PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để hoàn thiện chiến lược Content Marketing trên Website www.bici.vn/ trong thời gian tới, song song với việc khắc phục những tiêu chí đề cập trong chương 3, công ty sẽ phải không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm đồng phục. Đặc biệt việc chiêu mộ nhân tài cho vị trí nhân viên Content Marketing là điều không thể thiếu. Việc sở hữu đội ngũ nhân viên am hiểu sâu về lĩnh vực này giúp tạo ra những bài viết tối ưu, bắt kịp xu hướng. Một điều nữa không thể bỏ qua đó là, luôn thường xuyên theo dõi hành vi của khách hàng để xác định hướng tiếp cận khách hàng nhanh hơn và từ đó có những giải pháp xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPPS, NXB Thống kê Hà Nội.
2. Bill Doolina, Lois Burgessb and Joan Cooperc - “Evaluating the use of the Web for tourism marketing: a case study from New Zealand” (2002).
3. Brands Vietnam:http://www.brandsvietnam.com/
4. Content Marketing Institute: http://contentmarketinginstitute.com/what-iscontent marketing/
5. Charmaine Du Plessis, Nam Phi, 2017 – Vai trò Content Marketing trong cộng đồng truyền thông xã hội.
6. Đồng phục bici:https://www.bici.vn /
7. Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, Kotler & Levy và James Engel, Roger Blackwell và Paul - Khái niệm hành vi khách hàng.
8. Kyna.vn, 2016 – Phân loại Content Marketing.
9. Nguyễn Thị Minh Hòa - Giáo trình quản trị Marketing (2015), NXB Đại Học Huế.
10. Nguyễn Trọng Thơ, 2014 - Mô hình ASIAD: http://inet.edu.vn/tin-tuc/3483/mo hinh-aisas-lagi.html
11. Rebecca Lieb - “Content Marketing: Think Like a Publisher - How to Use Content to Market Online and in Social Media” (2011).
12. Tạp chí AdAge (2015), Le D (2013), Joe Pulizzi - Content Marketing.
13. Tập thể tác giả, tr 21 và Những cơ sở nghiên cứu xã hội học - Thiết kế và qui trình lấy mẫu.
14. Tống Bảo Hoàng, 2016 – Khái niệm khách hàng.
15. Vincent Do – Content Marketing (2017): https: //gtvseo.com/content-marketing-la-gi/
16. Wikipedia - Bách khoa toàn thư của Anh:https://en.wikipedia.org
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG ĐÃ TỪNG TRUY CẬP WEBSITE CỦA CÔNG TY TNHH BICI CENTER
Số phiếu: …
Kính chào quý Anh (Chị)!
Tôi tên là Huỳnh An Na, hiện là sinh viên ngành Kinh doanh thương mại, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang nghiên cứu về đề tài: “Giải pháp hoàn thiện hoạt động Content Marketing trên Website của Công ty TNHH BICI CENTER”.
Phiếu điều tra này chỉ nhằm mục đích thu thập thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu.
Trong cuộc khảo sát này sẽ không có quan điểm đúng hay sai, mọi ý kiến sẽ được ghi nhận và tôn trọng. Chúng tôi xin cam kết kết quả sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Vì vậy rất mong nhận được sự giúp đỡ.
Xin chân thành cám ơn!
A.PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 1. Anh (chị) vui lòng cho biết giới tính của mình?
1.Nam 2. Nữ
Câu 2. Anh (chị) vui lòng cho biết mình thuộc nhóm tuổi nào?
1.Dưới 18 tuổi 3. Từ 30 - dưới 50 tuổi 2.Từ 18 - dưới 30 tuổi 4. Từ 50 tuổi trở lên Câu 3.Vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của anh (chị):
1. Học sinh, sinh viên 4. Laođộng phổ thông
2.Nhân viên 5. Kinh doanh buôn bán
3.Nội trợ 6.Khác (ghi rõ)
Câu 4. Thu nhập bình quân mỗi tháng của anh (chị) là:
1. Dưới 2 triệu 3. Từ 5 đến 8 triệu 2. Từ 2 đến 5 triệu 4. Trên 8triệu B. PHẦN HÀNH VI TRUY CẬP WEBSITE
Câu 5. Anh (chị) biết đến công ty TNHH BiCi Center thông qua:
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Facebook 4. Khác
Câu 6. Anh (chị) có xu hướng tìm kiếm thông tin sản phẩm dịch vụ của công ty TNHH BiCi Center trên?
1. Website công ty 3. Google 2. Facebook 4. Khác
Câu 7. Thiết bị mà anh (chị) sử dụng để truy cập vào website của công ty TNHH BiCi Center?
1. Điện thoại 2. Máy tính
Câu 8. Anh (chị) thường ở lại bao lâu trên website www.bici.vn của công ty TNHH BiCi Center?
1. Dưới 1 phút 3. phút - 5 phút 2. Từ 1 phút - 3 phút 4. Trên 5 phút
Câu 9. Nội dung gì khiến anh (chị) chú ý nhất khi xem một bài viết trên website của công ty? (Có thể chọn nhiều phương án)
1.Tiêu đề bài viết 4. Nội dung hình ảnh 2. Nội dung bài viết 5. Video
3. Màu sắc hình ảnh 6. Khác
Câu 10. Anh (chị) thường quan tâm/tìm kiếm gì trên trang web của công ty? (Có thể chn nhiều phương án)
1. Sản phẩm đồng phục 4. Chia sẻ kinh nghiệm
2.Hình ảnh đồng phục 5. Mục tư vấn, thông tin liên hệ 3. Khuyến mãi 6.Khác
Câu 11. Hành động của anh (chị) khi muốn được tư vấn hoặc tìm hiểu thêm thông tin sẽ là? (Có thể chọn nhiều phương án)
1. Tìm kiếm thông tin và liên lạc trực tiếp 2. Bình luận trực tiếp trên bài viết
3. Nhắn tin để được tư vấn
4. Xem những bình luận liên quan 5. Khác:………..
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. PHẦN NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Câu 12. Anh (chị) hãy cho biết đánh giá của mình về mức độ quan trọng và mức độ thực hiện đối với mỗi phát biểu về bài viết trên Website Đồng phục BiCi của công ty dưới đây?
( Đánh dấu (X)vào ô thích hợp với thang điểm từ 1 đến 5) Mức độ quan trọng
1. Rất không quan trọng 2. Không quan trọng 3. Trung lập
4. Quan trọng 5. Rất quan trọng
Mức độ thực hiện 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Tiêu chí Mức độ quan trọng Mức độ thực hiện
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1.Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút 2.Bài viết dài
3.Thông tin bài viết đáng tin cậy 4.Bài viết đa dạng chủ đề
5.Nội dung bài viết hữu ích 6.Câu từ đúng ngữ pháp, đúng chính tả
7.Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm mĩ
8.Bài viết có link liên kết đến các trang web và blog liên quan 9. Nội dung bài viết có chứa từ khóa khách hàng cần tìm
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 13. Đánh giá của anh (chị) về Website của công ty TNHH BiCi Center.
Tiêu chí Mức độ quan trọng Mức độ thực hiện
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1.Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập.
2.Website có tốc độ truy cập nhanh.
3.Website cung cấp thông tin đáng tin cậy.
4. Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ.
5. Dễ sử dụng.
6.Website bảo mật mọi thông tin khách hàng.
Câu 14. Cảm nhận chung của anh (chị) về bài viết trên website cũng như website Đồng phục BiCi của công ty?
Tiêu chí Rất không
đồng ý
Không đồng ý
Trung
lập Đồng ý
Rất đồng
ý 1. Tôi sẽ xem nhiều hơn các bài
viết mới trên website của công ty.
2. Tôi sẽ tìm kiếm thông tin về đồng phục trên website của công ty mỗi khi có nhu cầu.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ SỐ LIỆU SPSS Kết quả thống kê mô tả về thông tin chung của khách hàng Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 24 20.0 20.0 20.0
Nữ 96 80.0 80.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 18 30 25.0 25.0 25.0
18-30 58 48.3 48.3 73.3
30-50 22 18.3 18.3 91.7
Trên 50 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh sinh viên 66 55.0 55.0 55.0
Nhân viên 22 18.3 18.3 73.3
Nội trợ 4 3.3 3.3 76.7
Lao động phổ thông 4 3.3 3.3 80.0
Kinh doanh buôn bán 22 18.3 18.3 98.3
Khác 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 80 66.7 66.7 66.7
2-5 triệu 34 28.3 28.3 95.0
5-8 triệu 3 2.5 2.5 97.5
Trên 8 triệu 3 2.5 2.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kết quả thống kê hành vi khách hàng truy cập Website của Công ty TNHH BiCi Center
Nguồn thông tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Giới thiệu 17 14.2 14.2 14.2
Facebook 35 29.2 29.2 43.3
Google 64 53.3 53.3 96.7
Khác 4 3.3 3.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kênh thông tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Website công ty 60 50.0 50.0 50.0
Facebook 15 12.5 12.5 62.5
Google 43 35.8 35.8 98.3
Khác 2 1.7 1.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thiết bị truy cập
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Điện thoại 94 78.3 78.3 78.3
Máy tính 26 21.7 21.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thời gian vào Web
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 phút 81 67.5 67.5 67.5
1-3 phút 25 20.8 20.8 88.3
3-5 phút 8 6.7 6.7 95.0
Trên 5 phút 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kết quả thống kê về các yếu tố được chú ý, quan tâm và hành động của khách hàng.
$CHU_Y Frequencies
Responses
Percent of Cases
N Percent
Điều gì khiến khách hàng chú ý nhất
Chú ý tiêu đề bài viết 100 18.6% 85.5%
Chú ý nội dung bài viết 65 12.1% 55.6%
Chú ý màu sắc hình ảnh 80 14.8% 68.4%
Chú ý nội dung hình ảnh 95 17.6% 81.2%
Chú ý video 91 16.9% 77.8%
Khác 108 20.0% 92.3%
Total 539 100.0% 460.7%
Trường Đại học Kinh tế Huế
$QUAN_TAM Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Những nội
dung thường được khách hàng quan tâm nhất
Quan tâm sản phẩm đồng phục 110 18.2% 91.7%
Quan tâm hình ảnh đồng phục 115 19.0% 95.8%
Quan tâm khuyến mãi 53 8.8% 44.2%
Quan tâm chia sẻ kinh nghiệm 111 18.3% 92.5%
Quan tâm tư vấn, liên hệ 109 18.0% 90.8%
Khác 107 17.7% 89.2%
Total 605 100.0% 504.2%
$HANH_DONG Frequencies
Responses Percent of
Cases
N Percent
Nếu muốn được tư vấn khách hàng sẽ:
Tìm kiếm thông tin và liên hệ
trực tiếp 100 18.4% 84.7%
Bình luận bài viết 109 20.0% 92.4%
Nhắn tin 113 20.8% 95.8%
Xem bình luận liên quan 112 20.6% 94.9%
Khác 110 20.2% 93.2%
Total 544 100.0% 461.0%
Kết quả kiểm định One Sample T-Test về mức độ quan trọng của các hoạt động Content Marketing
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút 120 3.9333 .68272 .06232
Bài viết dài 120 3.8917 .74242 .06777
Thông tin bài viết đáng tin cậy 120 3.9000 .69088 .06307
Bài viết đa dạng chủ đề 120 4.0917 .83006 .07577
Nội dung bài viết hữu ích 120 4.1333 .88814 .08108
Câu từ đúng ngữ pháp, đúng chính tả 120 4.0917 .81988 .07484 Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm mĩ 120 3.8333 .75963 .06934 Bài viết có link liên kết đến các trang
web và blog liên quan 120 3.8250 .76326 .06968
Nội dung bài viết có chứa từ khóa khách
hàng cần tìm 120 3.8500 .75203 .06865
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút -1.070 119 .287 -.06667 -.1901 .0567
Bài viết dài -1.598 119 .113 -.10833 -.2425 .0259
Thông tin bài viết đáng tin cậy -1.586 119 .115 -.10000 -.2249 .0249 Bài viết đa dạng chủ đề 1.210 119 .229 .09167 -.0584 .2417 Nội dung bài viết hữu ích 1.645 119 .103 .13333 -.0272 .2939 Câu từ đúng ngữ pháp, đúng
chính tả 1.225 119 .223 .09167 -.0565 .2399
Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm
mĩ -2.403 119 .018 -.16667 -.3040 -.0294
Bài viết có link liên kết đến các
trang web và blog liên quan -2.512 119 .013 -.17500 -.3130 -.0370
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nội dung bài viết có chứa từ
khóa khách hàng cần tìm -2.185 119 .031 -.15000 -.2859 -.0141
Kết quả kiểm định One Sample T-Test về mức độ thực hiện của các hoạt động Content marketing
One-Sample Statistics
N Mean Std. DeviationStd. Error Mean
Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút 120 3.7500 .82248 .07508
Bài viết dài 120 3.7833 .76897 .07020
Thông tin bài viết đáng tin cậy 120 3.8500 .80597 .07357
Bài viết đa dạng chủ đề 120 3.8833 .84200 .07686
Nội dung bài viết hữu ích 120 3.8417 .78853 .07198 Câu từ đúng ngữ pháp, đúng chính tả 120 3.7667 .73030 .06667 Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm mĩ 120 3.8083 .80226 .07324 Bài viết có link liên kết đến các trang
web và blog liên quan 120 3.9750 .78283 .07146
Nội dung bài viết có chứa từ khóa
khách hàng cần tìm 120 4.0167 .80943 .07389
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút -3.330 119 .001 -.25000 -.3987 -.1013
Bài viết dài -3.087 119 .003 -.21667 -.3557 -.0777
Thông tin bài viết đáng tin cậy -2.039 119 .044 -.15000 -.2957 -.0043 Bài viết đa dạng chủ đề -1.518 119 .132 -.11667 -.2689 .0355 Nội dung bài viết hữu ích -2.200 119 .030 -.15833 -.3009 -.0158 Câu từ đúng ngữ pháp, đúng
chính tả -3.500 119 .001 -.23333 -.3653 -.1013
Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm
mĩ -2.617 119 .010 -.19167 -.3367 -.0467
Bài viết có link liên kết đến các
trang web và blog liên quan -.350 119 .727 -.02500 -.1665 .1165 Nội dung bài viết có chứa từ
khóa khách hàng cần tìm .226 119 .822 .01667 -.1296 .1630
Kết quả kiểm định One Sample T-Test về mức độ quan trọng các yếu tố của Website One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt
mắt, thu hút người dùng truy cập. 120 3.8000 .75147 .06860 Website có tốc độ truy cập nhanh. 120 3.9500 .78697 .07184 Website cung cấp thông tin đáng tin cậy. 120 3.9917 .75030 .06849
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ. 120 3.9333 .71870 .06561
Dễ sử dụng 120 4.0167 .73317 .06693
Website bảo mật mọi thông tin khách hàng. 120 4.0750 .79030 .07214
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc
bắt mắt, thu hút người dùng truy cập -2.915 119 .004 -.20000 -.3358 -.0642 Website có tốc độ truy cập nhanh. -.696 119 .488 -.05000 -.1923 .0923 Website cung cấp thông tin đáng tin cậy -.122 119 .903 -.00833 -.1440 .1273 Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ -1.016 119 .312 -.06667 -.1966 .0632
Dễ sử dụng .249 119 .804 .01667 -.1159 .1492
Website bảo mật mọi thông tin khách
hàng 1.040 119 .301 .07500 -.0679 .2179
Kết quả kiểm định One Sample T-Test về mức độ thực hiện các yếu tố của Website One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc
bắt mắt, thu hút người dùng truy cập 120 4.1083 .70765 .06460 Website có tốc độ truy cập nhanh 120 3.8833 .68824 .06283 Website cung cấp thông tin đáng tin cậy 120 4.0000 .69814 .06373 Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ 120 3.9833 .73317 .06693
Dễ sử dụng 120 4.0833 .74001 .06755
Trường Đại học Kinh tế Huế
Website bảo mật mọi thông tin khách hàng 120 4.1583 .73331 .06694
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differenc e
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper Website có giao diện, hình ảnh,
màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
1.677 119 .096 .10833 -.0196 .2362
Website có tốc độ truy cập nhanh -1.857 119 .066 -.11667 -.2411 .0077 Website cung cấp thông tin đáng tin
cậy .000 119 1.000 .00000 -.1262 .1262
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ -.249 119 .804 -.01667 -.1492 .1159
Dễ sử dụng 1.234 119 .220 .08333 -.0504 .2171
Website bảo mật mọi thông tin
khách hàng 2.365 119 .020 .15833 .0258 .2909
Kết quả kiểm định Pair Sample T-Test về sự khác biệt giữa mức độ quan trọng và mức độ thực hiện của các yếu tố Website
Paired Samples Statistics
Mean N Std. DeviationStd. Error Mean
Pair 1
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
3.8000 120 .75147 .06860
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
4.1083 120 .70765 .06460
Trường Đại học Kinh tế Huế
Website có tốc độ truy cập nhanh 3.8833 120 .68824 .06283
Pair 3
Website cung cấp thông tin đáng tin
cậy 3.9917 120 .75030 .06849
Website cung cấp thông tin đáng tin
cậy 4.0000 120 .69814 .06373
Pair 4 Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ 3.9333 120 .71870 .06561 Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ 3.9833 120 .73317 .06693
Pair 5 Dễ sử dụng 4.0167 120 .73317 .06693
Dễ sử dụng 4.0833 120 .74001 .06755
Pair 6
Website bảo mật mọi thông tin khách
hàng 4.0750 120 .79030 .07214
Website bảo mật mọi thông tin khách
hàng 4.1583 120 .73331 .06694
Paired Samples Test
Paired Differences
t df Sig. (2-tailed) Mean Std.
Deviation Std.
Error Mean
95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper
Pair 1
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
- Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
-.30833 .94198 .08599 -.47860 -.13806 -3.586 119 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Pair 2
Website có tốc độ truy cập nhanh
- Website có tốc độ truy cập nhanh
.06667 1.08258 .09883 -.12902 .26235 .675 119 .501
Pair 3
Website cung cấp thông tin đáng tin cậy - Website cung cấp thông tin đáng tin cậy
-.00833 .96577 .08816 -.18290 .16624 -.095 119 .925
Pair 4
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ
- Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ
-.05000 .94246 .08603 -.22036 .12036 -.581 119 .562
Pair 5 Dễ sử dụng
- Dễ sử dụng -.06667 .92340 .08429 -.23358 .10024 -.791 119 .431
Pair 6
Website bảo mật mọi thông tin khách -Website bảo mật mọi thông tin khách
-.08333 1.04988 .09584 -.27311 .10644 -.870 119 .386
Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng về mức độ quan trọng của các hoạt động Content Marketing
ANOVA
Sum of
Squares df Mean
Square F Sig.
Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút
Between
Groups 1.507 3 .502 1.080 .361
Within
Groups 53.960 116 .465
Total 55.467 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bài viết dài
Between
Groups .792 3 .264 .473 .702
Within
Groups 64.799 116 .559
Total 65.592 119
Thông tin bài viết đáng tin cậy
Between
Groups 2.330 3 .777 1.654 .181
Within
Groups 54.470 116 .470
Total 56.800 119
Bài viết đa dạng chủ đề
Between
Groups 2.025 3 .675 .979 .405
Within
Groups 79.967 116 .689
Total 81.992 119
Nội dung bài viết hữu ích
Between
Groups 1.003 3 .334 .418 .741
Within
Groups 92.864 116 .801
Total 93.867 119
Câu từ đúng ngữ pháp, đúng chính tả
Between
Groups 1.067 3 .356 .523 .667
Within
Groups 78.925 116 .680
Total 79.992 119
Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm mĩ
Between
Groups 2.601 3 .867 1.522 .212
Within
Groups 66.066 116 .570
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 68.667 119
Bài viết có link liên kết đến các trang web và blog liên quan
Between
Groups 2.407 3 .802 1.391 .249
Within
Groups 66.918 116 .577
Total 69.325 119
Nội dung bài viết có chứa từ khóa khách hàng cần tìm
Between
Groups 1.192 3 .397 .697 .556
Within
Groups 66.108 116 .570
Total 67.300 119
Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng về mức độ thực hiện của các hoạt động Content Marketing
ANOVA
Sum of
Squares df Mean
Square F Sig.
Tiêu đề bài viết thú vị, thu hút
Between
Groups .083 3 .028 .040 .989
Within Groups 80.417 116 .693
Total 80.500 119
Bài viết dài
Between
Groups 2.239 3 .746 1.271 .288
Within Groups 68.128 116 .587
Total 70.367 119
Thông tin bài viết đáng tin cậy
Between
Groups .624 3 .208 .315 .815
Within Groups 76.676 116 .661
Total 77.300 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bài viết đa dạng chủ đề
Between
Groups 1.378 3 .459 .642 .589
Within Groups 82.988 116 .715
Total 84.367 119
Nội dung bài viết hữu ích
Between
Groups 1.679 3 .560 .898 .445
Within Groups 72.313 116 .623
Total 73.992 119
Câu từ đúng ngữ pháp, đúng chính tả
Between
Groups 1.200 3 .400 .745 .527
Within Groups 62.267 116 .537
Total 63.467 119
Hình ảnh đi kèm phù hợp, thẫm mĩ
Between
Groups 1.628 3 .543 .839 .475
Within Groups 74.964 116 .646
Total 76.592 119
Bài viết có link liên kết đến các trang web và blog liên quan
Between
Groups .888 3 .296 .476 .699
Within Groups 72.037 116 .621
Total 72.925 119
Nội dung bài viết có chứa từ khóa khách hàng cần tìm
Between
Groups 2.081 3 .694 1.060 .369
Within Groups 75.885 116 .654
Total 77.967 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng về mức độ quan trọng của các yếu tố Website
ANOVA
Sum of
Squares df Mean
Square F Sig.
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
Between
Groups 2.499 3 .833 1.494 .220
Within
Groups 64.701 116 .558
Total 67.200 119
Website có tốc độ truy cập nhanh.
Between
Groups 3.798 3 1.266 2.101 .104
Within
Groups 69.902 116 .603
Total 73.700 119
Website cung cấp thông tin đáng tin cậy
Between
Groups 2.604 3 .868 1.564 .202
Within
Groups 64.388 116 .555
Total 66.992 119
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ.
Between
Groups 1.554 3 .518 1.003 .394
Within
Groups 59.913 116 .516
Total 61.467 119
Dễ sử dụng
Between
Groups 1.972 3 .657 1.230 .302
Within
Groups 61.995 116 .534
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 63.967 119
Website bảo mật mọi thông tin khách hàng.
Between
Groups 2.781 3 .927 1.503 .217
Within
Groups 71.544 116 .617
Total 74.325 119
Kiểm định sự khác biệt về đánh giá của các nhóm khách hàng về mức độ thực hiện của các yếu tố Website
ANOVA
Sum of
Squares df Mean
Square F Sig.
Website có giao diện, hình ảnh, màu sắc bắt mắt, thu hút người dùng truy cập
Between
Groups .915 3 .305 .603 .614
Within Groups 58.676 116 .506
Total 59.592 119
Website có tốc độ truy cập nhanh
Between
Groups .103 3 .034 .070 .976
Within Groups 56.264 116 .485
Total 56.367 119
Website cung cấp thông tin đáng tin cậy
Between
Groups 3.066 3 1.022 2.158 .097
Within Groups 54.934 116 .474
Total 58.000 119
Thông tin liên hệ rõ ràng, đầy đủ
Between
Groups .793 3 .264 .485 .693
Within Groups 63.174 116 .545
Total 63.967 119
Dễ sử dụng
Between
Groups .358 3 .119 .214 .887
Within Groups 64.808 116 .559
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 65.167 119
Website bảo mật mọi thông tin khách hàng
Between
Groups 1.023 3 .341 .628 .598
Within
Groups 62.968 116 .543
Total 63.992 119
Kiểm định cảm nhận chung của khách hàng về hoạt động Content Marketing trên Website
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error Mean Tôi sẽ xem nhiều hơn các bài mới trên
Website của công ty. 120 3.9667 .68518 .06255
Tôi sẽ tìm kiếm thông tin về thời trang đồng phục trên Website của công ty mỗi khi có nhu cầu.
120 3.9000 .50875 .04644
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper Tôi sẽ xem nhiều hơn các bài
mới trên Website của công ty. -.533 119 .595 -.03333 -.1572 .0905