PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
- Thường xuyên tổchức khảo sát, lắng nghe, thu thập ý kiến của người lao động đểcó thểthấu hiểu được những tâm tư nguyện vọng của họ, từ đó làm cơ sở đểlên kế hoạch và điều chỉnh sao cho phù hợp.
- Cải thiện các chính sách đãi ngộ đểgiữchân nhân viên, theo mình chính sách đãi ngộhiện tại của công ty khá tệ và đã có rất nhiều nhân viên ra đi.
- Nên cải thiện hơn các công tác lên kế hoạch, tổ chức đào tạo, kiểm tra đánh giá sau đào tạo… Để công tác đào tạo của công ty ngày càng hoàn thiện hơn.
- Ban lãnh đạo và quản lý công ty cũng cần có những sự quan tâm nhiều hơn đến công tác đào tạo, đặc biệt là nhu cầu đào tạo của người lao động.
- Nên có những biện pháp để cải thiện vấn đề nội dung và thời lượng đào tạo giữa thực hành và lý thuyết.
- Công ty nên lựa chọn thật cẩn thận các giảng viên cho các khóa đào tạo sao cho phù hợp với người lao động của công ty.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình và sách tham khảo:
1. Bùi Văn Chiêm và Nguyễn Tài Phúc, Giáo trình quản trị nhân lực (2014), Trường Đại học Kinh tếHuế
2. Hồ Sĩ Minh, Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Trường Đại học Kinh tếHuế
3. Nguyễn Vân Điềm và Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình quản trị nhân lực, Trường Đại học Kinh tếQuốc Dân
4. Phân tích dữ liệu SPSS (Nunnally, J (1978), Psychometric Theory, New York, McGraw-Hill)
5. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Mai Trang, Giáo trình nguyên cứu thị trường (2011), Trường Đại học Kinh tếTP HồChí Minh
6. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 2, NXB Hồng Đức
7. Hair & ctg (2009,116), Multivariate Data Analysis, 7th Edition Luận văn thao khảo:
1. Trịnh Minh Thành (2019) “Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV Thí nghiệm điện miền Trung”,Luận văn tốt nghiệp–Chuyên ngành Quản trị nhân lực.
2. Bùi Hà Phương (2019) “Hoàn thiệncông tác đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn Duy Tân Huế”, Luận văn tốt nghiệp–Chuyên ngành Quản trịkinh doanh.
3. Lê Thị Diệu Hằng (2015) “Công tác đào tạo nguồn nhân lực ở Công ty Cổ phần LICOGI 166”,Luận văn tốt nghiệp–Chuyên ngành Quản trị nhân lực, Trường Đại học Xã hội Lao động.
4. Nguyễn Thanh Thiện (2020) “Các giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần xây dựng Tân Hông Phát”, luận văn tốt nghiệp – Chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Bà Rịa –Vũng Tàu.
5. Nguyễn Hà Thanh (2017) “Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại khách sạn Lam Kinh”,Luận văn thạc sĩ –Chuyên ngành Quản trị kinh doanh.
Website tham khảo:
1. Website: dantri.com.vn
2. Website:http://thuvien.hce.edu.vn/
3. Website:https://www.phamlocblog.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Website:https://scholar.google.com/
5. Website:https://vieted.com/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào quý anh/chị!
Tôi là sinh viên lớp K51_Quản Trị Nhân Lực, chuyên ngành Quản trị Nhân Lực, trường Đại học Kinh tế Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Linh Kiện Composite Chu Lai Trường Hải. Để phục vụ cho đề tài nghiên cứu khóa luận "Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Linh Kiện Composite Chu Lai Trường Hải". Tôi rất mong nhận được những ý kiến từanh/ chị, đó sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu khóa luận của mình, vì vậy kính mong anh/chị dành ra một ít thời gian để giúp tôi trả lời các câu hỏi liên quan đến đề tài. Mọi thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ được giữbí mật và chỉphục vụcho mục đích nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
A. THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NHÂN SỰ
Quý anh/chị vui lòng cho biết nhận xét về các vấn đề liên quan đến công tác đào tạo tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Linh Kiện Composite Chu Lai Trường Hải?
Xin anh/chịtrảlời bằng cách đánh dấu “X” vào ô tương ứng với mức độ đồng ý của anh chị.
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
SST Các nhân tố 1 2 3 4 5
I Cơ hội đào tạo
1 Ban quản lý quan tâm đến nhu cầu đào tạo của anh/chị.
2 Cấp trên, quản lý đềnghịnhững khóa học đểphát triển cá nhân.
3 Cấp trên, quản lý sẳn sàng tạo cơ hội cho anh/chịtham gia các khảo
Trường Đại học Kinh tế Huế
đào tạo nâng cao trìnhđộ, kỹ năng.
II Nội dung, chương trình đào tạo 1 2 3 4 5
1 Nội dung, chương trình đào tạo phù hợp với kiến thức, kỹ năng – nghiệp vụmà công việc của anh/chị yêu cầu.
2 Tỷlệphân bổ khối lượng kiến thức lý thuyết và thực hành hợp lý.
3 Thông tin, kiến thức trong nội dung đào tạo luôn được cập nhật và đổi mới.
4 Chươngtrìnhđào tạo đồng nhất với mục tiêu đề ra trước đó.
III Chất lượng giảng viên 1 2 3 4 5
1 Giảng viên trình bày rõ ràng, lưu loát, dễhiểu và thu hút.
2 Giảng viên nhiệt tình, thân thiện thường xuyên tương tác với học viên.
3 Giảng viên có kiến thức và hiểu biết tốt vềlĩnh vực giảng dạy.
IV Môi trường, địa điểm đào tạo 1 2 3 4 5
1 Địa điểm đào tạo được bốtrí hợp lý thuận tiện đi lại.
2 Cơ sởvật chất tại phòng học tốt . 3 Phòng học đào tạo rộng rãi thoáng
mát.
V Thời lượng đào tạo 1 2 3 4 5
1 Hợp lý, đủ để truyển tải tốt nội dung.
2 Thời gian đào tạo phù hợp với thời gian biểu của anh/chị.
3 Thời lượng đào tạo được đảm bảo như cam kết.
VI Kết quả của chương trình đào tạo 1 2 3 4 5 1 Kết quả thu được từ chương trình
Trường Đại học Kinh tế Huế
đào tạo giúp anh/chị có kiến thức, kỹ năng chuyên môn tốt hơn.
2 Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị học thêm được nhiều kiến thức, kỹ năng mới và phát triển cá nhân.
3 Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị giải quyết các công việc hiệu quả hơn.
4 Kết quả thu được từ chương trình đào tạo giúp anh/chị thiết lập kế hoạch để đạt được các mục tiêu tốt hơn.
VII Đánh giá chung về chương trình đào tạo nguồn nhân lực
1 2 3 4 5
1 Anh/chị hài lòng với các kiến thức và kỹ năng nhận được qua chương trìnhđào tạo.
2 Chương trình đào tạo phù hợp với mong muốn và nguyện vọng của anh/chị.
3 Anh/chị hài lòng về công tác đào tạo nguồn nhân lực của công ty.
Ý KIẾN ĐÓNG GÓP
Anh/chị có đề suất, kiến nghị gì để hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực của Công ty TNHH MTV Sản Xuất Linh Kiện Composite Chu Lai Trường Hải?
………
………
………
………
………
……….
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 35 tuổi Từ 35 đến 45 tuổi Từ45 trởlên
4. Anh/ chị đã làm việc tại công ty được bao lâu.
Dưới 1 năm Từ1-3 năm Từ3-5 năm Trên 5 năm
5. Vị trí công việc của anh/ chị!
Cán bộquản lý (Quản đốc, kế toán trưởng, tổ trưởng…) Chuyên viên, nhân viên
Công nhân
Xin hân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia khảo sát !
x
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC PHỎNG VẤN
Giới tính (0-Nam; 1-Nữ) Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Nam 118 91.5 91.5 91.5
Nữ 11 8.5 8.5 100.0
Total 129 100.0 100.0
Độ tuổi (1-Dưới 25; 2-25-35t; 3.35-45;4-Từ 45 trở lên) Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Dưới 25t 21 16.3 16.3 16.3
25-35t 56 43.4 43.4 59.7
35-45t 37 28.7 28.7 88.4
Từ45t trở lên
15 11.6 11.6 100.0
Total 129 100.0 100.0
Thời gian làm việc tại công ty (1.Dưới 1 năm; 2.Từ 1-3 năm;
3.3-5 năm; 4.Trên 5 năm) Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid Dưới 1
năm
6 4.7 4.7 4.7
1-3 năm 23 17.8 17.8 22.5
3-5 năm 37 28.7 28.7 51.2
Trên 5 năm
63 48.8 48.8 100.0
Total 129 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Vị trí công việc (1.CB quản lý; 2.Chuyên viên; 3. Công nhân; 4. Khác) Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid CB quản lý 21 16.3 16.3 16.3
Chuyên viên, nhân viên
25 19.4 19.4 35.7
Công nhân 83 64.3 64.3 100.0
Total 129 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH ALPHA ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH
2.1. Các nhân tố độc lập
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.849 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CHĐT
1
6.56 1.842 .562 .949
CHĐT 2
6.57 1.684 .820 .694
CHĐT 3
6.56 1.749 .803 .714
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CTĐT
1
10.63 4.876 .578 .858
CTĐT 2
10.79 4.698 .666 .821
CTĐT 3
10.12 4.588 .792 .774
Trường Đại học Kinh tế Huế
CTĐT 4
10.33 3.987 .755 .784
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.833 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GV1 7.57 1.903 .740 .723
GV2 7.92 2.181 .638 .824
GV3 7.34 2.273 .716 .755
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.727 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted MTĐT
1
8.04 1.522 .493 .706
MTĐT 2
8.04 1.569 .610 .585
MTĐT 3
8.16 1.304 .563 .629
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
.839 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted TLĐT
1
7.45 1.921 .735 .755
TLĐT 2
6.59 2.228 .773 .710
TLĐT 3
6.40 2.647 .626 .848
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.771 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted KQĐT
1
9.77 2.867 .566 .719
KQĐT 2
9.84 2.715 .626 .687
KQĐT 3
9.60 2.571 .632 .682
KQĐT 4
9.82 2.991 .471 .767
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.830 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ĐGC1 7.49 .799 .632 .846
ĐGC2 7.19 .892 .769 .693
ĐGC3 7.15 .955 .695 .764
2.2. Nhân tố phụ thuộc Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.830 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ĐGC1 7.49 .799 .632 .846
ĐGC2 7.19 .892 .769 .693
ĐGC3 7.15 .955 .695 .764
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH 3.1. Đối với các nhân tố phụ thuộc
Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.787 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1441.076
df 190
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
CHĐT1 1.000 .577
CHĐT2 1.000 .909
CHĐT3 1.000 .896
CTĐT1 1.000 .600
CTĐT2 1.000 .725
CTĐT3 1.000 .813
CTĐT4 1.000 .787
GV1 1.000 .798
GV2 1.000 .737
GV3 1.000 .791
MTĐT1 1.000 .652
MTĐT2 1.000 .731
MTĐT3 1.000 .714
TLĐT1 1.000 .815
TLĐT2 1.000 .827
TLĐT3 1.000 .673
KQĐT1 1.000 .614
KQĐT2 1.000 .764
Trường Đại học Kinh tế Huế
KQĐT3 1.000 .706
KQĐT4 1.000 .513
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Com pone nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulati
ve % Total
% of Varianc
e
Cumula
tive % Total
% of Variance
Cumulati ve %
1 6.30
5
31.524 31.524 6.30 5
31.524 31.524 2.85 9
14.293 14.293
2 2.48
2
12.409 43.933 2.48 2
12.409 43.933 2.45 2
12.262 26.555
3 2.05
1
10.253 54.186 2.05 1
10.253 54.186 2.44 6
12.229 38.784
4 1.46
6
7.331 61.517 1.46 6
7.331 61.517 2.42 7
12.137 50.921
5 1.23
5
6.174 67.691 1.23 5
6.174 67.691 2.37 7
11.886 62.807
6 1.10
3
5.514 73.205 1.10 3
5.514 73.205 2.08 0
10.398 73.205
7 .773 3.866 77.072
8 .702 3.511 80.582
9 .588 2.941 83.523
10 .503 2.516 86.039
11 .488 2.442 88.481
12 .452 2.258 90.739
13 .404 2.018 92.758
14 .342 1.711 94.469
15 .270 1.351 95.819
16 .260 1.302 97.121
17 .210 1.049 98.170
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 .199 .997 99.167
19 .086 .428 99.595
20 .081 .405 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
GV1 .731
CTĐT4 .711
TLĐT3 .648
KQĐT1 .610
KQĐT3 .597
GV3 .589
MTĐT2 .576
GV2 .556
TLĐT1 .555 -.523
CTĐT1 .539
KQĐT2 .538 -.503
MTĐT3 .536
KQĐT4 .535
CTĐT2 .528
CTĐT3 .554 .598
TLĐT2 -.556
CHĐT2 .752
CHĐT3 .728
CHĐT1
MTĐT1 .518 .559
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
CTĐT3 .834
CTĐT2 .826
CTĐT4 .762
CTĐT1 .710
CHĐT2 .933
CHĐT3 .931
CHĐT1 .690
TLĐT2 .889
TLĐT1 .862
TLĐT3 .641
KQĐT2 .821
KQĐT3 .791
KQĐT1 .631
KQĐT4 .573
GV3 .821
GV2 .773
GV1 .760
MTĐT2 .794
MTĐT3 .720
MTĐT1 .691
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .464 .318 .379 .453 .434 .382
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 .612 .354 -.602 -.290 .098 -.210
3 -.232 .817 .156 .057 -.498 -.056
4 -.396 .220 -.233 -.438 .349 .653
5 .265 -.009 .638 -.718 -.011 -.084
6 -.359 .239 .092 .008 .657 -.611
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
3.2. Đối với nhân tố phụ thuộc Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.692 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 164.794
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
ĐGC1 1.000 .680
ĐGC2 1.000 .830
ĐGC3 1.000 .766
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of Variance
Cumulative
% Total
% of Variance
Cumulative
%
1 2.276 75.882 75.882 2.276 75.882 75.882
2 .471 15.695 91.577
3 .253 8.423 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Component Matrixa
Component 1
ĐGC2 .911
ĐGC3 .875
ĐGC1 .825
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH Correlations
Correlations
ĐGC CTĐT GV MTĐT TLĐT KQĐT CHĐT
ĐG C
Pearson Correlation
1 .726** .685** .577** .602** .657** .474**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 129 129 129 129 129 129 129
CT ĐT
Pearson Correlation
.726** 1 .499** .269** .199* .346** .351**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .024 .000 .000
N 129 129 129 129 129 129 129
GV Pearson Correlation
.685** .499** 1 .441** .300** .405** .174*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .049
N 129 129 129 129 129 129 129
MT ĐT
Pearson Correlation
.577** .269** .441** 1 .437** .398** .238**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000 .007
N 129 129 129 129 129 129 129
TL ĐT
Pearson Correlation
.602** .199* .300** .437** 1 .501** .190*
Sig. (2-tailed) .000 .024 .001 .000 .000 .031
N 129 129 129 129 129 129 129
KQ ĐT
Pearson Correlation
.657** .346** .405** .398** .501** 1 .241**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .006
N 129 129 129 129 129 129 129
CH ĐT
Pearson Correlation
.474** .351** .174* .238** .190* .241** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .049 .007 .031 .006
Trường Đại học Kinh tế Huế
N 129 129 129 129 129 129 129
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐỐI VỚI CÁC NHÂN TỐ TRONG MÔ HÌNH Regression
Model Summaryb
Model R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbi n-Watso
n
1 .945a .894 .888 .15062 1.759
a. Predictors: (Constant), CHĐT, GV, TLĐT, MTĐT, CTĐT, KQĐT
b. Dependent Variable: ĐGC
ANOVAa Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressi
on
23.232 6 3.872 170.6
73
.000b
Residual 2.768 122 .023
Total 26.000 128
a. Dependent Variable: ĐGC
b. Predictors: (Constant), CHĐT, GV, TLĐT, MTĐT, CTĐT, KQĐT Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardiz ed Coefficien
ts t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Toleran
ce VIF
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 (Consta nt)
.250 .117 2.14
6
.034
CTĐT .254 .024 .390 10.7
85
.000 .666 1.502
GV .157 .024 .243 6.49
2
.000 .622 1.608
MTĐT .105 .028 .132 3.68
4
.000 .681 1.469
TLĐT .163 .022 .262 7.31
3
.000 .680 1.471
KQĐT .168 .031 .200 5.42
5
.000 .643 1.556
CHĐT .116 .023 .165 5.12
0
.000 .840 1.191 a. Dependent Variable: ĐGC
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 2.4974 4.7553 3.6390 .42603 129
Residual -.39150 .37781 .00000 .14705 129
Std. Predicted Value -2.680 2.620 .000 1.000 129
Std. Residual -2.599 2.508 .000 .976 129
a. Dependent Variable: ĐGC
Trường Đại học Kinh tế Huế
ONE SAMPLE T-TEXT a. Nhân tố cơ hội, nhu cầu đào tạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CHĐT1 129 3.29 .792 .070
CHĐT2 129 3.27 .704 .062
CHĐT3 129 3.29 .687 .060
One-Sample Test Test Value = 3.5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CHĐT1 -3.055 128 .003 -.213 -.35 -.08
CHĐT2 -3.687 128 .000 -.229 -.35 -.11
CHĐT3 -3.525 128 .001 -.213 -.33 -.09
b. Nhân tố nội dung, chương trình đào tạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CTĐT1 129 3.33 .831 .073
CTĐT2 129 3.16 .808 .071
CTĐT3 129 3.84 .748 .066
CTĐT4 129 3.63 .936 .082
One-Sample Test Test Value = 3.5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CTĐT1 -2.385 128 .019 -.174 -.32 -.03
CTĐT2 -4.740 128 .000 -.337 -.48 -.20
CTĐT3 5.122 128 .000 .337 .21 .47
CTĐT4 1.552 128 .123 .128 -.04 .29
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. Nhân tố chất lượng giảng viên
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
GV1 129 3.84 .861 .076
GV2 129 3.50 .821 .072
GV3 129 4.08 .735 .065
One-Sample Test Test Value = 3.5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
GV1 4.550 128 .000 .345 .19 .49
GV2 -.054 128 .957 -.004 -.15 .14
GV3 8.919 128 .000 .578 .45 .71
d. Nhân tố môi trường, địa điểm đào tạo
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MTĐT1 129 4.08 .714 .063
MTĐT2 129 4.08 .620 .055
MTĐT3 129 3.96 .775 .068
One-Sample Test Test Value = 3.5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
MTĐT1 9.189 128 .000 .578 .45 .70
MTĐT2 10.577 128 .000 .578 .47 .69
MTĐT3 6.763 128 .000 .461 .33 .60