PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Kiến Nghị đối với Công ty TNHH Nội Thất Minh Hòa
Tạo dựng được niềm tin thương hiệu trong tâm trí khách hàng chính là một trong những cách tốt nhất để thu hút được nhiều khách hàng. Để làm được điều đó công ty cần đẩy mạnh các chiến lược truyền thông, các cam kết tổ chức để tạo uy tín cho doanh nghiệp. Tăng cường sự đa dạng sản phẩm để thu hút được nhiều khách hàng đến với công ty.Tôi xin đưa ra một sốkiến nghịdành cho công ty như sau:
Thứ nhất, ban giám đốc cần phải nắm rõ được các quy luật của thị trường, thành lập bộphận marketing chuyên nghiên cứu thị trường đểnắm bắt rõ thị hiếu, đưa ra các chiến lược kinh doanh phù hợp với từng giai đoạn, từng thời kìđặc biệt.
Thứhai, tìm hiểu nhu cầu khách hàng ở từng vùng khác nhau, tổng hợp đưa ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu thị trường, khai thác tối đa thị trường tiềm năng, mở rộng các phương thức bán hàng nhằm phát triển công ty vững mạnh.
Thứba, duy trì mối quan hệtốt với các đối tác kinh doanh, tìm kiếm các đối tác uy tín mới sản phẩm có chất lượng tốt mà mức giá phù hợp.
Thứ tư, đưa ra kế hoạch sửdụng vốn trong kinh doanh và sản xuất phù hợp, sử dụng vốn một cách tối ưu nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thứ năm, tăng cường tận dụng các phương tiện truyền thông đại chúng, phát triển các fanpage của từng cơ sở, tạo dựng uy tín trong lòng khách hàng.
Thứ sáu, trong quá trình tuyển dụng nhân viên cần thực hiện nghiêm túc, cần có các chương trình đào tạo nâng cao trình độ, nghiệp vụ cho nhân viên. Đưa ra các chính sách đãi ngộ, khen thưởng cụthểvà hợp lý để khích lệtinh thần và trách nhiệm làm việc của nhân viên.
Cuối cùng, lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần thiết, những bài học cụthể, hữu dụng để hỗ trợ,giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. Đặc biệt lãnh đạo phải biết quan tâm và lắng nghe nhân viên đểcó thểnhanh chóng lấy được các thông tin mà nhân viên lấy được từkhách hàng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tiếng việt
[1] ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội, Giaó trình lý thuyết hành vi khách hàng (phần 1), 2014, khái niệm hành vi khách hàng.
https://tailieu.vn/doc/giao-trinh-ly-thuyet-hanh-vi-khach-hang-phan-1-dh-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-1675731.html
[2] Dân kinh tế, mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng, http://www.dankinhte.vn/mo-hinh-cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-mua-cua-nguoi-tieu-dung/
[3]Bách khoa toàn thư mởWikipedia, Quy trình ra quyết định mua, 2017,
https://vi.wikipedia.org/wiki/Quy_tr%C3%ACnh_ra_quy%E1%BA%BFt_%C4%91%E1%B B%8Bnh_mua
[7] AZ Bách Nhật, Tổng quan vềthị trường nội thất Việt Nam, 16/7/2019, [8] Thông tin kinh tế- Xá hội, Giới thiệu tổng quan vềtỉnh Thừa Thiên Huế,
https://thuathienhue.gov.vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/Gioi-thieu-tong-quan-Thua-Thien-Hue/cid/710F28B2-E3D2-4746-BE8C-CFAD794A99E3
[9] Thừa Thiên HuếOnline, Thị trường bất động sản, 2019, https://baothuathienhue.vn/thi-truong-bat-dong-san-chung-lai-sau-nhung-dot-noi-song-a76377.html
[10] Dân số-Lao động, Thông tin Kinh tế- Xã hội, Kinh tế-Xã hội, Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế, xem ngày 1/3/2020, https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/cid/BC720E2C-8122-493C-8850-531999ECDD6F
[11] Thông tin công ty TNHH Minh Hòa, xem ngày 2/3/2020,http://noithatminhhoa.com [13] Sách phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, tập 2, Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008.
Danh mục tiếng anh
[4] Báchkhoa toàn thư mởWikipedia,Theory of reasoned action, lý thuyết về hành động hợp lý,https://en.wikipedia.org/wiki/Theory_of_reasoned_action
[5]Bách khoa toàn thư mởWikipedia, The theory of planned behavior, 2019, lý thuyết về hành vi có kếhoạch, Boston University School of Public Health,
phweb.bumc.bu.edu/otlt/MPHModules/SB/BehavioralChangeTheories/BehavioralChangeTh eories3.html#headingtaglink_1
[6] PURCHASING FACTORS FOR FURNITURE AND CONSUMER GOODS; september
Trường Đại học Kinh tế Huế
2018; Hana Matova, Vladislav Kaputa, Miroslava Triznova, Anna Dovclkova.
[12] Armstrong, Philip Kotler, Gary (2012), Principles of marketing.
[14]Engel, James F., Kollat, David T. and Blackwell, Rodger D. (1968) Consumer Behavior, 1st ed. New York: Holt, Rinehart and Winston 1968
[15]Blythe, Jim (2008) Consumer Behavior. U.K., Thompson Learning, 2008
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra
PHIẾU PHỎNG VẤN Mã sốphiếu: …………
Kính chào Qúy anh/chị!
Tôi là Phạm Thị Trang, sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế Huế- Khoa Quản Trị Kinh Doanh. Hiện tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồ nội thất của khách hàng tại Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa thuộc Công ty TNHH Minh Hòa”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi xin cam đoan các thông tin mà Anh/Chị đã cung cấp chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu, không vì mục đích gì khác. Rất mong nhận được sự giúp đỡcủa Anh/Chị.
Chân thành cảm ơn Qúy Anh/Chịrất nhiều.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.
1. Anh/Chịhoặc gia đìnhđã mua đồ nội thất tại Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa lần nào chưa?
□Đã mua
□Chưa mua
2. Thời gian gần đây nhất Anh/Chị mua các sản phẩm ở Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa là khi nào?
□Dưới 6 tháng
□Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
□Từ 1 năm đến dưới 2 năm
□Từ 2 năm trởlên
Trường Đại học Kinh tế Huế
□Sofa □Giường ngủ □Kệ/tủgiày
□Tủtrang trí □Bộbàn ghế □Khác …
4. Anh/chịbiết thông tin vềsản phẩm trước khi đến cửa hàng.
□Biết trước
□ Không biết trước
PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/chị quan tâm khi chọn mua và sử dụng đồ nội thất của Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Stt Kí hiệu
Ý kiến Mức độ đồng ý
SP Nhóm yêu tố về sản phẩm 1 2 3 4 5
1 SP1 Đồ nội thất được làm từ loại gỗ (chất liệu) tốt.
2 SP2 Đồnội thất có nhiều màu sắc đẹp.
3 SP3 Đồnội thất có thiết kế đẹp.
4 SP4 Đồ nội thất có chiều dài phù hợp không gian nhà.
GC Nhóm yếu tố về giá cả 1 2 3 4 5
5 GC1 Giá cảphù hợp với chất lượng
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 GC3
chọn
8 GC4 Giá cảphù hợp với khả năng chi trả
XH Nhóm yếu tố xã hội 1 2 3 4 5
9 XH1 Bị ảnh hưởng từ quyết định của gia đình
10 XH3 Bị ảnh hưởng từ người bạn ngưỡng mộ, cấp trên, người theo đuổi.
11 XH4 Bị ảnh hưởng từ nhân viên tư vấn của Siêu Thị
12 XH5 Bị ảnh hưởng thông qua các phản hồi tích cực trên fanpage của cửa hàng.
CN Nhóm yếu tố cá nhân 1 2 3 4 5
13 CN1 Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với sởthích của tôi
14 CN2 Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với tuổi tác của tôi
15 CN3 Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với tình hình kinh tếcủa gia đình 16 CN4 Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp
với nghềnghiệp của tôi
TH Nhóm yếu tố về thương hiệu công ty 1 2 3 4 5 17 TH1 Minh Hòa là một thương hiệu uy tín
trong lĩnh vực buôn bán đồnội thất 18 TH2 Công ty thực hiện đúng những cam
kết với khách hàng
19 TH3 Thương hiệu công ty được nhiều người biết đến.
Trường Đại học Kinh tế Huế
định mua sản phẩm đồnội thất
QĐM Quyết định mua 1 2 3 4 5
21 QĐM1 Tôi yên tâm khi mua đồ nội thất tại Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa
22 QĐM2 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân mua đồ nội thất tại Minh Hòa
23 QĐM3
Tôi sẽ tiếp tục mua đồ nội thất tại Siêu Thị Nội Thất Minh Hòa khi có nhu cầu
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin cá nhân:
5. Họ và tên: ………...
6. Giới tính:
□1. Nam □2. Nữ
7. Tuổi:
□Dưới 25 tuổi □Từ 25 đến 35 tuổi
□Từ 36 đến 55 tuổi □Trên 55 tuổi
8. Thu nhập hàng tháng của anh/chị:(gồm lương và các khoản khác)
□Dưới 3 triệu đồng □Từ3-5 triệu đồng
□Từ5-10 triệu đồng □Trên 10 triệu đông
9. Nghề nghiệp:
Trường Đại học Kinh tế Huế
buôn bán
□Nghỉ hưu, nội trợ □Khác
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác và những ý kiến rất giá trị của Qúy anh/chị!
MÃ HÓA THANG ĐO Stt Thang
đo
Mã
hóa Biến quan sát Mã
hóa
1
Nhóm yếu tốvề
sản phẩm
SP
Đồnội thất được làm từloại gỗ(chất liệu) tốt SP1
Đồnội thất có nhiều màu sắc đẹp SP2
Đồnội thất có thiết kế đẹp SP3
Đồnội thất có chiều dài phù hợp không gian
nhà. SP4
2
Nhóm yếu tốvề
giá cả
GC
Gía cảphù hợp chất lượng GC1
Gía cảcác sản phẩm rẻ hơn nơi khác GC2 Có nhiều mức giá cho khách hàng lựa chọn GC3 Gía cảphù hợp với khả năng chitrả GC4
3
Nhóm yếu tốxã
hội
XH
Bị ảnh hưởng từquyết định của gia đình XH1 Bị ảnh hưởng từ người bạn ngưỡng mộ, cấp trên,
người theo đuổi XH2
Bị ảnh hưởng từ nhân viên tư vấn của siêu thị XH3 Bị ảnh hưởng thông qua các phản hồi tích cực
trên fanpage của cửa hàng XH4
4
Nhóm yếu tốcá
nhân
CN
Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với sở
thích của tôi CN1
Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với tuổi
tác của tôi CN2
Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với tình
hình kinh tếcủa gia đình CN3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tôi mua sản phẩm này vì nó phù hợp với nghề
nghiệp của tôi CN4
5
Nhóm yếu tốvề
thương hiệu công ty
TH
Minh Hòa là một thương hiệu uy tín trong lĩnh
vực buôn bán đồnội thất TH1
Công ty thực hiện đúng những cam kết với
khách hàng TH2
Thương hiệucông ty được nhiều người biết đến TH3 Thương hiệu Minh Hòa là thương hiệu tôi nghĩ
đến đầu tiên khi có ýđịnh mua sản phẩm đồnội thất
TH4
6 Quyết
định mua QDM
Tôi yên tâm khi mua đồnội thất tại Siêu thịnội
thất Minh Hòa QDM1
Tôi sẽgiới thiệu cho bạn bè, người thân mua đồ
nội thất tại Minh Hòa QDM2
Tôi sẽtiếp tục mua đồnội thất tại Siêu thịnội
thất Minh Hòa khi có nhu cầu QDM3
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.1. Đặc điểm của 120 đối tượng nghiên cứu Cơ cấu theo mẫu giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 73 60.8 60.8 60.8
nu 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 5 4.2 4.2 4.2
tu 25 den 35 tuoi 40 33.3 33.3 37.5
tu 36 den 55 tuoi 48 40.0 40.0 77.5
tren 55 tuoi 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu dong 5 4.2 4.2 4.2
tu 3 - 5 trieu dong 18 15.0 15.0 19.2
tu 5 - 10 trieu dong 54 45.0 45.0 64.2
tren 10 trieu dong 43 35.8 35.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
can bo cong nhan vien chuc 32 26.7 26.7 26.7
lao dong pho thong 16 13.3 13.3 40.0
kinh doanh buon ban 42 35.0 35.0 75.0
nghi huu, noi tro 25 20.8 20.8 95.8
Khac 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo việc đã mua sản phẩm tại siêu thị hay chưa
da lan nao mua tai sieu thi chua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
da mua 105 87.5 87.5 87.5
chua mua 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo thời gian mua gần nhất
thoi gian mua gan nhat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 6 thang 26 21.7 21.7 21.7
tu 6 thang den duoi 1 nam 43 35.8 35.8 57.5
tu 1 nam den duoi 2 nam 39 32.5 32.5 90.0
tu 2 nam tro len 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 75 62.5 62.5 62.5
khong 45 37.5 37.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
giuong ngu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 54 45.0 45.0 45.0
khong 66 55.0 55.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
ke/tu giay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 32 26.7 26.7 26.7
khong 88 73.3 73.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
tu trang tri
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 72 60.0 60.0 60.0
khong 48 40.0 40.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
co 23 19.2 19.2 19.2
khong 97 80.8 80.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 13 10.8 10.8 10.8
khong 107 89.2 89.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ cấu mẫu theo việc biết thông tin về sản phẩm trước khi đến cửa hàng
biet thong tin ve san pham truoc khi den cua hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
biet truoc 108 90.0 90.0 90.0
khong biet truoc 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.754 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 11.01 6.429 .542 .702
SP2 11.06 6.392 .553 .696
SP3 11.67 6.661 .519 .714
SP4 11.19 6.190 .588 .676
Giá cả
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.751 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GC1 10.08 6.809 .630 .644
GC2 10.82 7.428 .500 .723
GC3 10.58 7.793 .523 .707
GC4 10.21 8.099 .548 .697
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.748 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XH1 11.84 5.412 .563 .678
XH2 11.75 6.105 .537 .697
XH3 12.08 5.532 .506 .712
XH4 12.16 5.344 .574 .672
Cá nhân
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CN1 11.28 7.751 .620 .767
CN2 11.58 7.473 .692 .732
CN3 11.67 7.804 .618 .768
CN4 11.63 7.732 .587 .783
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.804 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 10.82 8.050 .621 .754
TH2 10.89 8.736 .589 .768
TH3 11.03 8.318 .674 .727
TH4 10.78 8.860 .593 .766
Quyết định mua
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.778 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QDM1 7.29 1.519 .636 .685
QDM2 7.38 1.379 .600 .716
QDM3 7.35 1.322 .616 .700
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định số lượng mẫu thích hợp KMO biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .689
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 791.952
df 190
Sig. .000
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.528 17.638 17.638 3.528 17.638 17.638 2.680 13.402 13.402
2 2.718 13.592 31.230 2.718 13.592 31.230 2.593 12.966 26.368
3 2.425 12.124 43.354 2.425 12.124 43.354 2.438 12.192 38.559
4 1.989 9.947 53.301 1.989 9.947 53.301 2.371 11.854 50.413
5 1.790 8.952 62.253 1.790 8.952 62.253 2.368 11.840 62.253
6 .876 4.378 66.631
7 .776 3.879 70.510
8 .710 3.552 74.062
9 .670 3.351 77.414
10 .602 3.011 80.424
11 .572 2.860 83.284
12 .566 2.831 86.115
13 .486 2.429 88.544
14 .435 2.176 90.720
Trường Đại học Kinh tế Huế
17 .344 1.722 96.242
18 .294 1.468 97.710
19 .264 1.319 99.029
20 .194 .971 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
CN2 .831 CN1 .804 CN3 .763 CN4 .754
TH3 .813
TH1 .806
TH4 .760
TH2 .745
XH1 .761
XH4 .758
XH2 .737
XH3 .727
SP4 .779
SP1 .755
SP2 .729
SP3 .726
GC1 .802
GC3 .748
GC4 .739
GC2 .722
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .703
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 97.816
df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.087 69.551 69.551 2.087 69.551 69.551
2 .482 16.064 85.615
3 .432 14.385 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
QDM1 .845 QDM3 .834 QDM2 .823
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích tương quan
Correlations
QDM SP GC XH CN TH
QDM
Pearson Correlation 1 .435** .398** .309** .348** .501**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
SP
Pearson Correlation .435** 1 .056 .047 .088 .264**
Sig. (2-tailed) .000 .540 .612 .338 .004
N 120 120 120 120 120 120
GC
Pearson Correlation .398** .056 1 .141 .008 .011
Sig. (2-tailed) .000 .540 .126 .931 .904
N 120 120 120 120 120 120
XH
Pearson Correlation .309** .047 .141 1 .175 .024
Sig. (2-tailed) .001 .612 .126 .057 .795
N 120 120 120 120 120 120
CN
Pearson Correlation .348** .088 .008 .175 1 .159
Sig. (2-tailed) .000 .338 .931 .057 .083
N 120 120 120 120 120 120
TH
Pearson Correlation .501** .264** .011 .024 .159 1
Sig. (2-tailed) .000 .004 .904 .795 .083
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Model R R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson R Square
Change F Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .770a .593 .575 .367 .593 33.256 5 114 .000 1.787
a. Predictors: (Constant), TH, GC, XH, CN, SP b. Dependent Variable: QDM
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 22.346 5 4.469 33.256 .000b
Residual 15.320 114 .134
Total 37.666 119
a. Dependent Variable: QDM
b. Predictors: (Constant), TH, GC, XH, CN, SP
Phân tích hồi quy
Correlations
QDM SP GC XH CN TH
Pearson Correlation
QDM 1.000 .435 .398 .309 .348 .501
SP .435 1.000 .056 .047 .088 .264
GC .398 .056 1.000 .141 .008 .011
XH .309 .047 .141 1.000 .175 .024
CN .348 .088 .008 .175 1.000 .159
TH .501 .264 .011 .024 .159 1.000
Sig. (1-tailed) QDM . .000 .000 .000 .000 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
XH .000 .306 .063 . .028 .397
CN .000 .169 .466 .028 . .041
TH .000 .002 .452 .397 .041 .
N
QDM 120 120 120 120 120 120
SP 120 120 120 120 120 120
GC 120 120 120 120 120 120
XH 120 120 120 120 120 120
CN 120 120 120 120 120 120
TH 120 120 120 120 120 120
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta
Zero-order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) .198 .285 .695 .488
SP .198 .043 .286 4.610 .000 .435 .396 .275 .925 1.081
GC .223 .039 .348 5.758 .000 .398 .475 .344 .977 1.023
XH .147 .046 .198 3.236 .002 .309 .290 .193 .949 1.053
CN .141 .039 .225 3.654 .000 .348 .324 .218 .943 1.060
TH .228 .037 .381 6.086 .000 .501 .495 .364 .912 1.097
a. Dependent Variable: QDM
Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá của khách hàng về nhóm Sản phẩm
SP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 5 4.2 4.2 8.3
Trung lap 26 21.7 21.7 30.0
Dong y 37 30.8 30.8 60.8
Rat dong y 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 12 10.0 10.0 11.7
Trung lap 26 21.7 21.7 33.3
Dong y 34 28.3 28.3 61.7
Rat dong y 46 38.3 38.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
SP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 26 21.7 21.7 25.0
Trung lap 33 27.5 27.5 52.5
Dong y 43 35.8 35.8 88.3
Rat dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
SP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 16 13.3 13.3 14.2
Trung lap 32 26.7 26.7 40.8
Dong y 30 25.0 25.0 65.8
Rat dong y 41 34.2 34.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP1 120 3.97 1.076 .098
SP2 120 3.92 1.074 .098
SP3 120 3.31 1.044 .095
SP4 120 3.78 1.086 .099
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -.339 119 .735 -.033 -.23 .16
SP2 -.850 119 .397 -.083 -.28 .11
SP3 -7.261 119 .000 -.692 -.88 -.50
SP4 -2.185 119 .031 -.217 -.41 -.02
Đánh giá của khách hàng về nhóm Giá cả
GC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 7 5.8 5.8 5.8
Khong dong y 11 9.2 9.2 15.0
Trung lap 28 23.3 23.3 38.3
Dong y 25 20.8 20.8 59.2
Rat dong y 49 40.8 40.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Percent
Valid
Rat khong dong y 9 7.5 7.5 7.5
Khong dong y 39 32.5 32.5 40.0
Trung lap 28 23.3 23.3 63.3
Dong y 22 18.3 18.3 81.7
Rat dong y 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
GC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 30 25.0 25.0 28.3
Trung lap 31 25.8 25.8 54.2
Dong y 34 28.3 28.3 82.5
Rat dong y 21 17.5 17.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
GC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 5 4.2 4.2 4.2
Khong dong y 8 6.7 6.7 10.8
Trung lap 34 28.3 28.3 39.2
Dong y 46 38.3 38.3 77.5
Rat dong y 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
GC1 120 3.82 1.230 .112
GC2 120 3.08 1.245 .114
GC3 120 3.32 1.130 .103
GC4 120 3.68 1.029 .094
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GC1 -1.633 119 .105 -.183 -.41 .04
GC2 -8.142 119 .000 -.925 -1.15 -.70
GC3 -6.624 119 .000 -.683 -.89 -.48
GC4 -3.372 119 .001 -.317 -.50 -.13
Đánh giá của khách hàng về nhóm Xã hội
XH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 8 6.7 6.7 8.3
Trung lap 22 18.3 18.3 26.7
Dong y 32 26.7 26.7 53.3
Rat dong y 56 46.7 46.7 100.0
Total 120 100.0 100.0