PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
Qua việc nghiên cứu về các chính sách Marketing - Mix tại Trung tâm Anh ngữ AMES Huế, em xin góp một số ý kiến cá nhân của mình để hoàn thiện hơn các chính sách Marketing - Mix mà Trung tâm đang thực hiện.
Với nhà nước
- Nhà nước cần phải có những quy chế, quy định rõ ràng đối với các doanh nghiệp mới tham gia thị trường, phải đảm bảo sự công bằng, hợp lí đối với các doanh nghiệp trong thị trường có sự cạnh tranh gay gắt, đồng thời cũng cần khống chế số lượng các Trung tâm đào tạo Anh ngữ, tránh hiện tượng trung tâm ảo.
- Các thông tư, nghị định của nhà nước cần phải được công khai rõ ràngđể các trung tâm có thể nắm bắt được nhu cầuthị trường để tiện khai thác.
- Luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi để Trung tâm khai thác thị trường khách hàng tiềm năng của mình.
Đối với Trung tâm
Thứ nhất, Trung tâm nên có sự đổi mới về các chương trìnhđào tạo, luôn áp dụng lý thuyết gắn liền với thực hành tránh sự nhàm chán cho học viên. Bên cạnh đó thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao, nâng cao năng lực, chuyên môn công tác cho nhân viên để việc tổ chức phục vụ cho học viên trở nên chuyên nghiệp, bài bản hơn.
Thứ hai, Trung tâm nên có sự đầu tư vào nguồn nhân lực của mình nhiều hơn nữa đặc biệt là bộ phận kinh doanh, vì đây là bộ phận mang lại lượng học viên lớn cho trung tâm.
Thứ ba, Trung tâm nên chú trọng đến giảng viên nước ngoài có kinh nghiệm giảng dạy giúp nâng cao chất lượng học viên.
Thứ tư, Trung tâm nên chú trọng hơn nữa đến các chiến lược quảng bá của mình đến học viên nhất là chiến lược Marketing online, phải làm sao đó vừa tiết kiệm được thời gian, vừa tiết kiệm được côngsức.
Thứ năm, Trung tâm nên có chiến lược giá hấp dẫn, tung ra nhiều chương trình khuyến mãi để thu hút thêm nhiều học viên theo học.
Thứ sáu, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và cầu nối với học viên đang theo học tại trung tâm.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Thị Minh Hòa, 2015. Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu SPSS tập 1, tập 2, NXB Hồng Đức, TP.HCM.
3. Trần Minh Đạo, 2009, Giáo trình Marketing căn bản. NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội, Tái bản lần 2.
4. Hồ Sỹ Minh (2013). Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế.
5. Marketing căn bản Tác giả Philip Kotler – North Western University. Nhà xuất bản giáo dụcnăm 1990.
6. Philip Kotler, Quản trịmarketing, Nhà xuất bản Thống kê, 1994.
7. Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện chính sách marketing – mix của khách sạn Villa Huế.
8. Khóa luận Đặng Thị Ngọc“Phân tích chính sách marketing mix cho dòng sản phẩm đồ gỗ nội thất của Xí nghiệp Lam Hồng – Tổng công ty hợp tác kinh tế COECCO”
Một sốwebsite
1. https://ames.edu.vn/
2. https://www.facebook.com/AMESHue/
3. http://ama.com.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên khóa 49 Marketing đang thực tập tại Hệ thống Anh ngữ quốc tế AMES – Chi nhánh Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp: "Phân tích Marketing - Mix tại Trung tâm Anh ngữ quốc tế chi nhánh Thừa Thiên Huế". Tôi hy vọng anh/chị có thể dành ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi này.
Mọi thông tin anh/chị cung cấp chỉ để phục vụ cho công việc nghiên cứu và tuyệt đối bảo mật. Xin chân thành cảm ơn anh/chị !
PHẦN I:NỘI DUNG.
Xin vui lòngđánh dấu “x” vào câu trả lời mà Anh/Chị cho là đúng nhất Câu 1: Anh/chị đã theo học tại Trung tâm Anh ngữ nào dưới đây ? (Có thểchọn nhiều đáp án )
□Trung tâm anh ngữAMES □ Trung tâm anh ngữITC Huế
□ Trung tâm anh ngữEFIC □ Trung tâm anh ngữEUC
□ Trung tâm anh ngữAMA □ Khác
Câu 2: Anh/chị đã tham gia những khóa học nàoởTrung tâm Anh ngữAMES ? (Có thểchọn nhiều đáp án )
□ Tiếng anh giao tiếp □ Tiếng anh IELTS
□ Tiếng anh TOEIC □ Tiếng anh B1
Câu 3: Anh/chị đã tham gia bao nhiêu khóa học tại Trung tâm Anh ngữAMES Huế?
□ Dưới 2 khóa □ 2 khóa đến 4 khóa
□ Trên 4 khóa
Câu 4: Tầm ảnh hưởng của các yếu tố đến lựa chọn học ở Trung tâm Anh ngữAMES ? ( Có thểchọn nhiều đáp án )
□Chất lượng giáo viên □Giáo trình nội dung giảng dạy
□Học phí □Lịch học
□Địa điểm □Uy tín
□Chương trình khuyến mãi □Bạn bè giới thiệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5: Anh/chị vui lòng lựa chọn và đánh dấu X vào các con sốmà qúy anh/chị cho là phù hợp nhất với các mức độsau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Đánh giá vềchính sách sản phẩm
SP1 Chương trình học được thiết kếhợp lý với từng cấp độ.
SP2 Các khóa học và chính sách của trung tâm có hiệu quả hơn các đối thủcạnh tranh.
SP3 Trung tâm có nhiều hoạt động và các buổi ngoại khóa.
SP4 Các phương pháp giảng dạy có sựkhác biệt.
Đánh giá vềchính sách giá G1 Học phí phù hợp.
G2 Gía cảcó tính cạnh tranh.
G3 Chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí.
G4 Gía cảlinh hoạt.
Đánh giá vềchính sách phân phối.
PP1 Vịtrí thuận tiện.
PP2 Hệthống website tiện ích.
PP3 Có sựliên kết với các trường học.
Đánh giá vềchính sách xúc tiến
XT1 Tổchức nhiều hoạt động liên kết vềcác tổchức đơn vị.
XT2 Tài trợ các chương trình tại các cơ sở trường học.
XT3 Có nhiều chương trìnhưu đãi.
XT4 Trung tâm sử dụng nhiều công cụ truyền thông như Facebook, youtube...
Đánh giá về chính sách con người
CN1 Nhân viên tư vấn thực hiên yêu cầu nhanh chóng.
CN2 Giáo viên giảng dạy có nghiệp vụ chuyên nghiệp và nhiệt tình.
CN3 Các giáo viên nước ngoài giảng dạy nhiệt tình, vui vẻ.
CN4 Trung tâm thiết lập mối quan hệtốt đẹp với học viên tốt.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá về chính sách cơ sởvật chất
CSVC1 Trung tâm trang bị thiết bịphục vụcho học tập tốt.
CSVC2 Cung cấp các phần mềm trực tuyến hiện đại hỗtrợhọc tập.
CSVC3 Phòng học trung tâm rộng rãi,đảm bảo yêu cầu vềchỗngồi.
CSVC4 Hệthống đểxe rộng rãi.
Đánh giá vềchính sách quy trình
QT1 Quy trình tư vấn và đăng kí học hợp lí.
QT2 Sắp xếp các chương trình sự kiện theo một kế hoạch nhất định.
QT3 Lộtrình giảng dạy kết hợp với tài liệu học phù hợp.
Đánh giá vềsựhài lòng
HL1 Sẽ tiếp tục và theo học khóa học tại Trung tâm Anh ngữ AMES.
HL2 Giới thiệu bạn bè và người thân có nhu cầu học ngoại ngữ đến với Trung tâm Anh ngữAMES
HL3 Sẽ giúp AMES chia sẽ thông tin về khóa học, các chương trình, sựkiện .... trên mạng xã hội.
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính.
□ Nam
□ Nữ
2. Nghềnghiệp
□Học sinh
□Sinh viên
□ Đãđi làm 3. Thu nhập
□ Dưới 3 triệu □ Triệu đến 5 triệu
□ 6 Triệu đến 10 triệu □ Trên 10 triệu
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC XỬLÝ SỐLIỆU.
1. Thống kê mô tảqua SPSS
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 64 42.7 42.7 42.7
Nữ 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Học sinh 10 6.7 6.7 6.7
Sinh viên 105 70.0 70.0 76.7
Đãđi làm 35 23.3 23.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 triệu 83 55.3 55.3 55.3
3 Triệu đến 5 triệu 39 26.0 26.0 81.3
6 Triệu đến 10 triệu 17 11.3 11.3 92.7
Trên 10 triệu 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/ chi da theo hoc tai trung tam anh ngu nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung tâm anh ngữAMES 93 62.0 62.0 62.0
Trung tâm anh ngữITC 11 7.3 7.3 69.3
Trung tâm anh ngữEFIC 8 5.3 5.3 74.7
Trung tâm anh ngữEUC 7 4.7 4.7 79.3
Trung tâm anh ngữAMA 28 18.7 18.7 98.0
Khác 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/ chi da tham gia nhung khoa hoc nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tiếng anh giao tiếp 55 36.7 36.7 36.7
Tiếng anh IELTS 38 25.3 25.3 62.0
Tiếng anh TOEIC 41 27.3 27.3 89.3
Tiếng anh B1 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Anh/ chi da tham gia bao nhieu khoa hoc tai trung tam anh ngu AMES Hue
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 khóa 94 62.7 62.7 62.7
2 khóa đến 4 khóa 51 34.0 34.0 96.7
Trên 4 khóa 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tam anh huong cua cac yeu to den lua chon hoc o trung tam anh ngu AMES
Chat luong giao vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 102 68.0 68.0 68.0
Không 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Giao trinh noi dung giang day
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 40 26.7 26.7 26.7
Không 110 73.3 73.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hoc phi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 30 20.0 20.0 20.0
Không 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Lich hoc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 22 14.7 14.7 14.7
Không 128 85.3 85.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dia diem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 19 12.7 12.7 12.7
Không 131 87.3 87.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 64 42.7 42.7 42.7
Không 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Chuong trinh khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 52 34.7 34.7 34.7
Không 98 65.3 65.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Ban be gioi thieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 57 38.0 38.0 38.0
Không 93 62.0 62.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2. Kiểm định hệsố Cronbach’s alpha 2.1 Yếu tốvềchính sách vềsản phẩm.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.820 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Chương trình học được thiết kế
hợp lý với từng cấp độ 11.47 1.512 .738 .726
Các khóa học và chính sách của trung tâm có hiệu quả hơn các đối thủcạnh tranh
11.49 1.688 .651 .769
Trung tâm có nhiều hoạt động và
các buổi ngoại khóa 11.52 1.688 .640 .774
Các phương pháp giảng dạy có sự
khác biệt 11.39 1.782 .545 .817
2.2 Yếu tốvềchính sách giá
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.821 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Học phí phù hợp. 10.82 1.759 .681 .764
Gía cảcó tính cạnh tranh. 10.59 2.244 .626 .786
Chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí. 10.63 2.128 .674 .764
Gía cảlinh hoạt. 10.69 2.082 .624 .784
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3 Yếu tốvềchính sách phân phối
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Vịtrí thuận tiện 6.50 1.500 .682 .779
Hệthống website tiện ích 7.17 1.258 .718 .740
Có sựliên kết với các trường học. 6.69 1.358 .679 .778
2.4 Yếu tốvềchính sách xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.833 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Tổ chức nhiều hoạt động liên kết
vềcác tổchức đơn vị 10.85 2.045 .649 .806
Tài trợ các chương trình tại các cơ
sở trường học 10.58 2.527 .647 .799
Có nhiều chương trìnhưu đãi 10.62 2.452 .705 .777
Trung tâm sửdụng nhiều công cụ truyền thông như Facebook, youtube...
10.71 2.195 .690 .776
2.5 Yếu tốvề chính sách con người
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.833 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhân viên tư vấn thực hiên yêu cầu
nhanh chóng 11.45 1.484 .737 .754
Giáo viên giảng dạy có nghiệp vụ
chuyên nghiệp và nhiệt tình. 11.46 1.633 .693 .776
Các giáo viên nước ngoài giảng
dạy nhiệt tình, vui vẻ 11.50 1.567 .681 .780
Trung tâm thiết lập mối quan hệtốt
đẹp với học viên tốt 11.39 1.809 .544 .838
2.6 Yếu tốvề chính sách cơ sởvật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.719 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Trung tâm trang bịthiết bịphục vụ
cho học tập tốt 11.49 1.929 .552 .632
Cung cấp các phần mềm trực tuyến
hiện đại hỗtrợhọc tập. 11.07 2.431 .492 .670
Phòng học trung tâm rộng rãi,đảm
bảo yêu cầu vềchỗngồi. 11.27 1.861 .614 .587
Hệthống đểxe rộng rãi. 11.09 2.595 .397 .716
2.7 Yếu tốvềchính sách quy trình.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.817 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Quy trình tư vấn và đăng kí học
hợp lí. 6.95 1.796 .648 .771
Sắp xếp các chương trình sự kiện
theo một kếhoạch nhất định. 7.39 1.583 .726 .689
Lộtrình giảng dạy kết hợp với tài
liệu học phù hợp 7.33 1.631 .640 .782
2.8 Vềsựhài lòng của học viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.764 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Sẽtiếp tục và theo học khóa học tại
trung tâm anh ngữAMES. 7.17 .932 .588 .694
Giới thiệu bạn bè và người thân có nhu cầu học ngoại ngữ đến với trung tâm anh ngữAMES
7.21 .850 .648 .625
Sẽgiúp AMES chia sẽthông tin về khóa học, các chương trình, sựkiện .... trên mạng xã hội.
7.27 .841 .559 .731
3.Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
N
Valid 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.8217 3.5600 3.3933 3.5633 3.7956 3.7433 3.6111
Median 4.0000 3.7500 3.3333 3.7500 4.0000 3.7500 3.6667
Std. Deviation .41807 .46404 .56239 .49255 .44836 .47323 .61841
Skewness -.324 -.478 .078 -.407 -.518 -.725 -.513
Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis .389 -.874 -.841 -.958 .135 .419 -.314
Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kiểm định One Sample test 4.1 Chính sách vềsản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Chương trình học được thiết kếhợp lý
với từng cấp độ 150 3.82 .544 .044
Các khóa học và chính sách của trung tâm có hiệu quả hơn các đối thủcạnh tranh
150 3.80 .505 .041
Trung tâm có nhiều hoạt động và các
buổi ngoại khóa 150 3.77 .511 .042
Các phương pháp giảng dạy có sựkhác
biệt 150 3.90 .515 .042
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Chương trình học được thiết
kếhợp lý với từng cấp độ -4.050 149 .000 -.180 -.27 -.09
Các khóa học và chính sách của trung tâm có hiệu quả hơn các đối thủcạnh tranh
-4.850 149 .000 -.200 -.28 -.12
Trung tâm có nhiều hoạt động và các buổi ngoại khóa
-5.598 149 .000 -.233 -.32 -.15
Các phương pháp giảng dạy
có sựkhác biệt -2.379 149 .019 -.100 -.18 -.02
4.2 Chính sách vềgiá
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Học phí phù hợp. 150 3.42 .678 .055
Gía cảcó tính cạnh tranh. 150 3.65 .505 .041
Chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí. 150 3.61 .528 .043
Gía cảlinh hoạt. 150 3.55 .574 .047
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Học phí phù hợp. -10.474 149 .000 -.580 -.69 -.47
Gía cảcó tính cạnh tranh. -8.410 149 .000 -.347 -.43 -.27
Chi phí hỗtrợtài liệu hợp lí. -8.965 149 .000 -.387 -.47 -.30
Gía cảlinh hoạt. -9.532 149 .000 -.447 -.54 -.35
4.3 Chính sách vềphân phối
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Vịtrí thuận tiện 150 3.68 .594 .049
Hệthống website tiện ích 150 3.01 .690 .056
Có sựliên kết với các trường học. 150 3.49 .663 .054
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Vịtrí thuận tiện -6.594 149 .000 -.320 -.42 -.22
Hệthống website tiện ích -17.625 149 .000 -.993 -1.10 -.88
Có sự liên kết với các
trường học. -9.360 149 .000 -.507 -.61 -.40
4.4 Chính sách vềxúc tiến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tổchức nhiều hoạt động liên kết vềcác
tổchứcđơn vị 150 3.40 .714 .058
Tài trợ các chương trình tại các cơ sở
trường học 150 3.67 .525 .043
Có nhiều chương trìnhưu đãi 150 3.63 .523 .043
Trung tâm sử dụng nhiều công cụ
truyền thông như Facebook, youtube... 150 3.55 .630 .051
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Tổ chức nhiều hoạt động liên kết vềcác tổchức đơn vị
-10.289 149 .000 -.600 -.72 -.48
Tài trợ các chương trình tại
các cơ sở trường học -7.628 149 .000 -.327 -.41 -.24
Có nhiều chương trình ưu
đãi -8.578 149 .000 -.367 -.45 -.28
Trung tâm sử dụng nhiều công cụ truyền thông như Facebook, youtube...
-8.810 149 .000 -.453 -.56 -.35
4.5 Chính sách về con người
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân viên tư vấn thực hiên yêu cầu
nhanh chóng 150 3.81 .536 .044
Giáo viên giảng dạy có nghiệp vụ
chuyên nghiệp và nhiệt tình. 150 3.81 .487 .040
Các giáo viên nước ngoài giảng dạy
nhiệt tình, vui vẻ 150 3.77 .523 .043
Trung tâm thiết lập mối quan hệtốt đẹp
với học viên tốt 150 3.88 .477 .039
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Nhân viên tư vấn thực hiên
yêu cầu nhanh chóng -4.267 149 .000 -.187 -.27 -.10
Giáo viên giảng dạy có nghiệp vụchuyên nghiệp và nhiệt tình.
-4.858 149 .000 -.193 -.27 -.11
Các giáo viên nước ngoài
giảng dạy nhiệt tình, vui vẻ -5.459 149 .000 -.233 -.32 -.15
Trung tâm thiết lập mối quan hệtốt đẹp với học viên tốt
-3.084 149 .002 -.120 -.20 -.04
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.6 Chính sách về cơ sởvật chất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Trung tâm trang bịthiết bịphục vụcho
học tập tốt 150 3.49 .730 .060
Cung cấp các phần mềm trực tuyến hiện
đại hỗtrợhọc tập. 150 3.90 .553 .045
Phòng học trung tâm rộng rãi,đảm bảo
yêu cầu vềchỗngồi. 150 3.71 .719 .059
Hệthống đểxe rộng rãi. 150 3.88 .542 .044
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Trung tâm trang bị thiết bị
phục vụcho học tập tốt -8.609 149 .000 -.513 -.63 -.40
Cung cấp các phần mềm trực tuyến hiện đại hỗ trợ học tập.
-2.216 149 .028 -.100 -.19 -.01
Phòng học trung tâm rộng rãi,đảm bảo yêu cầu vềchỗ ngồi.
-4.994 149 .000 -.293 -.41 -.18
Hệthống đểxe rộng rãi. -2.709 149 .008 -.120 -.21 -.03
Trường Đại học Kinh tế Huế
4.7 Chính sách vềquy trình
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Quy trình tư vấn và đăng kí học hợp lí. 150 3.89 .681 .056
Sắp xếp các chương trình sựkiện theo
một kếhoạch nhất định. 150 3.44 .728 .059
Lộtrình giảng dạy kết hợp với tài liệu
học phù hợp 150 3.51 .757 .062
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Quy trình tư vấn và đăng kí
học hợp lí. -2.039 149 .043 -.113 -.22 .00
Sắp xếp các chương trình sự kiện theo một kếhoạch nhất định.
-9.422 149 .000 -.560 -.68 -.44
Lộ trình giảng dạy kết hợp
với tài liệu học phù hợp -7.977 149 .000 -.493 -.62 -.37
5.Phân tích phương sai một yếu tố(One–Way ANOVA) 5.1 . Nhóm yếu tốGiới tính
Group Statistics
Gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL
Nam 64 3.6094 .41385 .05173
Nữ