PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Đểgóp phần để những giải pháp đãđề raở trên có ý nghĩa thực tiễn có thểthực hiện được, tôi xin đềxuất một sốkiến nghịvới lãnhđạo Công ty những vấn đềsau:
- Công ty nên thành lập tổ chức công đoàn, để bảo vệ lợi ích chung của người lao động.
- Cần coi trọng công tác nghiên cứu thị trường, thị phần của khách hàng để từ đó đưa ranhững chính sách thích hợp trong việc mở rộng và phát triển thị trường. Cơ cấu lại khách hàng, thị trường theo chủ trương đa dạng hóa thị trường và chuyên môn hóa dây chuyền sản xuất, xí nghiệp sản xuất. Duy trì tốt mối quan hệcác khách hàng hiện có và tìm kiếm thêm khách hàng mới để có thể ổn định sản xuất và nâng cao hiệu quảkinh doanh của Công ty.
- Đánh giá thực hiện công việc công bằng và chính xác, kịp thời và gắn công việc với cơ hội phát triển: Sau một quá trình làm việc Công ty cần thực hiện đánh giá lại năng lực cũng như hiệu quả làm việc của người lao động để có những giải pháp điều chỉnh và khen thưởng kịp thời nhằm khuyến khích, động viên người lao động và
Trường Đại học Kinh tế Huế
kiểm tra, rà soát lại việc bố trí và sử dụng lao động. Kết quả đánh giá công việc cần được gắn kết với những điều kiện và cơ hội phát triển nghềnghiệp của người lao động để làm cho họ tập trung, phấn đấu, nổ lực nhiều hơn. Những cơ hội thăng tiến trong công việc của Công ty cần được thông tin đến người lao động một cách rõ ràng, cụthể, minh bạch và thực hiện một cách công bằng, cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những người có năng lực.
- Cần đưa ra những chiến lược cụ thể nhằm thu hút, duy trì và giữ chân khách hàng. Đồng thời đẩy mạnh quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm may mặc thời trang cho thị trường nội địa đểphát triển thương hiệu. Tiếp tục tìm tòi phát triển sản phẩm mới, học hỏi và nâng cao năng lực thiết kế và năng lực sản xuất để đa dạng hóa sản phẩm phù hợp với thị yếu nhu cầu tiêu dùng khách hàng.
- Công ty cần chú trọng hơn nữa vềcông tác tuyển dụng và nên có những chính sách tuyển dụng, phát triển và đãi ngộnhân sựmột cách đầy đủvà hiệu quảnhằm phát huyđược hiệu quả cao nhất đội ngũ lao động giỏi, yêu nghề, nhiệt huyết và có nhiều kinh nghiệm đểcó thểphát triển nâng cao hiệu quảkinh doanh của Công ty.
- Luôn có những phương thức, cách thức sử dụng lao động một cách khoa học và hiệu quả nhất, phải tuyển dụng, bốtrí và sử dụng lao động sao cho phù hợp cảvề hình thức lẫn nội dung.
- Cần quan tâm nhiều hơn về lợi ích của người lao động, đặc biệt là vấn đề tiền lương, chính sách phúc lợi hợp lý, thực hiện triệt để chính sách đãi ngộ đối với những người lao động cần cù,siêng năng, sáng tạo, làm được nhiều cho Công ty. Đó là cách thểhiện sựquan tâm của cấp lãnhđạo đến nhu cầu và lợi ích của người lao động.
- Cải cách tiền lương: Tiền lương luôn là một trong những nhân tố quan trọng đối người lao động, tiền lương có đủ để trang trải cho cuộc sống và nhu cầu tích lũy của họ mới giúp cho người lao động yên tâm làm việc và cống hiến cho công việc.
Hiện tại tiền lương tại Công ty còn thấp hơn những doanh nghiệp khác nên Công ty cần phảithường xuyên bổ
Trường Đại học Kinh tế Huế
sung, sữa đổi, hoàn thiện sao cho phù hợp và hợp lý.Đểthực hiện được việc trả lương công bằng, Công ty cần xây dựng chính sách tiền lương nhất quán và công khai, phải thực hiện đánh giá công việc của người lao động một cách khoa học, chính xác với năng lực, tính chất công việc cụ thể đúng với những chính sách được xây dựng. Gắn tiền lương, thưởng với kết quả làm việc của người lao động sẽ giúp phát huy vai trò kích thích người lao động làm việc chăm chỉ hơn, cống hiến cho Công ty nhiều hơn, đồng thời thể hiện sự quan tâm của cấp lãnh đạo đối với người lao động.
- Thường xuyên mời các chuyên gia tư vấn, những cán bộ công nhân viên có kinh nghiệm thâm niên lâu năm trong nghề đến để nói chuyện, tâm sự về những bài học kinh nghiệm mà họ đúc kết được trong suốt những năm họlàm việc. Tổ chức các hội nghị trưng cầu ý công nhân viên chức để lắng nghe những ý kiến đóng góp của nhân viên, nhằm đưa ra những giải pháp giải quyết những vưỡng mắc và những nguyện vọng của người lao động.
- Luôn luôn quan tâm đến vấn đề đào tạo, phát triển và đào tạo lại đội ngũ lao động. Cần chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ lao động kếcận nhằm phục vụkịp thời cho Công ty vìđội tuổi lao động trung bình trong Công ty là tương đối cao. Bên cạnh đó thì Công ty cần phải có một đội ngũ lao động trẻ, yêu nghề, nhiệt huyết, năng động, có trìnhđộ làm động lực và làm đòn bẩy cho Công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Ths. Bùi Văn Chiêm, Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đại học Kinh tếHuế.
2. PGS. TS Trần Kim Dung, Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục.
3. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4.Đinh Nữ Tường Linh (2016), luận văn “Phân tích – Đánh giá chính sách đãi ngộ nhân sựcủa Công ty may Hòa Thọ Đông Hà”.
5. Trần Thị Bảo Anh (2013), “Đánh giá sựthỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty cổphần Dệt may 29/3 Đà Nẵng”.
6. Nguyễn Thị My (2013), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độthỏa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty may Trường Giang thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam”.
7. Nguyễn Thị Hải Lý (2017), “Đánh giá sự thỏa mãn công việc của công nhân tại Công ty may Hòa Thọ-Đông Hà”.
9. Phạm Tuấn Ngọc, “Nghiên cứu mức độ sự hài lòng của nhân viên tại công ty Điện lực Hải Dương, tình Hải Dương, Việt Nam”.
10. Nguyễn Trọng Điểu, Luận văn Thạc sĩ, “Nghiên cứu sựhài lòng công việc của người lao động tại công ty xi măng Trung Hải–Hải Dương”.
11. Nguồn Internet: google.com, tailieu.vn, doanhnhan360.com.
12. Trần Kim Dung, Quản Trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục.
13. Nhóm 18, Hoàng Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Thị TốLoan, Hoàng Thị Hồng Ngọc, Nguyễn Văn Thường; “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sựtrung thành của công nhân trong các doanh nghiệp ngành dệt may tại Thành phốHồ Chí Minh”.
14. Giáo trình Quản trị học- TS. Nguyễn Tài Phúc & TS. Hoàng Quang Thành-Đại học kinh tế-Đại học Huế.
15. Phạm Thị Thu Hiền, “Sự thỏa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty cổphần Cosevco I.5 tại Quảng Bình”.
16. Anlgelo J Kinicki el (2002), Assesing the Contruct Validity of the Job Descripive Index: A Review and Meta Analysis, Joumal of Applied Psychonogy.
Trường Đại học Kinh tế Huế
17. Arthur G. Bedeian el al (1992), Age, Tenure, and job satisfaction: A table of two perspectives, Journal of Vocabulary of Behavior.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụlục 1: PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã sốphiếu:...
PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào Anh/chị!
Tôi là Nguyễn Thị Thu Lan sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực tập tại Công ty may Hòa Thọ - Đông Hà. Trong thời gian thực tập tại Công ty, tôi thực hiện nghiên cứu đề tài: “Phân tích sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty may Hòa Thọ - Đông Hà”. Tôi rất mong Anh/chị dành chút thời gian đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Ý kiến của Anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.
Những thông tin Anh/chị cung cấp chỉ phục vụ cho bài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan sẽ đảm bảo bí mật vềthông tin mà Anh/chị cung cấp.
Trân trọng cảm ơn sựhợp tác của Anh/chị!!!
Phần 1: Vui lòng cho biết đánh giá của Anh/chị đối với các nhóm phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu X vào số thích hợp từ 1đến 5; theo quy ước số càng lớn Anh/chị càng đồng ý:
(1): Rất không đồng ý. (4): Đồng ý.
(2): Không đồng ý. (5): Rất đồng ý.
(3): Bình thường.
STT Các phát biểu Mức độ đồng ý
I Môi trường và điều kiện làm việc 1 2 3 4 5 1 Môi trường làm việc đảm bảo vệsinh
2 Công việcổn định
3 Điều kiện làm việc an toàn
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 Giờlàm việc hợp lý
5 Môi trường làm việc đầy đủtiện nghi 6 Áp lực công việc không quá cao
II Đặc điểm công việc 1 2 3 4 5
7 Công việc phù hợp với trình độ chuyên môn và kĩ năng được đào tạo
8 Công việc cho phép phát huy khả năng cá nhân
9 Công việc kích thích được tính sáng tạo cho người lao động
10 Công việc đang làm rấtthú vị
11 Công việc của anh/chị có nhiều thách thức 12 Khối lượng công việc hợp lý
III Tiền lương 1 2 3 4 5
13 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc 14 Phần thưởng xứng đáng với hiệu quảlàm việc 15 Tiền lương được phân phối công bằng
16 Tiền lương đảm bảo cho mức sống hiện tại của người lao động
17 Mức lương ngang bằng với các công ty khác 18 Trợcấp hợp lý
19 Tiền lương được trả đầy đủ
20 Tiền lương được trả đúng hạn cho người lao
Trường Đại học Kinh tế Huế
động
IV Đồng nghiệp 1 2 3 4 5
21 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡlẫn nhau 22 Đồng nghiệp rất thân thiện
23 Các đồng nghiệp phối hợp làm việc rất tốt 24 Đồng nghiệp đáng tin cậy
V Cấp Trên 1 2 3 4 5
25 Cấp trên quan tâm đến cấp dưới
26 Người lao động nhận được sự hỗ trợ của cấp trên trong công việc
27 Cấp trên đối xửvới mọi người công bằng 28 Cấp trên có khả năng lãnhđạo tốt
VI Cơ hội đào tạo– thăng tiến 1 2 3 4 5
29 Người lao động được đào tạo đầy đủ các kĩ năng chuyên môn
30 Người lao động được tạo điều kiện học tập, nâng cao chuyên môn
31 Công ty tạo cơ hội thăng tiến cho những người có năng lực
32 Công ty tạo cơ hội phát triển cá nhân
33 Chính sách đào tạo và phát triển rất công bằng 34 Người lao động được hỗ trợ chi phí trong quá
trình
Trường Đại học Kinh tế Huế
đào tạo và phát triểnVII Phúc lợi 1 2 3 4 5 35 Chính sách phúc lợi được thực hiện đầy đủ
36 Chính sách phúc lợi hấp dẫn
37 Chích sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm của côngty đến người lao động
38 Chính sách phúc lợi rõ ràng hữu ích
VIII Sựthểhiện bản thân 1 2 3 4 5
39 Những ý kiến đóng góp của anh/chị được coi trọng
40 Những người có ý tưởng hay sáng tạo được đề cao
41 Người lao động được tạo điều kiện đểthểhiện năng lực trong công việc
IX Sự hài lòng chung của người lao động đối với công ty
1 2 3 4 5
42 Anh/chị yêu thích công việc hiện tại 43 Anh/chị hài lòng với công ty
44 Anh/chị sẽtiếp tục gắn bó lâu dài với công ty 45 Anh/chị sẽgiới thiệu với mọi người đây là nơi
làm việc tốt
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 2: Thông tin cá nhân
Xin Anh/chị cho biết một vài thông tin cá nhân bằng cách Anh/chị đánh dấu X vào các ô vuông□
1. Độtuổi:
Dưới 18 tuổi □ 36–50 tuổi □
18–35 tuổi □ Trên 50 tuổi □ 2. Giới tính:
Nam □ Nữ □
3. Trìnhđộ:
CĐ/ĐH □ Tốt nghiệp THPT □
Trung cấp □ Chưa tốt nghiệp THPT □
4. Thời gian làm việc:
Dưới 1 năm □ 3 – 5 năm □ 1– 3 năm □ Trên 5 năm □ 5. Bộphận làm việc:
Bộphận may □ Văn phòng □ Bộphận kĩ thuật □ Bộphận khác □ 6. Thu nhập hiện tại /tháng:
Dưới 3 triệu □ 5 –7 triệu □ 3–5 triệu □ Trên 7 triệu □
Xin chân thành cảm ơn Anh/chị đã hợp tác và chúc Anh/chịthành công trong cuộc sống.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH VÀ XỬLÝ SỐLIỆU 1. Thống kê mô tả:
1.1. Thống kê mô tảcho biến định tính:
Statistics Do tuoi
N
Valid 240 Missing 0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 18
tuoi 28 11.7 11.7 11.7
18 –35 tuoi 95 39.6 39.6 51.3
36 –50 tuoi 74 30.8 30.8 82.1
Tren 50
tuoi 43 17.9 17.9 100.0
Total 240 100.0 100.0
Statistics Gioi tinh
N
Valid 240
Missing 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Nam 108 45.0 45.0 45.0
Nu 132 55.0 55.0 100.0
Total 240 100.0 100.0
Statistics
Trinh do hoc van
N
Valid 240 Missing 0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
CD/DH 14 5.8 5.8 5.8
Trung cap 56 23.3 23.3 29.2
Tot nghiep THPT 155 64.6 64.6 93.8
Chua tot nghiep
THPT 15 6.3 6.3 100.0
Total 240 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
Thoi gian lam viec
N
Valid 240 Missing 0
Thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 37 15.4 15.4 15.4
1 - 3 nam 40 16.7 16.7 32.1
3 - 5 nam 78 32.5 32.5 64.6
Tren 5 nam 85 35.4 35.4 100.0
Total 240 100.0 100.0
Statistics
Bo phan lam viec
N
Valid 240 Missing 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bo phan lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Bo phan may 150 62.5 62.5 62.5
Bo phan ki
thuat 38 15.8 15.8 78.3
Van phong 32 13.3 13.3 91.7
Bo phan khac 20 8.3 8.3 100.0
Total 240 100.0 100.0
Statistics
Thu nhap hang thang
N
Valid 240 Missing 0
Thu nhap hang thang
FrequencyPercentValid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 3 trieu 20 8.3 8.3 8.3
3–5 trieu 71 29.6 29.6 37.9
5–7 trieu 94 39.2 39.2 77.1
Trên 7 trieu 55 22.9 22.9 100.0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
240 100.0 100.02. Kiểm định thang đo:
2.1. Cronbach’s alpha các biến độc lập 2.1.1. Thang đo “môi trường”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.828 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
MT1 16.05 16.086 .617 .796
MT2 16.03
Trường Đại học Kinh tế Huế
16.024 .649 .790MT3 15.94 15.068 .616 .796
MT4 16.05 16.002 .591 .801
MT5 16.02 16.636 .499 .820
MT6 15.92 15.417 .619 .795
2.1.2. Thang đo “công việc”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.875 6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 16.48 24.309 .610 .865
CV2 16.35 24.096 .581 .871
CV3 16.50 23.799 .638 .861
CV4 16.43 23.937 .647 .859
CV5 16.40 22.399 .797 .833
CV6 16.44 22.097 .811 .830
2.1.3. Thang đo “tiền lương”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.808
Trường Đại học Kinh tế Huế
8Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 21.47 23.438 .562 .780
TL2 21.49 22.460 .672 .763
TL3 21.63 24.275 .528 .785
TL4 21.52 23.773 .574 .779
TL5 21.50 22.569 .722 .757
TL6 21.54 22.986 .635 .769
TL7 21.60 26.366 .268 .823
TL8 21.20 26.688 .259 .823
Cronbach Alpha > 0.6, biến TL7, TL8 <0.3 -> loại TL8 Chạy lại
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.823 7
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 18.10 19.993 .561 .800
TL2 18.12 18.880 .698 .776
TL3 18.27 20.372 .576 .798
TL4 18.16 19.966 .615 .791
TL5 18.14 19.065 .740 .770
TL6 18.17 19.163 .686 .779
TL7 18.24 23.864 .151 .865
Cronbach Alpha > 0.6, biến TL7<0.3 -> loại TL7 Chạy lại
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.865 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TL1 15.14 17.469 .567 .860
TL2 15.16 16.388 .711 .833
TL3 15.30 17.727 .596 .854
TL4 15.20 17.254 .648 .845
TL5 15.17 16.639 .744 .828
TL6 15.21 16.634 .702 .835
2.1.4. Thang đo “đồng nghiệp”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
240 100.0a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.867 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 10.39 11.109 .784 .802
DN2 10.37 12.402 .719 .831
DN3 10.49 11.866 .718 .830
DN4 10.51 11.832 .657 .856
2.1.5. Thang đo “cấp trên”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
240 100.0a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.833 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CT1 9.90 9.387 .687 .778
CT2 10.05 8.910 .713 .766
CT3 9.91 10.251 .698 .778
CT4 10.07 10.598 .566 .830
2.1.6. Thang đo “đào tạo– thăng tiến”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.859 6
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DTTT1 16.70 18.176 .724 .822
DTTT2 16.74 17.950 .592 .848
DTTT3 16.53 17.873 .688 .828
DTTT4 16.56 18.423 .602 .844
DTTT5 16.74 18.261 .727 .822
DTTT6 16.70 19.541 .588 .846
2.1.7. Thang đo “phúc lợi”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
240 100.0a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.859 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PL1 9.23 8.945 .724 .811
PL2 9.45 9.161 .626 .853
PL3 9.18 9.196 .677 .831
PL4 9.29 8.450 .793 .782
2.1.8. Thang đo “thểhiện bản thân”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THBT1 6.00 3.385 .736 .792
THBT2 6.33 4.257 .694 .817
THBT3 6.63 4.276 .759 .766
2.2. Thang đo biến phụthuộc “hài lòng chung”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 240 100.0
Excludeda 0 .0
Total 240 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
THBT1 6.00 3.385 .736 .792
THBT2 6.33 4.257 .694 .817
THBT3 6.63 4.276 .759 .766
3. Phân tích nhân tốkhám phá EFA 3.1. Phân tích cho các biến độc lập
3.1.1. Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,826
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 5300,703
df 741
Sig. ,000