PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Nhà nước cần phải có những quy chế, quy định rõ ràng đối với các doanh nghiệp mới tham gia thị trường, phải đảm bảo sự công bằng, hợp lí đối với các doanh nghiệp trong thị trường có sự cạnh tranh gay gắt, đồng thời cũng cần khống chế số lượng các Trung tâmđào tạo Anh ngữ, tránh hiện tượng trung tâm ảo.
Các thông tư, nghị định của nhà nước cần phải được công khai rõ ràng để các trung tâm có thể nắm bắt được nhu cầu thị trườngthuậntiện khai thác.
Chính quyền địa phương, Bộ Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm trong việc thực hiện các hoạt động thanh tra, kiểm tra thường xuyên chất lượng dịch vụ đào tạo đối với các trung tâm anh ngữ, đảm bảo các nhà kinh doanh trong ngành giáo dục thực hiện đúng các chỉ tiêu đã đề ra. Tạo nên một môi trường cạnh tranh lành mạnh, phát triển xã hội làm nhiệm vụ chung.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài Liệu Tiếng Việt
[1] GS.TS Trần Minh Đạo (2009) Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại học kinh tế quốc dân Hà Nội
[2] TS. Nguyễn Thượng Thái (2007). Giáo trình Marketing căn bản. Nhà xuất bản Hà Nội
[3] PGS.TS.Nguyễn Văn Phát, TS.Nguyễn Thị Minh Hòa, (2015), Giáo trình marketing văn bản, NXB Đại họcHuế.
[4] Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê Hà Nội.
[5] Philip Kotler (2003), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội.
[6] Nguyễn Bách Khoa (2011), Marketing thương mại, NXB Thống Kê.
[7] Trần Minh Đạo (2006), Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
[8] Quách Thị Bửu Châu và cộng sự (2007), Marketing căn bản, NXB LaoĐộng.
[9] Hồ Sỹ Minh (2013), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế -Đại học Huế.
[10] Nguyễn Thị Bích Trâm, “Hoàn thiện hoạt động chăm sóc khách hàng tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.
[11] Đỗ Thị Hồng Nhung, “Phân tích chính sách Marketing – Mix tại Học viện Anh ngữ quốc tế AMES chi nhánh Thừa Thiên Huế”, khóa luận tốt nghiệp, Đại Học Kinh Tế Huế.
[12] Phan Hân, “Nâng cao năng lực cạnh tranh Công ty Cổ phần truyền thông quảng cáo và dịch vụ du lịch Đại Bàng trên địa bàn Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
[13] Lê Bá Tường, “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đăng ký học của học viên tại Học Viện Đào TạoQuốc Tế ANI”, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
[14] Nguyễn Văn Nam (2017), “Marketing Mix tại Công ty Cổ phần Thiên
Trường Đại học Kinh tế Huế
[15] Lê ThịThu Hảo, “Đánhgiá tác độngcủahoạt độngtruyền thông onlineđến quyết định đăngký họccủahọc viên tạiHọc Viện Đào TạoQuốc Tế ANI”,Khóa luận tốt nghiệp, Đạihọc Kinh TếHuế.
B. Các website https://www..com
https://www.chamsockhachhang.com https://www.ani.edu.vn/
http://www.google.com/
http://www.vietiso.com/
https://wikipedia.org https://vnexpress.net/
https://nhipcaudautu.vn/
https://www.brandsvietnam.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên khóa 51 Quản trị kinh doanh đang thực tập tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp: "Phân tích Marketing - Mix tại Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI ". Tôi hy vọng anh/chị có thể dành ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi này. Mọi thông tin anh/chị cung cấp chỉ để phục vụ cho công việc nghiên cứu và tuyệt đối bảo mật. Xin chân thành cảm ơn anh/chị!
PHẦN I:NỘI DUNG.
Xin vui lòngđánh dấu “x” vào câu trả lời mà Anh/Chị cho là đúng nhất Câu 1: Bạn đã từngtheo học tại HọcViện Đào Tạo Quốc Tế ANI chưa?
□Rồi □ Chưa
Câu 2: Bạn đã tham gia những khóa học nào ở HọcViện Đào Tạo Quốc Tế ANI?
□Tiếng anhgiao tiếp □ Tiếng anhIELTS
□Tiếnganh TOEIC □ Tiếng anhB1
Khác
Câu 3: Bạn đã họctạiHọc Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI trong bao lâu?
□ Dưới 3 tháng □3 tháng–6 tháng
□Từ 6 tháng –9 tháng □Trên 9 tháng
Câu 4: Mức chi trả cho khoá học của bạn vào khoảng bao nhiêu?
□ Dưới 2 triệu đồng □ Từ 2 triệu đồng –5 triệu đồng
□ Từ 5 triệu đồng –8 triệu đồng □ Trên 8 triệu đồng
Câu 5: Bạn biết đến Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI thường xuyên nhất qua kênh thông tin nào?
□ Mạng xã hội (Facebook, Youtube,…) □ Bạn bè, người thân
□ Các chươngtrình, sự kiện, hoạt động cộng đồng □ Email
□Website, tin tức □ Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6: Chính sách ưu đãi mà bạn đãđược hưởng?
□ Ưu đãi giảm 20% □ Ưu đãi “Ngày 2/9” giảm 29%
□ Ưu đãi “Flash Sale” giảm 1.111k □Khác
Câu 7: Bạn có hài lòng với thái độ làm việc của nhân viên tư vấn không?
□Có □ Không
Câu 8: Quy trình đăng ký học của bạn có nhanh chóng không?
□Có □ Không
Câu 9: Bạn có hài lòng với cơ sở vật chất tại phòng học của Học Viện không?
□Có □ Không
Câu 10: Anh/chị vui lòng lựa chọn và đánh dấu X vào các con số mà qúy anh/chị cho là phù hợp nhất với các mức độ sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Đánh giá về sản phẩm
SP1 Chương trình học được thiết kế hợp lý với trìnhđộ cá nhân SP2 Học Viện cung cấp nhiềukhóa học đadạng (B1, TOEIC,
IELTS,…)
SP3 Lớp học có số lượng học viên vừa đủ đảm bảo chất lượng cho học viên
SP4 Các phương pháp giảng dạy có hiệuquả.
Đánh giá về chính sách giá
G1 Học phí tương ứng với chất lượng giảng dạycủa Học viện G2 Mức học phí thấp so với các Trungtâm khác
G3 Học phí linh hoạt theo từng khóa học G4 Học phí phù hợp với tài chính của học viên Đánh giá về chính sách phân phối.
PP1 Học Viện nằm ở vị tríthuận tiện.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PP2 HọcViệncung cấp đường dây tư vấn hotline giúp khách hàng liên lạc dễ dàng.
PP3 Học Viện có nhiều kênh truyền thôngonline dễdàng tiếp cận trao đổi thông tin
PP4 Học Viện có nhiều cơ sở liên kết tại các trường nên thuận tiện cho việc học
Đánh giá về chính sách xúc tiến
XT1 ANI tham gia nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tổ chức sự kiện, từ thiện, tài trợ…)
XT2 Hình thức quảng cáo của ANI đa dạng XT3 Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
XT4 Các chương trình khuyến mãi của ANI được triển khai thường xuyên
XT5 ANI sửdụng nhiềukênh truyền thôngonline nhưFacebook, Youtube, Instagram…để quảng bá
Đánh giá về chính sách con người
CN1 Nhân viên tư vấn cókiến thứcchuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin khoá học
CN2 Giáo viên giảng dạy cótrìnhđộ chuyên môn cao CN3 Giáo viên nước ngoài giảng dạy nhiệt tình, vui vẻ CN4 Nhânviên chăm sóc khách hàng thân thiện, vui vẻ Đánh giá về chính sách cơ sở vật chất
CSVC1 Học Việntrang bị thiết bị phục vụ cho học tập tốt.
CSVC2 Lớp học thường xuyên được tân trang đảm bảo chất lượng phòng học
CSVC3 Phòng học ởHọc Viện rộng rãi,đảm bảo yêu cầu về chỗ ngồi.
CSVC4 Nơi để xe rộngrãi.
Đánh giá về chính sách quy trình
QT1 Quy trìnhđăng kí học nhanh gọn
Trường Đại học Kinh tế Huế
QT2 Nhân viên sắp xếp các lớphọc nhanh chóng
QT3 Quy trình tiếp nhận và giải quyết các vấn đề cho học viên nhanh chóng
Sự hài lòng của học viên về chính sách Marketing–Mix
DGC1 Bạn có hài lòng về các hoạt động marketing của Học Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
DGC2 Giới thiệu bạn bè và người thân có nhu cầu học ngoại ngữ đến vớiHọc Viện Đào Tạo Quốc Tế ANI
DGC3 Chính sách Marketing–Mix cóảnh hưởng đến quyết định đăng ký học của bạn.
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN Giớitính.
Nam Nữ Độtuổi:
Dưới 18 tuổi 18 - 24 tuổi 25 - 40 tuổi Trên 40 tuổi Nghềnghiệp
Họcsinh, Sinh viên Công nhân viên nhànước Nộitrợ
Nhân viênvănphòng Kinh doanh
Khác
Bạn đang học trường nào?
□ THCS/THPT □ Khoa Du Lịch – Đại Học Huế ĐH Kinh Tế Huế □ ĐH Khoa học Huế
ĐH Ngoại Ngữ Huế □ ĐH Y Dược Huế Khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ 1.1. Thông tin mẫu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
nam 32 23.5 23.5 23.5
nu 104 76.5 76.5 100.0
Total 136 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 18 24 17.6 17.6 17.6
18 - 24
tuoi 112 82.4 82.4 100.0
Total 136 100.0 100.0
nghe nghiep Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
94.1 94.1 94.1
5.9 5.9 100.0
100.0 100.0 truong
Valid Percent
Cumulative Percent
17.6 17.6
41.2 58.8
11.8 70.6
Trường Đại học Kinh tế Huế
17.6 88.2
5.9 94.1
5.9 100.0
100.0
c2. da tham gia khoa hoc Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
5.9 5.9 5.9
64.7 64.7 70.6
11.8 11.8 82.4
17.6 17.6 100.0
100.0 100.0
c3. hoc trong bao lau Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
72 52.9 52.9 52.9
48 35.3 35.3 88.2
8 5.9 5.9 94.1
8 5.9 5.9 100.0
136 100.0 100.0
c4. muc chi tra Valid
Percent
Cumulative Percent
11.8 11.8
76.5 88.2
5.9 94.1
5.9 100.0
100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
c5. biet den qua kenh thong tin Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
36.0 36.0 36.0
25.0 25.0 61.0
33.1 33.1 94.1
5.9 5.9 100.0
100.0 100.0
c6. chinh sach uu dai duoc huong Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
68.4 68.4 68.4
6.6 6.6 75.0
25.0 25.0 100.0
100.0 100.0
c7. hai long thai do nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
co 128 94.1 94.1 94.1
khong 8 5.9 5.9 100.0
Total 136 100.0 100.0
c8. quy trinh dang ky nhanh Valid
Percent
Cumulative Percent
100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
c9. hai long co so vat chat Valid
Percent
Cumulative Percent
76.5 76.5
23.5 100.0
100.0
PHỤLỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.855 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SP1 10.8382 7.085 .607 .851
SP2 10.6397 5.877 .861 .747
SP3 10.7353 6.241 .698 .815
SP4 10.7353 5.915 .652 .841
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.892 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
G1 10.2426 5.726 .769 .860
G2 10.3971 5.323 .762 .863
G3 10.2941 5.513 .739 .870
G4 10.2941 5.676 .787 .853
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.853 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PP1 10.7500 7.700 .661 .834
PP2 10.5735 5.698 .773 .779
PP3 10.7941 6.372 .686 .818
PP4 10.7426 6.696 .693 .814
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XT1 13.8529 10.437 .374 .852
XT2 13.9191 8.445 .695 .767
XT3 14.0147 8.444 .663 .777
XT4 13.8971 8.389 .699 .766
XT5 13.9338 8.788 .678 .774
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.882 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CN1 10.5221 7.718 .721 .858
Trường Đại học Kinh tế Huế
CN2 10.5956 6.657 .743 .851
CN3 10.6176 7.393 .758 .843
CN4 10.5956 6.806 .767 .839
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.891 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CSVC1 10.5882 6.703 .739 .870
CSVC2 10.6471 6.408 .764 .859
CSVC3 10.4412 5.878 .754 .865
CSVC4 10.4779 5.925 .798 .846
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.891 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
QT1 6.9706 2.607 .854 .818
QT2 7.0588 4.071 .722 .903
QT3 7.0441 3.776 .860 .802
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.703 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DG1 7.1691 1.282 .320 .830
DG2 7.2868 .873 .683 .389
DG3 7.3971
Trường Đại học Kinh tế Huế
.923 .590 .517PHỤLỤC 4. KẾT QUẢPHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA EFA các nhóm biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .835
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3467.633
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve %
1 10.60
4 37.871 37.871 10.604 37.871 37.871 3.446 12.306 12.306 2 3.438 12.277 50.148 3.438 12.277 50.148 3.401 12.146 24.452 3 2.405 8.588 58.736 2.405 8.588 58.736 3.384 12.087 36.539 4 1.559 5.567 64.304 1.559 5.567 64.304 3.211 11.468 48.007 5 1.404 5.013 69.317 1.404 5.013 69.317 2.903 10.369 58.377 6 1.339 4.781 74.098 1.339 4.781 74.098 2.853 10.188 68.564 7 1.243 4.441 78.539 1.243 4.441 78.539 2.793 9.975 78.539
8 .983 3.512 82.050
9 .741 2.647 84.698
10 .595 2.125 86.823
11 .509 1.819 88.642
12 .420 1.500 90.142
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 .385 1.374 91.516
14 .305 1.088 92.604
15 .273 .976 93.580
16 .253 .905 94.485
17 .249 .889 95.374
18 .226 .806 96.180
19 .185 .661 96.841
20 .167 .598 97.438
21 .134 .477 97.916
22 .131 .469 98.385
23 .109 .388 98.772
24 .090 .320 99.092
25 .083 .296 99.388
26 .075 .268 99.656
27 .067 .241 99.897
28 .029 .103 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
QT1 .908
QT2 .821
QT3 .795
CN2 .756
CN3 .736
CN4 .723
CN1 .665
Trường Đại học Kinh tế Huế
CSVC2 .830
CSVC3 .820
CSVC1 .775
CSVC4 .742
G2 .830
G1 .793
G3 .758
G4 .725
XT3 .709
XT1 .674
XT4 .661
XT5 .655
XT2 .609
SP1 .858
SP2 .809
SP4 .629
SP3 .604
PP4 .921
PP1 .820
PP2 .709
PP3 .643
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
EFA các nhóm biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .559
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 110.912
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1.905 63.504 63.504 1.905 63.504 63.504
2 .815 27.159 90.663
3 .280 9.337 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
DG2 .904 DG3 .866 DG1 .582
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction
Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 5 KẾT QUẢPHÂN TÍCH HỒI QUY Correlations
QT CN CSVC GIA XT SP PP DGC
QT
Pearson
Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .177*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .039
N 136 136 136 136 136 136 136 136
CN
Pearson
Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .018
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .834
N 136 136 136 136 136 136 136 136
CSVC
Pearson
Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .350**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136 136
GIA
Pearson
Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .295**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136 136
XT
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .341**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136 136
SP
Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .310**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 136 136 136 136 136 136 136 136
PP Pearson
Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .194*
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .024
N 136 136 136 136 136 136 136 136
DGC
Pearson
Correlation .177* .018 .350** .295** .341** .310** .194* 1 Sig. (2-tailed) .039 .834 .000 .000 .000 .000 .024
N 136 136 136 136 136 136 136 136
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .702a .492 .464 .73179279 1.839
a. Predictors: (Constant), PP, SP, XT, GIA, CSVC, CN, QT b. Dependent Variable: DGC
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 66.453 7 9.493 17.727 .000b
Residual 68.547 128 .536
Total 135.000 135
a. Dependent Variable: DGC
b. Predictors: (Constant), PP, SP, XT, GIA, CSVC, CN, QT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model Unstandardize d Coefficients
Standar dized Coeffici ents
t Sig. 95.0%
Confidence Interval for B
Collinearity Statistics
B Std.
Error
Beta Lower
Bound
Upper Bound
Toler ance
VIF
1
(Const ant)
1.898E
-016 .063 .000 1.000 -.124 .124
QT .177 .063 .177 2.812 .006 .053 .302 1.000 1.000 CN .018 .063 .018 .288 .774 -.107 .143 1.000 1.000 CSVC .350 .063 .350 5.560 .000 .226 .475 1.000 1.000 GIA .295 .063 .295 4.692 .000 .171 .420 1.000 1.000 XT .341 .063 .341 5.420 .000 .217 .466 1.000 1.000 SP .310 .063 .310 4.929 .000 .186 .435 1.000 1.000 PP .194 .063 .194 3.083 .003 .070 .319 1.000 1.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 6KẾTQUẢONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SP1 136 3.4779 .86894 .07451
SP2 136 3.6765 .93399 .08009
SP3 136 3.5809 .98549 .08450
SP4 136 3.5809 1.10591 .09483
G1 136 3.5000 .84327 .07231
G2 136 3.3456 .94578 .08110
G3 136 3.4485 .91748 .07867
G4 136 3.4485 .84169 .07217
PP1 136 3.5368 .78795 .06757
PP2 136 3.7132 1.14120 .09786
PP3 136 3.4926 1.06803 .09158
PP4 136 3.5441 .98783 .08471
XT1 136 3.5515 .87619 .07513
XT2 136 3.4853 .97362 .08349
XT3 136 3.3897 1.00497 .08618
XT4 136 3.5074 .98128 .08414
XT5 136 3.4706 .91846 .07876
CN1 136 3.5882 .91466 .07843
CN2 136 3.5147 1.12207 .09622
CN3 136 3.4926 .95060 .08151
CN4 136 3.5147 1.06795 .09158
CSVC1 136 3.4632 .85121 .07299
CSVC2 136 3.4044 .89756 .07696
CSVC3 136 3.6103 1.02685 .08805
CSVC4 136 3.5735 .97853 .08391
Trường Đại học Kinh tế Huế
QT1 136 3.5662 1.21535 .10422
QT2 136 3.4779 .88583 .07596
QT3 136 3.4926 .86920 .07453
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SP1 -7.006 135 .000 -.52206 -.6694 -.3747
SP2 -4.040 135 .000 -.32353 -.4819 -.1651
SP3 -4.960 135 .000 -.41912 -.5862 -.2520
SP4 -4.420 135 .000 -.41912 -.6067 -.2316
G1 -6.915 135 .000 -.50000 -.6430 -.3570
G2 -8.069 135 .000 -.65441 -.8148 -.4940
G3 -7.010 135 .000 -.55147 -.7071 -.3959
G4 -7.641 135 .000 -.55147 -.6942 -.4087
PP1 -6.856 135 .000 -.46324 -.5969 -.3296
PP2 -2.930 135 .004 -.28676 -.4803 -.0932
PP3 -5.540 135 .000 -.50735 -.6885 -.3262
PP4 -5.382 135 .000 -.45588 -.6234 -.2884
XT1 -5.970 135 .000 -.44853 -.5971 -.2999
XT2 -6.165 135 .000 -.51471 -.6798 -.3496
XT3 -7.082 135 .000 -.61029 -.7807 -.4399
XT4 -5.855 135 .000 -.49265 -.6591 -.3262
XT5 -6.722 135 .000 -.52941 -.6852 -.3737
CN1 -5.250 135 .000 -.41176 -.5669 -.2567
CN2 -5.044 135 .000 -.48529 -.6756 -.2950