PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Để hoàn thiện hơn chính sách nhằm nâng cao động lực làm việc cho công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát, tôi xin đề xuất kiến nghị như sau:
Thứ nhất, công ty cần xây dựng hệ thống lương thưởng và phúc lợi hợp lý, có những tiêu thức xét khen thưởng rõ ràng cùng với các chương trình phúc lợi thực hiện công bằng giữa các công nhân.
Thứ hai,công ty cần tạo nên một môi trường làm việc thoải mái cho công nhân làm việc. Công nhân được làm việc ở nơi an toàn, đầy đủ trang thiết bị an toàn chất lượng. Có những chế độ làm việc và nghỉ ngơi thực sự hợp lý, tránh ảnh hưởng đến sức khoẻ người lao động.
Thứ ba, hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nhân lực, nội dung đào tạo phải phù hợp với trình độ của người lao động để đảm bảo sau quá trình đào tạo người lao động được cải thiện kỹ năng của mình.
Thứ tư, tạo động lực cho nhân viên làm việc bằng các chính sách thăng tiến rõ ràng cụ thể, công khai, thường xuyên đánh giá cao những nhân viên làm việc có hiệu quả.
Thứ năm,xây dựng mối quan hệ thân thiện gần gũi giữa các công nhân, thường xuyên chia sẽ kinh nghiệm, kỹ năng công việc cùng nhau, luôn hợp tác, giúp đỡ nhau trong quá trình làm việc.
Thứ sáu, ban lãnh đạo công ty cần theo sát tình hình làm việc của người lao động tại công ty, tìm hiểu những tâm tư nguyện vọng của công nhân để xây dựng những chính sách phù hợp.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. ThS. Hồ Sỹ Minh,bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 3. PGS. TS. Nguyễn Ngọc Quân- ThS Nguyễn Vân Điềm, giáo trình Quản trị nhân lực, nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
4. Các khái niệm cơ bản về tạo động lực lao động,Đại học Kinh tế quốc dân.
5. PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên, nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng thương mai cổ phần Á châu chi nhanh Huế,tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 60.
6. Nguyễn Đức Toàn (2011), Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại ngân hàng thương mại cổ phần quân đội, luận văn thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Đà Nẵng.
7. Lê Thị Linh Chi (2015),Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty cổ phần dệt may Huế,luận văn Thạc sĩ quản trị kinh doanh.
Tài liệu Tiếng Anh
8. Abby M.Brooks (2007). Factors that influence employee motivation in organizations,The University of Tennessee,Knoxville.
9. Tan Teck – Hong and Amma Waheed, Herzberg motivation– hygiene thoery and job sastifaction in the malaysia retail sector: the mediating effect of love of money, 2011.
10. Frederick Herzberg – Bernard Mausner – Barbara Bloch Snyderman, The motivation to work,Transaction Publishers.
11. Maslow, A.H., (1943). A theory of human motivation. Psychological Review.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 112 Một số website
12. Phạm Lộc, (2017), Tài liệu hướng dẫn sử dụng SPSS.20 làm luận văn, http://www.phamlocblog.com/2017/05/tailieu-huong-dan-su-dung-spss-20.html 24
13.Hồ Trọng Lai (2017), https://www.thesaigontimes.vn/155425/Tao-dong-luc-lam-viec.html
14. Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát,http://thianco.com.vn/vi/
15. Khái niệm về động lực https://voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-dong/23b9b0c3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: MÃ HOÁ THANG ĐO
Nhân tố Mô tả biến Mã hoá thang đo Kí hiệu
Lương thưởng và phúc lợi
Mức lương anh/chị nhận được công bằng so với vị trí công việc tương tự ở các công ty khác cùng lĩnh vực.
LUONGTHUONG1 LTPL1
Công ty trả lương đúng thời hạn. LUONGTHUONG2 LTPL2 Công ty có tiêu thức xét khen thưởng rõ
ràng, hợp lý.
LUONGTHUONG3 LTPL3
Các chương trình phúc lợi thực hiện công bằng.
LUONGTHUONG4 LTPL4
Môi trường làm việc
Môi trường làm việc rộng rãi, thoải mái. MOITRUONG1 MT1 Trang thiết bị, các loại máy móc đầy đủ,
chất lượng.
MOITRUONG2 MT2
Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý. MOITRUONG3 MT3 Môi trường làm việc an toàn, không hoá
chất độc hại.
MOITRUONG4 MT4
Đào tạo và phát triển nhân lực
Anh/chị được tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện cân thiết để làm việc hiệu quả.
DAOTAO1 DT1
Nội dung đào tạo phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/chị mong muốn được đào tạo.
DAOTAO2 DT2
Sau quá trình được đào tạo kết quả thực hiện công việc của anh chị được cải thiện rất nhiều.
DAOTAO3 DT3
Khả năng thăng tiến
Công ty thường xuyên tổ chức đào tạo huấn luận công nhân viên.
THANGTIEN1 TT1
Công ty có chính sách thăng tiến rõ ràng. THANGTIEN2 TT2 Công ty thường xuyên đánh giá cao nhân THANGTIEN3 TT3
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 114 viên làm việc có hiệu quả.
Quan hệ với đồng nghiệp
Đồng nghiệp của anh/chị luôn vui vẻ, thân thiện.
DONGNGHIEP1 DN1
Đồng nghiệp luôn hợp tác, giúp đỡ nhau trong công việc.
DONGNGHIEP2 DN2
Đồng nghiệp thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm, kỹ năng trong quá trình làm việc.
DONGNGHIEP2 DN3
Ban lãnh đạo
Ban lãnh đạo có năng lực tốt. LANHDAO1 LD1
Ban lãnh đạo lắng nghe ý kiến của nhân viên.
LANHDAO2 LD2
Ban lãnh đạo luôn tạo cơ hội cho nhân viên phát triển.
LANHDAO3 LD3
Ban lãnh đạo coi trọng năng lực nhân viên. LANHDAO4 LD4 Động lực
làm việc
Anh/Chị hài lòng với các chính sách động viên, khuyến khích của Công ty.
DONGLUC1 DL1
Anh/Chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác đề nghị mức lương hấp dẫn hơn.
DONGLUC2 DL2
Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty. DONGLUC3 DL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Lương thưởng và phúc lợi
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LTPL1, LTPL2, LTPL3, LTPL4
LTPL
Môi trường làm việc
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: MT1, MT2, MT3, MT4
MT
Đào tạo và phát triển nhân lực
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DT1, DT2, DT3
DT
Khả năng thăng tiến
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: TT1, TT2, TT3
TT
Quan hệ với đồng nghiệp
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DN1, DN2, DN3
DN
Ban lãnh đạo Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: LD1, LD2, LD3, LD4
LD
Động lực làm việc
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: DL1, DL2, DL3
DL
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 116 PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
PHIẾU ĐIỀU TRA
Số thứ tự của phiếu:…
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, hiện nay tôi đang thực hiện đề tài
“Nâng cao động lực làm việc của công nhân nhà máy May 1 tại Công ty Cổ phần Đầu tư Dệt may Thiên An Phát”. Rất mong quý anh/ chị dành chút thờigian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữa bí mật mọi thông tin mà anh/chị cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía anh/chị!
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Anh chị vui lòng đánh dấu “X” vào phương án trả lời mà anh/chị lựa chọn trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Thời gian anh/ chị đã làm việc ở công ty?
□ Dưới 1 năm □ Từ 2-3 năm
□ Từ 1-2 năm □ Trên 3 năm
Câu 2: Giới tính của anh/ chị là gì?
□ Nam
□ Nữ
Câu 3: Anh/chị vui lòng cho biết độ tuổi của mình
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 35-45 tuổi
□ Từ 25-35 tuổi □ Trên 45 tuổi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 4: Thu nhập của anh/ chị là bao nhiêu?
□ Dưới 4 triệu □ Từ 5,5-7 triệu
□ Từ 4-5,5 triệu □ Trên 7 triệu Câu 5: Bộ phận làm việc hiện tại của anh/chị là gì?
□ Tổ May □ Tổ Cắt
□ Tổ Kỹ thuật □ Tổ Thêu
□ Tổ Nguyên phụ liệu □ Các tổ khác…
PHẦN II: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Hãy cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với những phát biểu dưới đây theo thang điểm (đánh dấu “X” vào đáp án được lựa chọn):
(1) = Hoàn toàn không đồng ý (2) = Không đồng ý
(3) = Trung lập (4) = Đồng ý
(5) = Hoàn toàn đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 118
STT Nội dung câu hỏi Thang điểm
LƯƠNG THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI 1 2 3 4 5
1 Mức lương anh/chị nhận được công bằng so với vị trí công việc tương tự ở các công ty khác cùng lĩnh vực.
2 Công ty trả lương đúng thời hạn.
3 Công ty có tiêu thức xét khen thưởng rõ ràng, hợp lý.
4 Các chương trình phúc lợi thực hiện công bằng.
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
5 Môi trường làm việc rộng rãi, thoải mái.
6 Trang thiết bị, các loại máy móc đầy đủ, chất lượng.
7 Chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
8 Môi trường làm việc an toàn, không hoá chất độc hại.
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC 1 2 3 4 5
9 Anh/chị được tham gia đầy đủ các khóa huấn luyện cân thiết để làm việc hiệu quả.
10 Nội dung đào tạo phù hợp với những kiến thức và kỹ năng anh/chị mong muốn được đào tạo.
11 Sau quá trình được đào tạo kết quả thực hiện công việc của anh chị được cải thiện rất nhiều.
KHẢ NĂNG THĂNG TIẾN 1 2 3 4 5
12 Công ty thường xuyên tổ chức đào tạo huấn luận công nhân viên.
13 Công ty có chính sách thăng tiến rõ ràng .
14 Công ty thường xuyên đánh giá cao nhân viên làm việc có hiệu quả.
Trường Đại học Kinh tế Huế
QUAN HỆ VỚI ĐỒNG NGHIỆP 1 2 3 4 5 15 Đồng nghiệp của anh/chị luôn vui vẻ, thân thiện.
16 Đồng nghiệp luôn hợp tác, giúp đỡ nhau trong công việc.
17 Đồng nghiệp thường xuyên chia sẻ kinh nghiệm, kỹ năng trong quá trình làm việc.
BAN LÃNH ĐẠO 1 2 3 4 5
18 Ban lãnh đạo có năng lực tốt.
19 Ban lãnh đạo lắng nghe ý kiến của nhân viên.
20 Ban lãnh đạo luôn tạo cơ hội cho nhân viên phát triển.
21 Ban lãnh đạo coi trọng năng lực nhân viên.
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
22 Anh/Chị hài lòng với các chính sách động viên, khuyến khích của Công ty.
23 Anh/Chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác đề nghị mức lương hấp dẫn hơn.
24 Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 120 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU NGHIÊN CỨU
1. Thời gian làm việc
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 22 18,3 18,3 18,3
1-2nam 48 40,0 40,0 58,3
2-3nam 38 31,7 31,7 90,0
tren 3 nam 12 10,0 10,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
2. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 46 38,3 38,3 38,3
nu 74 61,7 61,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
3. Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 31 25,8 25,8 25,8
25-35tuoi 70 58,3 58,3 84,2
Trường Đại học Kinh tế Huế
35-45tuoi 18 15,0 15,0 99,2
tren 45 tuoi 1 ,8 ,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
4. Thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 4 trieu 15 12,5 12,5 12,5
4-5,5 trieu 28 23,3 23,3 35,8
5,5-7trieu 66 55,0 55,0 90,8
tren 7 trieu 11 9,2 9,2 100,0
Total 120 100,0 100,0
5. Bộ phận làm việc
bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
to may 85 70,8 70,8 70,8
to ky thuat 5 4,2 4,2 75,0
to nguyen phu lieu 7 5,8 5,8 80,8
to cat 11 9,2 9,2 90,0
to theu 3 2,5 2,5 92,5
cac to khac 9 7,5 7,5 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 122 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ ALPHA CÁC THANG ĐO
1. Lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,756 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LUONGTHUONG1 11,43 2,365 ,565 ,696
LUONGTHUONG2 11,97 2,385 ,554 ,701
LUONGTHUONG3 12,37 1,713 ,679 ,623
LUONGTHUONG4 11,98 2,353 ,450 ,753
2. Môi trường làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,762 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MOITRUONG1 11,08 2,363 ,412 ,777
MOITRUONG2 11,53 1,882 ,687 ,638
Trường Đại học Kinh tế Huế
MOITRUONG3 11,32 1,832 ,510 ,749
MOITRUONG4 11,70 1,960 ,680 ,647
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 124 3. Đào tạo và phát triển nhân lực
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,894 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DAOTAO1 8,40 1,704 ,855 ,793
DAOTAO2 8,43 1,878 ,771 ,867
DAOTAO3 8,45 1,863 ,753 ,883
4. Khả năng thăng tiến
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,748 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THANGTIEN1 7,69 1,644 ,518 ,728
THANGTIEN2 7,87 1,377 ,609 ,623
THANGTIEN3 7,74 1,235 ,612 ,624
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Quan hệ với đồng nghiệp
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,786 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DONGNGHIEP1 8,65 1,187 ,667 ,666
DONGNGHIEP2 8,62 1,146 ,617 ,724
DONGNGHIEP3 8,70 1,287 ,598 ,740
6. Ban lãnh đạo
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,753 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LANHDAO1 11,31 2,635 ,587 ,680
LANHDAO2 11,64 2,282 ,636 ,645
LANHDAO3 11,71 2,326 ,605 ,664
LANHDAO4 11,72 2,860 ,389 ,778
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 126 7. Động lực làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,815 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DONGLUC1 8,03 1,545 ,671 ,770
DONGLUC2 8,38 1,146 ,703 ,708
DONGLUC3 8,50 1,126 ,670 ,751
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,768
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1095,486
df 210
Sig. ,000
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5,502 26,199 26,199 5,502 26,199 26,199
2 3,071 14,626 40,825 3,071 14,626 40,825
3 1,700 8,094 48,919 1,700 8,094 48,919
4 1,445 6,881 55,800 1,445 6,881 55,800
5 1,351 6,435 62,235 1,351 6,435 62,235
6 1,220 5,810 68,045 1,220 5,810 68,045
7 ,958 4,563 72,608
8 ,764 3,637 76,245
9 ,720 3,427 79,672
10 ,617 2,937 82,609
11 ,548 2,612 85,221
12 ,500 2,381 87,601
13 ,460 2,191 89,792
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 128
14 ,388 1,845 91,637
15 ,339 1,613 93,250
16 ,317 1,510 94,760
17 ,292 1,390 96,150
18 ,256 1,220 97,370
19 ,219 1,042 98,412
20 ,184 ,876 99,288
21 ,149 ,712 100,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
LUONGTHUONG3 ,868 LUONGTHUONG1 ,740 LUONGTHUONG2 ,681 LUONGTHUONG4 ,517
MOITRUONG2 ,862
MOITRUONG4 ,796
MOITRUONG3 ,617
MOITRUONG1 ,582
DAOTAO1 ,922
DAOTAO2 ,879
DAOTAO3 ,876
THANGTIEN3 ,803
Trường Đại học Kinh tế Huế
THANGTIEN2 ,724
THANGTIEN1 ,686
DONGNGHIEP1 ,828
DONGNGHIEP2 ,826
DONGNGHIEP3 ,820
LANHDAO4 ,828
LANHDAO2 ,638
LANHDAO3 ,578
LANHDAO1 ,530
3. Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,719
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 129,347
df 3
Sig. ,000
4. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,225 74,180 74,180 2,225 74,180 74,180
2 ,419 13,970 88,150
3 ,355 11,850 100,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 130 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
Correlations
DONGLUC DAOTAO LUONGTHUON G
MOITRUONG
Pearson Correlation
DONGLUC 1,000 ,026 ,544 ,549
DAOTAO ,026 1,000 -,001 -,052
LUONGTHUONG ,544 -,001 1,000 ,473
MOITRUONG ,549 -,052 ,473 1,000
THANGTIEN ,593 ,094 ,416 ,425
DONGNGHIEP -,116 ,281 -,093 -,025
LANHDAO ,621 ,075 ,485 ,475
Sig. (2-tailed)
DONGLUC . ,391 ,000 ,000
DAOTAO ,391 . ,494 ,287
LUONGTHUONG ,000 ,494 . ,000
MOITRUONG ,000 ,000 ,000 .
THANGTIEN ,000 ,155 ,000 ,000
DONGNGHIEP ,103 ,001 ,155 ,392
LANHDAO ,000 ,208 ,000 ,000
N
DONGLUC 120 120 120 120
DAOTAO 120 120 120 120
LUONGTHUONG 120 120 120 120
MOITRUONG 120 120 120 120
THANGTIEN 120 120 120 120
DONGNGHIEP 120 120 120 120
LANHDAO 120 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
THANGTIEN DONGNGHIEP LANHDAO
Pearson Correlation
DONGLUC ,593 -,116 ,621
DAOTAO ,094 ,281 ,075
LUONGTHUONG ,416 -,093 ,485
MOITRUONG ,425 -,025 ,475
THANGTIEN 1,000 ,033 ,493
DONGNGHIEP ,033 1,000 ,013
LANHDAO ,493 ,013 1,000
Sig. (2-tailed)
DONGLUC ,000 ,103 ,000
DAOTAO ,155 ,001 ,208
LUONGTHUONG ,000 ,155 ,000
MOITRUONG ,000 ,000 ,000
THANGTIEN . ,361 ,000
DONGNGHIEP ,361 . ,444
LANHDAO ,000 ,444 .
N
DONGLUC 120 120 120
DAOTAO 120 120 120
LUONGTHUONG 120 120 120
MOITRUONG 120 120 120
THANGTIEN 120 120 120
DONGNGHIEP 120 120 120
LANHDAO 120 120 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 132
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) ,603 ,467 1,293 ,199
DAOTAO ,015 ,053 ,019 ,288 ,774
LUONGTHUONG ,197 ,085 ,173 2,301 ,023
MOITRUONG ,237 ,089 ,200 2,661 ,009
THANGTIEN ,279 ,071 ,290 3,916 ,000
DONGNGHIEP -,117 ,066 -,114 -1,768 ,080
LANHDAO ,317 ,082 ,299 3,845 ,000
Coefficientsa
Model Correlations Collinearity Statistics
Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant)
DAOTAO ,026 ,027 ,018 ,901 1,110
LUONGTHUONG ,544 ,212 ,141 ,660 1,514
MOITRUONG ,549 ,243 ,163 ,664 1,507
THANGTIEN ,593 ,346 ,240 ,683 1,464
DONGNGHIEP -,116 -,164 -,108 ,909 1,101
LANHDAO ,621 ,340 ,236 ,620 1,613
Trường Đại học Kinh tế Huế
ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F Change df1
1 ,759a ,576 ,553 ,36055 ,576 25,582 6
Model Summaryb
Model Change Statistics Durbin-Watson
df2 Sig. F Change
1 113a ,000 1,724
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 134 KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 19,954 6 3,326 25,582 ,000b
Residual 14,690 113 ,130
Total 34,644 119
Trường Đại học Kinh tế Huế
KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN PHẦN DƯ
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 136 ĐÁNH GIÁ CỦA CÔNG NHÂN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC
1. Đánh giá của công nhân đối với nhóm Lương thưởng và phúc lợi
Statistics
LUONGTHUON G1
LUONGTHUON G2
LUONGTHUON G3
LUONGTHUON G4
LUONGTHUON G
N
Valid 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0
Mode 5 4 4 4 4,25
LUONGTHUONG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 3 2,5 2,5 2,5
dong y 56 46,7 46,7 49,2
rat dong y 61 50,8 50,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
LUONGTHUONG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 ,8 ,8 ,8
trung lap 18 15,0 15,0 15,8
dong y 87 72,5 72,5 88,3
rat dong y 14 11,7 11,7 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 120 100,0 100,0
LUONGTHUONG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 11 9,2 9,2 9,2
trung lap 40 33,3 33,3 42,5
dong y 61 50,8 50,8 93,3
rat dong y 8 6,7 6,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
LUONGTHUONG4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 28 23,3 23,3 23,3
dong y 72 60,0 60,0 83,3
rat dong y 20 16,7 16,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
LUONGTHUONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2,50 1 ,8 ,8 ,8
3,00 5 4,2 4,2 5,0
3,25 9 7,5 7,5 12,5
3,50 13 10,8 10,8 23,3
Trường Đại học Kinh tế Huế
SVTH: Nguyễn Bảo Trâm 138
3,75 20 16,7 16,7 40,0
4,00 14 11,7 11,7 51,7
4,25 33 27,5 27,5 79,2
4,50 19 15,8 15,8 95,0
4,75 6 5,0 5,0 100,0
Total 120 100,0 100,0
2. Đánh giá của công nhân đối với nhóm Môi trường làm việc
Statistics
MOITRUONG1 MOITRUONG2 MOITRUONG3 MOITRUONG4 MOITRUONG
N
Valid 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0
Mode 4 4 4 4 4,25
MOITRUONG2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 2,5 2,5 2,5
MOITRUONG1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 10 8,3 8,3 8,3
dong y 85 70,8 70,8 79,2
rat dong y 25 20,8 20,8 100,0
Total 120 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
trung lap 36 30,0 30,0 32,5
dong y 77 64,2 64,2 96,7
rat dong y 4 3,3 3,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
MOITRUONG3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 4 3,3 3,3 3,3
trung lap 25 20,8 20,8 24,2
dong y 71 59,2 59,2 83,3
rat dong y 20 16,7 16,7 100,0
Total 120 100,0 100,0
MOITRUONG4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2,5 2,5 2,5
trung lap 53 44,2 44,2 46,7
dong y 64 53,3 53,3 100,0
Total 120 100,0 100,0
MOITRUONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent