CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
a) Đối với Nhà nước và các cấp chính quyền
Nhà nước và các cấp chính quyền cần tạo điều kiện thuận lợi để công ty tham gia các hội chợ, hội thảo có liên quan đến nội thất.
Các thông tư, nghị định của Nhà nước, Bộ Công Thương cần công khai rõ ràng về các quy định, chính sách trong hoạt động kinh doanh để công ty có thể nắm bắt và nghiêm chỉnh chấp hành.
Chính quyền các cấp cần tạo điều kiện cho Công ty trong công tác tuyên truyền, quảng cáo, phối hợp với công ty trong việc tổ chức các hoạt động xã hội vì cộng đồng.
b) Đối với công ty Nội Thất Gia Phong – Thành phố Đà Nẵng
Tích cực kết nối và xây dựng mối quan hệ với các đối tác, chuyên gia về kinh tế, nội thất và các đơn vị thực hiện tư vấn và hỗ trợ trong lĩnh vực Marketing, đặc biệt là về mảng truyền thông qua Marketing Online.
Phổ biến tầm quan trọng và lợi ích mà hoạt động truyền thông Marketing trực tuyến mang lại cho hoạt động bán hàng của công ty để tất cả cả nhân viên và phòng ban tại công ty đồng tâm, hiệp lực hỗ trợ bộ phận Marketing triển khai và thực thi các chương trình truyền thông Marketing Online đã đề ra, góp phần làm cho các chương trình được lan rộng đến công chúng.
Vì phòng Marketing chỉ có 3 nhân viên nên trong những chương trình, sự kiện có quy mô lớn công ty cần thuê thêm nhân viên bên ngoài có chuyên môn kỹ thuật cao để hỗ trợ công ty tổ chức chương trình hiệu quả.
Để các hoạt động Marketing trực tuyến được triển khai hiệu quả, Nội Thất Gia Phong nên đầu tư ngân sách nhiều hơn cho các công cụ truyền thông Marketing Online. Phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục, hạn chế những điểm yếu trong hoạt động truyền thông Marketing Online tại công ty.
Công ty cần tiến hành nghiên cứu hành vi khách hàng hiện tại của công ty cũng như là khách hàng mục tiêu trên thị trường kết hợp với việc tham khảo hoạt động truyền thông Marketing Online của đối thủ đang thực hiện để tìm ra phương
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt:
Sách:
1. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức.
2. Philip Kotler (2019), Tiếp thị 4.0, dịch chuyển từ truyền thống sang công nghệ số, NXB Trẻ thành phố Hồ Chí Minh.
3. Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Thị Minh Hòa cùng cộng sự (2015), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Huế.
4. Hồ Thị Hương Lan, Bài giảng môn Nghiên cứu Marketing, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
5. Hoàng Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
6. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thủy (2015), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Huế.
Tạp chí:
7. Lê Minh Chí và Lê Tấn Nghiêm (2018), Tác động của truyền miệng trực tuyến đến ý định mua hàng của người dùng mạng xã hội, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 54, Số 1D (2018): 133-143.
8. Ngô Mỹ Trân và Mai Võ Ngọc Thanh (2017), Phân tích tác động của quảng cáo qua Mạng Xã Hội đến ý định mua sắm của người tiêu dùng tại thành phố Cần Thơ, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Tập 48, Phần D (2017): 66-76.
9. Hà Ngọc Thắng, Nguyễn Thành Độ, (2016), Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Việt Nam: Nghiên cứu mở rộng thuyết hành vi có hoạch định, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, Số 4
(2016) 21-28.
Trường Đại học Kinh tế Huế
10. Nguyễn Thị Thanh Huyền và Vũ Thị Tuyết Mai, 2020, Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Chia Sẻ Video Quảng Cáo Của Người Tiêu Dùng Trên Mạng Xã Hội, Kỷ yếu Hội Thảo Khoa Học Quốc Gia CITA 2020 “CNTT và Ứng dụng trong các lĩnh vực”.
11. Lê Thị Linh Huệ và Đinh Tiến Minh (2018), Nghiên cứu thái độ người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh đối với quảng cáo trực tuyến trên mạng xã hội Facebook, Research Gate.
12. Nguyễn Đinh Yến Oanh, Quách Lý Xuân An (2018), Thái độ đối với quảng cáo trực tuyến và ý định tiếp tục mua của người tiêu dùng: Một nghiên cứu trong ngành hàng tiêu dùng, Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 13 (2) 116 – 136.
13. Hoàng Thị Phương Thảo, Phan Thị Thanh Hằng (2014), Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua theo nhóm trực tuyến, Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 9 (2).
Tài liệu tiếng Anh:
14. Ishtiaq Ahmad DANISH (2019), Social Media Marketing; Masaryk University 15. Enrollment no. DYP-M.Phil (November, 2014), Study of the effectiveness of Online
Marketing on Integrated Marketing Communication; D.Y. Patil University
16. Sarah Lynne Cox (May 2012), Social Media Marketing in a Small Business: A Case Study; Purdue University.
17. Asia R. Lockett (2018), Online Marketing Strategies for Increasing Sales Revenues of Small Retail Businesses; Walden University, Walden Dissertations and Doctoral Studies. 5896.
18. Anastasia Sotnikova, Autumn (2016), The application of Digital Marketing Strategies to increase profits of the organization, Case: Mad Professor Amplification Oy; Hameen University Of Applied Sciences.
19. Zahid Ahmeda, Ling Sua and Kalsoom Rafiqueb and Sher Zaman Khana and Sadaf Jamilc (Vol 7, 2017), A study on the factors affecting consumer buying behavior towards online shopping in Pakistan; Journal of Asian Business Strategy, Vol 7,
Trường Đại học Kinh tế Huế
20. Jae-Il Kim, Hee Chun Lee, Hae Joo Kim (December 2004), Factors Affecting Online Search Intention and Online Purchase Intention, Seoul Journal of Business, Vol 10, Number 2.
21. Hana Maťová, Vladislav Kaputa, Miroslava Triznová, Anna Dovčíková (September 2018), Purchasing factors for furniture and consumer goods, 11th International Scientific Conference WoodEMA 2018, ISBN: 978-86-7299-277-9
22. Ashok Kumar Chandra, Devendra Kumar Sinha (2013), Factors affecting the Online Shopping behaviour: A study with reference to Bhilai Durg, International Journal of Advanced Research in Management and Social Sciences, Vol. 2, No. 5, May 2013, ISSN: 2278-6236.
23. Leon Oblak, Andreja Pirc Barčić, Kristina Klarić, Manja Kitek Kuzman1, Petra Grošelj (2016), Evaluation of Factors in Buying Decision Process of Furniture Consumers by Applying AHP Method, Research Gate, doi:10.5552/drind.2017.1625 24. Meitia Rini and Nuddin Harahab (2018. 06(01): 106-118), The influence of
Endorser in Social Media toward consumer decision making with AISAS Model (Attention, Interest, Search, Action and Share); Journal of Economic and Social of Fisheries and Marine. 2018. 06(01): 106-118; DOI:
http://dx.doi.org/10.21776/ub.ecsofim.2018.006.01.10.
25. Silmi Safira, Iqbal Fadli Muhammad, Muhammad Doddy (Vol. 7. No.1, April 2019), Analysis Of Using Islamic Bank Social Media And Website In The E Marketing Concept Using Attention, Interest, Search, Action, Share (AISAS) Methods; Jurnal Ekonomi dan Perbankan Syariah, Vol. 7. No.1, April 2019: 68-78, ISSN (cet): 2355-1755
26. Parmana, Idqan Fahmi, and Dodik Ridho Nurrohmat (2019), The Influence of Marketing Mix Factors in purchasing decision for wooden furture case of furnimart Bogor, Indonesian Journal of Business and Entrepreneurship, Vol. 5 No. 1, January 2019, DOI: http://dx.doi.org/10.17358/IJBE.5.1.54
27. Lin-Lin Xue, Ching-Cheng Shen, Alastair M. Morrison và Li-Wen Kuo (2021), Online Tourist Behavior of the Net Generation: An Empirical Analysis in Taiwan
Trường Đại học Kinh tế Huế
Based on the AISAS Model, Sustainability 2021, 13, 2781, https://doi.org/10.3390/su13052781.
28. Funde Yogesh và Mehta Yesha (2014), Effect of Social Media on Purchase Decision, Pacific Business Review International Volume 6, Issue 11, May 2014 Nguồn Internet:
[1], [3] Báo cáo Digital in Vietnam 2021, We are Social and Hootsuite
https://drive.google.com/file/d/1kWS1gngkETxwWOuuVzybB2iN_ciYAz4/view?usp
=sharing
[2] Báo cáo thị trường ngành gỗ và nội thất năm 2018 – 2020, DongSuh Furniture https://dongsuh.vn/blogs/cam-nang-trang-tri/bao-cao-thi-truong-nganh-go-va-noi-that-nam-2018-2020
[4] Thị trường nội thất Việt Nam “khao khát” sự định hướng “thời trang”, DongSuh Furniture, https://dongsuh.vn/blogs/tin-tuc-noi-that/thi-truong-noi-that-viet-nam-khao-khat-su-dinh-huong-thoi-trang
[5] Kế hoạch Marketing cho ngành Nội Thất chiến lược Công ty Nội Thất, Website SEO & Marketing, https://www.thietkewebchuanseo.com/marketing-cho-cong-ty-noi-that-post4398.htm
[6] Top 10 tiêu chí vàng để đánh giá một website chuyên nghiệp - đạt chuẩn Tốt, itexpress.vn, https://itexpress.vn/thiet-ke-website/top-10-tieu-chi-vang-de-danh-gia-mot-website-chuyen-nghiep-dat-chuan-tot-2661.html
[7] 5 Chỉ số đánh giá hoạt động một Fanpage, Yoto Solultion,
http://xaydungfanpage.blogspot.com/2016/09/5-chi-so-anh-gia-hoat-ong-mot-fanpage.html
[8] 10 chỉ số đo lường hiệu quả nội dung video Youtube, Skyperry,
https://skyperry.com/10-chi-so-do-luong-hieu-qua-noi-dung-video-youtube/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:….
Kính chào quý anh/chị. Tôi tên là Trần Thị Bích Nga, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Hoàn thiện kênh truyền thông Marketing Online tại Công ty TNHH Thiết Kế và Thi Công Nội Thất Gia Phong – Thành phố Đà Nẵng”. Rất mong quý anh/chị giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra. Mọi đóng góp của anh/chị sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng đối với đề tài của tôi. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Đánh dấu hoặc vào đáp án mà Anh (Chị) lựa chọn
Câu 1. Anh (Chị) có tìm kiếm thông tin về nội thất qua các kênh trực tuyến không?
Có ( Tiếp tục) Không ( Ngừng)
Câu 2. Anh chị đã từng biết đến hay tương tác trực tuyến đối với công ty Nội Thất Gia Phong chưa?
Có ( Tiếp tục) Không ( Ngừng)
Câu 3. Anh chị biết tới công ty Nội Thất Gia Phong thông qua nguồn nào: (Có thể chọn nhiều đáp án)
Website Bạn bè giới thiệu
Các trang mạng xã hội (Facebook, Instagram, Youtube..)
Ấn phẩm in ấn (tờ rơi, băng-rôn, áp-phích, bảng hiệu, …)
Khác: ...
Câu 4. Anh (Chị) thường tìm kiếm thông tin về nội thất bằng hình thức trực tuyến vào khung giờ nào? (Có thể chọn nhiều đáp án)
7 giờ - 10 giờ 11 giờ - 14 giờ 15 giờ - 18 giờ 19giờ - 22 giờ Khung giờ khác (vui lòng ghi rõ)...
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 5. Những hành động Anh (Chị) thường làm khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm nội thất là gì? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Đọc thông tin về công ty/cửa hàng Tìm kiếm các khuyến mãi Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng Tham gia bình luận
Tìm kiếm hình ảnh về sản phẩm Chia sẻ bài đăng
Khác ( vui lòng ghi rõ): ...
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Câu 6: Anh (Chị) đã từng truy cập vào Website/ Fanpage hoặc Youtube của công ty Nội Thất Gia Phong chưa?
Rồi (Tiếp tục) Chưa (Chuyển sang mục III.)
Câu 7: Xin Anh/ Chị cho biết mức độ đánh giá của mình về các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, theo mức độ tương ứng như sau:
1 – Rất không đồng ý 2 – Không đồng ý 3 – Trung lập 4 – Đồng ý 5 – Hoàn toàn đồng ý
STT Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá
Đánh giá sự chú ý 1 2 3 4 5
1
Hình ảnh, video trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất Gia Phong có thiết kế đẹp, chỉnh chu về mặt hình thức.
2 Nội dung trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất Gia Phong ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu.
3 Anh/ chị thường xuyên bắt gặp bài viết về Nội Thất Gia Phong trên bản tin Facebook của mình
4 Anh/ chị dễ dàng nhận ra Nội Thất Gia Phong thông qua các kênh Facebook/ Website/ Youtube
Đánh giá sự thích thú 1 2 3 4 5
5 Thông tin trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất Gia Phong đa dạng nhiều chủ đề.
6 Thông tin trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 Anh/ chị cảm thấy hứng thú mỗi lần đọc các thông tin từ Nội Thất Gia Phong trên Facebook/ Website/ Youtube 8 Thông tin trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất
Gia Phong được cập nhật thường xuyên.
Đánh giá sự tìm kiếm 1 2 3 4 5
9 Anh/ chị dễ dàng tìm kiếm thông tin về Nội Thất Gia Phong trên Facebook/ Google/ Youtube
10 Thông tin trên Facebook/ Website/ Youtube của Nội Thất Gia Phong cung cấp đáng tin cậy
11
Các kênh truyền thông Online của Nội Thất Gia Phong được anh/ chị sử dụng như nguồn tham khảo để mua sắm nội thất
12 Các thông tin về Nội Thất Gia Phong đồng nhất trên tất cả các kênh truyền thông Online
13 Anh/ chị thường tìm kiếm thông tin về sản phẩm của Nội Thất Gia Phong đầu tiên mỗi khi có nhu cầu
Đánh giá hành động 1 2 3 4 5
14
Anh/ chị có thói quen lưu lại những thông tin/ hình ảnh về Nội Thất Gia Phong mà mình quan tâm trên Facebook/
Website/ Youtube 15
Các kênh truyền thông Online của Nội Thất Gia Phong giúp anh/ chị có quyết định mua sản phẩm nội thất nhanh chóng hơn
16
Anh/chị sẽ liên hệ tư vấn Online ngay thông qua các kênh truyền thông Online của Nội Thất Gia Phong khi có nhu cầu mua sản phẩm nội thất
17
Anh/chị thường xuyên theo dõi và tương tác với trang Facebook/ Website/ Youtube của công ty Nội Thất Gia Phong
Đánh giá sự chia sẻ 1 2 3 4 5
18 Anh/chị sẽ chia sẻ các bài viết về Nội Thất Gia Phong trong các Group cộng đồng khác liên quan đến nội thất 19 Anh/ chị dễ dàng chia sẻ các thông tin của Nội Thất Gia
Phong qua các nền tảng mạng xã hội
20 Anh/ chị thường xuyên chia sẻ các thông tin về Nội Thất
Gia Phong cho bạn bè, người thân
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đánh giá chung 21
Các hoạt động truyền thông Online của Nội Thất Gia Phong giúp anh/ chị tăng mức độ nhận thức về sản phẩm nội thất
22 Anh/ chị có sự tin tưởng cao đối với các hoạt động truyền thông Online của Nội Thất Gia Phong
23 Anh/ chị sẽ lựa chọn Nội Thất Gia Phong trong những lần mua hàng tiếp theo
Câu 8: Anh/ Chị vui lòng đóng góp ý kiến để hoạt động kênh truyền thông Marketing Online của Công ty TNHH Thiết Kế và Thi Công Nội Thất Gia Phong – Thành phố Đà Nẵng tốt hơn trong thời gian tới?
...
...
...
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi:
20 – 30 tuổi 31 - 40 tuổi 41 - 50 tuổi Trên 50 tuổi 3. Nghề nghiệp:
Cán bộ, nhân viên Kinh doanh buôn bán Hưu trí
Công nhân Nội trợ Khác: ...
4. Thu nhập trung bình của gia đình bạn:
Từ 05 – 10 triệu/tháng Từ 10 - 20 triệu/tháng
Từ 20 – 30 triệu/ tháng Trên 30 triệu/tháng
Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để hoàn thành bài khảo sát của tôi.
Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2 Phụ lục 2: Kết quả thống kê mô tả đặc điểm mẫu
Statistics
Giới tính Độ tuổi Nghề nghiệp Thu nhập bình quân
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 1.5800 2.3933 3.1600 2.5600
Std. Error of
Mean .04043 .07009 .10409 .07417
Median 2.0000 2.0000 3.0000 3.0000
Mode 2.00 2.00 2.00 3.00
Std. Deviation .49521 .85841 1.27485 .90842
Variance .245 .737 1.625 .825
Range 1.00 3.00 4.00 3.00
Minimum 1.00 1.00 2.00 1.00
Maximum 2.00 4.00 6.00 4.00
Sum 237.00 359.00 474.00 384.00
Frequency Table
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 63 42.0 42.0 42.0
Nữ 87 58.0 58.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
20-30 tuổi 22 14.7 14.7 14.7
31-40 tuổi 62 41.3 41.3 56.0
41-50 tuổi 51 34.0 34.0 90.0
Trên 50 tuổi 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Cán bộ, nhân viên 61 40.7 40.7 40.7
Kinh doanh buôn bán 39 26.0 26.0 66.7
Công nhân
Trường Đại học Kinh tế Huế
30 20.0 20.0 86.7Hưu trí 5 3.3 3.3 90.0
Nội trợ 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập trung bình
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 5-10 triệu/tháng 20 13.3 13.3 13.3
10-20 triệu/tháng 49 32.7 32.7 46.0
20-30 triệu/tháng 58 38.7 38.7 84.7
Trên 30 triệu/tháng 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Câu I.3
Case Summary Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$BTa 148 98.7% 2 1.3% 150 100.0%
a. Group
$BT Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
Biết tớia
Website 73 24.7% 49.3%
Bạn bè giới thiệu 81 27.4% 54.7%
Các trang mạng xã hội (Facebook, Instagram, Youtube..) 97 32.8% 65.5%
Ấn phẩm in ấn (tờ rơi, băng-rôn, áp-phích, bảng hiệu, …) 26 8.8% 17.6%
Khác 19 6.4% 12.8%
Total 296 100.0% 200.0%
Câu I.4
$TK Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
Tìm kiếma
7giờ - 8 giờ 38 15.1% 25.3%
10 giờ - 12 giờ 81 32.1% 54.0%
16 giờ - 18 giờ 60 23.8% 40.0%
20giờ - 22 giờ
Trường Đại học Kinh tế Huế
48 19.0% 32.0%Total 252 100.0% 168.0%
a. Group Câu I.5
$HD Frequencies
Responses Percent of Cases N Percent
Hành độnga
Đọc thông tin về công ty/cửa hàng 73 28.6% 48.7%
Tìm kiếm các khuyến mãi 34 13.3% 22.7%
Đọc bình luận của khách đã từng sử dụng 55 21.6% 36.7%
Tham gia bình luận 47 18.4% 31.3%
Tìm kiếm hình ảnh về sản phẩm 27 10.6% 18.0%
Chia sẻ bài đăng 14 5.5% 9.3%
Khác 5 2.0% 3.3%
Total 255 100.0% 170.0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3 Phụ lục 3: Kết quả thống kê mô tả các biến quan sát
a) Biến độc lập
Yếu tố “Đánh giá sự chú ý”
Statistics
CY1 CY2 CY3 CY4
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.5000 3.6267 3.5000 3.4267
Std. Error of
Mean .07671 .07659 .07957 .06156
Median 3.0000 4.0000 4.0000 3.0000
Mode 3.00 3.00a 4.00 3.00
Std. Deviation .93944 .93799 .97451 .75393
Variance .883 .880 .950 .568
Range 4.00 4.00 4.00 3.00
Minimum 1.00 1.00 1.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00
Sum 525.00 544.00 525.00 514.00
a. Multiple modes exist. The smallest value is shown Frequency Table
CY1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng
ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 19 12.7 12.7 13.3
Trung lập 59 39.3 39.3 52.7
Đồng ý 46 30.7 30.7 83.3
Hoàn toàn đồng
ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
CY2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Rất không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
13 8.7 8.7 10.0Đồng ý 53 35.3 35.3 80.7
Hoàn toàn đồng ý 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
CY3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 24 16.0 16.0 16.7
Trung lập 49 32.7 32.7 49.3
Đồng ý 51 34.0 34.0 83.3
Hoàn toàn đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
CY4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 14 9.3 9.3 9.3
Trung lập 68 45.3 45.3 54.7
Đồng ý 58 38.7 38.7 93.3
Hoàn toàn đồng ý 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Yếu tố “Đánh giá sự thích thú”
Statistics
TT1 TT2 TT3 TT4
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.6133 3.6800 3.4333 3.6133
Std. Error of
Mean .06607 .04944 .05786 .05891
Median 4.0000 4.0000 3.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .80923 .60557 .70869 .72154
Variance .655 .367 .502 .521
Range 3.00 3.00 3.00 3.00
Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00
Sum 542.00 552.00 515.00 542.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
Frequency Table
TT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 11 7.3 7.3 7.3
Trung lập 56 37.3 37.3 44.7
Đồng ý 63 42.0 42.0 86.7
Hoàn toàn đồng ý 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Trung lập 56 37.3 37.3 38.0
Đồng ý 83 55.3 55.3 93.3
Hoàn toàn đồng ý 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 13 8.7 8.7 8.7
Trung lập 65 43.3 43.3 52.0
Đồng ý 66 44.0 44.0 96.0
Hoàn toàn đồng ý 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 10 6.7 6.7 6.7
Trung lập 49 32.7 32.7 39.3
Đồng ý 80 53.3 53.3 92.7
Hoàn toàn đồng ý 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Yếu tố “Đánh giá sự tìm kiếm”
Statistics
TKTT1 TKTT2 TKTT3 TKTT4 TKTT5
N Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.8200 3.6733 3.7733 3.8067 3.6333Std. Error of
Mean .08251 .08644 .08200 .08121 .08640
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation 1.01048 1.05866 1.00433 .99459 1.05815
Variance 1.021 1.121 1.009 .989 1.120
Range 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
Sum 573.00 551.00 566.00 571.00 545.00
Frequency Table
TKTT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Không đồng ý 8 5.3 5.3 9.3
Trung lập 32 21.3 21.3 30.7
Đồng ý 65 43.3 43.3 74.0
Hoàn toàn đồng ý 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TKTT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Không đồng ý 12 8.0 8.0 13.3
Trung lập 32 21.3 21.3 34.7
Đồng ý 67 44.7 44.7 79.3
Hoàn toàn đồng ý 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TKTT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 17 11.3 11.3 12.7
Trung lập 33 22.0 22.0 34.7
Đồng ý 59 39.3 39.3 74.0
Hoàn toàn đồng ý 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
TKTT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Không đồng ý 11 7.3 7.3 10.0
Trung lập 34 22.7 22.7 32.7
Đồng ý 62 41.3 41.3 74.0
Hoàn toàn đồng ý 39 26.0 26.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TKTT5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Không đồng ý 16 10.7 10.7 14.7
Trung lập 37 24.7 24.7 39.3
Đồng ý 59 39.3 39.3 78.7
Hoàn toàn đồng ý 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Yếu tố “Đánh giá hành động”
Statistics
HD1 HD2 HD3 HD4
N Valid 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0
Mean 3.4067 3.3733 3.5933 3.1933
Std. Error of
Mean .07632 .08113 .08306 .07060
Median 3.0000 3.0000 4.0000 3.0000
Mode 3.00 3.00 4.00 3.00
Std. Deviation .93476 .99358 1.01728 .86464
Variance .874 .987 1.035 .748
Range 4.00 4.00 3.00 3.00
Minimum 1.00 1.00 2.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00
Sum 511.00 506.00 539.00 479.00
Frequency Table
HD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 1.3 1.3 1.3Không đồng ý 20 13.3 13.3 14.7
Trung lập 64 42.7 42.7 57.3
Đồng ý 43 28.7 28.7 86.0
Hoàn toàn đồng ý 21 14.0 14.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
HD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 28 18.7 18.7 19.3
Trung lập 60 40.0 40.0 59.3
Đồng ý 36 24.0 24.0 83.3
Hoàn toàn đồng ý 25 16.7 16.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
HD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 25 16.7 16.7 16.7
Trung lập 45 30.0 30.0 46.7
Đồng ý 46 30.7 30.7 77.3
Hoàn toàn đồng ý 34 22.7 22.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
HD4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 31 20.7 20.7 20.7
Trung lập 72 48.0 48.0 68.7
Đồng ý 34 22.7 22.7 91.3
Hoàn toàn đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Yếu tố “Đánh giá sự chia sẻ”
Statistics
CS1 CS2 CS3
N Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.5600 3.6533 3.6733
Std. Error of
Mean
Trường Đại học Kinh tế Huế
.06449 .06553 .05945Median 4.0000 4.0000 4.0000
Mode 4.00 4.00 4.00
Std. Deviation .78987 .80257 .72812
Variance .624 .644 .530
Range 4.00 4.00 3.00
Minimum 1.00 1.00 2.00
Maximum 5.00 5.00 5.00
Sum 534.00 548.00 551.00
Frequency Table
CS1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.7
Trung lập 61 40.7 40.7 47.3
Đồng ý 63 42.0 42.0 89.3
Hoàn toàn đồng ý 16 10.7 10.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
CS2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 11 7.3 7.3 8.0
Trung lập 44 29.3 29.3 37.3
Đồng ý 77 51.3 51.3 88.7
Hoàn toàn đồng ý 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
CS3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0
Trung lập 45 30.0 30.0 36.0
Đồng ý 82 54.7 54.7 90.7
Hoàn toàn đồng ý 14 9.3 9.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
b) Biến phụ thuộc Biến “Đánh giá chung”
Statistics