• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Đối với công ty TNHH 1 TV Đầu Tư Địa Ốc Hana Land

- Tăng cường mối quan hệ với khách hàng bằng cách thường xuyên thăm hỏi khách hàng đồng thời có các biện pháp nhằm thu hút lôi kéo khách hàng mới.

- Có những chính sách ưu đãi, chăm sóc khách hàng đặc biệt đối với khách hàng lớn, khách hàng lâu năm nhằm tạo dựng niềm tin cũng như sự trung thành của khách hàng.

- Thường xuyên thu thập ý kiến khách hàng bằng cách phỏng vấn khách hàng đến giao dịch với công ty hay đề nghị khách hàng cho ý kiến đóng góp đối với sản phẩm, dịch vụcủa công ty.

- Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh, thương hiệu công ty, đặc biệt các sản phẩmđến khách hàng, tham gia nhiều hơn các hoạt động đóng góp cho xã hội góp phần thực hiện tốt nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, từ đó nâng cao được hìnhảnh uy tín của công tytrên địa bàn tỉnh TT–Huế.

- Thiết lập những kênh thông tin tốt hơn cho khách hàng đểhọtiếp cận với công ty dễ dàng hơn đồng thời tiếp nhận góp ý của khách hàng, góp phần hoàn thiện chất lượng dịch vụcủa công ty.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với cơ quan nhà nước

- Hoàn thiện và đổi với công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch, kếhoạch sửdụng đất.

-Tăng khả năng cung cấp hàng hóa cho thị trường bất động sản.

- Đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sở hữu đất, tạo điều kiện thuận lợi và các chế tài đểkhuyến khích người dân đăng kí tham gia giao dịch bất động sản

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản thống kê.

2. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh. Nhà xuất bản Lao động và xã hội. Việt Nam.

3. Doanh nghiệp dịch vụ - Nguyên lý điều hành (Nhà xuất bản Lao động Xã hội, 2007).

4. Nhóm tác giả của Business Edge-Chăm sóc khách hàng, phát huy lợi thế cạnh tranh.

5. Lý Hiếu (2005) Bí quyết để có khách hàng trung thành,NXB Từ điển Bách Khoa, Hà Nội

6. Tạ Thị Hồng Hạnh (2009), Hành vi khách hàng, Đại học mở thành phố Hồ Chí Minh.

7. (TS Lưu Văn Nghiêm 1997, Quản trịmarketing dịch vụ , NXB Lao Động) 8. (Marketing căn bản–Nguyên lý và tiếp thị, NXB TP.HồChí Minh, 1995).

9. Giải pháp hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam –Chi nhánh Vĩnh Phúc- Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh.Nguyễn Công Toàn-Đại học Bách Khoa Hà Nội.

10. Luận văn: Thực trạng và các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác chăm sóc khách hàng tại công ty TNHH kỹthuật thời đại vật phẩm bao bì châu Á-Luận văn tốt nghiệp-Nguyễn ThịBảo Châu.

11. Bất động sản căn bản- Gary W. Eldred.

12.Bách khoa toàn thư mở,https://vi.wikipedia.org 13. Danh mục website: www.google.com.vn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1

PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN KHÁCH HÀNG

Xin chào anh (chị)! Hiện tại em đang làm đề tài liên quan đến giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Do vậy, em xin đưa ra một bảng câu hỏi gồm một số câu nghiên cứu thực trạng chất lượng dịch vụ CSKH tại công ty.

Mục đích của việc khảo sát này là đánh giá chất lượng dịch vụ CSKH tại công ty Đầu Tư Địa Ốc Hana Land. Mọi đóng góp ý kiến của anh (chị) là nguồn thông tin hữu ích giúp cho công ty có thểcải tiến chất lượng dịch vụCSKH tốt hơn.

I.Anh (chị) vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp (1: Hoàn toàn không đồng ý;

2: Không đồng ý; 3: Bình thường; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý).

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không

đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Các phát biểu Mức độ cảm nhận

1 2 3 4 5

Nhóm cơ sở vật chất hữu hình

Địa điểm giao dịch của công ty Hana land thuận tiện Nhân viên công ty Hana Land luôn mặc đồng phục gọn gàng lịch sự

Cách bốtrí quầy giao dịch tại công ty sạch sẽvà hợp lí Cơ sở vật chất ởcông ty Hana land khang trang, thuận tiện

Nhìn chung anh (chị) thấy hài lòng về cơ sở vật chất hữu hình của công ty

Nhóm mức độ tin cậy

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty hana Land luôn thực hiện đúng những gì đã cam kết

Công ty luôn bảo mật thông tin, giao dịch với khách hàng

Công ty Hana Land luôn quan tâm, giải quyết các thắc mắc,khiếu nại của khách hàng

Công ty có uy tín và thương hiệu

Anh (chị) hài lòng với mức độtin cậy mà công ty đem lại

Nhóm mức độ đáp ứng

Công ty Hana Land có nhiều kênh thông tin quảng bá sản phẩm đến khách hàng

Các sản phẩm và dịch vụ của công ty cung cấp rất đa dạng

Mức phí khách hàng bỏ ra tương xứng với những gì khách hàng nhận được

Công ty Hana Land thực hiện dịch vụ đúng yêu cầu của khách hàng ngay từlần đầu tiên

Nhìn chung anh (chị) thấy hài lòng vềmức độ đáp ứng nhu cầu của công ty

Nhóm năng lực phục vụ

Nhân viên công ty Hana Land có thái độphục vụ lịch thiệp và thân thiện với khách hàng

Nhân viên công ty Hana Land có kĩ năng giao tiếp tốt Nhân viên cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng vềsản phẩm và chính sách

Nhân viên đủkiến thức vàchuyên môn đểtrảlời tất cả các câu hỏi của anh (chị)

Nhìn chung anh (chị) thấy hài lòng về năng lực phục vụcủa công ty

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhóm mức độ đồng cảm

Nhân viên luônquan tâm đến anh chị

Nhân viên công ty hiểu được nhu cầu đặc biệt của anh (chị)

Các chương trình thăm hỏi, tặng quà trong các dịp lễ tết, sinh nhật

Nhân viên luôn đảm bảo đầy đủ lợi ích cho khách hàng

Nhìn chung mức độ đồng cảm của công ty với anh (chị) cao

II.Thông tin cá nhân

Xin quý khách cho biết thông tin dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô trống các câu sau đây:

1.Giới tính

Nam Nữ

2.Độtuổi

Dưới 25 tuổi Từ25-40 tuổi

Từ41-55 tuổi Trên 55 tuổi

3.Trìnhđộhọc vấn

Trung học phổthông Cao đẳng, đại học

Sauđại học Khác…

4.Nghềnghiệp

Cán bộcông chức Kinh doanh

Làm nghềtựdo Khác

Trường Đại học Kinh tế Huế

5.Thu nhập hàng tháng

Dưới 5 triệu Từ5-10 triệu

Từ10-15 triệu Trên 15 triệu

Mọi thông tin đóng góp của anh chị được công ty được giữ bí mật tuyệt đối. Xin cảm ơn sự đóng góp ý kiến của anh chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2

 Thống kê mô tảý kiến đánh giá của khách hàng đối với các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ.

Statistics Gioi

tinh

Đo tuoi Trinh do hoc van

Nghe nghiệp

Thu nhap

N

Valid 110 110 110 110 109

Missin

g 0 0 0 0 1

Frequency Table

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 69 62,7 62,7 62,7

Nữ 41 37,3 37,3 100,0

Total 110 100,0 100,0

Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 19 17,3 17,3 17,3

Từ25-40 tuổi 44 40,0 40,0 57,3

Từ41-55 tuổi 33 30,0 30,0 87,3

Trên 55 tuổi 14 12,7 12,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trình độ học vấn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung học phổ

thông 15 13,6 13,6 13,6

Cao đẳng, đại

học 40 36,4 36,4 50,0

Sau đại học 35 31,8 31,8 81,8

Khác 20 18,2 18,2 100,0

Total 110 100,0 100,0

Nghề nghiệp Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Cán bộcông

chức 38 34,5 34,5 34,5

Kinh doanh 33 30,0 30,0 64,5

Làm nghềtự

do 25 22,7 22,7 87,3

Khác 14 12,7 12,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 11 10,0 10,0 10,0

Từ5-10

triệu 44 40,0 40,0 50,0

Từ11-15

triệu 33 30,0 30,0 80,0

Trên 15

triệu 22 20,0 20,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Đối với nhóm cơ sở vật chất hữu hình Statistics Đia điem

giao dich cua cong ty

thuan tien

Nhan vien luon mac dong phuc

gon gang lich su

Cach bo ttri quay giao dich sach se

va hop li

Co so vat chat khang trang, hien

dai

Hai long ve co so vat chat huu

hinh

N

Valid 110 110 110 110 110

Missing

Trường Đại học Kinh tế Huế

0 0 0 0 0

Nhân viên luôn mặc đồng phục gọn gàng, lịch sự Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 12 10,9 10,9 10,9

Trung lập 12 10,9 10,9 21,8

Đồng ý 55 50,0 50,0 71,8

Hoàn toàn

đồng ý 31 28,2 28,2 100,0

Total 110 100,0 100,0

Cách bố trí quầy giao dịch sạch sẽ và hợp lý

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 17 15,5 15,5 15,5

Trung lập 23 20,9 20,9 36,4

Đồng ý 54 49,1 49,1 85,5

Hoàn toàn

đồng ý 16 14,5 14,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Địa điểm giao dịch của công ty thuận tiện Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 17 15,5 15,5 15,5

Trung lập 8 7,3 7,3 22,7

Đồng ý 75 68,2 68,2 90,9

Hoàn toàn

đồng ý 10 9,1 9,1 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cơ sở vật chất khang trang hiện đại Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 45 40,9 40,9 40,9

Trung lập 18 16,4 16,4 57,3

Đồng ý 36 32,7 32,7 90,0

Hoàn toàn

đồng ý 11 10,0 10,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hài lòng vềc ơ sở vật chất hữu hình Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 15 13,6 13,6 13,6

Trung lập 21 19,1 19,1 32,7

Đồng ý 68 61,8 61,8 94,5

Hoàn toàn

đồng ý 6 5,5 5,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với nhóm mức độ tin cậy

Statistics Cong ty

luon thuc hien dung nhung gi da

cam ket

Cong ty luon bao mat thong tin giao dich

voi khach hang

Cong ty luon quan

tam, giai quyet cac khieu nai, thac mac cua khach

hang

Cong ty co uy tin va thuong hieu

Hai long ve muc do tin

cay ma cong ty dem

lai

N

Valid 110 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0 0

Công ty luôn thực hiện đúng những gì cam kết Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung lập 18 16,4 16,4 16,4

Đồng ý 61 55,5 55,5 71,8

Hoàn toàn đồng

ý 31 28,2 28,2 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty luôn bảo mật thông tin giao dịch với khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 6,4 6,4 6,4

Trung lập 13 11,8 11,8 18,2

Đồng ý 69 62,7 62,7 80,9

Hoàn toàn

đồng ý 21 19,1 19,1 100,0

Total 110 100,0 100,0

Công ty luôn quan tâm, giải quyết các khiếu nại, thắc mắc cua khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 9 8,2 8,2 8,2

Trung lập 33 30,0 30,0 38,2

Đồng ý 64 58,2 58,2 96,4

Hoàn toàn

đồng ý 4 3,6 3,6 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty có uy tín và thương hiệu Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 5 4,5 4,5 4,5

Trung lập 25 22,7 22,7 27,3

Đồng ý 64 58,2 58,2 85,5

Hoàn toàn

đồng ý 16 14,5 14,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hài lòng về mức độ tin cậy mà công ty đem lại Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 7 6,4 6,4 6,4

Trung lập 22 20,0 20,0 26,4

Đồng ý 80 72,7 72,7 99,1

Hoàn toàn

đồng ý 1 ,9 ,9 100,0

Total 110 100,0 100,0

Đối với nhóm mức độ đáp ứng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Cong ty co

nhieu kenh thong tin quang ba den khach

hang

Cac san pham va dich vu ma

cong ty cung cap rat

da dang

Muc phi khach hang bo ra tuong xung voi nhung gi khach hang

nhan duoc

Cong ty thuc hien

dich vu dung yeu

cau cua khach hang

ngay lan dau tien

Hai long ve muc do dap

ung

N

Valid 110 110 110 110 110

Missing 0 0 0 0 0

Công ty có nhiều kênh quảng bá đến khách hagf Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 8 7,3 7,3 7,3

Trung lập 13 11,8 11,8 19,1

Đồng ý 61 55,5 55,5 74,5

Hoàn toàn

đồng ý 28 25,5 25,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Các sản phẩm và dịch vụ mà công ty cung cấp rất đa dạng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 6 5,5 5,5 5,5

Trung lập 10 9,1 9,1 14,5

Đồng ý 70 63,6 63,6 78,2

Hoàn toàn

đồng ý 24 21,8 21,8 100,0

Total 110 100,0 100,0

Mức phí khách hàng bỏ ra tương xứng với những gì mà khách hàng nhận được

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

không

đồng ý 7 6,4 6,4 6,4

Trung lập 48 43,6 43,6 50,0

Đồng ý 55 50,0 50,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Công ty thực hiện dịch vụ đúng yêu cầu của khách hàng ngay từ lần đầu tiên

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 73 66,4 66,4 66,4

Trung lập 13 11,8 11,8 78,2

Đồng ý 16 14,5 14,5 92,7

Hoàn toàn đồng

ý 8 7,3 7,3 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hài lòng về mức độ đáp ứng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Trung lập 30 27,3 27,3 28,2

Đồng ý 58 52,7 52,7 80,9

Hoàn toàn

đồng ý 21 19,1 19,1 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Đối với nhóm năng lực phục vụ

Statistics Nhan vien

co thai do phuc vu lich

thiep va than thien voi khach

hang

Nhan vien co ky nang giao tiep tot

Nhan vien cung cap

day du thong tin cho khach hang ve sản

pham va dich vu

Nhan vien du kien thuc

va chuyen mon de tra loi cac cau hoi cua khach hang

Hai long ve nang luc

phuc vu

N

Valid 110 110 110 110 110

Missin

g 0 0 0 0 0

Nhân viên có thái độ phục vụ lịch thiệp và thân thiện với khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 50 45,5 45,5 45,5

Trung lập 4 3,6 3,6 49,1

Đồng ý 47 42,7 42,7 91,8

Hoàn toàn

đồng ý 9 8,2 8,2 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 8 7,3 7,3 7,3

Trung lập 43 39,1 39,1 46,4

Đồng ý 49 44,5 44,5 90,9

Hoàn toàn

đồng ý 10 9,1 9,1 100,0

Total 110 100,0 100,0

Nhân viên cung cấp đầy đủ thông tin cho khách hàng về sản phẩm và dịch vụ

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 11 10,0 10,0 10,0

Trung lập 26 23,6 23,6 33,6

Đồng ý 60 54,5 54,5 88,2

Hoàn toàn

đồng ý 13 11,8 11,8 100,0

Total 110 100,0 100,0

Nhân viên đủ kiến thức và chuyên môn để trả lời các câu hỏi của khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

khôngđồng ý 16 14,5 14,5 14,5

Trung lập 19 17,3 17,3 31,8

Đồng ý 53 48,2 48,2 80,0

Hoàn toàn

đồng ý 22 20,0 20,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hài lòng về năng lực phục vụ Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 38 34,5 34,5 34,5

Trung lập 18 16,4 16,4 50,9

Đồng ý 46 41,8 41,8 92,7

Hoàn toàn

đồng ý 8 7,3 7,3 100,0

Total 110 100,0 100,0

Đối với nhóm mức độ đồng cảm

Trường Đại học Kinh tế Huế

Statistics Nhan vien

luon quan tam den khach hang

Nhan vien hieu duoc nhu cau dac

biet

Cac chuong trinh tham hoi tang qua

trong cac dip le tet, sinh nhat

Nhan vien luon dam bao day du

loi ich cho khach hang

Hai long ve muc do dong cam

N

Valid 110 110 110 110 110

Missin

g 0 0 0 0 0

Nhân viên luôn quan tâm đến khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Vali d

Không đồng ý 25 22,7 22,7 22,7

Trung lập 18 16,4 16,4 39,1

Đồng ý 50 45,5 45,5 84,5

Hoàn toàn

đồng ý 17 15,5 15,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên hiểu được nhu cầu đặc biệt của anh chị Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 64 58,2 58,2 58,2

Trung lập 32 29,1 29,1 87,3

Đồng ý 7 6,4 6,4 93,6

Hoàn toàn

đồng ý 7 6,4 6,4 100,0

Total 110 100,0 100,0

Các chương trình thăm hỏi tặng quà trong các dịp lễ, sinh nhật, tết Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

không đồng ý 6 5,5 5,5 5,5

Trung lập 26 23,6 23,6 29,1

Đồng ý 56 50,9 50,9 80,0

Hoàn toàn

đồng ý 22 20,0 20,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên luôn đảm bảo đầy đủ lợi ích cho khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Không đồng ý 18 16,4 16,4 16,4

Trung lập 27 24,5 24,5 40,9

Đồng ý 58 52,7 52,7 93,6

Hoàn toàn

đồng ý 7 6,4 6,4 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hài lòng về mức độ đồng cảm Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hoàn toàn không

đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

không đồng ý 37 33,6 33,6 34,5

Trung lập 22 20,0 20,0 54,5

Đồng ý 46 41,8 41,8 96,4

Hoàn toàn đồng ý 4 3,6 3,6 100,0

Total 110 100,0 100,0

Kiểm định One Sample T-Test

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Đia điem giao dich

cua cong ty thuan tien

110 3,71 ,839 ,080

Nhan vien luon mac dong phuc gon gang lich su

110 3,95 ,913 ,087

Cach bo ttri quay giao dich sach se va hop li

110 3,63 ,917 ,087

Co so vat chat khang

trang, hien dai 110 3,12 1,064 ,101

Hai long ve co so vat

chat huu hinh 110 3,59 ,793 ,076

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference

Lower Upper

Đia điem giao dich cua cong ty thuan tien

-3,637 109 ,000 -,291 -,45 -,13

Nhan vien luon mac dong phuc gon gang lich su

-,522 109 ,602 -,045 -,22 ,13

Cach bo ttri quay giao dich sach se va hop li

-4,262 109 ,000 -,373 -,55 -,20

Co so vat chat khang trang, hien dai

-8,690 109 ,000 -,882 -1,08 -,68

Hai long ve co so

vat chat huu hinh -5,409 109 ,000 -,409 -,56 -,26

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Cong ty luon thuc

hien dung nhung gi da cam ket

110 4,12 ,660 ,063

Cong ty luon bao mat thong tin giao dich voi khach hang

110 3,95 ,752 ,072

Cong ty luon quan tam, giai quyet cac khieu nai, thac mac cua khach hang

110 3,57 ,697 ,066

Cong ty co uy tin va

thuong hieu 110 3,83 ,728 ,069

Hai long ve muc do tin cay ma cong ty dem lai

110 3,68 ,605 ,058

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Cong ty luon thuc

hien dung nhung gi da cam ket

1,878 109 ,063 ,118 -,01 ,24

Cong ty luon bao mat thong tin giao dich voi khach hang

-,761 109 ,449 -,055 -,20 ,09

Cong ty luon quan tam, giai quyet cac khieu nai, thac mac cua khach hang

-6,432 109 ,000 -,427 -,56 -,30

Cong ty co uy tin va

thuong hieu -2,490 109 ,014 -,173 -,31 -,04

Hai long ve muc do tin cay ma cong ty dem lai

-5,518 109 ,000 -,318 -,43 -,20

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Cong ty co nhieu

kenh thong tin quang ba den khach hang

110 3,99 ,818 ,078

Cac san pham va dich vu ma cong ty cung cap rat da dang

110 4,02 ,729 ,070

Muc phi khach hang bo ra tuong xung voi nhung gi khach hang nhan duoc

110 3,44 ,614 ,059

Cong ty thuc hien dich vu dung yeu cau cua khach hang ngay lan dau tien

110 2,63 ,985 ,094

Hai long ve muc do

dap ung 110 3,90 ,703 ,067

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95%

Confidence Interval of the

Difference Lowe

r

Upper

Cong ty co nhieu kenh thong tin quang ba den khach hang

-,117 109 ,907 -,009 -,16 ,15

Cac san pham va dich vu ma cong ty cung cap rat da dang

,261 109 ,794 ,018 -,12 ,16

Muc phi khach hang bo ra tuong xung voi nhung gi khach hang nhan duoc

-9,632 109 ,000 -,564 -,68 -,45

Cong ty thuc hien dich vu dung yeu cau cua khach hang ngay lan dau tien

-14,619 109 ,000 -1,373 -1,56 -1,19

Hai long ve muc do dap

ung

Trường Đại học Kinh tế Huế

-1,491 109 ,139 -,100 -,23 ,03

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean Nhan vien co thai do

phuc vu lich thiep va than thien voi khach hang

110 3,14 1,096 ,105

Nhan vien co ky

nang giao tiep tot 110 3,55 ,761 ,073

Nhan vien cung cap day du thong tin cho khach hang ve sản pham va dich vu

110 3,68 ,812 ,077

Nhan vien du kien thuc va chuyen mon de tra loi cac cau hoi cua khach hang

110 3,74 ,945 ,090

Hai long ve nang luc

phuc vu 110 3,22 1,008 ,096

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper Nhan vien co thai do

phuc vu lich thiep va than thien voi khach hang

-8,264 109 ,000 -,864 -1,07 -,66

Nhan vien co ky nang

giao tiep tot -6,137 109 ,000 -,445 -,59 -,30

Nhan vien cung cap day du thong tin cho khach hang ve sản pham va dich vu

-4,110 109 ,000 -,318 -,47 -,16

Nhan vien du kien thuc va chuyen mon de tra loi cac cau hoi cua khach hang

-2,926 109 ,004 -,264 -,44 -,09

Hai long ve nang luc

phuc vu -8,134 109 ,000 -,782 -,97 -,59

Trường Đại học Kinh tế Huế