• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ cơ sở nghiên cứu lý luận và thực tiễn vềchất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm, tôi xin đưa ra một sốkiến nghị đối với Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức như sau:

- Thứ nhất, cần nhận thức được tầm quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ đào tạo của Trung tâm. Từ đó xem xét, có các biện pháp điều chỉnh thích hợp.

- Thứhai, tiếp tục hoàn thiện khung chương trìnhđào tạo phù hợp với từng khóa học. Tiếp tục xây dựng giáo trình giảng dạy phù hợp, bổ ích và bám sát với thực tếxã hội hiện nay.

- Thứba, quan tâm mở các lớp tập huấn để nâng cao hơn nữa trìnhđộ nhận thức của đội ngũ giảng viên, bộphận nhân viên tư vấn, đặc biệt là bộphận chăm sóc khách hàng thường xuyên tiếp xúc với các học viên. Đặc biệt, Trung tâm nên thường xuyên tổchức rèn luyện kĩ năng giao tiếp cho nhân viên, chú ý nâng cao về giao tiếp và thái độ ứng xửsao cho chuyên nghiệp. Hạn chếnhững tình trạng tiêu cực xảy ra trong môi trường đào tạo.

- Thứ tư, quán triệt tinh thần đối với đội ngũ giảng viên, nhân viên và đội ngũ tư vấn trong việc thực hiện theo các nội quy của Trung tâm một cách đồng nhất, rõ ràng.

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Thứ năm, đề ra các chính sách đãi ngộ, ưu đãi cho các bộ phận nòng cốt này để phần nào làm tăng tinh thần và khả năng thực hiện công việc hiệu quả hơn. Bên cạnh đãi ngộ, cũng nên có các hình thức kỷluật, thưởng phạt nghiêm minh đối với đội ngũ giảng viên và bộ phận chăm sóc khách hàng nếu xảy ra tình trạng khiếu nại của học viên hay chất lượng dịch vụbịgiảm sút xảy ra.

- Thứ sáu, cần có sự quan tâm, thấu hiểu và nắm rõ mục đích của mỗi học viên, từ đó có những sựphân bổ, chương trình giảng dạy phù hợp. Đề ra các chính sách có lợi cho học viên, các hoạt động giải trí, các chương trình giảm học phí, các chính sách việc làm, sựliên kết đối với các công ty tuyển dụng, nhằm tạo đầu ra tốt nhất cho học viên với chất lượng tốt nhất.

- Thứ bảy, trang bị ngày càng hoàn thiện các thiết bị cần thiết trong công tác giảng dạy và quan tâm đến các khía cạnh mà các học viên hay đềxuất, phàn nàn hay không hài lòng như bãiđỗ xe, nhà vệ sinh…

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Nguyễn Thị Ngọc Trâm (2019): “Đánh giá chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trường Đại học Kinh tếHuế”

2. Phạm Thế Châu (2018): “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM” – Luận văn Thạc sĩ Quản trịkinh doanh

3. Nguyễn Thành Long (2006): “Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng đào tạo đại học tại trường Đại học An Giang” - Báo cáo nghiên cứu khoa học, Trường Đại học An Giang.

4. Phạm Thị Liên (2016): “Chất lượng dịch vụ đào tạo và sự hài lòng của người học Trường hợp Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội”

5. Trần Xuân Kiên (2006): “Đánh giá sựhài lòng của sinh viên vềchất lượng đào tạo tại Trường Đại học Kinh tếvà Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên”.

6. Nguyễn Đình Thọ (2011): “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”, NXB Lao Động–Xã hội

7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008): “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS”, trường Đại học Kinh tếHồChí Minh, NXB Hồng Đức

8. Philip Kotler (2012):“Principles of Marketing”.

9. Joseph Juran & Frank Gryna, Armand Feigenbaum (1945), American Society for Quality, Gonroos (1984) vềchất lượng.

10. Parasuraman và cộng sự(1985) - mô hình SERQUAL 11. Cronin và Taylor (1992) - mô hình SERPERF

12. Brogowicz và cộng sự(1990)- Mô hình tổng hợp dịch vụ 13. Các trang web:

Trang hongduc.com.vn Trang thuvienso.hce.edu.vn Trang tainguyenso.hce.edu.vn Trang Wikimedia

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC A : PHIẾU ĐIỀU TRA

Phiếu khảo sát của học viên về đánh giá chất lượng dịch vụ đào tạo tại Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức chi nhánh Huế

Xin chào Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Thị Quỳnh Nhi sinh viên khóa K51– Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến cht lượng dch vụ đào tạo Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức chi nhánh Huế” với mục đích hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Tôi rất mong nhận được đóng góp của Anh/Chị theo mẫu bên dưới. Các câu trả lời của Anh/Chị là cơ sở để tôi có thể hoàn thành bài nghiên cứu một cách tốt nhất. Tôi cam kết mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉsửdụng cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật hoàn toàn.

Xin chân thành cảm ơn!|

I. Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin:

(Anh/Chị vui lòng trả lời các các hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống thích hợp)

1. Giới tính:

☐Nam ☐Nữ

2. Độtuổi:

☐Dưới 18 tuổi ☐Từ 18 đến 25 tuổi

☐Từ 26 đến 35 tuổi ☐Trên 35 tuổi 3. Anh/Chịhiện đang là:

☐Học sinh ☐Sinh viên

☐Nhân viên văn phòng

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Công chức nhà nước ☐Khác: ...

☐Thực hành thuế, kếtoán thuếvà lập báo cáo thuếchuyên sâu

☐Kế toán tổng hợp Thực hành

☐Quản lý Khách sạn- Nhà hàng

☐Nghiệp vụ sư phạm

☐Khác: ...

5. Anh/Chị đãđăng ký khóa họcởTrung tâm mấy lần:

☐1 lần ☐2 lần ☐Trên 2 lần 6. Kết quảkiểm tra cuối khóa học của Anh/Chị:

☐Đạt ☐Không đạt ☐Chưa thi

II. Đánh giá chất lượng dịch vụ đào tạo các khóa học của Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức:

Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của Anh/Chị:

(1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Rất đồng ý.

STT Tiêu chí

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Rất đồng ý

1 2 3 4 5

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 Nhân viên kiểm tra đầu vào kỹ

lưỡng và tư vấn chi tiết theo đúng nhu cầu của học viên 2 Khung chương trình giảng dạy

của khóa học được thông báo chi tiết cho học viên

3 Chương trình đào tạo có mục tiêu chuẩn đầu ra rõ ràng

Trường Đại học Kinh tế Huế

với từng khóa học, đầy đủ thông tin và dễhiểu

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN 5 Giảng viên là các chuyên gia

có chuyên môn, giàu kinh nghiệm, giảng dạy tốt

6 Giảng viên có khả năng truyền đạt nội dung dễhiểu, phù hợp, đúng trọng tâm

7 Giảng viên có thái độ gần gũi, chia sẻ nhiều kinh nghiệm và kiến thức cho học viên

8 Giảng viên sẵn sàng giải đáp các thắc mắc của học viên 9 Giảng viên luôn giám sát và

hỗtrợhọc viên

TỔ CHỨC ĐÀO TẠO 10 Học viên được thông báo đầy

đủ kếhoạch giảng dạy

11 Thời gian học tập được bố trí thuận lợi cho học viên

12 Lớp học có số lượng học viên hợp lý

13 Công tác thi cử được tổ chức nghiêm túc, chặt chẽ

Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng thuận tiện, được bố trí hợp lý, sạch sẽ

16 Phòng học thoải mái, sạch sẽ, các thiết bị, máy móc được trang bị đầy đủvà hiện đại 17 Trung tâm có chỗ để xe rộng

tãi, thuận tiện

18 Giáo trình giảng dạy, tài liệu học tập trang bị đầy đủ, kịp thời

CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ 19 Học phí các khóa học của

Trung tâm phù hợp với chất lượng giảng dạy

20 Chính sách giảm giá, ưu đãi cho các học viên rất hấp dẫn 21 Chính sách khen thưởng, học

bổng cho các học viên rất bổ ích

CÔNG TÁC HÀNH CHÍNH 22 Trung tâm thường xuyên tổ

chức các buổi đối thoại với học viên

23 Trung tâm, giảng viên giải quyết các kiến nghị của học viên

24 Chuyên viên văn phòng có thái độ phục vụtốt

25 Các vấn đề liên quan đến học

Trường Đại học Kinh tế Huế

quyết kịp thời

26 Học viên luôn nhận được những thông báo của Trung tâm một cách kịp thời

ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ĐÀO TẠO 27 Anh/Chị có hài lòng với chất

lượng của khóa học và môi trường học tập tại Trung tâm 28 Kiến thức từ khóa học có đáp

ứng được những mong đợi của Anh/Chị

29 Anh/Chị có sẵn sàng giới thiệu khóa học cho người thân, bạn bè khi họcó nhu cầu học tập không

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡca Anh/Ch!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC B: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Statistics

Gioitinh Dotuoi Nghenghiep Khoatheohoc Dadangki Ketqua

N

Valid 150 150 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0 0 0

Gioitinh

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

nam 45 30,0 30,0 30,0

nu 105 70,0 70,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Dotuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

duoi 18 6 4,0 4,0 4,0

18-25 90 60,0 60,0 64,0

26-35 44 29,3 29,3 93,3

tren 35 tuoi 10 6,7 6,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Nghenghiep

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

hoc sinh 7 4,7 4,7 4,7

sinh vien 64 42,7 42,7 47,3

nhan vien van phong 37 24,7 24,7 72,0

cong chuc nha nuoc 18 12,0 12,0 84,0

khac 24 16,0 16,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Khoatheohoc

Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Trường Đại học Kinh tế Huế

Valid

nhap mon ke toan 25 16,7 16,7 16,7

tin hoc co ban 21 14,0 14,0 30,7

ke toan may 15 10,0 10,0 40,7

thuc hanh ke toan thue, lap

bao cao chuyen sau 18 12,0 12,0 52,7

ke toan tong hop thuc hanh 14 9,3 9,3 62,0

quan ly khach san nha hang 15 10,0 10,0 72,0

nghiep vu su pham 14 9,3 9,3 81,3

Khac 28 18,7 18,7 100,0

Total 150 100,0 100,0

Dadangki

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

1 lan 117 78,0 78,0 78,0

2 lan 33 22,0 22,0 100,0

Total 150 100,0 100,0

Ketqua

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dat 49 32,7 32,7 32,7

khong dat 101 67,3 67,3 100,0

Total 150 100,0 100,0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO

Chương trìnhđào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.810 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTDT1 12.0733 3.035 .540 .802

CTDT2 12.1200 2.804 .633 .758

CTDT3 12.1000 2.789 .695 .728

CTDT4 12.1667 2.959 .645 .753

Đội ngũ giảng viên

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.852 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DNGV1 16.1000 6.587 .688 .815

DNGV2 16.1400 6.376 .720 .806

DNGV3 16.1600 6.726 .676 .818

DNGV4 16.0667 7.096 .577 .843

DNGV5 15.9867 6.335 .660 .823

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TCDT1 16.1267 6.111 .646 .786

TCDT2 16.2600 6.127 .576 .808

TCDT3 16.3733 6.195 .689 .775

TCDT4 16.1533 6.520 .578 .805

TCDT5 16.1000 6.198 .635 .789

Cơ sởvật chất

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.865 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSVC1 11.6267 3.095 .680 .843

CSVC2 12.0200 3.107 .791 .799

CSVC3 12.3600 3.145 .639 .861

CSVC4 12.0333 3.214 .768 .809

Tổchức đào tạo

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.827 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

Chính sách học phí

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.643 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSHP1 7.6267 1.376 .457 .541

CSHP2 8.0867 1.368 .461 .535

CSHP3 8.3667 1.281 .442 .564

Công tác hành chính

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.811 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CTHC1 15.6933 4.415 .643 .760

CTHC2 15.8400 4.820 .535 .793

CTHC3 15.8067 4.868 .555 .787

CTHC4 15.9267 4.699 .593 .775

CTHC5 15.8000 4.698 .672 .754

Đánh giá chung

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.766 3

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DGC1 8.0400 1.206 .573 .714

DGC2 8.0467 1.132 .637 .642

DCG3 7.9800 1.268 .588 .698

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .814

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1837.922

df 325

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

CTDT1 1.000 .555

CTDT2 1.000 .678

CTDT3 1.000 .746

CTDT4 1.000 .682

DNGV1 1.000 .684

DNGV2 1.000 .708

DNGV3 1.000 .680

DNGV4 1.000 .535

DNGV5 1.000 .604

TCDT1 1.000 .666

TCDT2 1.000 .521

TCDT3 1.000 .733

TCDT4 1.000 .567

TCDT5 1.000 .633

CSVC1 1.000 .691

CSVC2 1.000 .820

CSVC3 1.000 .621

CSVC4 1.000 .814

CSHP1 1.000 .580

CSHP2 1.000 .583

CSHP3 1.000 .555

CTHC1 1.000 .765

CTHC2 1.000 .519

CTHC3 1.000 .496

CTHC4 1.000 .661

CTHC5 1.000 .657

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Trường Đại học Kinh tế Huế

Compone nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulativ e %

Total % of Varianc

e

Cumulativ e %

Total % of Varianc

e

Cumulative %

1 7.286 28.023 28.023 7.286 28.023 28.023 3.331 12.810 12.810

2 2.355 9.056 37.079 2.355 9.056 37.079 3.169 12.188 24.998

3 2.248 8.644 45.724 2.248 8.644 45.724 2.890 11.114 36.112

4 1.926 7.407 53.131 1.926 7.407 53.131 2.729 10.496 46.608

5 1.637 6.295 59.425 1.637 6.295 59.425 2.646 10.175 56.783

6 1.303 5.013 64.438 1.303 5.013 64.438 1.990 7.655 64.438

7 .936 3.602 68.040

8 .831 3.196 71.236

9 .766 2.947 74.183

10 .736 2.831 77.014

11 .640 2.462 79.476

12 .624 2.402 81.878

13 .570 2.194 84.071

14 .555 2.134 86.205

15 .460 1.771 87.976

16 .426 1.637 89.613

17 .417 1.602 91.215

18 .374 1.439 92.654

19 .341 1.313 93.967

20 .312 1.200 95.167

21 .287 1.105 96.273

22 .252 .968 97.240

23 .224 .861 98.101

24 .210 .807 98.908

25 .167 .641 99.549

26 .117 .451 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

DNGV2 .812 DNGV1 .774 DNGV3 .774 DNGV5 .740 DNGV4 .657

TCDT3 .814

TCDT5 .774

TCDT1 .758

TCDT4 .689

TCDT2 .655

CSVC4 .856

CSVC2 .852

CSVC3 .747

CSVC1 .736

CTHC1 .842

CTHC4 .776

CTHC5 .638

CTHC3 .562

CTHC2 .542

CTDT3 .825

CTDT4 .779

CTDT2 .759

CTDT1 .690

CSHP2 .722

CSHP3 .709

CSHP1 .695

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CHO BIẾN PHỤ THUỘC

Component Matrixa

Component 1

DGC2 .851

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .691

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 114.072

df 3

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction DGC1 1.000 .652 DGC2 1.000 .724 DCG3 1.000 .670 Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.045 68.182 68.182 2.045 68.182 68.182

2 .528 17.602 85.784

3 .426 14.216 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

Correlations

DGC CTDT CTHC CSVC TCDT DNGV CSHP

DGC

Pearson Correlation 1 ,360** ,347** ,201* ,351** ,312** ,337**

Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,013 ,000 ,000 ,000

N 150 150 150 150 150 150 150

CTDT

Pearson Correlation ,360** 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

CTHC

Pearson Correlation ,347** ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

CSVC

Pearson Correlation ,201* ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,013 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

TCDT

Pearson Correlation ,351** ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

DNGV

Pearson Correlation ,312** ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,000

Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

CSHP

Pearson Correlation ,337** ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 1 Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000

N 150 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .790a .624 .609 .62555607 1.495

a. Predictors: (Constant), CSHP, CTDT, CTHC, CSVC, TCDT, DNGV b. Dependent Variable: DGC

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 93.041 6 15.507 39.627 .000b

Residual 55.959 143 .391

Total 149.000 149

a. Dependent Variable: DGC

b. Predictors: (Constant), CSHP, CTDT, CTHC, CSVC, TCDT, DNGV

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. 95.0%

Confidence Interval for B

Collinearity Statistics

B Std.

Error

Beta Lower

Bound

Upper Bound

Tolerance VIF

1

(Constant )

-2.202E-016 .051 .000 1.00

0 -.101 .101

DNGV .312 .051 .312 6.080 .000 .210 .413 1.000 1.000

TCDT .351 .051 .351 6.850 .000 .250 .452 1.000 1.000

CSVC .201 .051 .201 3.930 .000 .100 .303 1.000 1.000

CTHC .347 .051 .347 6.780 .000 .246 .449 1.000 1.000

CTDT .360 .051 .360 7.020 .000 .258 .461 1.000 1.000

CSHP .337 .051 .337 6.571 .000 .235 .438 1.000 1.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T TEST VỀ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ

Chương trìnhđào tạo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CTDT1 150 4.0800 .70014 .05717

CTDT2 150 4.0333 .71809 .05863

CTDT3 150 4.0533 .68333 .05579

CTDT4 150 3.9867 .65525 .05350

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CTDT1 1.399 149 .164 .08000 -.0330 .1930

CTDT2 .569 149 .571 .03333 -.0825 .1492

CTDT3 .956 149 .341 .05333 -.0569 .1636

CTDT4 -.249 149 .804 -.01333 -.1191 .0924

Đội ngũ giảng viên

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

DNGV1 150 4.0133 .78567 .06415

DNGV2 150 3.9733 .81056 .06618

DNGV3 150 3.9533 .76269 .06227

DNGV4 150 4.0467 .75384 .06155

DNGV5

Trường Đại học Kinh tế Huế

150 4.1267 .86929 .07098

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DNGV1 .208 149 .836 .01333 -.1134 .1401

DNGV2 -.403 149 .688 -.02667 -.1574 .1041

DNGV3 -.749 149 .455 -.04667 -.1697 .0764

DNGV4 .758 149 .450 .04667 -.0750 .1683

DNGV5 1.785 149 .076 .12667 -.0136 .2669

Tổchức đào tạo

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

TCDT1 150 4.1267 .80516 .06574

TCDT2 150 3.9933 .86309 .07047

TCDT3 150 3.8800 .75012 .06125

TCDT4 150 4.1000 .75751 .06185

TCDT5 150 4.1533 .79205 .06467

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

TCDT1 1.927 149 .056 .12667 -.0032 .2566

TCDT2 -.095 149 .925 -.00667 -.1459 .1326

TCDT3 -1.959 149 .052 -.12000 -.2410 .0010

TCDT4

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.617 149 .108 .10000 -.0222 .2222

Cơ sởvật chất

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSVC1 150 4.3867 .72154 .05891

CSVC2 150 3.9933 .65021 .05309

CSVC3 150 3.6533 .73262 .05982

CSVC4 150 3.9800 .62894 .05135

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSVC1 6.563 149 .000 .38667 .2703 .5031

CSVC2 -.126 149 .900 -.00667 -.1116 .0982

CSVC3 -5.795 149 .000 -.34667 -.4649 -.2285

CSVC4 -.389 149 .697 -.02000 -.1215 .0815

Chính sách học phí

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

CSHP1 150 4.4133 .67741 .05531

CSHP2 150 3.9533 .67889 .05543

CSHP3 150 3.6733 .73728 .06020

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig. (2-tailed) Mean

Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

CSHP1 7.473 149 .000 .41333 .3040 .5226

CSHP2 -.842 149 .401 -.04667 -.1562 .0629

CSHP3 -5.426 149 .000 -.32667 -.4456 -.2077

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Trường Đại học Kinh tế Huế