• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

* Đối vi Tập đoàn Bưu chính –Vin thông:

Tập đoàn Bưu chính – Viễn thông cần tập trung ngân sách và nguồn lực để tạo ra được một dịch vụchất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng, giúp các VNPT TTKD Tỉnh/Thành phố triển khai công tác bán hàng đạt hiệu quảcao, giúp giữvững vị trí vững mạnh của Vinaphone trên thị trường viễn thông hiện nay.

Tạo mọi điều kiện để các đơn vị thành viên chủ động tìm kiếm cơ hội cũng như linh hoạt trong các hoạt động kinh doanh tại thị trường của mình.

* Đối vi VNPT Đà Nẵng

Với nhiệm vụ là triển khai công tác bán hàng các dịch vụ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng cần tập trung triển khai đồng bộ nhiều nhóm giải pháp nhằm thu hút nhiều khách hàng sửdụng dịch vụ

Thực hiện các cuộc điều tra nghiên cứu thị trường, trong đó tập trung vào từng nhóm khách hàng có yếu tốnhân khẩu học khác nhau đểbiết được những đánh giá của

Trường Đại học Kinh tế Huế

những khách hàng về sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp, từ đó có các giải pháp khắc phục điểm yếu, phát huy điểm mạnh của sản phẩm doanh nghiệp trên thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Ajzen, I. (1991). The theory of planned behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50 (2), 179–211.

[2] Trần Minh Đạo (2009). Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại Học Kinh Tế Quốc D ân Hà Nội, Tái bản lần thứ2.

[3] Hoàng Thị Ngọc Hà (2015). Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ truyền hình MyTv của khách hàng cá nhân tại thành phố Đà Nẵng, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế Đà Nẵng.

[4] Nguyễn Thị Minh Hòa (2015). Giáo trình Quản Trị Marketing. NXB Đại Học Huế.

[5] Philip Kotler và Gary Armstrong (2012). Giáo trình Marketing căn bản, bản 14.

[6] Lưu Văn Nghiêm (2001). Marketing dịch vụ, Trường Đại học Kinh tế thành phố HồChí Minh.

[7] PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008). Bài giảng Marketing dịch vụ, Đại học Bách khoa Hà nội.

[8] Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh.

[9] Nguyễn Thị Ánh Trang (2017). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ viễn thông di động Vinaphone của khách hàng Sinh viên tại Trung tâm Kinh doanh VNPT Thừa Thiên Huế, Luận văn thạc sĩ, Đại học Huế.

[10] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS ,NXB Hồng Đức.

[11] Lê Thanh Tuyển (2011). Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sửdụng dịch vụ3G, nghiên cứu thực tiễn tại thành phố Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ, Đại học Đà Nẵng.

[12] Venkatesh, V., Morris, M.G., Davis, F.D., and Davis, G.B (2003). User Acceptance of Information Technology: Toward a Unified View, MIS Quarterly 425-478.

[13]https://luanvanaz.com/khai-niem-khach-hang.html

[14]http://tongbaohoang.hce.edu.vn/category/khoa-hoc/hanh-vi-khach-hang/

[15] https://bvag.com.vn/wp-content/uploads/2013/01/k2_attachments_PHAN-TICH-HOI-QUY-LOGISTIC-DON-VA-DA-BIEN.pdf

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤLỤC 1. Bảng hỏi mẫu nghiên cứu

Mã sốphiếu:…...

PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG Xin chào quý Anh/ Chị!

Tôi hiện đang thực hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụVinaphone-S của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng”. Sự ủng hộ và đóng góp ý kiến của Anh/Chị vào bảng hỏi này là đóng góp hết sức giá trị cho công tác nghiên cứu. Tôi xin cam đoan những thông tin cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự cộng tác từ quý Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!

A. Thông tin chung:

1. Anh/Chị đang sửdụng sim Vinaphone?

☐Có

☐Không

2. Anh/Chị sử dụng sim Vinaphone trong bao lâu? (Chỉ trả lời khi chọn “Có” ở câu 1)

☐Dưới 1 năm

☐Từ1-3 năm

☐Từ3-5 năm

☐Trên 5 năm

3. Anh/Chị có thường hay bịmất kết nối không?

☐Có

☐Không

4. Anh/Chị đã sửdụng dịch vụVinaphone-S chưa?

☐Chưa sửdụng

☐Đang sửdụng

☐Đã sửdụng

(Anh/Chịchọn “Chưa sửdụng” vui lòng chi trảlời thêm phần A*. Xin cám ơn!)

Trường Đại học Kinh tế Huế

A*. Đánh giá nguyên nhân chưa sử dụng dịch vụ VinaPhone-S của khách hàng tại VNPT Đà Nẵng:

5. Lý do Anh/Chị chưa sửdụngdịch vụ Vinaphone-S?(Có thể chọn nhiều phương án)

Anh/Chịkhông có thông tin vềdịch vụ. ☐

Tần suất mất sóng trong quá trình sửdụng sim còn thấp ☐ Chi phí sửdụng dịch vụlà cao so với thu nhập của Anh/Chị. ☐

Lý do khác: ...

...

6. Đánh giá của Anh/Chị vềý kiến: “Chi phí sử dụng dịch vụcao so với thu nhập của Anh/Chị”:

(Anh/Chịvui lòng đánh dấu X vào những yếu tốAnh/chịcho là phù hợp) Hoàn toàn

không đồng ý

Trung lập

Hoàn toàn đồng ý

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐

7. Anh/Chị thường chi tiêu bình quân hàng tháng cho dịch vụViễn thông là bao nhiêu: ……….……… (VND) 8. Anh/Chị có ý định sửdụng dịch vụVinaPhone-S trong thời gian tới?

☐Có

☐Không

B. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ý định sử dụng dịch vụ Vinaphone-S của khách hàng tại thành phố Đà Nẵng:

(Anh/Chịvui lòng đánh dấu X vào những yếu tốAnh/Chịcho là phù hợp)

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG

Mức độ đồng ý Hoàn

toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

9 Hiệu quả mong đợi

Trường Đại học Kinh tế Huế

9.1 Dịch vụVinaphone-S sẽgiúp anh/chị liên lạcở vùng không có sóng

9.2 Dịch vụVinaphone-S sẽgiúp anh/chị thực hiện công việc hiệu quả hơn

9.3 Dịch vụVinaphone-S sẽgiúp anh/chị tiết kiệm được thời gian 9.4 Dịch vụVinaphone-S sẽgiúp

anh/chị hơn so với các dịch vụ khác

10 Nỗlực mong đợi

10.1 Dịch vụVinaphone-S sẽdễdàng sửdụng.

10.2 Anh/Chị đã nắm được thông tin các gói cước của dịch vụ

Vinaphone-S

10.3 Anh/Chịnghĩ rằng thiết bị Thuraya sẽdễdàng sửdụng.

10.4 Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ giúp Anh/Chịgiải quyết mọi thắc mắc trong quá trình sửdụng dịch vụ

10.5 Dịch vụVinaphone-S có thểsử dụng vào bất kỳlúc nào

11 Ảnh hưởng của xã hội

11.1 Gia đìnhủng hộAnh/Chị sửdụng dịch vụVinaphone-S

11.2 Bạn bè, đồng nghiệpủng hộ Anh/Chịsửdụng dịch vụ Vinaphone-S.

11.3 Các đối tác, cán bộcông chức nhà nước,…ủng hộAnh/Chịsửdụng dịch vụVinaphone-S.

12 Nhận thức vềcác chi phí

12.1 Anh/Chịnghĩ rằng giá cước của

Trường Đại học Kinh tế Huế

dịch vụVinaphone-S cao

12.2 Anh/Chịnghĩ rằng giá của chiếc máy Thuraya cao

12.3 Anh/Chịsẽmất nhiều chi phí để chuyển sang sửdụng dịch vụ Vinaphone-S

12.4 Anh/Chịe ngại tính năng trảsau của dịch vụsẽnhiều chi phí hơn tính năng trả trước

13 Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro

13.1 Anh/Chịnghĩ rằng thủtục đăng kí sửdụng Vinaphone-S phức tạp, tốn thời gian

13.2 Anh/Chịnghĩ rằng thủtục thanh toán trảsau phức tạp

13.3 Anh/Chịnghĩ rằng khó có thểkhắc phục sựcố khi đang ở xa nơi cung cấp dịch vụ

13.4 Anh/Chịe rằng dịch vụ

Vinaphone-S dùng tính năng trả trước phù hợp với mình hơn.

14 Ý định sửdụng

14.1 Anh/Chị mong muốn có kiến thức vềdịch vụVinaphone-S

14.2 Anh/Chịsẽtìm hiểu thêm cách sử dụng dịch vụVinaphone-S

14.3 Anh/Chịsẽsửdụng dịch vụ Vinaphone-S trong thời gian tới 14.4 Anh/Chịsẽgiới thiệu cho mọi

người sửdụng dịch vụ Vinaphone-S.

C. Thông tin khách hàng:

Câu 1: Giới tính:

☐Nam ☐Nữ Câu 2: Độtuổi:

☐Dưới 20 tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

☐Từ21-35 tuổi

☐Từ36-50 tuổi

☐Trên 50 tuổi Câu 3: Nghềnghiệp:

☐CB, CNV

☐Công nhân

☐Nông dân

☐Ngư dân

Khác: ...

Câu 4: Trìnhđộhọc vấn:

☐PTTH trởxuống

☐Trung cấp

☐Cao đẳng, Đại học

☐Trên đại học

Câu 5: Thu nhập hàng tháng:

☐Dưới 5 triệu

☐Từ5-10 triệu

☐Từ10-15 triệu

☐Trên 15 triệu

Cảm ơn sự giúp đỡcủa Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 2. Kết quảxửlý SPSS

Đặc điểm mẫu nghiên cứu

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 115 86.5 86.5 86.5

Nữ 18 13.5 13.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 20 tuổi 1 .8 .8 .8

Từ21-35 tuổi 36 27.1 27.1 27.8

Từ36-50 tuổi 56 42.1 42.1 69.9

Trên 50 tuổi 40 30.1 30.1 100.0

Total 133 100.0 100.0

Nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

CB, CNV 22 16.5 16.5 16.5

Công nhân 4 3.0 3.0 19.5

Nông dân 5 3.8 3.8 23.3

Ngư dân 92 69.2 69.2 92.5

Khác 10 7.5 7.5 100.0

Total 133 100.0 100.0

Trìnhđộhọc vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

PTTH trởxuống 74 55.6 55.6 55.6

Trung cấp 31 23.3 23.3 78.9

Cao đẳng, Đại học 25 18.8 18.8 97.7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trên đại học 3 2.3 2.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

Thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 5 triệu 4 3.0 3.0 3.0

Từ5-10 triệu 15 11.3 11.3 14.3

Từ10-15 triệu 33 24.8 24.8 39.1

Trên 15 triệu 81 60.9 60.9 100.0

Total 133 100.0 100.0

Tình hình sửdụng dịch vụVinaPhone-S tại VNPT Đà Nẵng

Anh/Chị đang sửdụng sim Vinaphone?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

126 94.7 94.7 94.7

Không 7 5.3 5.3 100.0

Total 133 100.0 100.0

Anh/Chịsửdụng sim Vinaphone trong bao lâu? (Chỉtrảlời khi chọn “Có” ởcâu 1) Frequency Percent Valid Percent Cumulative

Percent

Valid

Dưới 1 năm 11 8.3 8.7 8.7

Từ1-3 năm 44 33.1 34.9 43.7

Từ3-5 năm 38 28.6 30.2 73.8

Trên 5 năm 33 24.8 26.2 100.0

Total 126 94.7 100.0

Missing System 7 5.3

Total 133 100.0

Anh/Chị có thường hay bịmất kết nối không?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 116 87.2 87.2 87.2

Trường Đại học Kinh tế Huế

Không 17 12.8 12.8 100.0

Total 133 100.0 100.0

Anh/Chị đã sửdụng dịch vụVinaphone-S chưa?

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Chưa sửdụng 19 14.3 14.3 14.3

Đang sửdụng 82 61.7 61.7 75.9

Đã sửdụng 32 24.1 24.1 100.0

Total 133 100.0 100.0

Kiểm định giá trị thang đo Cronbach’s Alpha - Biến độc lập hiệu quả mong đợi:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.887 .887 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ

Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị liên lạcvùng không có sóng]

10.90 9.929 .741 .553 .859

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị thực hiện công việc hiệu quả hơn]

10.84 10.470 .696 .502 .876

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị tiết kiệm được thời gian]

10.82 9.456 .801 .662 .836

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị hơn so với các dịch vụkhác]

10.80 8.994 .781 .648 .845

 Biến độc lập nỗlực mong đợi:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.942 .944 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nỗlực mong đợi [Dịch vụ

Vinaphone-S sẽdễdàng sử dụng]

14.63 18.129 .829 .737 .934

Nỗlực mong đợi [Anh/Chị đã nắm được thông tin các gói cước của dịch vụVinaphone-S]

14.53 20.287 .868 .770 .925

Nỗlực mong đợi [Anh/Chịnghĩ rằng thiết bịThuraya sẽdễdàng sửdụng.]

14.61 19.568 .895 .835 .919

Nỗlực mong đợi [Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽgiúp Anh/Chịgiải quyết mọi thắc mắc trong quá trình sửdụng dịch vụ]

14.65 18.725 .884 .807 .920

Nỗlực mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S có thểsửdụng vào bất kỳlúc nào]

14.61 20.737 .765 .661 .942

 Biến độc lậpảnh hưởng xã hội:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.942 .944 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nỗlực mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽdễdàng sử dụng]

14.63 18.129 .829 .737 .934

Nỗlực mong đợi [Anh/Chị đã nắm được thông tin các gói cước của dịch vụVinaphone-S]

14.53 20.287 .868 .770 .925

Nỗlực mong đợi [Anh/Chịnghĩ rằng thiết bịThuraya sẽdễdàng sửdụng.]

14.61 19.568 .895 .835 .919

Nỗlực mong đợi [Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽgiúp Anh/Chịgiải quyết mọi thắc mắc trong quá trình sửdụng dịch vụ]

14.65 18.725 .884 .807 .920

Nỗlực mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S có thểsửdụng vào bất kỳlúc nào]

14.61 20.737 .765 .661 .942

 Biến độc lập nhận thức vềcác chi phí:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.857 .856 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhận thức vềcác chi phí

[Anh/Chịnghĩ rằng giá cước của dịch vụVinaphone-S cao]

10.31 9.631 .635 .405 .844

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá của chiếc máy Thuraya cao]

10.35 8.690 .719 .537 .810

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịsẽmất nhiều chi phí đểchuyển sang sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

10.42 7.839 .777 .611 .785

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịe ngại tính năng trả sau của dịch vụsẽnhiều chi phí hơn tính năng trả trước]

10.42 8.883 .679 .468 .827

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Biến độc lập nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro:

Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized

Items

N of Items

.937 .937 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhận thức vềsựbất tiện và rủi

ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục đăng kí sửdụng Vinaphone-S phức tạp, tốn thời gian]

9.94 12.412 .840 .709 .921

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục thanh toán trảsau phức tạp]

10.13 12.009 .864 .749 .913

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng khó có thểkhắc phục sựcố khi đang ở xa nơi cung cấp dịch vụ]

10.16 11.851 .851 .725 .917

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịe rằng dịch vụ Vinaphone-S dùng tính năng trả trước phù hợp với mình hơn.]

10.14 11.998 .847 .722 .919

 Biến phụthuộc ý định sửdụng:

Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha

Based on Standardized

Items

N of Items

.944 .945 4

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted Ý định sửdụng [Anh/Chịmong

muốn có kiến thức vềdịch vụ Vinaphone-S]

11.75 8.935 .860 .753 .930

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ý định sửdụng [Anh/Chịsẽtìm hiểu thêm cách sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

11.75 9.377 .889 .792 .920

Ý định sửdụng [Anh/Chịsẽsử dụng dịch vụVinaphone-S trong thời gian tới]

11.85 9.048 .883 .779 .922

Ý định sửdụng [Anh/Chịsẽ giới thiệu cho mọi người sử dụng dịch vụVinaphone-S.]

11.74 9.842 .840 .717 .935

Phân tích nhân tốkhám phá EFA

 Biến độc lập:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1976.575

df 190

Sig. .000

Total Variance Explained Compo

nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative %

1 9.393 46.966 46.966 9.393 46.966 46.966 4.150 20.752 20.752

2 2.732 13.660 60.626 2.732 13.660 60.626 3.325 16.624 37.376

3 1.628 8.138 68.764 1.628 8.138 68.764 3.056 15.282 52.658

4 1.361 6.806 75.570 1.361 6.806 75.570 2.912 14.560 67.218

5 1.033 5.167 80.737 1.033 5.167 80.737 2.704 13.519 80.737

6 .566 2.830 83.567

7 .478 2.392 85.959

8 .418 2.088 88.047

9 .370 1.851 89.899

10 .341 1.707 91.606

11 .282 1.408 93.014

12 .248 1.241 94.255

13 .216 1.080 95.335

14 .183 .916 96.251

15 .166 .829 97.080

16 .151 .757 97.837

17 .137 .686 98.523

18 .121 .604 99.127

19 .095 .477 99.604

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

Nỗlực mong đợi [Anh/Chịnghĩ rằng thiết bịThuraya sẽdễdàng sửdụng.]

.895

Nỗlực mong đợi [Anh/Chị đã nắm được thông tin các gói cước của dịch vụVinaphone-S]

.868

Nỗlực mong đợi [Đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽgiúp Anh/Chị giải quyết mọi thắc mắc trong quá trình sửdụng dịch vụ]

.861

Nỗlực mong đợi [Dịch vụ

Vinaphone-S sẽdễdàng sửdụng] .829 Nỗlực mong đợi [Dịch vụ

Vinaphone-S có thểsửdụng vào bất kỳlúc nào]

.738

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục đăng kí sửdụng Vinaphone-S phức tạp, tốn thời gian]

.812

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục thanh toán trảsau phức tạp]

.809

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng khó có thể khắc phục sựcố khi đang ở xa nơi cung cấp dịch vụ]

.807

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịe rằng dịch vụ Vinaphone-S dùng tính năng trả trước phù hợp với mình hơn.]

.781

20 .079 .396 100.000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chịtiết kiệm được thời gian]

.805

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chịliên lạcvùng không có sóng]

.786

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị hơn so với các dịch vụkhác]

.764

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chịthực hiện công việc hiệu quả hơn]

.723

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá của chiếc máy Thuraya cao]

.796

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịsẽmất nhiều chi phíđể chuyển sang sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

.794

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá cước của dịch vụVinaphone-S cao]

.724

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịe ngại tính năng trảsau của dịch vụsẽnhiều chi phí hơn tính năng trả trước]

.720

Ảnh hưởng của xã hội [Bạn bè, đồng nghiệpủng hộAnh/Chịsử dụng dịch vụVinaphone-S.]

.889

Ảnh hưởng của xã hội [Gia đình ủng hộAnh/Chịsửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

.850

Ảnh hưởng của xã hội [Các đối tác, cán bộcông chức nhà nước,…ủng hộAnh/Chịsửdụng dịch vụVinaphone-S.]

.827

 Biến phụthuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .862 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 425.462

Trường Đại học Kinh tế Huế

df 6

Sig. .000

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 3.434 85.855 85.855 3.434 85.855 85.855

2 .247 6.164 92.019

3 .168 4.192 96.211

4 .152 3.789 100.000

Component Matrixa

Component 1 Ý định sửdụng [Anh/Chịsẽtìm

hiểu thêm cách sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

.939

Ý định sửdụng [Anh/Chịsẽsử dụng dịch vụVinaphone-S trong thời gian tới]

.936

Ý định sửdụng [Anh/Chịmong muốn có kiến thức vềdịch vụ Vinaphone-S]

.921

Ýđịnh sửdụng [Anh/Chịsẽgiới thiệu cho mọi người sửdụng dịch vụVinaphone-S.]

.910

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sửdụng dịch vụ VinaPhone-S

- Lý do chưa sửdụng dịch vụ:

$LD Frequencies

Responses Percent of Cases

N Percent

Lý do chưa sửdụng dịch vụa

Không có thông tin vềdịch vụ 7 17.5% 36.8%

Tần suất mất sóng thấp 12 30.0% 63.2%

Chi phí quá cao so với thu nhập 16 40.0% 84.2%

Khác 5 12.5% 26.3%

Total 40 100.0% 210.5%

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Kiểm định Binary Logistisc nhân tốCPc:

Classification Tablea

Observed

Predicted

Có ý định sửdụng không Percentage Correct

Không

St ep 1

Có ý định sửdụng không

Không 8 1 88.9

3 7 70.0

Overall Percentage 78.9

Variables in the Equation

B S.E. Wald df Sig. Exp(B)

Step 1a

CPc -.491 .234 4.411 1 .036 .612

Constant 2.416 1.227 3.876 1 .049 11.196

- Kiểm định Binary Logistic nhân tốCT:

Classification Tablea

Observed

Predicted

Có ý định sửdụng không Percentage Correct

Không

Step 1

Có ý định sửdụng không

Không 7 2 77.8

1 9 90.0

Overall Percentage 84.2

Variables in the Equation

B S.E. Wald df Sig. Exp(B)

Step 1a

CT .002 .001 6.837 1 .009 1.002

Constant -4.136 1.788 5.354 1 .021 .016

Tương quan Pearson

Correlations

yd noluc btrr hieuqua chiphi anhhuong

yd Pearson Correlation 1 .485** -.668** .738** -.650** .525**

Trường Đại học Kinh tế Huế

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

noluc

Pearson Correlation .485** 1 -.471** .398** -.463** .557**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

btrr

Pearson Correlation -.668** -.471** 1 -.668** .584** -.367**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

hieuqua

Pearson Correlation .738** .398** -.668** 1 -.527** .427**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

chiphi

Pearson Correlation -.650** -.463** .584** -.527** 1 -.369**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

anhhuong

Pearson Correlation .525** .557** -.367** .427** -.369** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 114 114 114 114 114 114

Kiểm định hồi quy đa biến - Kết quảhồi quy đa biến:

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .828a .686 .672 .57713 1.562

Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients Standardized

Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) 3.343 .577 5.796 .000

noluc .020 .065 .022 .307 .759 .585 1.710

btrr -.150 .070 -.170 -2.141 .035 .459 2.180

hieuqua .394 .075 .399 5.226 .000 .498 2.007

chiphi -.275 .074 -.263 -3.740 .000 .587 1.704

anhhuong .161 .059 .183 2.714 .008 .638 1.567

- Kiểm định sựphù hợp của mô hình:

ANOVAa

Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.

1 Regression 78.669 5 15.734 47.238 .000b

Trường Đại học Kinh tế Huế

Residual 35.972 108 .333

Total 114.641 113

Kiểm định One samle T-Test cho biến độc lập

- Biến nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chị nghĩ rằng thủtục đăng kí sửdụng Vinaphone-S phức tạp, tốn thời gian]

114 3.52 1.206 .113

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chị

nghĩ rằng thủtục thanh toán trảsau phức tạp] 114 3.32 1.244 .117

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chị nghĩ rằng khó có thểkhắc phục sựcốkhi đang ở xa nơi cung cấp dịch vụ]

114 3.30 1.282 .120

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịe rằng dịch vụVinaphone-S dùng tính năng trả trước phù hợp với mình hơn.]

114 3.32 1.264 .118

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục đăng kí sửdụng Vinaphone-S phức tạp, tốn thời gian]

4.580 113 .000 .518 .29 .74

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng thủtục thanh toán trảsau phức tạp]

2.785 113 .006 .325 .09 .56

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịnghĩ rằng khó có thểkhắc phục sựcố khi đang ở xa nơi cung cấp dịch vụ]

2.483 113 .014 .298 .06 .54

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận thức vềsựbất tiện và rủi ro [Anh/Chịe rằng dịch vụ Vinaphone-S dùng tính năng trả trước phù hợp với mìnhhơn.]

2.667 113 .009 .316 .08 .55

- Biến hiệu quả mong đợi:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ

Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị liên lạcvùng không có sóng]

114 3.55 1.153 .108

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị thực hiện công việc hiệu quả hơn]

114 3.61 1.101 .103

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị tiết kiệm được thời gian]

114 3.63 1.177 .110

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị hơn sovới các dịch vụkhác]

114 3.66 1.282 .120

One-Sample Test

Test Value = 3

T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị liên lạcvùng không có sóng]

5.118 113 .000 .553 .34 .77

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị thực hiện công việc hiệu quả hơn]

5.954 113 .000 .614 .41 .82

Trường Đại học Kinh tế Huế

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị tiết kiệm được thời gian]

5.730 113 .000 .632 .41 .85

Hiệu quả mong đợi [Dịch vụ Vinaphone-S sẽgiúp anh/chị hơn so với các dịch vụkhác]

5.480 113 .000 .658 .42 .90

- Biến nhận thức vềcác chi phí:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhận thức vềcác chi phí

[Anh/Chịnghĩ rằng giá cước của dịch vụVinaphone-S cao]

114 3.53 1.049 .098

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá của chiếc máy Thuraya cao]

114 3.48 1.146 .107

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịsẽmất nhiều chi phí đểchuyển sang sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

114 3.41 1.254 .117

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịe ngại tính năng trả sau của dịch vụsẽnhiều chi phí hơn tính năng trả trước]

114 3.41 1.151 .108

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá cước của dịch vụVinaphone-S cao]

5.355 113 .000 .526 .33 .72

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịnghĩ rằng giá của chiếc máy Thuraya cao]

4.494 113 .000 .482 .27 .70

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịsẽmất nhiều chi phí đểchuyển sang sửdụng dịch vụ Vinaphone-S]

3.511 113 .001 .412 .18 .64

Nhận thức vềcác chi phí [Anh/Chịe ngại tính năng trả sau của dịch vụsẽnhiều chi phí hơn tính năng trả trước]

3.825 113 .000 .412 .20 .63

- Biếnảnh hưởng xã hội:

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Ảnh hưởng của xã hội [Gia đìnhủng hộ

Anh/Chịsửdụng dịch vụVinaphone-S] 114 3.32 1.264 .118

Ảnh hưởng của xã hội [Bạn bè, đồng nghiệp ủng hộAnh/Chịsửdụng dịch vụ Vinaphone-S.]

114 3.45 1.198 .112

Ảnh hưởng của xã hội [Các đối tác, cán bộ công chức nhà nước,…ủng hộAnh/Chịsử dụng dịch vụVinaphone-S.]

114 3.26 1.227 .115

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

Ảnh hưởng của xã hội [Gia đình ủng hộAnh/Chịsửdụng dịch vụVinaphone-S]

2.667 113 .009 .316 .08 .55

Ảnh hưởng của xã hội [Bạn bè, đồng nghiệpủng hộAnh/Chịsử dụng dịch vụVinaphone-S.]

3.987 113 .000 .447 .23 .67

Ảnh hưởng của xã hội [Các đối tác, cán bộcông chức nhà nước,…ủng hộAnh/Chịsử dụng dịch vụVinaphone-S.]

2.290 113 .024 .263 .04 .49

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định Oneway Anova cho các yếu tốnhân khẩu học - Yếu tốnghềnghiệp:

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.627 3 .542 .528 .664

Within Groups 113.014 110 1.027

Total 114.641 113

- Yếu tốtrìnhđộhọc vấn:

ANOVA yd

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3.639 3 1.213 1.202 .312

Within Groups 111.002 110 1.009

Total 114.641 113

- Yếu tốthu nhập:

ANOVA yd

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 6.300 3 2.100 2.132 .100

Within Groups 108.341 110 .985

Total 114.641 113

Trường Đại học Kinh tế Huế