PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến Nghị
2.2 Kiến nghị đối với chính quyền
Có các chính sách hỗ trợ về vốn và lãi vay cho công ty.
Thường xuyên hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực quản lý, năng lực hoạt động kinh doanh,
Hỗ trợ các doanh nghiệp trong công tác quảng bá hình ảnh công ty, thường xuyên tổ chức các chương trình triển lãm, hội chợ thương mại để quảng bá thương hiệu và sản phẩm của công ty đến với khách hàng,
Xây dựng và duy trì các chương trình hoạt động xã hội thường xuyên như các hoạt động từ thiện, tài trợ…trong đó gắn kết tổ chức cùng với doanh nghiệp,
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1].Ths Bùi Văn Chiêm, Bùi Thị Thanh Nga (2013), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại
[2].TônThất Hải; Hà ThịThùy Dương (2014), Giáo trình quản trị bán hàng, Trường Đại học mở TP HồChí Minh.
[3]. Philip Kotler (2001), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê,Hà Nội.
[4].Dương Đắc Quang Hảo, Slide hướng dẫn thực hành SPSS
[5].PGS.TS Hoàng Hữu Hòa, Thống kê doanh nghiệp, Trường ĐH Kinh Tế Huế [6].Lê Thị Ngọc Hà (2012-2016), Phân tích hoạt động bán hàng của công ty TNHH TMTH Tuấn Việt Quảng Bình đối với ngành hàng One.One, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại Học Kinh Tế Huế
[7].ThS.Lê Thị Phương Thanh (2012), Slide quản trị bán hàng, Trường Đại Học Kinh Tế-Đại học Huế.
[8].Chế Thị Cẩm Thúy (2010-2014), Đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH TM Phước Phú trên địa bàn Thừa Thiên Huế trong giai đoạn 2011-2013, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại Học Kinh Tế Huế
[9].Hoàng Trọng Chu- Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS, nhà xuất bản Hồng Đức
[10].Phạm Thị Thu Thủy (2008-2012), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của công ty TNHH Tiến Đức (Quảng Nam), Khóa luận tốt nghiệp trường Đại Học Kinh Tế Huế
[11]Trần Thị Chung(2012-2016), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty TNHH TM Kim Nguyên - Quảng Trị, Khóa luận tốt nghiệp trường Đại Học Kinh Tế Huế.
[12].Các sốliệu,báo cáo lưu hành nội bộ của đơn vị thực tập.
[13].Các Website,vnexpress.net,báo mới,….
http://xemayphutai.com/
http://phutaiduc.com.vn/
http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/password-login https://voer.edu.vn/
http://tailieu.vn/
https://phantichspss.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý khách! Mã phiếu………, Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh Thương mại, trường Đại học Kinh tế Huế.
Hiện tại tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BÁN TẠI HÀNG CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI I - HÀ TĨNH ”. Kính mong quý khách hàng dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra. Sự giúp đỡ của quý khách là điều kiện rất quan trọng để tôi có thề hoàn thành khóa luận. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà quý khách cung cấp chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật. Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách!
Xin chân thành cảm ơn!
--- PHẦN 1: CÁC THÔNG TIN CHUNG:
Câu 1: Quý khách biết đến xe máy Phú Tài qua bạn bè, người thân có không
Câu 2: Quý khách biết đến xe máy Phú Tài qua phương tiện truyền thông internet
có không
Câu 3: Quý khách biết đến xe máy Phú Tài qua các tờ rơi của công ty có không
Câu 5: Quý khách biết đến xe máy Phú Tài qua nhân viên thị trường của công ty có không
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Quý khách hàng vui lòng đánh dấu X vào câu trả lời cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố mà Quý khách hàng quan tâm khi chọn mua và sử dụng dịch vụ của Honda Phú Tài theo các mức độ sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT TIÊU CHÍ MỨC ĐÁNH GIÁ
1 2 3 4 5 Thương hiệu
1. 1 Thương hiệu Honda uy tín đảm bảo 2. 2 Cửa hàng có uy tín trên thị trường
3. 4 Công ty hoạt động có uy tín sẽ mang lại hiệu qủa cho hoạt động bán hàng
Sản phẩm
1. 5 Sản phẩm của công ty có chủng loại đa dạng 2. 6 Sản phẩm có mẫu mã đẹp
3. 7 Sản phẩm có chất lượng tốt
4. 8 Anh chị sẽ mua sản phẩm khi sản phẩm của công ty đa dạng, chất lương tốt
Giá cả
1. 9 Giá cả phù hợp với chất lượng 2. 10 Giá cả phù hợp thương hiệu 3. 11 Thời gian thanh toán nhanh 4. 12 Áp dụng Hình thức trả góp
5. 13 Anh chị sẽ sử dụng sản phẩm khi có mức giá phù hợp Hoạt động khuyến mãi, quảng cáo
1. 14 Hoạt động quảng cáo khuyến mãi, pr có hiệu quả 2. 15 Áp dụng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 3. 16 Giá trị khuyến mãi lớn
4. 22 Các hoạt động quảng cáo, khuyến mãi đưa lại hiệu quả
Trường Đại học Kinh tế Huế
trong hoạt động bán hàng của công ty Đội ngũ nhân viên
1. 23 Nhân viên bán hàng (NVBH) nhiệt tình, lịch sự 2. 24 Nhân viên kĩ thuật có trình độ cao
3. 25 Nhân viên bán hàng giải thích đầy đủ thông tin về sản phâm
4, Đội ngũ nhân viên đáp ứng được các yêu cầu trong hoạt động bán hàng
Dịch vụ bảo hành
1. 29 Dịch vụ bảo hành uy tín chất lượng 2. 31 Thời gian chờ bảo hành là hợp lí
3. 32 Mọi khiếu nại của khách hàng đều được giải đáp
4. 33 Nhân viên sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng
5. 34 Dịch vụ bảo hành tốt có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm
Đánh gía chung
1. Bạn sẵn sàng giới thiệu cho bạn bè hoặc người thân đến mua xe hay không?
2. Quý khách hài lòng về hoạt động bán hàng tại của hàng 3. 35 Nhân viên bán hàng để lại ấn tượng tốt trong lòng kh 4. Cửa hàng sạch sẽ có vị trí thuận lợi, thoáng mát
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁC NHÂN
Họ tên khách hàng ………
Địa chỉ………
1. Giới tính
Nam Nữ 2. Độ tuổi
dưới 25 tuổi Từ 25 -35 tuổi
từ 36- 45 tuổi Trên 45 tuổi 3. Thu nhập bình quân tháng
Dưới 3 triệu Từ 3 triệu đến 6triệu
Từ 7 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu 4. Nghề nghiệp
Công nhân, Viên chức Kinh doanh, buôn bán
Học sinh, Sinh viên Nông nghiệp
tự do
Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng !
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu băng phần mềm SPSS Phụ lục 2.1: Kết quả thống kê mô tả mẫu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 69 46.0 46.0 46.0
Nu 81 54.0 54.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 17 11.3 11.3 11.3
25-35 47 31.3 31.3 42.7
36-45 55 36.7 36.7 79.3
tr4n 45 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cong nhan vien chuc 29 19.3 19.3 19.3
kinh doanh buon ban 49 32.7 32.7 52.0
hoc sinh sinh vien 18 12.0 12.0 64.0
nong nghiep 30 20.0 20.0 84.0
tu do 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3tr 39 26.0 26.0 26.0
3-6tr 76 50.7 50.7 76.7
6-10tr 21 14.0 14.0 90.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thống kê mô tả về sự tiếp xúc của khách hàng đối với cửa hàng Anh/chi biet den Phu Tai qua nguoi than hoac ban be
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 73 48.7 48.7 48.7
khong 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den Phu Tai qua truyen thong internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 83 55.3 55.3 55.3
khong 67 44.7 44.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den Phu Tai qua cac to roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 88 58.7 58.7 58.7
khong 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
anh/chi biet den Phu Tai qua nhan vien thi truong cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 67 44.7 44.7 44.7
khong 83 55.3 55.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Phụ lục 2.2: kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.668 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted thuong hieu Honda uy tin
dam bao 7.6849 2.245 .461 .596
cong ty co uy tin tren thi
truong 7.5753 2.246 .511 .535
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
7.7534 2.077 .471 .587
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.622 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted san pham co chung loai da
dang 11.5957 3.500 .442 .521
san pham co mau ma dep 11.5106 3.380 .547 .442
san pham co chat luong tot 11.4397 3.648 .482 .497
anh/chi se mua san pham khi san pham cua cong ty da dang chat luong tot
11.5816 4.331 .178 .711
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.708 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted san pham co chung loai da
dang 7.8082 2.170 .476 .684
san pham co mau ma dep 7.7123 2.110 .583 .547
san pham co chat luong tot 7.6575 2.268 .524 .621
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.649 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted gia ca phu hop voi chat luong 13.0067 3.080 .498 .550
gia ca gan lien voi thuong
hieu 12.6933 3.489 .528 .529
thoi gian thanh toan nhanh 12.6267 4.048 .462 .572
ap dung hinh thuc tra gop 12.8467 3.661 .462 .565
anh/chi se su dung san pham khi cong ty co muc gia phu hop
15.6000 5.624 .006 .702
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.702 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted gia ca phu hop voi chat
luong 11.9133 2.992 .504 .636
gia ca gan lien voi
thuong hieu 11.6000 3.396 .535 .607
thoi gian thanh toan
nhanh 11.5333 3.969 .461 .658
ap dung hinh thuc tra
gop 11.7533 3.556 .473 .646
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.795 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted hoat dong quang cao khuyen
mai pR co hieu qua 11.2426 4.896 .630 .732
ap dung nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan 11.1618 5.603 .578 .758
gia tri khuyen mai lon 11.2206 5.284 .607 .743
quang cao va khuyen mai dua lai hieu qua trong hoat dong ban hang
11.2426 5.044 .612 .741
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted dich vu bao hanh uy tin chat
luong 14.0687 6.988 .564 .814
thoi gian cho de bao hanh la
hop li 14.4580 7.281 .540 .819
moi khieu nai cua khach hang
deu duoc giai dap 14.8321 7.372 .512 .827
san sang lang nghe va giai
dap thac mac cua khach hang 14.2290 6.270 .746 .760
dich vu bao hanh tot co anh huong den quyet dinh mua san pham
14.2901 6.115 .784 .748
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.714 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted nhan vien ban hang nhiet tinh
lich su 11.5333 3.150 .483 .663
nhan vien ki thuat co trinh do
cao 11.3800 3.163 .499 .653
nhan vien ban hang giai thich
day du thong tin ve san pham 11.2067 3.293 .532 .636
doi ngu nhan vien dap ung duoc cac yeu cau trong hoat dong ban hang
11.5600 3.201 .493 .656
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi se gioi thieu cho
nguoi than va ban be den voi cua hang
9.0909 9.661 .735 .793
anh/chi hai long voi hoat
dong ban hang tai cua hang 8.6154 10.605 .763 .780
nhan vien de lai an tuong tot
trong long khach hang 8.2308 12.573 .510 .880
cua hang nam o vi tri thuan
loi thoang mat 8.7413 10.559 .777 .775
Phụ lục 2.3: Phân tích nhân tố khám phá EFA có ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1027.832
Df 171
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
% 1 4.068 21.412 21.412 4.068 21.412 21.412 2.813 14.803 14.803 2 2.654 13.970 35.382 2.654 13.970 35.382 2.406 12.663 27.466 3 2.358 12.409 47.791 2.358 12.409 47.791 2.366 12.453 39.920
4 1.803 9.489 57.281 1.803 9.489 57.281 1.998 10.515 50.434
5 1.243 6.542 63.823 1.243 6.542 63.823 1.875 9.868 60.302
6 1.191 6.268 70.091 1.191 6.268 70.091 1.860 9.789 70.091
7 .776 4.085 74.176
8 .733 3.856 78.032
9 .643 3.384 81.415
10 .597 3.141 84.556
11 .548 2.883 87.439
12 .466 2.453 89.892
13 .451 2.372 92.264
14 .401 2.113 94.377
15 .369 1.941 96.318
16 .305 1.607 97.925
17 .269 1.416 99.342
18 .072 .381 99.723
19 .053 .277 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
gia ca phu hop voi chat luong .689 .386 ap dung hinh thuc tra gop .624 .331
san pham co mau ma dep -.613 .524 -.420
thuong hieu Honda uy tin dam
bao -.608 .505 .475
gia ca gan lien voi thuong hieu .604 .352
Trường Đại học Kinh tế Huế
ap dung nhieu chuong trinh
khuyen mai hap dan .545 .432
san pham co chat luong tot -.528
gia tri khuyen mai lon .477 .452 .306 -.439
thoi gian cho de bao hanh la
hop li .734
san sang lang nghe va giai dap
thac mac cua khach hang -.383 .707
dich vu bao hanh uy tin chat
luong .316 .656
moi khieu nai cua khach hang
deu duoc giai dap .558
nhan vien ki thuat co trinh do
cao .736
nhan vien ban hang giai thich
day du thong tin ve san pham .322 .685
nhan vien ban hang nhiet tinh
lich su .627
thoi gian thanh toan nhanh .314 .305 .761
san pham co chung loai da dang -.528 .538 .550
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
gia tri khuyen mai lon .831 ap dung nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .775 hoat dong quang cao khuyen mai pR co hieu qua .765
gia ca phu hop voi chat luong .669 .373
san sang lang nghe va giai dap
thac mac cua khach hang .827
dich vu bao hanh uy tin chat
luong .764
thoi gian cho de bao hanh la
hop li .763
Trường Đại học Kinh tế Huế
moi khieu nai cua khach hang
deu duoc giai dap .681
san pham co mau ma dep .925
cong ty co uy tin tren thi truong .915
san pham co chat luong tot .609
san pham co chung loai da dang .949
thuong hieu Honda uy tin dam
bao .319 .912
nhan vien ki thuat co trinh do
cao .800
nhan vien ban hang giai thich
day du thong tin ve san pham .793
nhan vien ban hang nhiet tinh
lich su .720
thoi gian thanh toan nhanh .902
ap dung hinh thuc tra gop .388 .639
gia ca gan lien voi thuong hieu .432 .617
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .607 .169 -.522 -.392 -.145 .395
2 .588 -.358 .448 .452 .111 .331
3 .177 .881 .262 .156 .312 -.033
4 .106 -.251 -.169 -.247 .894 -.195
5 -.482 .035 .093 -.105 .237 .831
6 -.108 .043 -.649 .739 .121 .067
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.4: Kiểm định tính phân phối chuẩn của các yếu tố trong Thương Hiệu
Statistics
thuong hieu Honda uy tin dam bao
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
cong ty co uy tin tren thi truong
N
Valid 147 149 149
Missing 3 1 1
Mean 3.8163 3.9329 3.7315
Std. Error of
Mean .07225 .06779 .07715
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Std. Deviation .87602 .82744 .94176
Variance .767 .685 .887
Skewness -.685 -.599 -.471
Std. Error of
Skewness .200 .199 .199
Phụ lục 2.5: Thống kê mô tả cho các yếu tố trong Thương Hiệu
thuong hieu Honda uy tin dam bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.3 1.4 1.4
khong dong y 9 6.0 6.1 7.5
trung lap 33 22.0 22.4 29.9
dong y 73 48.7 49.7 79.6
rat dong y 30 20.0 20.4 100.0
Total 147 98.0 100.0
Missing 99.00 3 2.0
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 10 6.7 6.7 6.7
trung lap 26 17.3 17.4 24.2
dong y 77 51.3 51.7 75.8
rat dong y 36 24.0 24.2 100.0
Total 149 99.3 100.0
Missing 99.00 1 .7
Total 150 100.0
cong ty co uy tin tren thi truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
khong dong y 13 8.7 8.7 10.1
trung lap 40 26.7 26.8 36.9
dong y 62 41.3 41.6 78.5
rat dong y 32 21.3 21.5 100.0
Total 149 99.3 100.0
Missing 99.00 1 .7
Total 150 100.0
Phụ lục 2.6: Kiểm định one sample t-test cảm nhận của khách hàng về các yếu tố trong Thương Hiệu One-Sample Test
Test Value = 4 t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
thuong hieu Honda uy tin dam bao
-2.542 146 .012 -.18367 -.3265 -.0409 cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu
qua cho hoat dong ban hang -.990 148 .324 -.06711 -.2011 .0668 cong ty co uy tin tren thi truong
-3.480 148 .001 -.26846 -.4209 -.1160
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.7: : Kiểm định sự khác nhau trong cảm nhận của khách hàng vềcác yếu tố trong Thương Hiệu KIểm định Independent sample t-test đối với nhóm giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. T df Sig(2-
tailed)
thuong hieu Honda uy tin dam bao
Equal variances
assumed .319 .573 -.249 145 .803
Equal variances
not assumed -.248 139.114
.804
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
Equal variances
assumed 11.596 .001
-2.711
147 .008
Equal variances
not assumed
-2.659
126.519 .009
cong ty co uy tin tren thi truong
Equal variances
assumed 1.751 .188
-3.331
147 .001
Equal variances not assumed
-3.312 139.888 .001
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm độ tuổi Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thuong hieu Honda uy tin
dam bao .822 3 143 .484
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
.238 3 145 .870
cong ty co uy tin tren thi
truong .350 3 145 .789
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square
F Sig.
thuong hieu Honda uy tin dam bao
Between
Groups .786 3 .262 .337 .799
Within
Groups 111.255 143 .778
Total 112.041 146
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
Between
Groups 1.811 3 .604 .880 .453
Within
Groups 99.518 145 .686
Total 101.329 148
cong ty co uy tin tren thi truong
Between
Groups .062 3 .021 .023 .995
Within
Groups 131.199 145 .905
Total 131.262 148
KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA CHO NHÓM NGHỀ NGHIỆP Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
thuong hieu Honda uy tin
dam bao .760 4 142 .553
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
1.330 4 144 .262
cong ty co uy tin tren thi
truong 2.094 4 144 .085
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square
F Sig.
Between
Groups 3.462 4 .866 1.132 .344
Trường Đại học Kinh tế Huế
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
Between
Groups 3.032 4 .758 1.110 .354
Within
Groups 98.297 144 .683
Total 101.329 148
cong ty co uy tin tren thi truong
Between
Groups 2.545 4 .636 .712 .585
Within
Groups 128.717 144 .894
Total 131.262 148
KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA CHO NHÓM NHU NHẬP Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig, thuong hieu Honda uy tin
dam bao 5,283 3 143 ,002
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
,433 3 145 ,729
cong ty co uy tin tren thi
truong ,575 3 145 ,632
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square
F Sig.
thuong hieu Honda uy tin dam bao
Between
Groups 1.802 3 .601 .779 .507
Within
Groups 110.239 143 .771
Total 112.041
146
cong ty hoat dong co uy tin se mang lai hieu qua cho hoat dong ban hang
Between
Groups 2.350 3 .783 1.147 .332
Within
Groups 98.979 145 .683
Total 101.329 148
Trường Đại học Kinh tế Huế
cong ty co uy tin tren thi truong
Between
Groups 1.273 3 .424 .473 .701
Within
Groups 129.988 145 .896
Total 131.262 148
Kiểm định sâu ANOVA cho nhóm thu nhập Multiple Comparisons
Dependent Variable: thuong hieu Honda uy tin dam bao Tukey HSD
(I) thu nhap (J) thu nhap Mean Difference (I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound
duoi 3tr
3-6tr .1508 .17523 .825 -.3047 .6063
6-10tr -.0313 .23874 .999 -.6519 .5893
tren 10tr .3496 .27450 .581 -.3639 1.0632
3-6tr
duoi 3tr -.1508 .17523 .825 -.6063 .3047
6-10tr -.1821 .21709 .836 -.7464 .3822
tren 10tr .1988 .25589 .865 -.4664 .8640
6-10tr
duoi 3tr .0313 .23874 .999 -.5893 .6519
3-6tr .1821 .21709 .836 -.3822 .7464
tren 10tr .3810 .30294 .591 -.4065 1.1684
tren 10tr
duoi 3tr -.3496 .27450 .581 -1.0632 .3639
3-6tr -.1988 .25589 .865 -.8640 .4664
6-10tr -.3810 .30294 .591 -1.1684 .4065
Based on observed means.
The error term is Mean Square(Error) = .771.
Phụ lục 2.8 Kiểm định tính phân phối chuẩn cho các yếu tố trong SẢN PHẨM Statistics
san pham co chung loai da dang san pham co mau ma dep san pham co chat luong tot
N Valid 147 149 149
Missing 3 1 1
Mean 3.7755 3.8658 3.9329
Std. Error of Mean .07527 .06976 .06779
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Std. Deviation .91259 .85153 .82744
Variance .833 .725 .685