• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

- Đối với chính quyền địa phương:

+Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị cần có những chính sách thu hút thêm nhiều khách du lịch đến với Quảng Trị hơn, sựphát triển vềdu lịch của tỉnh nhà sẽgóp phần tạo điều kiện thuận lợi cho Sepon Boutique Resort kinh doanh, tăng doanh thu, phát triển nhà hàng.

+ Quan tâm hơn đến hoạt động của trung tâm trên địa bàn tỉnh như: tạo điều kiện cho trung tâm về các thủ tục pháp lý khi giao dịch, thực hiện hoạt động kinh doanh; Hỗ trợ, tạo điều kiện để nhà hàng tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh đểmởrộng quy mô sản xuất.

+ Luôn đảm bảo an ninh quốc phòng cho khu vực dân cư gần nhà hàng, có chính sách nhằm nâng cấp các đoạn đường, để giao thông được thuân tiện hơn vì vị trí tọa lạc của Sepon Boutique Resort nằm trên đoạn đường đi thăm các danh lam, thắng cảnh đẹp của Quảng Trị.

+ Tạo điều kiện để Sepon Boutique Resort có cơ hội tài trợ các hoạt động thể dục - thể thao, chương trình từthiện, bảo vệ môi trường… nhằm giúp trung tâm quảng bá và khẳng định thương hiệu của mình trong tâm trí nhân viên, cũng như khách hàng.

- Đối với Sepon Boutique Resort:

+ Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả các nhân viên cũng như lãnh đạo trong trung tâm, tăng cường những mặt mạnh và hạn chếnhững điểm còn tồn tại trong nhà hàng, cùng hướng đến mục tiêu phát triển trung tâmtrong tương lai.

+ Nên có các cuộc thăm dò ý kiến nhân viên định kỳ để nắm bắt được những suy nghĩ, khó khăn hay bất mãn của nhân viên, từ đó đưa ra những giải pháp nhằm tăng cường mức độcam kết gắn bó với tổchức.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn điều tra PHIẾU PHỎNG VẤN

Mã số phiếu:……….

Kính chào quý Anh(Chị).

Tôi là Lê Hồng Phong, hiện đang là sinh viên của trường Đại học Kinh TếHuế.

Tôi đang thực hiện đề tài “ Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Sepon Boutique Resort”. Rất mong anh (chị) dành chút thời gian của mình để trả lời một số vấn đề liên quan về đề tài mà tôi đang thực hiện. Những thông tin mà anh (chị) cung cấp sẽgiúp ích rất nhiều cho đề tài nghiên cứu của tôi và tôi xin cam kết những thông tin này chỉ sửdụng cho mục đích học tập và nghiên cứu, đảm bảo giữbí mật khi anh (chị) trảlời.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

---(Vui lòng điền dấu “” vào ô mà anh/chị lựa chọn)

Phần I.Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy đánh dấu vào các ô tương ứngvới đánh giá của anh chị. Các con số từ 1 đến 5 được quy ước như sau:

Đánh giá mức độ quan trọng của vấn đề theo 5 mức:

1 2 3 4 5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

STT Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

BẢN CHẤT CÔNG VIỆC

1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của Anh     

Trường Đại học Kinh tế Huế

(chị)

2 Anh (chị) cảm thấy công việc mìnhđang làm rất

thú vị     

3 Công việc được mô tảrõ ràng, hợp lý     

CƠ HỘI ĐÀO TẠO – THĂNG TIẾN 4 Anh (chị ) được được đào tạo những kỹ năng/ kiến

thức cần thiết cho công việc     

5 Anh (chị)có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại

Resort     

6 Resort tạo điều kiện cho Anh (chị) phát triển cá

nhân     

LÃNH ĐẠO

7 Anh (chị) nhận được sựquan tâm hỗtrợ của cấp

trên     

8 Anh (chị) được đối xửcông bằng, không phân biệt      9 Lãnhđạo coi trọng tài năng và công nhận sự đóng

góp của Anh (chị) cho Resort     

ĐỒNG NGHIỆP

10 Đồng nghiệp của Anh (chị) rất thân thiện      11 Đồng nghiệp thường giúp đỡnhau trong công việc      12 Các đồng nghiệp của Anh (chị) cùng phối hợp làm

việc tốt     

TIỀN LƯƠNG

13 Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc của

Anh (chị)     

14 Tiền lương được trả

Trường Đại học Kinh tế Huế

công bằng giữa các nhân viên     

trong Resort

15 Resort có chế độ tăng lương thường xuyên cho Anh

(chị)     

16 Anh (chị) có thểsống hoàn toàn dựa vào lương làm

việc tại Resort     

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

17 Anh (chị) được làm việc trong điều kiện an toàn      18 Anh (chị) làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện

nghi     

19 Anh (chị) không phải lo lắng vềviệc mất việc làm      PHÚC LỢI

20 Resort thực hiệnđúng và đầy đủchế độBHYT,

BHXH     

21 Resort có chế độnghỉlễ, nghỉphép hợp lý     

22 Chính sách phúc lợi thểhiện sựquan tâm của

Resort với nhân viên     

Phần II.Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “sự cam kết gắn bó với tổ chức” dưới đây:

SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC

23 Anh (chị) hài lòng khi làm việc tại Resort Sepon      24 Anh (chị) cảm thấy tựhào là một phần trong tổ

chức     

25 Vềnhiều phương diện, anh/chịcoi Resort Sepon là

mái nhà thứhai của mình     

Trường Đại học Kinh tế Huế

THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 4: Giới tính

1.Nam 2.Nữ

Câu 5: Độ tuổi của anh/chị

1.Dưới 20 tuổi 2.Từ 21-35 tuổi

3.Từ 35-45 tuổi 4.Trên 45 tuổi

Câu 6:Thời gian làm việc tại Resort

1.Dưới 1 năm 2.Từ1 -< 2 năm 3.Từ2 -< 4 năm 4.Trên 4 năm Câu 7: Thu nhập hàng tháng

1.Dưới 4 triệu 2.Từ 4-5 triệu/tháng

3.Từ 5- 6 triệu/tháng 4.Trên 6 triệu/tháng

---XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha

Bảng 1: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Bản chất công việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.747 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted BC1. Cong viec phu hop voi

nang luc ca nhan cua Anh (chi)

7.0750 1.885 .612 .618

BC2. Anh (chi) cam thay cong

viec minh dang lam rat thu vi 7.3167 1.932 .553 .692

BC3. Cong viec duoc mo ta ro

rang, hop ly 6.6750 2.238 .568 .677

Bảng 2: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Cơ hội đào tạo & Thăng tiến

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.726 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted CH1. Anh (chi) duoc dao tao

nhung ky nang/kien thuc can thiet cho cong viec

7.1417 1.702 .572 .608

CH2. Anh (chi) co nhieu co hoi

thang tien khi lam viec tai Resort 7.6667 1.518 .610 .562

CH3. Resort tao dieu kien cho

Anh (chi) phat trien ca nhan

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.8417 2.185 .483 .716

Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Lãnh đạo

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.614 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted LD1. Anh (chi) nhan duoc su

quan tam ho tro cua cap tren 7.4083 2.697 .385 .597

LD2. Anh (chi) duoc doi xu cong

bang khong phan biet 7.5750 1.961 .502 .404

LD3. Lanh dao coi trong tai nang va cong nhan su dong gop cua Anh (chi) cua Resort

8.7500 1.382 .464 .510

Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Đồng nghiệp

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.608 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1. Dong nghiep cua Anh (chi)

rat than thien 8.0250 1.588 .412 .531

DN2. Dong nghiep thuong giup

do nhau trong cong viec 8.8167 .924 .513 .368

DN3. Cac dong nghiep cua Anh

(chi) cung phoi hop lam viec tot 7.9583 1.519 .372 .570

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tiền lương

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.737 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1. Tien luong tuong xung voi

ket qua lam viec cua Anh (chi) 11.9833 2.588 .552 .664

TL2. Tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien trong Resort

11.8750 2.480 .629 .616

TL3. Resort co che do tang luong

thuong xuyen cho Anh (chi) 11.3167 3.227 .415 .736

TL4. Anh (chi) co the song hoan toan dua vao luong lam viec tai Resort

12.3000 2.632 .530 .678

Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Điều kiện làm việc

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.547 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted DK1. Anh (chi) duoc lam viec

trong dieu kien an toan 6.9583 2.326 .347 .464

DK2. Anh (chi) lam viec trong

moi truong sach se, tien nghi 8.0417 1.923 .402 .379

DK3. Anh (chi) khong phai lo

lang ve viec mat viec lam 7.1167 2.961 .357 .475

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 7: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Phúc lợi

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.345 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1. Resort thuc hien dung va

day du che do BHYT va BHXH 7.5417 1.276 .202 .249

PL2. Resort co che do nghi le,

nghi phep hop ly 7.7083 1.486 .231 .214

PL3. Chinh sach phuc loi the hien su quan tam cua Resort voi nhan vien

7.5500 1.208 .171 .327

Bảng 8: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự cam kết gắn bó với tổ chức

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.801 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted SC1. Anh (chi) hai long khi lam

viec tai Resort Sepon 7.9500 .737 .725 .659

SC2. Anh (chi) cam thay tu hao

la mot phan trong to chuc do 7.1500 1.070 .677 .712

SC3. Ve nhieu phuong dien Anh (chi) coi Resort Sepon la mai nha thu 2 cua minh

7.6167 1.096 .584 .791

2. Phân tích nhân tố (EFA) đối với các nhân tố độc lập

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 9: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố lần 1

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .690 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 494.645

df 120

Sig. .000

Bảng 10: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập lần 1

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of

Variance Cumulative %

1 3.607 22.545 22.545 3.607 22.545 22.545 2.278 14.235 14.235

2 2.262 14.139 36.684 2.262 14.139 36.684 2.117 13.232 27.467

3 1.544 9.652 46.336 1.544 9.652 46.336 2.023 12.645 40.112

4 1.422 8.889 55.225 1.422 8.889 55.225 1.823 11.394 51.506

5 1.151 7.196 62.421 1.151 7.196 62.421 1.746 10.915 62.421

6 .944 5.899 68.320

7 .772 4.827 73.147

8 .703 4.393 77.540

9 .632 3.950 81.490

10 .574 3.586 85.076

11 .525 3.284 88.360

12 .506 3.160 91.520

13 .448 2.801 94.321

14 .343 2.143 96.465

15 .300 1.874 98.339

16 .266 1.661 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 11: Ma trận xoay Rotated Component Matrixatrong phân tích nhân tố lần 1

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TL1. Tien luong tuong xung voi ket qua lam viec cua Anh (chi)

.824

TL4. Anh (chi) co the song hoan toan dua vao luong lam viec tai Resort

.769

TL2. Tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien trong Resort

.757

TL3. Resort co che do tang luong thuong xuyen cho Anh (chi)

.469 .442 -.327

CH1. Anh (chi) duoc dao tao nhung ky nang/kien thuc can thiet cho cong viec

.767

CH2. Anh (chi) co nhieu co hoi thang tien khi lam viec tai Resort

.709 .350

CH3. Resort tao dieu kien cho Anh (chi) phat trien ca nhan

.706

BC3. Cong viec duoc mo ta

ro rang, hop ly .815

BC1. Cong viec phu hop voi nang luc ca nhan cua Anh (chi)

.329 .792

BC2. Anh (chi) cam thay cong viec minh dang lam rat thu vi

.777

LD2. Anh (chi) duoc doi xu

cong bang khong phan biet .795

Trường Đại học Kinh tế Huế

LD3. Lanh dao coi trong tai nang va cong nhan su dong gop cua Anh (chi) cua Resort

.769

LD1. Anh (chi) nhan duoc su

quan tam ho tro cua cap tren .437 .519

DN2. Dong nghiep thuong

giup do nhau trong cong viec .790

DN1. Dong nghiep cua Anh

(chi) rat than thien .769

DN3. Cac dong nghiep cua Anh (chi) cung phoi hop lam viec tot

.646

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Bảng 12: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố lần 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .601 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 259.708

df 66

Sig. .000

Bảng 13: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập lần 2

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

% Total

% of Variance

Cumulative

%

1 2.629 21.911 21.911 2.629 21.911 21.911 2.021 16.838 16.838

2 1.757 14.644 36.555 1.757 14.644 36.555 1.716 14.296 31.134

3 1.492 12.436 48.991 1.492 12.436 48.991 1.500 12.499 43.632

4 1.232 10.266 59.256 1.232 10.266 59.256 1.493 12.438 56.070

5

Trường Đại học Kinh tế Huế

1.003 8.357 67.614 1.003 8.357 67.614 1.385 11.543 67.614

6 .779 6.495 74.108

7 .735 6.122 80.230

8 .611 5.092 85.322

9 .564 4.696 90.019

10 .491 4.095 94.113

11 .366 3.050 97.163

12 .340 2.837 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 14: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố lần 2

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

TL1. Tien luong tuong xung voi ket qua lam viec cua Anh (chi)

.821

TL4. Anh (chi) co the song hoan toan dua vao luong lam viec tai Resort

.808

TL2. Tien luong duoc tra cong bang giua cac nhan vien trong Resort

.758

DN2. Dong nghiep thuong

giup do nhau trong cong viec .786 DN1. Dong nghiep cua Anh

(chi) rat than thien

.775 DN3. Cac dong nghiep cua

Anh (chi) cung phoi hop lam viec tot

.657

LD2. Anh (chi) duoc doi xu

cong bang khong phan biet .863

LD3. Lanh dao coi trong tai nang va cong nhan su dong gop cua Anh (chi) cua Resort

Trường Đại học Kinh tế Huế

.798

BC3. Cong viec duoc mo ta

ro rang, hop ly .851

BC2. Anh (chi) cam thay cong viec minh dang lam rat thu vi

.814

CH3. Resort tao dieu kien cho Anh (chi) phat trien ca nhan

.876

CH1. Anh (chi) duoc dao tao nhung ky nang/kien thuc can thiet cho cong viec

.740

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

3. Phân tích nhân tố (EFA) đối với nhân tố phụ thuộc

Bảng 15: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .682 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 123.747

df 3

Sig. .000

Bảng 16: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc

Total Variance Explained

Compo nent

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.169 72.294 72.294 2.169 72.294 72.294

2 .527 17.558 89.852

3 .304 10.148 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Bảng 17: Component Matrix

Trường Đại học Kinh tế Huế

atrong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc

Component Matrixa

Component 1 SC1. Anh (chi) hai long khi

lam viec tai Resort Sepon .892 SC2. Anh (chi) cam thay tu

hao la mot phan trong to chuc do

.859

SC3. Ve nhieu phuong dien Anh (chi) coi Resort Sepon la mai nha thu 2 cua minh

.797

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

4. Phân tích tương quan

Bảng 18: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến độc lập và phụ thuộc

Correlations

Q9.TB.BC Q10.TB.CH Q11.TB.LD Q12.TB.DN Q13.TB.TL Q14.TB.SC

Q9.TB.BC Pearson Correlation 1 .264** .093 .230* .293** .583**

Sig. (2-tailed) .004 .310 .011 .001 .000

N 120 120 120 120 120 120

Q10.TB.CH Pearson Correlation .264** 1 .402** .166 .219* .437**

Sig. (2-tailed) .004 .000 .070 .016 .000

N 120 120 120 120 120 120

Q11.TB.LD Pearson Correlation .093 .402** 1 .009 .029 .186*

Sig. (2-tailed) .310 .000 .920 .753 .042

N 120 120 120 120 120 120

Q12.TB.DN Pearson Correlation .230* .166 .009 1 .236** .454**

Sig. (2-tailed) .011 .070 .920 .009 .000

N 120 120 120 120 120 120

Q13.TB.TL

Trường Đại học Kinh tế Huế

Pearson Correlation .293** .219* .029 .236** 1 .595**

Sig. (2-tailed) .001 .016 .753 .009 .000

N 120 120 120 120 120 120

Q14.TB.SC Pearson Correlation .583** .437** .186* .454** .595** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .042 .000 .000

N 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5. Phân tích hồi quy

Bảng 19: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson lần 1

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .804a .646 .631 .28503 1.558

a. Predictors: (Constant), Q13.TB.TL, Q11.TB.LD, Q12.TB.DN, Q9.TB.BC, Q10.TB.CH b. Dependent Variable: Q14.TB.SC

Bảng 20: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy lần 1

ANOVAb

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 16.915 5 3.383 41.640 .000a

Residual 9.262 114 .081

Total 26.177 119

a. Predictors: (Constant), Q13.TB.TL, Q11.TB.LD, Q12.TB.DN, Q9.TB.BC, Q10.TB.CH b. Dependent Variable: Q14.TB.SC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 21: Kết quả phân tích hồi quy theo phương pháp Enter lần 1

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -.076 .303 -.253 .801

Q9.TB.BC .249 .042 .356 5.893 .000 .852 1.174

Q10.TB.CH .143 .048 .191 2.988 .003 .757 1.321

Q11.TB.LD .045 .044 .062 1.021 .309 .832 1.202

Q12.TB.DN .219 .052 .248 4.236 .000 .907 1.103

Q13.TB.TL .345 .053 .388 6.485 .000 .865 1.156

a. Dependent Variable: Q14.TB.SC

Bảng 22: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson lần 2 sau khi loại biến LD

Model Summaryb

Model R R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the

Estimate Durbin-Watson

1 .802a .643 .631 .28509 1.568

a. Predictors: (Constant), Q13.TB.TL, Q10.TB.CH, Q12.TB.DN, Q9.TB.BC b. Dependent Variable: Q14.TB.SC

Bảng 23: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy lần 2 sau khi loại biến LD

ANOVAb

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 16.830 4 4.208 51.770 .000a

Residual 9.347 115 .081

Total 26.177 119

a. Predictors: (Constant), Q13.TB.TL, Q10.TB.CH, Q12.TB.DN, Q9.TB.BC b. Dependent Variable: Q14.TB.SC

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 24: Kết quả phân tích hồi quy theo phương pháp Enter lần 2 sau khi loại biến LD

Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) .050 .276 .180 .857

Q9.TB.BC .250 .042 .356 5.902 .000 .852 1.174

Q10.TB.CH .162 .044 .218 3.707 .000 .902 1.109

Q12.TB.DN .217 .052 .245 4.187 .000 .909 1.100

Q13.TB.TL .342 .053 .385 6.437 .000 .868 1.153

a. Dependent Variable: Q14.TB.SC

6. Kiểm định phân phối chuẩn

Bảng 25: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn đối với biến Độ tuổi

Statistics Độ tuổi

N

Valid 120

Missing 0

Mean 2.7500

Median 3.0000

Skewness -.208

Std. Error of Skewness .221

Biểu đồ 1: Biểu đồ phân phối chuẩn đối với biến Độ tuổi

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 26: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn đối với biến Thời gian làm việc

Statistics Nghề nghiệp

N

Valid 120

Missing 0

Mean 3.8667

Median 4.0000

Skewness .108

Std. Error of Skewness .221

Biểu đồ 2: Biểu đồ phân phối chuẩn đối với biến Thời gian làm việc

Bảng 27: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn đối với biến Thu nhập

Statistics

Thu nhập hàng tháng

Trường Đại học Kinh tế Huế

N

Valid 120

Missing 0

Mean 2.7250

Median 3.0000

Skewness -.371

Std. Error of Skewness .221

Biểu đồ 3: Biểu đồ phân phối chuẩn đối với biến Thu nhập

7. Kiểm định Independent - Sample T - test

Bảng 28: Kiểm định Independent - Sample T - test với biến giới tính

Independent Samples Test Levene's

Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Differenc

e

95% Confidence Interval of the

Difference Lower Upper

MEAN QĐ

Equal variances

assumed .240 .625 .021 118 .983 .00185 .08808 -.17258 .17628

Equal variances not

assumed .021 105.2

58 .983 .00185 .08618 -.16902 .17271

Trường Đại học Kinh tế Huế

8. Kiểm định ANOVA

Bảng 29: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến Độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances MEAN QĐ

Levene Statistic df1 df2 Sig.

.813 3 116 .489

ANOVA MEAN QĐ

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .574 3 .191 .867 .460

Within Groups 25.603 116 .221

Total 26.177 119

Bảng 30: Kiểm định One Way ANOVA đối với Thời gian làm việc

Test of Homogeneity of Variances MEAN QĐ

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.655 6 113 .139

ANOVA MEAN QĐ

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1.632 6 .272 1.252 .285

Within Groups 24.545 113 .217

Total 26.177 119

Bảng 31: Kiểm định One Way ANOVA đối với Thu nhập

Test of Homogeneity of Variances MEAN QĐ

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.027 3 116 .114

ANOVA

Trường Đại học Kinh tế Huế

MEAN QĐ

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups .420 3 .140 .630 .597

Within Groups 25.757 116 .222

Total 26.177 119

Trường Đại học Kinh tế Huế