục sử dụng sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

3. Anh (Chị) có ý định giới thiệu sản phẩm của công ty Nguyễn Danh đến với bạn bè và người thân không?

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH HÀNG!

Trường Đại học Kinh tế Huế

XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS 20

1. Thống kê mô tả

Giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 98 75.4 75.4 75.4

Nữ 32 24.6 24.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Độ tuổi

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 22 tuổi 13 10.0 10.0 10.0

Từ 22 - 35 tuổi 62 47.7 47.7 57.7

Từ 36 - 55 tuổi 35 26.9 26.9 84.6

Trên 55 tuổi 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Cán bộ công nhân viên chức 43 33.1 33.1 89.2

Hưu trí 8 6.2 6.2 95.4

Khác 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập cá nhân

Thu nhập cá nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 4 triệu 14 10.8 10.8 10.8

Từ 4 - 8 triệu 35 26.9 26.9 37.7

Từ 8 - 12 triệu 55 42.3 42.3 80.0

Trên 12 triệu 26 20.0 20.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Số lần mua hàng

Số lần mua hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lần 27 20.8 20.8 20.8

Từ 2 - 3 lần 53 40.8 40.8 61.5

Từ 4 - 5 lần 36 27.7 27.7 89.2

Trên 5 lần 14 10.8 10.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

2. Kiểm tra độ tin cậy

Trường Đại học Kinh tế Huế

.795 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLSP1 14.05 4.447 .542 .766

CLSP2 14.49 4.376 .621 .742

CLSP3 14.41 4.290 .612 .744

CLSP4 13.93 4.235 .552 .765

CLSP5 14.26 4.505 .553 .763

Giá cả sản phẩm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.753 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GCSP1 9.92 3.303 .548 .695

GCSP2 10.45 3.134 .507 .724

GCSP3 10.17 3.118 .643 .643

GCSP4 10.03 3.518 .509 .716

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.822 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTTT1 15.07 6.034 .535 .810

PTTT2 14.18 4.477 .682 .772

PTTT3 14.62 5.463 .684 .771

PTTT4 14.49 5.926 .496 .819

PTTT5 14.59 4.724 .727 .751

Chất lượng đội ngũ nhân viên

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.774 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLNV1 14.69 4.060 .441 .770

CLNV2 14.89 3.678 .642 .698

CLNV3 14.48 3.414 .646 .695

CLNV4 14.83 3.894 .607 .713

CLNV5 14.98 4.620 .418 .771

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.761 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HDXT1 15.31 2.385 .554 .709

HDXT2 15.15 2.544 .423 .753

HDXT3 15.37 2.142 .652 .671

HDXT4 15.37 2.467 .415 .758

HDXT5 15.33 2.208 .612 .687

Sự hài lòng về chính sách tiêu thụ sản phẩm

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.785 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7.35 1.267 .606 .668

SHL2 7.48 1.399 .622 .629

SHL3 7.31 1.160 .612 .642

3. Phân tích nhân tố khám phá EFA

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1029.886

df 276

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.326 13.858 13.858 3.326 13.858 13.858

2 2.920 12.165 26.023 2.920 12.165 26.023

3 2.774 11.558 37.581 2.774 11.558 37.581

4 2.620 10.915 48.496 2.620 10.915 48.496

5 2.125 8.855 57.351 2.125 8.855 57.351

6 .919 3.827 61.178

7 .860 3.582 64.760

8 .835 3.479 68.239

9 .778 3.240 71.479

10 .716 2.984 74.463

11 .674 2.809 77.272

12 .655 2.730 80.002

13 .607 2.529 82.531

14 .591 2.461 84.991

15 .537 2.238 87.229

16 .512 2.133 89.362

17 .426 1.776 91.138

18 .408 1.699 92.837

19 .376 1.567 94.405

20 .368 1.535 95.940

Trường Đại học Kinh tế Huế

23 .206 .860 99.199

24 .192 .801 100.000

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

PTTT5 .841

PTTT3 .822

PTTT2 .806

PTTT1 .694

PTTT4 .651

CLSP3 .772

CLSP2 .767

CLSP4 .723

CLSP5 .713

CLSP1 .711

CLNV2 .824

CLNV3 .775

CLNV4 .772

CLNV5 .610

CLNV1 .593

HDXT3 .813

HDXT5 .778

HDXT1 .744

HDXT2 .622

HDXT4 .588

GCSP3 .826

Trường Đại học Kinh tế Huế

Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .577

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 103.409

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SHL3 1.000 .790

SHL1 1.000 .778

SHL2 1.000 .338

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 1.906 63.529 63.529 1.906 63.529 63.529

2 .805 26.838 90.367

3 .289 9.633 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1

SHL3 .889

SHL1 .882

SHL2 .581

4. Phân tích hồi quy

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .651a .623 .530 .42141 1.973

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 16.159 5 3.232 18.198 .000b

Residual 22.020 124 .178

Total 38.179 129

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance

1 (Constant) -1.587 .597 -2.658 .009

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTTT .312 .070 .305 4.446 .000 .986

CLNV .249 .080 .217 3.134 .002 .974

HDXT .208 .098 .150 2.129 .035 .943

5. Kiểm định One Sample T-test

Mẫu mã và chất lượng sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLSP1 130 3.74 .688 .060

CLSP2 130 3.29 .652 .057

CLSP3 130 3.38 .685 .060

CLSP4 130 3.85 .748 .066

CLSP5 130 3.52 .661 .058

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLSP1 -4.333 129 .000 -.262 -.38 -.14

CLSP2 -12.370 129 .000 -.708 -.82 -.59

CLSP3 -10.371 129 .000 -.623 -.74 -.50

CLSP4 -2.227 129 .028 -.146 -.28 -.02

CLSP5 -8.222 129 .000 -.477 -.59 -.36

CLSP1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.3 2.3 3.1

Trung lập 37 28.5 28.5 31.5

Đồng ý 77 59.2 59.2 90.8

Hoàn toàn đồng ý 12 9.2 9.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLSP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 4.6 4.6 5.4

Trung lập 82 63.1 63.1 68.5

Đồng ý 36 27.7 27.7 96.2

Hoàn toàn đồng ý 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLSP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 8 6.2 6.2 6.9

Trung lập 66 50.8 50.8 57.7

Đồng ý 51 39.2 39.2 96.9

Hoàn toàn đồng ý 4 3.1 3.1 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLSP4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.8

Trung lập 29 22.3 22.3 26.2

Đồng ý 75 57.7 57.7 83.8

Hoàn toàn đồng ý 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLSP5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.3 2.3 3.1

Trung lập 59 45.4 45.4 48.5

Đồng ý 61 46.9 46.9 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giá cả sản phẩm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế

GCSP4 130 3.49 .707 .062

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

GCSP1 -5.946 129 .000 -.392 -.52 -.26

GCSP2 -12.541 129 .000 -.931 -1.08 -.78

GCSP3 -9.880 129 .000 -.646 -.78 -.52

GCSP4 -8.187 129 .000 -.508 -.63 -.38

GCSP1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8

Trung lập 57 43.8 43.8 47.7

Đồng ý 52 40.0 40.0 87.7

Hoàn toàn đồng ý 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

GCSP2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 33 25.4 25.4 25.4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hoàn toàn đồng ý 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

GCSP3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 15 11.5 11.5 11.5

Trung lập 60 46.2 46.2 57.7

Đồng ý 49 37.7 37.7 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

GCSP4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 10 7.7 7.7 7.7

Trung lập 52 40.0 40.0 47.7

Đồng ý 62 47.7 47.7 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Phương thức thanh toán và giao hàng

One-Sample Statistics

Trường Đại học Kinh tế Huế

PTTT2 130 4.05 .918 .080

PTTT3 130 3.62 .650 .057

PTTT4 130 3.75 .663 .058

PTTT5 130 3.65 .815 .071

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTTT1 -15.815 129 .000 -.831 -.93 -.73

PTTT2 .669 129 .505 .054 -.11 .21

PTTT3 -6.610 129 .000 -.377 -.49 -.26

PTTT4 -4.369 129 .000 -.254 -.37 -.14

PTTT5 -4.949 129 .000 -.354 -.50 -.21

PTTT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Không đồng ý 5 3.8 3.8 5.4

Trung lập 95 73.1 73.1 78.5

Đồng ý 25 19.2 19.2 97.7

Hoàn toàn đồng ý 3 2.3 2.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6

Trung lập 33 25.4 25.4 30.0

Đồng ý 39 30.0 30.0 60.0

Hoàn toàn đồng ý 52 40.0 40.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

PTTT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 5.4 5.4 5.4

Trung lập 40 30.8 30.8 36.2

Đồng ý 78 60.0 60.0 96.2

Hoàn toàn đồng ý 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

PTTT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 3 2.3 2.3 2.3

Trung lập 40 30.8 30.8 33.1

Đồng ý 74 56.9 56.9 90.0

Hoàn toàn đồng ý 13 10.0 10.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Percent

Valid

Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6

Trung lập 56 43.1 43.1 47.7

Đồng ý 46 35.4 35.4 83.1

Hoàn toàn đồng ý 22 16.9 16.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chất lượng đội ngũ nhân viên

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CLNV1 130 3.78 .707 .062

CLNV2 130 3.58 .680 .060

CLNV3 130 3.99 .762 .067

CLNV4 130 3.64 .635 .056

CLNV5 130 3.48 .517 .045

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CLNV1 -3.596 129 .000 -.223 -.35 -.10

Trường Đại học Kinh tế Huế

CLNV4 -6.492 129 .000 -.362 -.47 -.25

CLNV5 -11.368 129 .000 -.515 -.61 -.43

CLNV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 47 36.2 36.2 36.9

Đồng ý 62 47.7 47.7 84.6

Hoàn toàn đồng ý 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLNV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 13 10.0 10.0 10.0

Trung lập 30 23.1 23.1 33.1

Đồng ý 86 66.2 66.2 99.2

Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLNV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1

Trung lập 26 20.0 20.0 23.1

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 130 100.0 100.0

CLNV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 8.5 8.5 8.5

Trung lập 25 19.2 19.2 27.7

Đồng ý 94 72.3 72.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

CLNV5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 68 52.3 52.3 52.3

Đồng ý 61 46.9 46.9 99.2

Hoàn toàn đồng ý 1 .8 .8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hoạt động xúc tiến

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

HDXT1 130 3.82 .490 .043

HDXT2 130 3.98 .498 .044

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

HDXT1 -4.120 129 .000 -.177 -.26 -.09

HDXT2 -.352 129 .000 -.015 -.10 .07

HDXT3 -5.036 129 .000 -.238 -.33 -.14

HDXT4 -5.036 129 .000 -.238 -.33 -.14

HDXT5 -4.269 129 .000 -.200 -.29 -.11

HDXT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 29 22.3 22.3 22.3

Đồng ý 95 73.1 73.1 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

HDXT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 17 13.1 13.1 13.1

Đồng ý 98 75.4 75.4 88.5

Trường Đại học Kinh tế Huế

HDXT3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trung lập 38 29.2 29.2 29.2

Đồng ý 85 65.4 65.4 94.6

Hoàn toàn đồng ý 7 5.4 5.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

HDXT4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 35 26.9 26.9 27.7

Đồng ý 88 67.7 67.7 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

HDXT5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 1 .8 .8 .8

Trung lập 31 23.8 23.8 24.6

Đồng ý 91 70.0 70.0 94.6

Trường Đại học Kinh tế Huế