• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

Từ tất cả những vấn đề mà công ty đang gặp phải như đã nêu ở trên, tôi xin đưa ra một số kiến nghị như sau:

Đối với cơ quan Nhà nước và chính quyền địa phương

Các cơ quan, ban ngành, lãnh đạo Nhà nước cần có các biện pháp kiểm tra, thắt chặt công tác quản lý với các đơn vị để tránh tình trạng kinh doanh các mặt hàng kém chất lượng, không rõ nguồn gốc, đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh cho các công ty.

Tăng cường các chính sách, chương trình hỗ trợ để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh, buôn bán trong cả nước nhất là hoạt động bán lẻ hàng hóa.

Cần có những biện pháp xử lí nghiêm minh và kiên quyết hơn nữa đối với các hoạt động sản xuất và tiêu thụ sản phẩm không đảm bảo chất lượng, hàng giả, hàng nhái; các hành vi vi phạm hợp đồng trong phân phối.

Cần có các chính sách hỗ trợ, bảo vệ các doanh nghiệp thương mại trong nước, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp này có thể hoạt động tốt nhất.

Trong những tháng trở lại đây, công an trên địa bàn thành phố Huế hiện đang thắt chặt tình hình giao thông và lấn chiếm vỉa hè, điều này gây cản trở rất nhiều cho công ty trong việc buôn bán và bốc dỡ hàng hóa. Công an phường cần tạo điều kiện hơn cho công ty cũng như nhắc nhở hợp lý để công việc kinh doanh của công ty nói riêng và các đơn vị khác trên địa bàn nói chung được diễn ra thuận lợi hơn.

Đối với công ty TNHH Hoàng Long

Duy trì tốt mối quan hệ với các cơ quan chức năng, ban ngành, tổ chức tín dụng, ngân hàng, nhà cung cấp và kể cả khách hàng để đảm bảo duy trì và phát triển ổn định hoạt động phân phối hàng hóa của mình.

Quan tâm đến các chính sách khuyến mãi, các chương trình hỗ trợ các đại lý và cửa hàng trong vấn đề tiêu thụ hàng hóa như việc hỗ trợ khi sản phẩm khó tiêu thụ…

Tăng cường thêm hệ thống nhà kho, phương tiện vận chuyển hàng hóa để chủ động hơn trong công tác dự trữ và giao nhận hàng hóa.

Ứng dụng thêm các phần mềm quản lý, bán hàng để tạo thuận lợi hơn trong việc quản lý và hạch toán các kết quả kinh doanh.

Đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng, nhân viên sale và nhân viên giao hàng hoạt động chuyên nghiệp và hiệu quả hơn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[1] Philip Kotler, Gary Armstrong (2012). Nguyên lý Marketing (tài liệu dịch), NXB Lao động - Xã hội.

[2] Trương Đình Chiến (2004). Quản trị kênh phân phối, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[3] Trần Thị Ngọc Trang, Trần Văn Thi (2008). Quản trị kênh phân phối.Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[4] Philip Kotler (1997).Quản Trị Marketing, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

[5] Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Phan Thị Thanh Thủy (2005).Quản trị Marketing,Nhà xuất bản Đại học Huế.

[6] Phạm Đức Kỳ, Trần Mỹ Vân, Lương Minh Trí (2011), “Xây dựng mô hình đánh giá ự hài long của các nhà bán lẻ dịch vụ viễn thông trên thị trường Việt Nam”

[7] “Các khu vực kinh tế - Viện nghiên cứu phát triển TPHCM.”

http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn/web/guest/cac-khu-vuc-kinh-te?

[8] “Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2019 - Tổng cục thống kê.”

https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=621&ItemID=19226

[9] “Đua 'song mã' trên thị trường tập bút - VNExpress”. https://vnexpress.net/kinh-doanh/dua-song-ma-tren-thi-truong-tap-but-3936834.html

[10] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội, 2008

[11] Trần Thủy Tiên, “Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm của công ty TNHH thương mại Minh Ngọc”, Khóa luận tốt nghiệp, 2018.

[12] Mai Thị Giang,“Hoàn thiện kênh phân phối sản phẩm cà phê fin tại công ty cà phê Gia Nguyễn”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tế Huế, 2017.

[13] Hồ Thị Thúy Vy,“Đẩy mạnh bán hàng và hoàn thiện hệ thống kênh phân phối hàng hóa đối với dòng sản phẩm vinamilk tại công ty TNHH TM DV Ngọc Thanh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (2014)”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học kinh tế Huế, 2014.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[15] Vai trò và nội dụng của kênh phân phối trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại https://voer.edu.vn/m/vai-tro-va-noi-dung-cua-kenh-phan-phoi-trong-hoat-dong-kinh-doanh-cua-doanh-nghiep-thuong-mai/102517a1

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG PHIẾU KHẢO SÁT

Số phiếu………

Xin chào anh/chị

Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại tôi đang tiến hành làm nghiên cứu về đề tài “HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI HÀNG HÓA CỦA CÔNG TY TNHH HOÀNG LONG” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. Vì vậy, hi vọng anh/chị vui lòng bỏ chút thời gian để trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Mọi câu trả lời của anh/chị đều phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật tuyệt đối. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

Phần I: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Anh/Chị đã mua hàng hóa tại công ty TNHH Hoàng Long trong bao lâu?

⬜ Dưới 1 năm

⬜ Từ 1-3 năm

⬜ Từ 3-5 năm

⬜ Trên 5 năm

Câu 2: Lý do anh chị biết đến các hàng hóa của công ty để mua? (có thể lựa chọn nhiều đáp án)

⬜ Do có người quen giới thiệu

⬜ Có nhân viên thị trường đến chào hàng và giới thiệu

⬜ Biết đến công ty thông qua quảng cáo

Câu 3: Anh/chị hiện đang mua loại hàng hóa nào của công ty TNHH Hoàng Long? (Có thể lựa chọn nhiều phương án)

⬜ Nhóm hàng giấy các loại

⬜ Nhóm hàng bút viết

⬜ Nhóm hàng sổ - tập - chứng từ

Trường Đại học Kinh tế Huế

⬜ Nhóm hàng băng keo

⬜ Nhóm hàng dụng cụ văn phòng

⬜ Nhóm hàng vệ sinh văn phòng

⬜ Nhóm hàng máy tính các loại

⬜ Nhóm hàng đồ dùng học sinh các loại

Câu 4: Tần suất mua hàng của anh/chị tại công ty TNHH Hoàng Long?

⬜ Hàng tuần

⬜ Hơn 2 tuần/ lần

⬜ Hàng tháng

⬜ Hơn 1 tháng/lần

⬜ Hơn 3 tháng/lần

⬜ Khác

Câu 5: Lượng mua hàng bình quân của anh/chị tại công ty?

⬜ Dưới 1 triệu đồng/ tháng

⬜ Từ 1-3 triệu đồng/ tháng

⬜ Từ 3-5 triệu đồng/ tháng

⬜ Trên 5 triệu đồng/ tháng

Câu 6: Lượng hàng hóa mua tại công ty TNHH Hoàng Long chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng lượng hàng văn phòng phẩm mua vào của cửa hàng anh/chị?

⬜ Dưới 20%

⬜ Từ 20% - 40%

⬜ Từ 40% - 60%

⬜ Từ 60% - 80%

⬜ Hơn 80%

Câu 7: Lý do anh/chị quyết định lựa chọn mua hàng hóa tại công ty TNHH Hoàng Long? (có thể lựa chọn nhiều phương án)

⬜ Uy tín của công ty trong nhiều năm qua

Trường Đại học Kinh tế Huế

trường

⬜ Hàng hóa tại công ty đa dạng và dễ dàng lựa chọn

⬜ Thời gian giao hàng nhanh chóng, đầy đủ về số lượng hàng hóa

⬜ Nhân viên thị trường nhiệt tình và thường xuyên ghé thăm khách hàng

⬜ Công ty thường đưa ra các chính sách ưu đãi và hỗ trợ giá cho hoạt động bán hàng

⬜ Chính sách thanh toán, công nợ phù hợp.

Câu 8: Hình thức mua hàng của anh/chị tại công ty TNHH Hoàng Long?

(Có thể lựa chọn nhiều phương án)

⬜ Mua trực tiếp tại cửa hàng của công ty

⬜ Đặt hàng qua điện thoại

⬜ Mua hàng thông qua nhân viên thị trường

Câu 9: Hình thức thanh toán mà anh/chị sử dụng khi mua hàng?

⬜ Thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt

⬜ Chuyển khoản

Trường Đại học Kinh tế Huế

phân phối hàng hóa của công ty TNHH Hoàng Long theo các phát biểu sau đây với quy ước:

1. Rất không đồng ý, 2. Không đồng ý, 3. Trung lập, 4. Đồng ý, 5. Rất đồng ý

STT Các phát biểu Mức độ đồng ý

Chính sách bán hàng của công ty 1 2 3 4 5

1 Cung cấp các loại hàng hóa có tính cạnh tranh cao trên thị trường

2 Giá cả hàng hóa rõ ràng, ổn định 3 Chiết khấu khi mua hàng hóa cao

4 Thường xuyên đưa ra các chương trình ưu đãi bán hàng

5 Các hàng hóa đều có nguồn gốc rõ ràng 6 Hình thức thanh toán rõ ràng, phù hợp 7 Rõ ràng về công nợ

Khả năng cung cấp hàng hóa 1 2 3 4 5

1 Hàng hóa sẵn có và đa dạng, dễ lựa chọn

2 Hình thức đặt hàng, giao hàng nhanh chóng và thuận tiện

3 Hàng hóa luôn đảm bảo chất lượng khi giao 4 Giao hàng đúng thời hạn

Chương trình hỗ trợ khách hàng của công ty 1 2 3 4 5 1 Hỗ trợ trưng bày sản phẩm thường xuyên

2 Giải đáp thắc mắc của khách hàng nhanh chóng 3 Hỗ trợ đổi, trả hàng hóa cho khách hàng

4 Tư vấn và cung cấp cho khách hàng các hàng hóa tốt nhất được người tiêu dùng ưa chuộng

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 Nhân viên bán hàng vui vẻ, nhiệt tình

2 Nhân viên bán hàng luôn thân thiện với khách hàng

3 Nhân viên bán hàng am hiểu sâu về hàng hóa 4 Nhân viên thị trường am hiểu về các hàng hóa của

công ty

5

Nhân viên thị trường luôn cập nhật các thay đổi về giá cũng như thông tin khuyến mãi cho khách hàng

6 Nhân viên thị trường thường xuyên đến thăm các cửa hàng của quí khánh hàng

Quan hệ cá nhân 1 2 3 4 5

1 Công ty thường xuyên gọi điện hỏi thăm về tình hình bán hàng của khách hàng

2 Công ty tặng quà khách hàng vào các dịp lễ, tết 3 Công ty nắm rõ các thông tin liên quan đến khách

hàng

4 Công ty chấp nhận chia sẻ rủi ro về hàng hóa với khách hàng

Câu 11: Anh/chị có tiếp tục lựa chọn mua hàng hóa tại công ty TNHH Hoàng Long không?

⬜ Có, vẫn tiếp tục mua

⬜ Không tiếp tục

Câu 12: Anh/chị có đề xuất gì để giúp công ty TNHH Hoàng Long có thể hoàn thiện hoạt động phân phối hàng hóa của mình trong thời gian tới không?

⬜ Tăng cường thêm lực lượng nhân viên thị trường

⬜ Tăng tần suất chào hàng, giao hàng với các tuyến ở xa

Trường Đại học Kinh tế Huế

⬜ Cải thiện dịch vụ hỗ trợ và chăm sóc khách hàng Đề xuất khác (xin vui lòng ghi rõ tại đây):

….………

……….……

……….……

……….

Trường Đại học Kinh tế Huế

⬜ Nam

⬜ Nữ

2. Độ tuổi của anh/chị?

⬜ <20

⬜ Từ 20 đến 30

⬜ Từ 30 đến 40

⬜ Từ 40 đến 50

⬜ Lớn hơn 50

3. Anh/chị đã có kinh nghiệm kinh doanh văn phòng phẩm trong bao nhiêu lâu?

⬜ Dưới 1 năm

⬜ Từ 1 đến 3 năm

⬜ Từ 3 đến 5 năm

⬜ Hơn 5 năm

4. Vị trí cửa hàng của anh/chị?

⬜ Ở trục đường chính

⬜ Ở trong hoặc gần chợ

⬜ Ở gần trường học

⬜ Ở trung tâm thành phố

⬜ Khác

5. Quy mô danh số hàng tháng của anh/chị?

⬜ Dưới 15 triệu

⬜ Từ 15 đến 30 triệu

⬜ Từ 30 đến 45 triệu

⬜ Từ 45 đến 60 triệu

⬜ Hơn 60 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

I. THỐNG KÊ MÔ TẢ

1. Thông tin cá nhân của khách hàng - Về giới tính:

Giới tính khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam 47 37.6 37.6 37.6

Nữ 78 62.4 62.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về độ tuổi:

Độ tuổi khách hàng Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 20 đến

30 21 16.8 16.8 16.8

Từ 30 đến

40 71 56.8 56.8 73.6

Từ 40 đến

50 32 25.6 25.6 99.2

Lớn hơn 50 1 .8 .8 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về kinh nghiệm kinh doanh trong lĩnh vực văn phòng phẩm:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 1 .8 .8 .8

Từ 1 đến 3

năm 8 6.4 6.4 7.2

Từ 3 đến 5

năm 30 24.0 24.0 31.2

Hơn 5 năm 86 68.8 68.8 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về vị trí cửa hàng hiện tại:

Vị trí cửa hàng của khách hàng Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Ở trục đường

chính 27 21.6 21.6 21.6

Ở trong hoặc gần

chợ 25 20.0 20.0 41.6

Ở gần trường học 34 27.2 27.2 68.8

Ở trung tâm thành

phố 35 28.0 28.0 96.8

Khác 4 3.2 3.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về quy mô doanh số hàng tháng của các cửa hàng:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 15 triệu 15 12.0 12.0 12.0

Từ 15 đến 30

triệu 46 36.8 36.8 48.8

Từ 30 đến 45

triệu 33 26.4 26.4 75.2

Từ 45 đến 60

triệu 23 18.4 18.4 93.6

Hơn 60 triệu 8 6.4 6.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

2. Đặc điểm mua hàng của khách hàng tại công ty -Về thời gian mua hàng tại công ty:

Mua hàng hóa tại công ty trong bao lâu Frequency Percent Valid

Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 1

năm 12 9.6 9.6 9.6

Từ 1-3

năm 18 14.4 14.4 24.0

Từ 3-5

năm 33 26.4 26.4 50.4

Trên 5

năm 59 47.2 47.2 97.6

5 3 2.4 2.4 100.0

Total 125 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Hàng tuần 80 64.0 64.0 64.0

Hơn 2 tuần/

lần 27 21.6 21.6 85.6

Hàng tháng 12 9.6 9.6 95.2

Hơn 1

tháng/lần 4 3.2 3.2 98.4

Hơn 3

tháng/lần 1 .8 .8 99.2

Khác 1 .8 .8 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về lượng hàng hóa mua bình quân tại công ty:

Lượng mua hàng bình quân của tại công ty Frequenc

y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Từ 1-3 triệu đồng/

tháng 41 32.8 32.8 32.8

Từ 3-5 triệu đồng/

tháng 45 36.0 36.0 68.8

Trên 5 triệu đồng/

tháng 39 31.2 31.2 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về tỷ trọng hàng hóa mua tại công ty trên trổng lượng hàng của cửa hàng:

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 20% 8 6.4 6.4 6.4

Từ 20%

-40% 46 36.8 36.8 43.2

Từ 40%

-60% 52 41.6 41.6 84.8

Từ 60%

-80% 17 13.6 13.6 98.4

Hơn 80% 2 1.6 1.6 100.0

Total 125 100.0 100.0

- Về lý do khách hàng biết đến công ty để mua hàng:

$LY_DO_BIET Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

LY_DO_BI ETa

Do có người quen

giới thiệu 81 53.3% 64.8%

Có nhân viên thị trường đến chào hàng và giới thiệu

64 42.1% 51.2%

Biết đến công ty

thông qua quảng cáo 7 4.6% 5.6%

Total 152 100.0% 121.6%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses Percent of Cases N Percent

hang_hoa_dang_m uaa

Nhóm hàng giấy các

loại 65 9.0% 52.0%

Nhóm hàng bút viết 124 17.1% 99.2%

Nhóm hàng sổ tập

-chứng từ 102 14.0% 81.6%

Nhóm hàng kẹp

-bấm - ghim 117 16.1% 93.6%

Nhóm hàng băng keo 98 13.5% 78.4%

Nhóm hàng dụng cụ

văn phòng 68 9.4% 54.4%

Nhóm hàng vệ sinh

văn phòng 25 3.4% 20.0%

Nhóm hàng máy tính

các loại 90 12.4% 72.0%

Nhóm hàng đồ dùng

học sinh các loại 37 5.1% 29.6%

Total 726 100.0% 580.8%

Trường Đại học Kinh tế Huế

$ly_do_chon_mua Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

ly_do_chon_m uaa

Uy tín của công ty

trong nhiều năm qua 90 18.8% 72.0%

Giá cả hàng hóa tại công ty thấp hơn so với nhà phân phối khác trên thị trường

72 15.0% 57.6%

Hàng hóa tại công ty đa dạng và dễ dàng lựa chọn

92 19.2% 73.6%

Thời gian giao hàng nhanh chóng, đầy đủ về số lượng hàng hóa

95 19.8% 76.0%

Nhân viên thị trường nhiệt tình và thường xuyên ghé thăm khách hàng

70 14.6% 56.0%

Công ty thường đưa ra các chính sách ưu đãi và hỗ trợ giá cho hoạt động bán hàng

11 2.3% 8.8%

Chính sách thanh toán, công nợ phù hợp

49 10.2% 39.2%

Total 479 100.0% 383.2%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses Percent of Cases N Percent

hinh_thuc_mu aa

Mua trực tiếp tại cửa

hàng của công ty 61 28.9% 48.8%

Đặt hàng qua điện

thoại 92 43.6% 73.6%

Mua hàng thông qua

nhân viên thị trường 58 27.5% 46.4%

Total 211 100.0% 168.8%

- Về hình thức thanh toán khi mua hàng:

$hinh_thuc_thanh_toan Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

hinh_thuc_thanh_to ana

Thanh toán trực tiếp

bằng tiền mặt 114 83.2% 91.9%

Chuyển khoản 23 16.8% 18.5%

Total 137 100.0% 110.5%

Trường Đại học Kinh tế Huế

Descriptive Statistics

N Range Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation

CSBH1 125 3 2 5 3.52 .894

CSBH2 125 3 2 5 3.46 .788

CSBH3 125 3 2 5 3.34 .803

CSBH4 125 3 2 5 3.46 .778

CSBH5 125 3 2 5 3.47 .819

CSBH6 125 2 3 5 4.24 .447

CSBH7 125 3 2 5 3.50 .819

CCHH1 125 3 2 5 3.98 .729

CCHH2 125 3 2 5 3.73 .797

CCHH3 125 3 2 5 3.46 .866

CCHH4 125 3 2 5 3.70 .741

QHKH4 125 3 2 5 3.25 .913

HTKH2 125 3 2 5 3.81 .715

HTKH3 125 3 2 5 3.74 .792

QHKH1 125 3 2 5 3.45 .856

NVBH1 125 3 2 5 3.98 .842

NVBH2 125 3 2 5 3.94 .749

NVBH3 125 3 2 5 3.61 .841

NVBH4 125 3 2 5 3.38 .850

NVBH5 125 3 2 5 3.40 .880

NVBH6 125 3 2 5 3.24 .937

QHKH1 125 3 2 5 3.88 .829

QHKH2 125 3 2 5 3.94 .676

QHKH3 125 3 2 5 3.46 .787

QHKH4 125 3 2 5 3.37 .938

Valid N

(listwise) 125

Trường Đại học Kinh tế Huế

$de_xuat Frequencies

Responses Percent of Cases N Percent

de_xuata

Tăng cường thêm lực lượng nhân viên thị trường

17 10.0% 13.6%

Tăng tần suất chào hàng, giao hàng với các tuyến ở xa

20 11.8% 16.0%

Tăng thêm các chính sách ưu đãi cho khách hàng

78 45.9% 62.4%

Cải thiện dịch vụ hỗ trợ và chăm sóc khách hàng

55 32.4% 44.0%

Total 170 100.0% 136.0%

II. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY BẰNG HỆ SỐ CRONBACH’S ALPHA 1. Chính sách bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.756 7

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CSBH1 22.31 8.684 .431 .736

CSBH2 22.27 8.296 .480 .726

CSBH3 22.63 8.025 .491 .724

CSBH4 22.55 7.878 .602 .697

CSBH5 22.03 8.789 .414 .739

CSBH6 21.78 9.998 .323 .755

CSBH7 22.52 7.800 .577 .702

2. Khả năng cung cấp hàng hóa Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.745 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

CCHH1 11.16 3.168 .595 .653

CCHH2 10.75 3.430 .474 .725

CCHH3 10.69 3.668 .560 .681

CCHH4 11.30 3.339 .542 .685

Trường Đại học Kinh tế Huế

Cronbach's Alpha

N of Items

.637 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

HTKH1 10.66 3.502 .329 .635

HTKH2 10.10 3.862 .386 .591

HTKH3 10.50 3.026 .542 .470

HTKH4 10.46 3.379 .428 .560

4. Nghiệp vụ bán hàng - Kết quả chạy lần 1:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.703 6

Trường Đại học Kinh tế Huế

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NVBH1 17.98 6.685 .652 .590

NVBH2 18.02 7.120 .639 .604

NVBH3 18.35 7.585 .418 .668

NVBH4 18.50 7.865 .333 .695

NVBH5 18.23 7.760 .414 .669

NVBH6 18.72 8.155 .224 .734

- Kết quả chạy lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.734 5

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NVBH1 14.74 4.938 .670 .617

NVBH2 14.78 5.477 .604 .651

NVBH3 15.11 5.762 .417 .719

NVBH4 15.26 5.789 .387 .732

NVBH5 14.99 5.863 .429 .713

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.746 4

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

QHKH1 10.10 4.642 .499 .711

QHKH2 10.35 3.875 .667 .609

QHKH3 10.16 4.345 .730 .595

QHKH4 10.26 5.111 .324 .806

- Kết quả chạy lần 2:

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 3

Item-Total Statistics Scale

Mean if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

QHKH1 6.74 2.647 .572 .819

QHKH2 6.98 2.080 .746 .633

QHKH3 6.79 2.747 .667 .732

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .819

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2772.14 6

df 253

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

% Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 8.713 37.884 37.884 8.713 37.884 37.884 4.976 21.634 21.634

2 2.984 12.975 50.859 2.984 12.975 50.859 3.131 13.612 35.247

3 2.104 9.146 60.005 2.104 9.146 60.005 3.004 13.059 48.306

4 1.571 6.829 66.834 1.571 6.829 66.834 2.328 10.122 58.428

5 1.318 5.732 72.566 1.318 5.732 72.566 2.228 9.686 68.114

6 1.101 4.785 77.351 1.101 4.785 77.351 2.125 9.237 77.351

7 .872 3.792 81.142

8 .747 3.248 84.390

9 .633 2.751 87.141

10 .484 2.103 89.244

11 .440 1.912 91.156

12 .369 1.605 92.761

13 .347 1.508 94.269

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 .268 1.164 96.787

16 .211 .918 97.705

17 .142 .615 98.321

18 .123 .535 98.856

19 .097 .421 99.277

20 .077 .335 99.612

21 .051 .223 99.835

22 .031 .133 99.967

23 .008 .033 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

1 2 3 4 5 6

CSBH2 .915 CSBH4 .902 CSBH7 .897 CSBH5 .868 CSBH3 .786

CCHH3 .903

QHKH3 .885

QHKH1 .767

QHKH2 .544 .545

NVBH3 .833

NVBH5 .817

NVBH4 .711

NVBH2 .702

NVBH1 .534 .523

CCHH1 .705

CCHH4 .702

CCHH2 .554

HTKH1 .516

CSBH1 .923

CSBH6 .899

HTKH3 .816

HTKH2 .753

HTKH4

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 11 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .812

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 2253.82 2

df 190

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component

Total % of Variance

Cumulative

% Total % of

Variance Cumulative % Total % of Variance

Cumulative

%

1 7.403 37.015 37.015 7.403 37.015 37.015 4.879 24.395 24.395

2 2.713 13.565 50.579 2.713 13.565 50.579 2.837 14.184 38.579

3 1.833 9.166 59.745 1.833 9.166 59.745 2.712 13.562 52.140

4 1.461 7.306 67.051 1.461 7.306 67.051 2.295 11.474 63.615

5 1.280 6.400 73.451 1.280 6.400 73.451 1.967 9.836 73.451

6 .958 4.789 78.240

7 .749 3.745 81.985

8 .718 3.589 85.574

9 .534 2.670 88.244

10 .466 2.332 90.576

11 .413 2.063 92.639

12 .359 1.793 94.432

13 .340 1.699 96.131

14 .268 1.342 97.472

15 .201 1.005 98.478

16 .117 .583 99.061

17 .084 .420 99.481

18 .064 .321 99.802

19 .031 .156 99.958

20 .008 .042 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

CSBH2 .925

CSBH4 .912

CSBH7 .905

CSBH3 .874

CSBH5 .769

CSBH1 .554

CCHH2 .844

CCHH1 .819

CCHH4 .738

CCHH3 .676

CSBH6

QHKH3 .913

QHKH1 .897

NVBH4 .776

NVBH5 .928

NVBH3 .900

NVBH2

HTKH2 .841

HTKH3 .755

HTKH1

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế