PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để góp phần nâng cao năng suất lao động cho lao động trực tiếp tại công ty tôi có một số kiến nghị về điều kiện lao động như sau:
Đối với nhà nước:
Tổ chức một đoàn thanh tra chuyên thực hiện công tác tuần tra và kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều kiện lao động của công ty cũng như giám sát tình trạng tuân thủ ATVSLĐ của người lao động.
Cần xử phạt một cách triệt để các tổ chức thực hiện trái với điều kiện lao động của Pháp Luật.
Thường xuyên tuyên truyền, đề cấp đến vấn đề điều kiện lao động trong các chính sách. Ngoài ra, nên thường xuyên tổ chức các lớp tập huấn ATVSLĐ và điều kiện lao động cho cán bộ, ban lãnh đạo và cân nhắc lại về vấn đề phổ biến lại cho công nhân trong công ty mình.
- Đối với doanh nghiệp:
Thường xuyên chú ý và và đốc thúc việc dọn dẹp vệ sinh công ty, ngoài ra thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống trang thiết bị nếu hỏng hóc thì phải thay mới ngay để đảm bảo tiến trình làm việc.
Lập một đội kiểm tra riêng của công ty, chuyên đi khảo sát tình hình tuân thủ điều kiện lao động, tình trạng sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động của công ty. Nếu vi phạm thì ghi chép lại nhằm cảnh cáo và xử phạt.
Ban lãnh đạo thực hiện đầy đủ công tác tuyên truyền vận động người lao động có ý thức trong việc thực hiện điều kiện lao động.
Đại học kinh tế Huế
Thường xuyên tổ chức phát phiếu thăm dò người lao động để biết được sự hài lòng hay bất mãn của nhân viên với điều kiện lao động của công ty để xem xét lại có khả thi hay không tìm cách khắc phục.
Ban lãnh đạo phải hòa nhã, lịch sự với người lao động. Luôn tôn trọng lắng nghe ý kiến từ cấp dưới, không phân biệt đối xử và phán xét sự việc một cách công bằng, người lao động nào cũng phải có cơ hội phấn đấu thăng tiến ngang nhau không thiên vị.
Tạo hòm thư góp ý để người lao động có thể phản ánh lên tổng giám đốc về những hành động của cấp trên hoặc một số người trong ban lãnh đạo chưa được hợp lý.
Thường xuyên tổ chức các hoạt động giải trí nhằm lấy lại tinh thần làm việc cho người lao động.
- Đối với người lao động:
Điều kiện lao động suy cho cùng chủ yếu là để đảm bảo sức khỏe, tinh thần cho người lao động. Vì vậy, người lao động phải tự ý thức được điều đó và tuân thủ một cách nghiêm khắc.
Sẵn sàng đóng góp ý kiến lên cấp trên về các điều kiện lao động mà mình cảm thấy còn chưa đảm bảo, còn ảnh hưởng đến năng suất lao động và đóng góp ý kiến muốn sửa đổi theo chiều hướng nào.
Nếu cả ba đối tượng trên thực hiện tốt bổn phận của mình thì chẳng mấy chốc điều kiện lao động trong nước được cải thiện, năng suất kết quả lao động cũng được cải thiện. Tình hình kinh tế của công ty nói riêng của nhà nước nói chung cứ thế mà đi lên.
Đại học kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ luật lao động
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005, Giáo trình phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê.
3. ThS Bùi Văn Chiêm 2008 Quản trị nhân lực, NXB đại học Huế.
4. Điều kiện lao động trong các doanh nghiệp ở Việt Nam( 1996), NXB Chính trị quốc gia, Viện khoa học lao động và các vấn đề xã hội.
5. Những vấn đề cơ bản về quản lý khoa học và công nghệ, PGS.TS Đỗ Minh Cương.
6. Báo cáo tài chính của công ty từ năm 2015- 2017.
7. Các trang thông tin điện tử:
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/The-thao-Y-te/Quyet-dinh-39-2005-QD-BYT-dieu-kien-ve-sinh-chung-doi-voi-co-so-san-xuat-thuc-pham-6075.aspx
Bài giảng: môi trường lao động và bệnh nghề nghiệp của TS.BS Trương Sơn http://tailieu.vn/doc/bai-giang-moi-truong-lao-dong-va-benh-nghe-nghiep-ts-bs-truong-son-1768034.html
Web công ty:http://mdfquangtri.vn/
http://ytuongviet.org.vn/tin-tong-hop/bau-khong-khi-tam-ly-xa-hoi-va-vai-tro-cua-no-trong-tap-the-san-xuat-149.html
Bộ lao động- thương binh và xã hội. Số 1152/TB- LĐTBXH : http://www.molisa.gov.vn/Images/FileVanBan/1152.pdf
http://diemnhanxanh.vn/tin-tuc/phong-thuy/loi-ich-cay-xanh-trong-van-phong.html
Quyết định số: 39/2005/QĐ-BYT ngày 28 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế
https://congtacxahoi.net/thuyet-nhu-cau-cua-maslow-va-van-dung-thuyet-nhu-cau-trong-tham-van/
Đại học kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. Thống kê mô tả
Giới tính
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 160 100.0 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid duoi
20 14 8.8 8.8 8.8
20-40 94 58.8 58.8 67.5
41-55 44 27.5 27.5 95.0
tren 55 8 5.0 5.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Thời gian làm việc
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1
nam 22 13.8 13.8 13.8
1-3 nam 40 25.0 25.0 38.8
3-5 nam 53 33.1 33.1 71.9
Đại học kinh tế Huế
tren 5
nam 45 28.1 28.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Bộ phận làm việc
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nhap nguyen
lieu 20 12.5 12.5 12.5
xuong keo 47 29.4 29.4 41.9
xuong fomalin 51 31.9 31.9 73.8
xuong san
xuat 42 26.3 26.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cronbach’s Alpha 2.1. Thang đo “ tâm lý xã hội”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.846 7
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
tlxh1 23.4625 10.640 .618 .823
tlxh2 23.6000 11.034 .571 .830
tlxh3 23.5875 10.860 .629 .821
tlxh4 23.5312 10.540 .650 .818
tlxh5 23.4500 10.803 .599 .825
tlxh6 23.4562 10.589 .616 .823
tlxh7 23.6125 11.358 .536 .834
2.2. Thang đo “thẩm mỹ học”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.836 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
tmh5 15.7875 5.640 .791 .756
tmh1 15.9063 6.639 .577 .819
tmh2 15.8500 6.418 .656 .798
tmh3 15.8250 5.579 .797 .754
tmh4 16.0313 7.452 .382 .865
Đại học kinh tế Huế
2.3. Thang đo
“tâm sinh lý lao động”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 5
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
tsl1 15.9250 6.284 .550 .758
tsl2 16.0000 5.497 .692 .709
tsl3 16.2250 6.138 .623 .736
tsl4 16.4000 6.204 .542 .760
tsl5 15.9250 6.347 .455 .790
2.4. Thang đo “ điều kiện sống của người lao động”
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.748 4
Đại học kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
dks1 11.9688 3.188 .587 .664
dks2 12.0625 3.493 .582 .671
dks3 11.9875 3.383 .518 .704
dks4 11.8875 3.509 .490 .719
2.5. Thang đo hài lòng chung về kết quả làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.765 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
kq1 7.9500 1.218 .609 .680
kq2 7.9187 1.396 .666 .610
kq3 7.8938 1.592 .533 .752
Đại học kinh tế Huế
2.6. Thang đo vệ sinh y tế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.669 8
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
yt1 26.1938 7.516 .256 .666
yt8 26.8875 7.270 .330 .646
yt3 26.7938 7.498 .340 .643
yt4 26.5188 7.408 .349 .641
yt5 26.4875 6.880 .428 .620
yt7 26.5125 7.144 .372 .636
yt6 26.9063 7.431 .394 .632
yt2 26.3688 7.178 .425 .623
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA 3.1. EFA biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .667
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 128.160
Df 3
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.053 68.418 68.418 2.053 68.418 68.418
2 .568 18.928 87.346
3 .380 12.654 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
3.2. EFA biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .734
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2020.019
Df 406
Sig. .000
Đại học kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.988 17.199 17.199 4.988 17.199 17.199 3.742 12.902 12.902
2 3.189 10.998 28.198 3.189 10.998 28.198 3.298 11.373 24.275
3 2.743 9.457 37.655 2.743 9.457 37.655 2.787 9.611 33.886
4 2.419 8.342 45.997 2.419 8.342 45.997 2.640 9.103 42.989
5 2.237 7.713 53.709 2.237 7.713 53.709 2.605 8.983 51.972
6 1.846 6.364 60.074 1.846 6.364 60.074 2.350 8.102 60.074
7 .956 3.297 63.371
8 .941 3.245 66.616
9 .895 3.087 69.703
10 .808 2.786 72.489
11 .762 2.627 75.116
12 .694 2.392 77.508
Đại học kinh tế Huế
13 .656 2.262 79.770
14 .613 2.113 81.883
15 .589 2.031 83.914
16 .535 1.846 85.760
17 .490 1.691 87.451
18 .460 1.585 89.036
19 .424 1.462 90.498
20 .396 1.367 91.865
21 .378 1.303 93.167
22 .361 1.246 94.414
23 .339 1.168 95.582
24 .307 1.059 96.641
25 .269 .927 97.569
26 .253 .871 98.440
27 .222 .767 99.207
28 .187 .645 99.853
29 .043 .147 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại học kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
tlxh4 .771
tlxh3 .756
tlxh6 .735
tlxh5 .703
tlxh1 .667
tlxh2 .661
tlxh7 .651
tmh3 .902
tmh5 .899
tmh2 .749
tmh1 .704
tmh4 .508
tsl2 .807
tsl3 .771
tsl4 .728
tsl5 .668
tsl1 .661
yt6 .864
yt3 .793
yt2 .764
yt1 .686
yt5 .869
yt7 .804
yt4 .784
yt8 .627
Đại học kinh tế Huế
dks2 .798
dks1 .774
dks3 .745
dks4 .652
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4.Hồi quy tương quan
Correlations
hl tlxh tmh tsl yt1 yt2 Dks
hl
Pearson
Correlation 1 .471** .162* .222** .154 .342** .193*
Sig. (2-tailed) .000 .040 .005 .052 .000 .015
N 160 160 160 160 160 160 160
tlxh
Pearson
Correlation .471** 1 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
tmh
Pearson
Correlation .162* .000 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .040 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
tsl
Pearson
Correlation .222** .000 .000 1 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .005 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
yt1
Pearson
Correlation .154 .000 .000 .000 1 .000 .000
Sig. (2-tailed) .050 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
yt2
Pearson
Correlation .342** .000 .000 .000 .000 1 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
Đại học kinh tế Huế
dks
Pearson
Correlation .193* .000 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (2-tailed) .015 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
N 160 160 160 160 160 160 160
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Model Summaryb Mode
l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .691a .477 .453 .73939704 1.807
a. Predictors: (Constant), dks, yt2, yt1, tsl, tmh, tlxh, yt1 b. Dependent Variable: hl
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 75.900 7 10.843 19.833 .000b
Residual 83.100 152 .547
Total 159.000 159
a. Dependent Variable: hl
b. Predictors: (Constant), dks, yt2, yt1, tsl, tmh, tlxh, yt1
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.353 .474 -.746 .457
yt1 .084 .112 .062 .752 .043 .502 1.002
tlxh .468 .059 .468 7.966 .000 .996 1.004
tmh .157 .059 .157 2.665 .009 .987 1.013
tsl .216 .059 .216 3.643 .000 .979 1.021
Đại học kinh tế Huế
yt1 .111 .082 .111 1.363 .045 .516 1.236
yt2 .347 .059 .347 5.885 .000 .988 1.013
dks .196 .059 .196 3.330 .001 .996 1.004
4. Kiểm định trung bình tổng thể One-sample’s test 4.1. Nhóm nhân tố vệ sinh y tế
5. One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
yt1 160 4.1875 .73705 .05827
yt8 160 3.4938 .72682 .05746
yt3 160 3.5875 .63827 .05046
yt4 160 3.8625 .65864 .05207
yt5 160 3.8938 .74053 .05854
yt7 160 3.8688 .71921 .05686
yt6 160 3.4750 .60345 .04771
yt2 160 4.0125 .65385 .05169
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
yt1 3.218 159 .002 .18750 .0724 .3026
yt8 -8.810 159 .000 -.50625 -.6197 -.3928
yt3 -8.175 159 .000 -.41250 -.5122 -.3128
yt4 -2.641 159 .009 -.13750 -.2403 -.0347
yt5 -1.815 159 .071 -.10625 -.2219 .0094
yt7 -2.308 159 .022 -.13125 -.2435 -.0190
yt6 -11.005 159 .000 -.52500 -.6192 -.4308
yt2 .242 159 .809 .01250 -.0896 .1146
5.1. Nhóm nhân tố thuộc tâm sinh lý lao động One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Đại học kinh tế Huế
tsl1 160 4.1938 .78104 .06175
tsl2 160 4.1188 .86419 .06832
tsl3 160 3.8938 .75733 .05987
tsl4 160 3.7188 .81009 .06404
tsl5 160 4.1938 .85779 .06781
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
tsl1 3.138 159 .002 .19375 .0718 .3157
tsl2 1.738 159 .084 .11875 -.0162 .2537
tsl3 -1.775 159 .078 -.10625 -.2245 .0120
tsl4 -4.392 159 .000 -.28125 -.4077 -.1548
tsl5 2.857 159 .005 .19375 .0598 .3277
5.4. Nhóm nhân tố thẩm mỹ học One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
tmh5 160 4.0625 .84442 .06676
tmh1 160 3.9438 .77091 .06095
tmh2 160 4.0000 .76067 .06014
tmh3 160 4.0250 .85377 .06750
tmh4 160 3.8188 .73435 .05806
One-Sample Test
Đại học kinh tế Huế
Test Value = 4
T Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
tmh5 .936 159 .351 .06250 -.0693 .1943
tmh1 -.923 159 .357 -.05625 -.1766 .0641
tmh2 .000 159 1.000 .00000 -.1188 .1188
tmh3 .370 159 .712 .02500 -.1083 .1583
tmh4 -3.122 159 .002 -.18125 -.2959 -.0666
5.5. Nhóm nhân tố tâm lý xã hội One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
tlxh1 160 3.9875 .77693 .06142
tlxh2 160 3.8500 .73715 .05828
tlxh3 160 3.8625 .72240 .05711
tlxh4 160 3.9188 .76866 .06077
tlxh5 160 4.0000 .76067 .06014
tlxh6 160 3.9938 .78905 .06238
tlxh7 160 3.8375 .69939 .05529
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Đại học kinh tế Huế
tlxh1 -.204 159 .839 -.01250 -.1338 .1088
tlxh2 -2.574 159 .011 -.15000 -.2651 -.0349
tlxh3 -2.408 159 .017 -.13750 -.2503 -.0247
tlxh4 -1.337 159 .183 -.08125 -.2013 .0388
tlxh5 .000 159 1.000 .00000 -.1188 .1188
tlxh6 -.100 159 .920 -.00625 -.1295 .1170
tlxh7 -2.939 159 .004 -.16250 -.2717 -.0533
5.6. Nhóm nhân tố điều kiện sống One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
dks1 160 4.0000 .81650 .06455
dks2 160 3.9063 .71636 .05663
dks3 160 3.9813 .80464 .06361
dks4 160 4.0813 .78486 .06205
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
dks1 .000 159 1.000 .00000 -.1275 .1275
dks2 -1.655 159 .100 -.09375 -.2056 .0181
dks3 -.295 159 .769 -.01875 -.1444 .1069
dks4 1.309 159 .192 .08125 -.0413 .2038
Đại học kinh tế Huế
5.7. Đánh giá của nhân viên về kết quả làm việc One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
kq1 160 3.9313 .76168 .06022
kq2 160 3.9625 .64318 .05085
kq3 160 3.9875 .62432 .04936
One-Sample Test Test Value = 4
t Df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
kq1 -1.142 159 .255 -.06875 -.1877 .0502
kq2 -.737 159 .462 -.03750 -.1379 .0629
kq3 -.253 159 .800 -.01250 -.1100 .0850
Đại học kinh tế Huế
6. Kiểm định ANOVA
6.1. Kiểm định Anova theo bộ phận làm việc
Descriptives Hl
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
MinimumMaximum
Lower Bound
Upper Bound nhap nguyen
lieu 20
-.29300481.10234512.24649186 -.8089181 .2229086-2.91798 1.86631 xuong keo 47.1158680 .91015622.13275993 -.1513639 .3830998-2.91798 1.86631 xuong fomalin 51
-.13340691.03500271.14492937 -.4245061 .1576923-3.52600 1.86631 xuong san
xuat 42.1718584 .98461927.15193005 -.1349705 .4786874-2.87011 1.86631 Total 160 0E-71.00000000.07905694 -.1561372 .1561372-3.52600 1.86631
Test of Homogeneity of Variances Hl
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.544 3 156 .653
ANOVA Hl
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 4.496 3 1.499 1.513 .213
Within Groups 154.504 156 .990
Total 159.000 159
Đại học kinh tế Huế
BẢNG HỎI KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG CỦA LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ MDF VRG QUẢNG TRỊ
Chào anh/chị!
Tôi tên là Lê Thị Tuyết, sinh viên ngành Quản trị kinh doanh. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài tốt nghiệp: "Điều kiện lao động cho lao động trực tiếp tại công ty cổ phần gỗ MDF VRG Quảng Trị”. Tôi rất mong muốn được biết ý kiến của anh/chị về điều kiện lao động tại quý công ty nơi anh/chị đang làm việc. Thông tin mà anh chị cung cấp là cơ sở quan trọng để tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này!
Tôi xin cam đoan những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng vào mục đích nghiên cứu đề tài này và được giữ bí mật. Rất mong nhận được sự đóng góp của anh /chị.
Phần I: Đánh giá về điều kiện lao động
Qúy Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh chị về các phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn vào ô số mà anh chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của bản thân, tương ứng theo từng mức độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Bình thường 4. Đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Các nhân tố Mức độ
Vệ sinh- Y tế
1.1. Ánh sáng nơi anh/chị làm việc không hề ảnh hưởng đến tầm nhìn trong quá trình sản xuất.
1 2 3 4 5
1.2. Nhiệt độ và độ ẩm tại nơi anh/chị làm việc cực kỳ dễ chịu.
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
1.3. Tôi thích tận hưởng bầu không khí tại nơi sản xuất. Nó làm tôi phấn chấn hơn trong quá trình sản xuất.
1 2 3 4 5
1.4. Tiếng ồn, rung sốc trong quá trình sản xuất là hợp lý và dễ chịu cho thính giác.
1 2 3 4 5
1.5. Công ty của tôi làm việc rất sạch sẽ và thoáng mát.
1 2 3 4 5
1.6. Môi trường xung quanh công ty và khu vực tôi làm việc khiến tôi cảm thấy khỏe khoắn tràn đầy năng lượng và muốn làm việc
1 2 3 4 5
1.7. Tôi hoàn toàn an tâm về sức khỏe và tính mạng khi tôi làm việc tại đây
1 2 3 4 5
1.8. Tôi thường xuyên sử dụng các dịch vụ sinh hoạt công cộng( uống nước, WC,…) tại công ty vì thấy nó đảm bảo sạch sẽ
1 2 3 4 5
Tâm- sinh lý lao
động
1.1. Cơ thể tôi không bị nhức mỏi sau những ngày đi làm tại công ty về.
1 2 3 4 5
1.2. Tôi cảm thấy đầu óc minh mẫn và muốn đi làm sau mỗi ngày thức dậy.
1 2 3 4 5
1.3. Theo ý kiến cá nhân tôi, lượng công việc mà tôi cần phải làm là hợp lý.
1 2 3 4 5
1.4. Tư thế làm việc thoải mái 1 2 3 4 5
1.5. Công việc được giao phong phú khiến tôi không bị nhàm chán trong quá trình làm việc.
1 2 3 4 5
Thẩm mỹ học
1.1. Không gian làm việc hài hòa và ưa nhìn. Khiến thị giác được thư giản trong quá trình làm việc.
1 2 3 4 5
1.2. Trang thiết bị trong quá trình làm việc rất đầy đủ và đồng đều.
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
1.3. Kiểu dáng của dụng cụ thiết bị lao động rất dễ sử dụng, thao tác dễ dàng, thuận tiện
1 2 3 4 5
1.4. Mỗi lần nghe nhạc ở công ty khiến tôi năng động trở lại và làm việc hiệu quả hơn.
1 2 3 4 5
1.5. Xung quanh công ty có rất nhiều cây xanh, bóng mát cho tôi rất dễ chịu và tươi mát.
1 2 3 4 5
Tâm lý-xã hội
1.1. Ở công ty chúng tôi phối hợp làm việc với nhau rất ăn ý.
1 2 3 4 5
1.2. Tôi có rất nhiều đồng nghiệp thân ở công ty. 1 2 3 4 5 1.3. Chúng tôi thường cùng nhau san sẻ công
việc cùng hoàn thành.
1 2 3 4 5
1.4. Lãnh đạo nơi chúng tôi làm việc rất hòa nhã và tận tình chỉ bảo từng chi tiết
1 2 3 4 5
1.5. Ở công ty, ý kiến của chúng tôi rất được coi trọng
1 2 3 4 5
1.6. Chúng tôi ai ai cũng được đối xử công bẳng bình đẳng. Tôi chưa từng bị kỳ thị hay phân biệt ở nhà máy này.
1 2 3 4 5
1.7. Công ty nỗ lực thu thập ý kiến của tất cả nhân viên trong nhà máy.
1 2 3 4 5
Điều kiện sống của người lao
1.1. Thời gian làm việc nghỉ ngơi hợp lý và thoải mái để thư giãn.
1 2 3 4 5
1.2. Công ty đảm bảo đáp ứng cho người lao động toàn bộ phúc lợi.
1 2 3 4 5
Đại học kinh tế Huế
động 1.3. Thu nhập hàng tháng của tôi tại công ty là ổn định.
1 2 3 4 5
1.4. Công ty thường xuyên tổ chức các chương trình văn nghệ, thể thao giải trí, du lịch cho nhân viên để lấy lại tinh thần làm việc.
1 2 3 4 5
Kết quả làm việc.
1.1. Tôi đạt được các mục tiêu công việc được giao
1 2 3 4 5
1.2. Năng suất lao động của tôi rất tốt 1 2 3 4 5 1.3. Kết quả thực hiện công việc của tôi nói
chung rất tốt
1 2 3 4 5
Câu 2: Tình hình sức khỏe của anh/chị như thế nào trong thời gian làm việc tại Quý công ty ?
⃞Rất tốt
⃞Tốt
⃞Bình thường
⃞Không tốt lắm
⃞Cực kỳ không tốt
Câu 3: Anh/chị có đề xuất gì nhằm cải thiện điều kiện lao động của công ty?