PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Một số kiến nghị
- Nhà nước cần có chính sách nhằm khuyến khích các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ.
Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cải thiện và nâng cấp cơ sở hạ tầng trong thành phố và các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi để công ty mở rộng diện phủ sóng và hạ tầng mạng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp đặc biệt là doanh nghiệp về công nghệ thông tin.
- Đảm bảo môi trường kinh doanh ổn định, cạnh tranh lành mạnh cho tất cả các doanh nghiệp.
Đối với tập đoàn FPT
- Cần phối hợp các bộ phận trong công ty một cách linh hoạt, nhịp nhàng, đặc biệt là bộ phận kinh doanh và triển khai.
- Khuyến khích nhân viên kinh doanh tác động mạnh mẽ vào các yếu tố thuộc thành phần đồng cảm và đáp ứng để tăng mức độ thoả mãn cho khách hàng.
- Các cơ quan cấp trên cần đặc biệt quan tâm đến các vấn đề như: chính sách, cơ chế, chiến lược, nhân lực, pháp lý để hoạt động kinh doanh ngày càng phát triển hơn nữa.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Các khóa luận tốt nghiệp của các khóa trước, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
[2]. Các trang web:
+https://tailieu.vn/
+https://www.google.com/
+http://thuvienso.hce.edu.vn/
+http://thuvien.hce.edu.vn:8080/dspace/
[3]. Chế Thị Cẩm Thùy (2014), Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng.
[4]. Một số link tham khảo:
+http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/316 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/3272 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/851 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/497 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/3605 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/905 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/7053 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/5446 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/955 +http://hdl.handle.net/DHKTHue_123456789/6937
[5]. Nguyễn Khắc Hoàn (2010),Giáo trình Quản trị chiến lược, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
[6]. Nguyễn Thị Hương (2012), Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng đối với sản phẩm ô tô chevrolet của công ty cổ phần cơ khí ô tô Nghệ An, Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế.
[7]. ThS. Lê Thị Phương Thanh (2012), Giáo trình quản trị bán hàng, Trường ĐH Kinh tế- Đại học Huế.
[8]. Phạm Thị Thu Phương (1995), Nghiệp vụ và quản trị bán hàng, NXB Thống kê, 1995.
[9]. Philip Kotler (1994), Giáo trình Marketing căn bản, Hà Nội, NXB Thống kê, 1994.
[10]. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, 2008.
[11]. Jame M.Comer, Lê Thị Hiệp Thương, Nguyễn Việt Quyên (1995),Quản trị bán hàng, NXB Thống kê, 1995.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Số phiếu………
Chào Anh/Chị
Tôi là sinh viên đến từ ngành Kinh doanh thương mại, thuộc khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thu thập số liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu "Nâng cao hiệu quả bán hàng tại công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh Huế". Rất mong quý Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin đảm bảo các thông tin của Anh/Chị sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của Anh/Chị!
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN CÁ NHÂN 1. Giới tính
Nam
Nữ 2. Tuổi
Dưới 25 tuổi
Từ 25 – 35 tuổi
Từ 36 – 50 tuổi
Trên 50 tuổi 3. Thu nhập
Dưới 2 triệu/tháng
Từ 2 – 4 triệu/tháng
Từ 4 – 6 triệu/tháng
Trên 6 triệu/tháng 4. Nghề nghiệp
Học sinh/Sinh viên
Cán bộ, viên chức
Giáo viên
Kinh doanh, buôn bán
Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: NHẬN BIẾT VỀ FPT TELECOM HUẾ
1. Kênh thông tin nào giúp Anh/Chị biết đến FPT Telecom Huế?
Internet
Báo chí
Tờ rơi, băng rôn, áp phích
Nhân viên kinh doanh
Khác
2. Anh/Chị biết đến sản phẩm/dịch vụ nào của FPT Telecom?
Internet FPT
Truyền hình FPT
FPT Play box
3. Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ nào của FPT Telecom?
Internet FPT
Truyền hình FPT
FPT Play box
4. Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ của FPT Telecom được thời gian bao lâu?
Dưới 6 tháng
Từ 6 tháng – 1 năm
Từ 1 – 2 năm
Trên 2 năm
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ FPT TELECOM HUẾ
(1) Rất đồng ý – (2) Đồng ý – (3) Bình thường – (4) Không đồng ý – (5) Rất không đồng ý
BIẾN NỘI DUNG 1 2 3 4 5
Sản phẩm/Dịch vụ của công ty (SD) SD1 Có nhiều gói cước để lựa chọn
SD2 Các gói cước phù hợp với mức nhu cầu SD3 Tên gọi các gói cước dễ nhớ
SD4 Dễ chuyển đổi giữa các gói cước
SD5 Giá các gói cước phù hợp với chất lượng SD6 Giá các gói cước có tính cạnh tranh SD7 Giá các gói cước ít biến động SD8 Đường truyền ổn định
SD9 Không có hiện tượng nghẽn mạng SD10 Tốc độ đường truyền cao
Hoạt động xúc tiến bán hàng (XT)
XT1 Công ty thường xuyên quảng cáo về các gói cước XT2 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi XT3 Có nhiều hình thức khuyến mãi
XT4 Công ty tham gia các hoạt động cộng đồng Các phương tiện hỗ trợ hoạt động bán hàng (PT)
PT1 Nhân viên luôn mang đồng phục khi tiếp xúc hỗ trợ khách hàng PT2 Có đầy đủ tờ rơi quảng cáo khi bán hàng
PT3 Trên tờ rơi quảng cáo có đầy đủ thông tin về sản phẩm/dịch vụ PT4 Nhân viên tận dụng tốt các phương tiện hỗ trợ bán hàng Nhân viên bán hàng (NV)
NV1 Nhân viên am hiểu về sản phẩm của công ty NV2 Nhân viên hiểu được nhu cầu của khách hàng
NV3 Nhân viên tư vấn các gói cước phù hợp với nhu cầu khách hàng NV4 Nhân viên quan tâm đến khách hàng thường xuyên
NV5 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt với khách hàng NV6 Nhân viên truyền đạt tốt thông tin cho khách hàng NV7 Nhân viên giải đáp tốt các thắc mắc của khách hàng NV8 Nhân viên giữ đúng cam kết với khách hàng
Đánh giá về hiệu quả hoạt động bán hàng (HQ) HQ1 Nhân viên bán hàng có hiệu quả
HQ2 Khách hàng cảm thấy thỏa mãn sau khi sử dụng dịch vụ HQ3 Khách hàng sẽ giới thiệu cho người khác dùng
HQ4 Khách hàng giữ mối quan hệ bền lâu với nhân viên bán hàng
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý Anh (Chị)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU Phụ lục 2.1. Thống kê mô tả
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 92 61.3 61.3 61.3
Nữ 58 38.7 38.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 25 16.7 16.7 16.7
Từ 25 – 35 tuổi 68 45.3 45.3 62.0
Từ 36 – 50 tuổi 46 30.7 30.7 92.7
Trên 50 tuổi 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu/tháng 27 18.0 18.0 18.0
Từ 2 – 4 triệu/tháng 28 18.7 18.7 36.7 Từ 4 – 6 triệu/tháng 65 43.3 43.3 80.0
Trên 6 triệu/tháng 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh/Sinh viên 19 12.7 12.7 12.7
Cán bộ, viên chức 38 25.3 25.3 38.0
Giáo viên 17 11.3 11.3 49.3
Kinh doanh, buôn bán 60 40.0 40.0 89.3
Khác 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kênh thông tin giúp Anh/Chị biết đến FPT Telecom Huế Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Báo chí 3 2.0 2.0 2.0
Báo chí, Tờ rơi, băng rôn, áp phích 1 .7 .7 2.7
Báo chí, Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên kinh
doanh 1 .7 .7 3.3
Internet 38 25.3 25.3 28.7
Internet, Báo chí 3 2.0 2.0 30.7
Internet, Báo chí, Nhân viên kinh doanh 2 1.3 1.3 32.0
Internet, Báo chí, Tờ rơi, băng rôn, áp phích 2 1.3 1.3 33.3 Internet, Báo chí, Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên
kinh 14 9.3 9.3 42.7
Internet, Nhân viên kinh doanh 7 4.7 4.7 47.3
Internet, Nhân viên kinh doanh, Khác 4 2.7 2.7 50.0
Internet, Tờ rơi, băng rôn, áp phích 9 6.0 6.0 56.0
Internet, Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Khác 3 2.0 2.0 58.0
Internet, Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên kinh
doanh 2 1.3 1.3 59.3
Internet, Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên kinh
doanh, Khá 7 4.7 4.7 64.0
Khác 5 3.3 3.3 67.3
Nhân viên kinh doanh 18 12.0 12.0 79.3
Nhân viên kinh doanh, Khác 3 2.0 2.0 81.3
Tờ rơi, băng rôn, áp phích 13 8.7 8.7 90.0
Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Khác 1 .7 .7 90.7
Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên kinh doanh 7 4.7 4.7 95.3 Tờ rơi, băng rôn, áp phích, Nhân viên kinh doanh, Khác 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/Chị biết đến sản phẩm/dịch vụ nào của FPT Telecom
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Internet FPT 20 13.3 13.3 13.3
Internet FPT, FPT Play Box 1 .7 .7 14.0
Internet FPT, Truyền hình FPT 63 42.0 42.0 56.0
Internet FPT, Truyền hình FPT, FPT Play 62 41.3 41.3 97.3
Truyền hình FPT 4 2.7 2.7 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 150 100.0 100.0
Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ nào của FPT Telecom
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
FPT Play Box 10 6.7 6.7 6.7
Internet FPT 55 36.7 36.7 43.3
Internet FPT, FPT Play Box 10 6.7 6.7 50.0
Internet FPT, Truyền hình FPT 64 42.7 42.7 92.7
Internet FPT, Truyền hình FPT, FPT Play 5 3.3 3.3 96.0 Internet FPT, Truyền hình FPT,FPT Play B 2 1.3 1.3 97.3
Internet FPT,FPT Play Box 1 .7 .7 98.0
Truyền hình FPT 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/Chị đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ của FPT Telecom được thời gian bao lâu Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Dưới 6 tháng 45 30.0 30.0 30.0
Từ 6 tháng – 1 năm 52 34.7 34.7 64.7
Từ 1 – 2 năm 23 15.3 15.3 80.0
Trên 2 năm 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến độc lập
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.950 10
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
SD1 28.07 51.102 .764 .946
SD2 28.34 51.649 .771 .946
SD3 28.40 50.067 .755 .946
SD4 28.41 49.424 .799 .944
SD5 28.43 48.985 .802 .944
SD6 28.57 48.985 .816 .944
SD7 28.56 47.926 .808 .944
SD8 28.51 47.540 .823 .943
SD9 28.57 47.375 .813 .944
SD10 28.36 48.729 .767 .946
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.896 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
XT1 10.21 4.894 .783 .862
XT2 10.25 4.603 .761 .869
XT3 10.23 4.297 .785 .862
XT4 10.29 4.920 .761 .869
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.839 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
PT1 10.87 3.480 .654 .804
PT2 10.87 3.391 .697 .786
PT3 10.75 3.543 .627 .815
PT4 10.81 3.217 .710 .779
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.916 8
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 24.97 22.771 .607 .914
NV2 24.91 22.791 .643 .911
NV3 24.89 22.230 .654 .910
NV4 24.95 20.662 .771 .900
NV5 24.92 21.067 .770 .901
NV6 24.91 20.764 .789 .899
NV7 25.02 19.845 .803 .898
NV8 25.15 19.996 .753 .903
Phụ lục 2.3. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.901 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HQ1 10.64 5.692 .757 .884
HQ2 10.61 5.402 .773 .876
HQ3 10.64 4.854 .763 .882
HQ4 10.70 4.645 .850 .846
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.4. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .913
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3123.332
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total % of
Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
% 1 11.974 46.055 46.055 11.974 46.055 46.055 7.037 27.064 27.064
2 3.279 12.613 58.668 3.279 12.613 58.668 5.097 19.605 46.669
3 1.575 6.058 64.726 1.575 6.058 64.726 3.053 11.742 58.410
4 1.272 4.893 69.619 1.272 4.893 69.619 2.914 11.209 69.619
5 .919 3.534 73.153
6 .822 3.161 76.314
7 .673 2.590 78.904
8 .591 2.272 81.176
9 .530 2.039 83.215
10 .484 1.863 85.079
11 .415 1.597 86.676
12 .396 1.522 88.198
13 .366 1.409 89.607
14 .319 1.226 90.833
15 .304 1.168 92.001
16 .280 1.077 93.077
17 .269 1.034 94.111
18 .263 1.012 95.124
19 .233 .898 96.021
20 .216 .829 96.851
21 .184 .708 97.559
22 .167 .641 98.200
23 .138 .530 98.730
24 .135 .520 99.250
25 .109 .419 99.669
26 .086 .331 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4
SD6 .830
SD8 .822
SD9 .809
SD4 .808
SD5 .806
SD7 .796
SD10 .754
SD2 .740
SD3 .735
SD1 .731
NV5 .819
NV6 .804
NV7 .783
NV8 .752
NV4 .727
NV1 .667
NV2 .630
NV3 .610
PT4 .758
PT1 .730
PT2 .728
PT3 .667
XT4 .784
XT2 .744
XT1 .733
XT3 .732
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.5. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA của biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .781
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 412.705
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.110 77.749 77.749 3.110 77.749 77.749
2 .492 12.306 90.055
3 .231 5.768 95.823
4 .167 4.177 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
HQ4 .917
HQ2 .880
HQ1 .868
HQ3 .862
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.6. Kết quả phân tích tương quan
Correlations
HQ SD XT PT NV
HQ
Pearson Correlation 1 .661** .654** .645** .757**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
SD
Pearson Correlation .661** 1 .631** .439** .492**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
XT
Pearson Correlation .654** .631** 1 .537** .549**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
PT
Pearson Correlation .645** .439** .537** 1 .608**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
NV
Pearson Correlation .757** .492** .549** .608** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 2.7. Kết quả phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson
1 .850a .722 .714 .408 1.952
a. Predictors: (Constant), NV, SD, PT, XT b. Dependent Variable: HQ
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 62.701 4 15.675 94.183 .000b
Residual 24.133 145 .166
Total 86.835 149
a. Dependent Variable: HQ b. Predictors: (Constant), NV, SD, PT, XT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.493 .221 -2.226 .028
SD .273 .057 .278 4.784 .000 .570 1.756
XT .155 .067 .143 2.308 .022 .496 2.016
PT .237 .074 .186 3.204 .002 .569 1.756
NV .500 .069 .429 7.225 .000 .543 1.840
a. Dependent Variable: HQ
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.8. Kết quả Kiểm định giá trị trung bình One sample T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SD1 150 3.51 .792 .065
SD2 150 3.24 .739 .060
SD3 150 3.18 .890 .073
SD4 150 3.17 .903 .074
SD5 150 3.15 .937 .076
SD6 150 3.01 .923 .075
SD7 150 3.02 1.020 .083
SD8 150 3.07 1.037 .085
SD9 150 3.01 1.062 .087
SD10 150 3.22 .996 .081
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SD1 -7.628 149 .000 -.493 -.62 -.37
SD2 -12.596 149 .000 -.760 -.88 -.64
SD3 -11.279 149 .000 -.820 -.96 -.68
SD4 -11.212 149 .000 -.827 -.97 -.68
SD5 -11.156 149 .000 -.853 -1.00 -.70
SD6 -13.178 149 .000 -.993 -1.14 -.84
SD7 -11.770 149 .000 -.980 -1.14 -.82
SD8 -10.946 149 .000 -.927 -1.09 -.76
SD9 -11.381 149 .000 -.987 -1.16 -.82
SD10 -9.594 149 .000 -.780 -.94 -.62
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
XT1 150 3.45 .747 .061
XT2 150 3.41 .837 .068
XT3 150 3.43 .901 .074
XT4 150 3.37 .755 .062
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
XT1 -9.076 149 .000 -.553 -.67 -.43
XT2 -8.585 149 .000 -.587 -.72 -.45
XT3 -7.707 149 .000 -.567 -.71 -.42
XT4 -10.280 149 .000 -.633 -.76 -.51
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PT1 150 3.56 .719 .059
PT2 150 3.57 .718 .059
PT3 150 3.68 .717 .059
PT4 150 3.63 .765 .062
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
PT1 -7.498 149 .000 -.440 -.56 -.32
PT2 -7.391 149 .000 -.433 -.55 -.32
PT3 -5.465 149 .000 -.320 -.44 -.20
PT4 -5.981 149 .000 -.373 -.50 -.25
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NV1 150 3.57 .718 .059
NV2 150 3.62 .682 .056
NV3 150 3.64 .753 .062
NV4 150 3.58 .861 .070
NV5 150 3.61 .809 .066
NV6 150 3.62 .833 .068
NV7 150 3.51 .939 .077
NV8 150 3.38 .967 .079
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
NV1 -7.391 149 .000 -.433 -.55 -.32
NV2 -6.822 149 .000 -.380 -.49 -.27
NV3 -5.853 149 .000 -.360 -.48 -.24
NV4 -5.972 149 .000 -.420 -.56 -.28
NV5 -5.852 149 .000 -.387 -.52 -.26
NV6 -5.588 149 .000 -.380 -.51 -.25
NV7 -6.345 149 .000 -.487 -.64 -.34
NV8 -7.852 149 .000 -.620 -.78 -.46
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HQ1 150 3.54 .756 .062
HQ2 150 3.57 .797 .065
HQ3 149 3.56 .933 .076
HQ4 150 3.48 .939 .077
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
HQ1 -7.448 149 .000 -.460 -.58 -.34
HQ2 -6.555 149 .000 -.427 -.56 -.30
HQ3 -5.797 148 .000 -.443 -.59 -.29
HQ4 -6.781 149 .000 -.520 -.67 -.37
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2.9. Kết quả kiểm định sự khác biệt
Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi
Descriptives HQ
N Mean Std.
Deviation Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Dưới 25 tuổi 25 3.62 .726 .145 3.32 3.92 3 5
Từ 25 – 35 tuổi 68 3.43 .697 .084 3.26 3.60 2 5
Từ 36 – 50 tuổi 46 3.60 .805 .119 3.36 3.84 2 5
Trên 50 tuổi 11 3.71 1.046 .316 3.01 4.42 1 5
Total 150 3.53 .763 .062 3.41 3.66 1 5
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.173 3 146 .322
ANOVA HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.541 3 .514 .879 .454
Within Groups 85.294 146 .584
Total 86.835 149
Robust Tests of Equality of Means HQ
Statistica df1 df2 Sig.
Welch .824 3 36.671 .489
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sự khác biệt về thu nhập
Descriptives
HQ
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Dưới 2 triệu/tháng 27 4.01 .667 .128 3.75 4.27 3 5
Từ 2 – 4 triệu/tháng 28 3.29 .748 .141 3.00 3.58 2 5
Từ 4 – 6 triệu/tháng 65 3.49 .744 .092 3.30 3.67 2 5
Trên 6 triệu/tháng 30 3.44 .755 .138 3.15 3.72 1 5
Total 150 3.53 .763 .062 3.41 3.66 1 5
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.027 3 146 .994
ANOVA HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8.247 3 2.749 5.107 .002
Within Groups 78.588 146 .538
Total 86.835 149
Robust Tests of Equality of Means HQ
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 5.693 3 65.197 .002
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp Descriptives
HQ
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Học sinh/Sinh viên 19 3.84 .673 .154 3.52 4.17 3 5
Cán bộ, viên chức 38 3.53 .771 .125 3.27 3.78 2 5
Giáo viên 17 3.44 .788 .191 3.04 3.85 2 5
Kinh doanh, buôn
bán 60 3.48 .699 .090 3.29 3.66 2 5
Khác 16 3.51 1.025 .256 2.96 4.05 1 5
Total 150 3.53 .763 .062 3.41 3.66 1 5
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.871 4 145 .483
ANOVA HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.174 4 .544 .931 .448
Within Groups 84.660 145 .584
Total 86.835 149
Robust Tests of Equality of Means HQ
Statistica df1 df2 Sig.
Welch 1.114 4 46.926 .361
a. Asymptotically F distributed.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định sự khác biệt về thời gian sử dụng
Descriptives HQ
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Dưới 6 tháng 45 3.53 .828 .123 3.28 3.78 1 5
Từ 6 tháng – 1
năm 52 3.49 .712 .099 3.29 3.69 2 5
Từ 1 – 2 năm 23 3.64 .630 .131 3.37 3.91 3 5
Trên 2 năm 30 3.53 .865 .158 3.21 3.86 2 5
Total 150 3.53 .763 .062 3.41 3.66 1 5
Test of Homogeneity of Variances HQ
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.143 3 146 .334
ANOVA HQ
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .365 3 .122 .205 .893
Within Groups 86.470 146 .592
Total 86.835 149