PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Hiện nay hoạt động quản trị quan hệkhách hàng rất phổ biến và quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Lãnh đạo Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương hiệu và đồng phục Lion cần nghiên cứu và nâng cao hoạt động quản trị quan hệ khách hàng một cách chuyên sâu, có hệ thống và mô hình cụ thể, phải xây dựng tầm nhìn cụ thể về quản trịquan hệkhách hàng và ra sức truyền bá đến nhân viên công ty.
Cần có quy trình đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng bằng nhiều phương pháp khác nhau. Điều này ngầm gửi đến khách hàng thông điệp công ty luôn quan tâm đến khách hàng, đến nhu cầu của họ. Quy trình đánh giá cần thực hiện thường xuyên, có thời gia cụthểvà nghiêm túc.
Lấy khách hàng làm trung tâm, giải quyết mọi yêu cầu thắc mắc của khách hàng. Hạn chế đến mức thấp nhất những khiếu nại từ phía khách hàng bằng cách làm tốt sản xuất sản phẩm, công tác chăm sóc khách hàng. Nếu có khiếu nại xảy ra thì lập tức giải quyết trong thời gian ngắn nhất.
Thường xuyên tổchức huấn luyện cho cán bộ, nhân viên vềCRM, tạo ho nhân viên một cách nhìn tổng quát vềCRM, hiểu được các chiến lược và lợi ích CRM mang lại. Từ đó, nhân viên có thể chủ động trong công việc, tương tác, tạo lập quan hệ với khách hàng một cách tốt nhất.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Th.S Nguyễn Văn Dung ( 2006), giáo trình “ Quản trị quan hệ khách hàng”. NXB Giao Thông Vận Tải.
[2] Philip Koter 2009, Quản trịMarketing, Nhà xuất bản Lao động–xã hội.
[3] “ Quản trị Marketing” chủ biên Nguyễn Thị Minh Hòa với các cộng sự , trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế
[4] Nguyễn Viết Lâm (2008), Nguyên cứu marketing,NXB Đại học Kinh tếquốc dân, Hà Nội
[5] Ngô Kim Thanh (2008), Quản trị doanh nghiệp, NXB Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội
[6] Hoàng Thị Qúy Diễm- Luận văn Hoàn thiện công tác quản trị quan hệkhách hàng tại công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế.
[7] Nguyễn Văn Khoa, Luận văn Hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam- CN Bỉm Sơn.
[8] Thông tin từtrang web: http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/thong-tin-doanh- nghiep/kinh-nghiem-quan-tri-quan-he-khach-hang-cho-cac-doanh-nghiep-viet-nam-39585.html
[9] Thông tin từtrang web: www.crmvietnam.vn [10] Từ điển Wikipedia Việt Nam
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤC LỤC I: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Số phiếu…
PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế, khoa Quản TrịKinh Doanh. Hiện tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đềtài “Hoàn thiện công tác quản trị khách hàng tại công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion”.Mong quý anh/chịdành chút thời gian trảlời một sốcâu hỏi dưới đây đểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài của mình.Tôi cam kết mọi thông tin quý anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sựhỗtrợcủa quý anh/chị.
Xin chân thành cảm ơn!
------Phần I: Thông tin chính
Câu 1: Anh chị đã từng mua sản phẩm ở công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion chưa?
1. Có 2. Không (Dừng PV)
Câu 2: Ngoài đồng phục Lion anh chị đã từng mua sản phẩm với công ty nào khác?
1. Đồng phục HP 4. Đồng phục Phúc Long
2. Đồng phục Thiên Việt 5. Không sửdụng thêm 3. Đồng phục New Focus
Câu 3: Nguồn thông tin về Lion mà anh chị biết đến thông qua kênh nào?( Có thể chọn nhiều đáp án)
1. Tờ rơi, băng rôn, áp phích 2. Người thân giới thiệu
3. Internet 4. Truyền hình
5.Phương tiện khác…
Câu 4: Anh chị mua hàng sản phẩm của công ty Lion trong bao lâu?
1. Dưới 6 tháng 2. 6 tháng-1 năm 3. 1-2 năm 4. Trên 2 năm
Câu 5: Khi có yêu cầu về thắc mắc, khiếu nại anh chị thường xuyên liên lạc với công ty qua phương tiện liên lạc nào dưới đây?
1. E-mail 4. Trang fanpage công ty
2. Website của công ty 5. Đến trực tiếp văn phòng công ty
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Thông qua số điện thoại công ty 6. Phương thức khác…….
Câu 6: Anh chi vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu vào ô phù hợp theo quy ước:
1- Rất không đồng ý 2-Không đồng ý 3- Trung lập
4 - Đồng ý 5- Rất đồng ý
STT Nội dung Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Độ tin cậy đối với sản phẩm
1 Sản phẩm/dịch vụcủa công ty đa dạng, phong phú.
2 Sản phẩm /dịch vụ đáp ứng được nhu cầu, mong đợi của khách hàng
3 Có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn
4 Thông tin vềcác dịch vụ, chương trìnhưu đãi, khuyến mãiđược thông báo kịp thời, chính xác tới khách hàng
Nhân viên công ty
5 Sự tư vấn của nhân viên công ty nhiệt tình và chính xác.
6 Nhân viên có đủkiến thức chuyên môn lên quan đến sản phẩm 7 Nhân viên biết lắng nghe và tiếp nhận ý kiến từphía khách hàng
Tương tác với khách hàng
8 Dễdàng liên lạc với công ty đểnhận hỗtrợ và chăm sóc khách hàng khi cần thiết
9 Việc giải quyết khiếu nại của khách hàng được nhanh chóng và thỏa đáng.
10 Thông tin của anh/ chị được bảo mật.
11 Công ty quan tâm tặng quà tri ân vào các dịp lễ, tết Đo lường và đánh giá hiệu quả
12 Anh chịhài lòng chất lượng dịch vụcủa công ty TNHH thương hiệu và đồng phục Lion
13 Trong thời gian tới anh/chịsẽtiếp tục mua hàng của Lion 14 Anh chịsẽgiới thiệu Lion cho người thân, bạn bèvà đối tác nếu
họcó nhu cầu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần II: Anh/chị xin vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân sau:
Câu 1: Tên đơn vị:………...
Câu 2: Chức vụ người phỏng vấn:……….
Câu 3: Giới tính 1. Nam 2. Nữ
Câu 4: Độ tuổi
1. Dưới 20 tuổi 4. Từ 40 đến dưới 50 tuổi
2. Từ 20 đến dưới 30 tuổi 5. Từ50 tuổi trởlên
3. Từ 30 đến dưới 40 tuổi
Cảm ơn sự hợp tác của anh/chị rất nhiều!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐIỀU TRA 1. Thống kê mô tả
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 64 52.9 52.9 52.9
Nữ 57 47.1 47.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 20 tuổi 27 22.3 22.3 22.3
Từ 20-dưới 30 tuổi 40 33.1 33.1 55.4
Từ 30-dưới 40 tuổi 44 36.4 36.4 91.7
Từ 40-dưới 50 tuổi 7 5.8 5.8 97.5
Từ 50 tuổi trở lên 3 2.5 2.5 100.0
Total 121 100.0 100.0
DongphucHP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 41 33.9 33.9 33.9
Không 80 66.1 66.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DongphucThienViet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 34 28.1 28.1 28.1
Không 87 71.9 71.9 100.0
Total 121 100.0 100.0
DongphucPhucLong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 20 16.5 16.5 16.5
Không 101 83.5 83.5 100.0
Total 121 100.0 100.0
DongphucNewFocus
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 18 14.9 14.9 14.9
Không 103 85.1 85.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Khongsudungthem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 35 28.9 28.9 28.9
Không 86 71.1 71.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thongtin.toroi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 17 14.0 14.0 14.0
Không 104 86.0 86.0 100.0
Total 121 100.0 100.0
Thongtin.nguoithan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 33 27.3 27.3 27.3
Không 88 72.7 72.7 100.0
Total 121 100.0 100.0
Thongtin.internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 48 39.7 39.7 39.7
Không 73 60.3 60.3 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
121 100.0 100.0Thongtin.truyenhinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 8 6.6 6.6 6.6
Không 113 93.4 93.4 100.0
Total 121 100.0 100.0
Thongtin.khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 5 4.1 4.1 4.1
Không 116 95.9 95.9 100.0
Total 121 100.0 100.0
Thoigian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 6 tháng 54 44.6 44.6 44.6
6 tháng- 1 năm 37 30.6 30.6 75.2
1-2 năm 26 21.5 21.5 96.7
Trên 2 năm 4 3.3 3.3 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tuongtac.email
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 18 14.9 14.9 14.9
Không 103 85.1 85.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Tuongtac.website
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 13 10.7 10.7 10.7
Không 108 89.3 89.3 100.0
Total 121 100.0 100.0
Tuongtac.dienthoai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 38 31.4 31.4 31.4
Không 83 68.6 68.6 100.0
Total 121 100.0 100.0
Tuongtac.fanpage
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 28 23.1 23.1 23.1
Không 93 76.9 76.9 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tuongtac.tructiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 63 52.1 52.1 52.1
Không 58 47.9 47.9 100.0
Total 121 100.0 100.0
Tuongtac.khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 10 8.3 8.3 8.3
Không 111 91.7 91.7 100.0
Total 121 100.0 100.0
2. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.744 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TC1 11.33 2.239 .573 .667
TC2 10.92 2.919 .503 .710
TC3 11.13 2.181 .625 .631
TC4 10.96 2.734 .477 .717
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
NV1 6.51 1.519 .716 .802
NV2 7.20 1.227 .751 .769
NV3 6.67 1.440 .710 .803
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1 11.41 1.678 .730 .771
TT2 11.40 1.841 .734 .773
TT3 11.49 1.819 .655 .805
TT4 11.35 1.979 .581 .835
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
HQ1 7.28 1.120 .660 .795
HQ2 7.27 1.117 .707 .755
HQ3 7.38 .871 .724 .742
3. Phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .709
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 489.262
df 55
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.775 25.225 25.225 2.775 25.225 25.225 2.722 24.742 24.742
2 2.371 21.551 46.776 2.371 21.551 46.776 2.367 21.515 46.257
3 2.243 20.389 67.165 2.243 20.389 67.165 2.300 20.908 67.165
4 .722 6.568 73.732
5 .642 5.838 79.570
6 .527 4.787 84.358
7 .478 4.348 88.705
8 .424 3.852 92.557
9 .312 2.838 95.395
10 .280 2.543 97.938
11 .227 2.062 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TT2 .865
TT1 .861
TT3 .810
TT4 .751
NV2 .895
NV1 .871
NV3 .865
TC3 .806
TC1 .780
TC2 .722
TC4 .709
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
4. One Sample T- test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 121 3.45 .763 .069
TC2 121 3.86 .537 .049
TC3 121 3.64 .751 .068
TC4 121 3.83 .628 .057
NV1 121 3.68 .595 .054
NV2 121 2.99 .713 .065
NV3 121 3.52 .634 .058
TT1 121 3.80 .572 .052
TT2 121 3.82 .500 .045
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT4 121 3.87 .515 .047
TT3 121 3.73 .548 .050
HQ1 121 3.69 .533 .048
HQ2 121 3.69 .514 .047
HQ3 121 3.59 .641 .058
One-Sample Test
Test Value = 0
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TC1 49.670 120 .000 3.446 3.31 3.58
TC2 79.050 120 .000 3.860 3.76 3.96
TC3 53.368 120 .000 3.645 3.51 3.78
TC4 67.003 120 .000 3.826 3.71 3.94
NV1 68.033 120 .000 3.678 3.57 3.78
NV2 46.161 120 .000 2.992 2.86 3.12
NV3 61.107 120 .000 3.521 3.41 3.63
TT1 73.130 120 .000 3.802 3.70 3.90
TT2 84.000 120 .000 3.818 3.73 3.91
TT4 82.538 120 .000 3.868 3.77 3.96
TT3 74.855 120 .000 3.727 3.63 3.83
HQ1 76.098 120 .000 3.686 3.59 3.78
HQ2 79.081 120 .000 3.694 3.60 3.79
HQ3 61.531 120 .000 3.587 3.47 3.70
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Thống kê đánh giá của khách hàng
TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 17 14.0 14.0 14.0
Trung lập 36 29.8 29.8 43.8
Đồng ý 65 53.7 53.7 97.5
Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 121 100.0 100.0
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 27 22.3 22.3 22.3
Đồng ý 84 69.4 69.4 91.7
Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0
Total 121 100.0 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 9 7.4 7.4 7.4
Trung lập 36 29.8 29.8 37.2
Đồng ý 65 53.7 53.7 90.9
Rất đồng ý 11 9.1 9.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TC4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 6 5.0 5.0 5.0
Trung lập 18 14.9 14.9 19.8
Đồng ý 88 72.7 72.7 92.6
Rất đồng ý 9 7.4 7.4 100.0
Total 121 100.0 100.0
NV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 .8 .8 .8
Trung lập 44 36.4 36.4 37.2
Đồng ý 69 57.0 57.0 94.2
Rất đồng ý 7 5.8 5.8 100.0
Total 121 100.0 100.0
NV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 31 25.6 25.6 25.6
Trung lập 60 49.6 49.6 75.2
Đồng ý 30 24.8 24.8 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 3 2.5 2.5 2.5
Trung lập 58 47.9 47.9 50.4
Đồng ý 54 44.6 44.6 95.0
Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0
Total 121 100.0 100.0
TT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 34 28.1 28.1 28.1
Đồng ý 77 63.6 63.6 91.7
Rất đồng ý 10 8.3 8.3 100.0
Total 121 100.0 100.0
TT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 28 23.1 23.1 23.1
Đồng ý 87 71.9 71.9 95.0
Rất đồng ý 6 5.0 5.0 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 .8 .8 .8
Trung lập 36 29.8 29.8 30.6
Đồng ý 79 65.3 65.3 95.9
Rất đồng ý 5 4.1 4.1 100.0
Total 121 100.0 100.0
TT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 25 20.7 20.7 20.7
Đồng ý 87 71.9 71.9 92.6
Rất đồng ý 9 7.4 7.4 100.0
Total 121 100.0 100.0
HQ1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 .8 .8 .8
Trung lập 39 32.2 32.2 33.1
Đồng ý 78 64.5 64.5 97.5
Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HQ2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 40 33.1 33.1 33.1
Đồng ý 78 64.5 64.5 97.5
Rất đồng ý 3 2.5 2.5 100.0
Total 121 100.0 100.0
HQ3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 8 6.6 6.6 6.6
Trung lập 36 29.8 29.8 36.4
Đồng ý 75 62.0 62.0 98.3
Rất đồng ý 2 1.7 1.7 100.0
Total 121 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. ANOVA
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
TC
Nam 64 3.73 .461 .058 3.62 3.85 3 5
Nữ 57 3.65 .561 .074 3.50 3.80 2 5
Total 121 3.69 .510 .046 3.60 3.79 2 5
NV
Nam 64 4.02 .644 .080 3.85 4.18 2 5
Nữ 57 4.11 .572 .076 3.96 4.26 2 5
Total 121 4.06 .610 .055 3.95 4.17 2 5
TT
Nam 64 3.91 .404 .050 3.81 4.01 3 5
Nữ 57 3.74 .447 .059 3.62 3.86 3 5
Total 121 3.83 .432 .039 3.75 3.91 3 5
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC 3.635 1 119 .059
NV .792 1 119 .375
TT 1.799 1 119 .182
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
TC
Dưới 20 tuổi 27 3.78 .388 .075 3.62 3.93 3 5
Từ 20-dưới 30 tuổi 40 3.65 .518 .082 3.48 3.82 3 5
Từ 30-dưới 40 tuổi 44 3.70 .549 .083 3.53 3.87 2 5
Từ 40-dưới 50 tuổi 7 3.54 .742 .280 2.85 4.22 2 4
Từ 50 tuổi trở lên 3 3.83 .144 .083 3.47 4.19 4 4
Total 121 3.69 .510 .046 3.60 3.79 2 5
NV
Dưới 20 tuổi 27 4.16 .616 .119 3.92 4.40 2 5
Từ 20-dưới 30 tuổi 40 3.84 .679 .107 3.62 4.06 2 5
Từ 30-dưới 40 tuổi 44 4.11 .518 .078 3.96 4.27 2 5
Từ 40-dưới 50 tuổi 7 4.29 .356 .135 3.96 4.62 4 5
Từ 50 tuổi trở lên 3 4.78 .385 .222 3.82 5.73 4 5
Total 121 4.06 .610 .055 3.95 4.17 2 5
TT
Dưới 20 tuổi 27 3.94 .328 .063 3.81 4.07 3 5
Từ 20-dưới 30 tuổi 40 3.78 .439 .069 3.64 3.92 3 5
Từ 30-dưới 40 tuổi 44 3.81 .486 .073 3.66 3.96 3 5
Từ 40-dưới 50 tuổi 7 3.68 .401 .152 3.31 4.05 3 4
Từ 50 tuổi trở lên 3 4.08 .289 .167 3.37 4.80 4 4
Total 121 3.83 .432 .039 3.75 3.91 3 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
TC
Between Groups .179 1 .179 .685 .409
Within Groups 31.007 119 .261
Total 31.186 120
NV
Between Groups .275 1 .275 .737 .392
Within Groups 44.392 119 .373
Total 44.667 120
TT
Between Groups .947 1 .947 5.252 .024
Within Groups 21.455 119 .180
Total 22.402 120
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
TC 2.040 4 116 .093
NV 1.885 4 116 .118
TT 1.442 4 116 .225