PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
nhân sự làm tốt hơn công tác tuyển dụng.
- Khẳng định thương hiệu và xây văn hóa khách sạn, xây dựng văn hóa khách sạn lành mạnh, tích cực, kèm theo các tiết lý kinh doanh phù hợp với khách sạn. Để từ đó, thu hút những lao động có những quan điểm chung, phù hợp với mục tiêu, triết lý của công ty nộp đơn vào vị trí tuyển dụng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Th.S Bùi Văn Chiêm (Đại học Kinh tế Huế) (2013)Quản trị nhân lực.
2. PGS.TS. Trần Xuân Cầu và PGS.TS Mai Quốc Chánh (2008) Kinh tế nguồn nhân lực,Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
3. PGS.TS Trần Thị Thu và PGS.TS Vũ Hoàng Ngân (2013) Giáo trình Quản lý nguồn nhân lựctrong tổ chức công. Th.S Hoàng Thị Diệu Thúy (Đại học Kinh tế Huế) Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
4. Hoàng Anh Minh (2013)“Hoàn thiện công tác tuyển chọn nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á”.
5. Lê Duẩn ( 2012) “Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty TNHH Thiên Thiên Nhân”.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
ĐẠI HỌC HUẾ PHIẾU KHẢO SÁT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG CỦA KHÁCH SẠN GOLD HUẾ
Mã sốphiếu: ………….
Xin kính chào các anh chị, tôi là sinh viên Khoa Quản trịKinh doanh -Trường Đại học Kinh TếHuế, hiện đang thực tập tại Khách sạn Gold Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại Khách sạn Gold Huế”.
Những ý kiến của các anh chịsẽlà nguồn thôngtin quý giá đểtôi có thểhoàn thành tốt đề tài này. Tất cả thông tin và ý kiến ghi nhận được trong phiếu này sẽ được bảo mật tuyệt đối và sẽ chỉ sử dụng phục vụ cho đề tài nghiên cứu. Kính mong các anh chị nhiệt tìnhđóng góp ý kiến đểtôi có thểhoàn thành đề tài với kết quảtốt nhất.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Vui lòng đánh dấu () vào ô trả lời tương ứng của anh/chị lựa chọn hoặc điền thông tin vào chỗtrống
Câu 1: Anh/chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mìnhđối với những nhận định sau vềcông tác tuyển dụng tại khách sạn Gold với quy ước.
(1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3 = Trung lập; 4 = Đồng ý; 5 = Rất đồng ý)
Các nhận định Các mức độ đồng ý
Tuyển mộ 1 2 3 4 5
Các thông báo tuyển mộ được đăng tải công khai Các thông báo tuyển mộcó nêu rõ ràng vềcông việc Dễdàng nhìn thấy các thông báo tuyển mộtrên nhiều kênh Thời gian, địa điểm và hình thức nộp hồ sơ dễdàng
Công tác hỗ trợ trước phỏng vấn được đáp ứng tốt (Gửi email thông báo, các chi tiết nêu rõ hoặc giải đáp kịp thời)
Tuyển chọn 1 2 3 4 5
Quy trình đón tiếp và mở đầu phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện, gần gũi
Người phỏng vấn có kinh nghiệm và kỹ năng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Quá trình tuyển chọn công bằng
Người phỏng vấn tạo được cảm giác thoải mái cho ứng viên trong quá trình phỏng vấn
Phản hồi của công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng và rõ ràng
Tập sựvà bốtrí công việc 1 2 3 4 5
Nội dung tập sự được xây dựng cụ thể và riêng biệt cho từng bộphận
Chương trình tập sự được xây dựng khoa học
Anh/chị có được kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm sau khi kết thúc chương trình tập sựvà bốtrí công việc
Đánh giá chung vềquá trình tuyển dụng 1 2 3 4 5 Quy trình tuyển dụng rõ ràng, minh bạch
Quy trình tuyển chọn làm anh/chịhài lòng Quy trình tuyển mộlàm anh/chịhài lòng
Câu 2: Ý kiến của anh/chị đểnâng cao công tác tuyển dụng của khách sạn Gold Huế? ...
...
...
...
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin vui lòng cho biết những thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Độ tuổi:
< 30 tuổi Từ30 - < 40 tuổi Từ40 - < 50 tuổi Từ50 tuổi trởlên 3. Anh/chị đã làm việc tại công ty bao lâu?
Dưới 3 năm Từ3 -< 7 năm Trên 7 năm
4. Trìnhđộ chuyên môn - nghiệp vụ của anh/chị hiện nay?
Chưa qua đào tạo Trung cấp–cao đẳng Đại học Trên đại học Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của các Anh/ Chị !
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2: KẾT QUẢPHÂN TÍCH SPSS 2.1. Mô tảmẫu nghiên cứu
Statistics Giới tính
N
Valid 60
Missing 0
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nữ 41 68.3 68.3 68.3
Nam 19 31.7 31.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics Độ tuổi
N
Valid 60
Missing 0
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
< 30 tuổi 36 60.0 60.0 60.0
Từ30-< 40 tuổi 18 30.0 30.0 90.0
Từ40-< 50 tuổi 5 8.3 8.3 98.3
Từ50 tuổi trởlên 1 1.7 1.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Anh, chị đã làm việc tại công ty bao lâu
N
Valid 60
Missing 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh, chị đã làm việc tại công ty bao lâu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 năm 32 53.3 53.3 53.3
Từ3 -< 7năm 23 38.3 38.3 91.7
Trên 7 năm 5 8.3 8.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics Trình độ
N
Valid 60
Missing 0
Trìnhđộ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Chưa qua đào tạo 1 1.7 1.7 1.7
Trung cấp -Cao đẳng 44 73.3 73.3 75.0
Đại học 15 25.0 25.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
2.2.Phân tích đối tượng điều tra.
- Đánh giá hoạt động tuyển mộ.
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Các thông báo tuyển mộ
được đăng tải công khai 60 1 5 3.53 .724
các thông báo tuyển mộ có
nêu rõ ràng về công việc 60 2 5 4.07 .548
Dễ dàng nhìn thấy các thông báo tuyển mộ trên nhiều kênh
60 2 5 4.17 .867
Thời gian, địa điểm và các hình thức nộp hồ sơ dễ dàng
60 2 5 4.35 .732
Các thông báo hỗ trợ trước phỏng vấn có được đáp ứng tốt
60 3 5 4.30 .696
Valid N (listwise) 60
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
Các thông báo tuyển mộ được đăng tải công khai
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .724
Các thông báo tuyển mộ được đăng tải công khai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Không đồng ý 1 1.7 1.7 3.3
Trung lập 27 45.0 45.0 48.3
Đồng ý 27 45.0 45.0 93.3
Rất đồng ý 4 6.7 6.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
các thông báo tuyển mộ có nêu rõ ràng về công việc
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .548
các thông báo tuyển mộcó nêu rõ ràng vềcông việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 4 6.7 6.7 8.3
Đồng ý 45 75.0 75.0 83.3
Rấtđồng ý 10 16.7 16.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics Dễ dàng nhìn thấy các thông báo tuyển mộ trên nhiều kênh N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .867
Dễdàng nhìn thấy các thông báo tuyển mộtrên nhiều kênh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 3.3 3.3 3.3
Trung lập 12 20.0 20.0 23.3
Đồng ý 20 33.3 33.3 56.7
Rất đồng ý 26 43.3 43.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Thời gian, địa điểm và các hình thức nộp hồ sơ dễ dàng
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .732
Thời gian, địa điểm và các hình thức nộp hồ sơ dễdàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 6 10.0 10.0 11.7
Đồng ý 24 40.0 40.0 51.7
Rất đồng ý 29 48.3 48.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics Các thông báo hỗ trợ trước phỏng vấn có được đáp ứng tốt
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .696
Các thông báo hỗtrợ trước phỏng vấn có được đáp ứng tốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 8 13.3 13.3 13.3
Đồng ý 26 43.3 43.3 56.7
Rất đồng ý 26 43.3 43.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
- Đánh giá công tác tuyển chọn.
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Quy trìnhđón tiếp và mở đầu phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện, gần gũi
60 2 5 4.17 .587
Người phỏng vấn có kinh
nghiệm và kỹ năng 60 3 5 4.35 .606
Qúa trình tuyển dụng công
bằng 60 3 5 4.57 .593
Người phỏng vấn tạo được cảm giác thoải mái choứng viên trong quá trình phỏng vấn
60 3 5 4.20 .605
Phản hồi của công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng và rõ ràng
60 3 5 4.13 .676
Valid N (listwise)
Trường Đại học Kinh tế Huế
60Statistics Quy trình đón tiếp và mở đầu phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện, gần gũi
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .587
Quy trình đón tiếp và mở đầu phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện, gần gũi Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 3 5.0 5.0 6.7
Đồng ý 41 68.3 68.3 75.0
Rất đồng ý 15 25.0 25.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics Người phỏng vấn có kinh nghiệm và kỹ năng
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .606
Người phỏng vấn có kinh nghiệm và kỹ năng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 4 6.7 6.7 6.7
Đồng ý 31 51.7 51.7 58.3
Rất đồng ý 25 41.7 41.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
Qúa trình tuyển dụng công bằng N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .593
Qúa trình tuyển dụng công bằng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 3 5.0 5.0 5.0
Đồng ý 20 33.3 33.3 38.3
Rất đồng ý 37 61.7 61.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Người phỏng vấn tạo được cảm giác thoải mái cho ứng viên trong quá trình phỏng vấn N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .605
Người phỏng vấn tạo được cảm giác thoải mái choứng viên trong quá trình phỏng vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Trung lập 6 10.0 10.0 10.0
Đồng ý 36 60.0 60.0 70.0
Rất đồng ý 18 30.0 30.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics Phản hồi của công ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng và rõ ràng
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .676
Phản hồi của công ty đối vớiứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng và rõ ràng Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Trung lập 10 16.7 16.7 16.7
Đồng ý 32 53.3 53.3 70.0
Rất đồng ý 18 30.0 30.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
- Đánh giá hoạt động tập sựvà bốtrí công việc.
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Nội dung tập sự được xây dựng cụthểvà riêng việt cho từng bộ phận
60 1 5 4.10 .706
Chương trình tập sự được xây
dựng khoa học 60 2 5 4.12 .640
Anh/ chị có được kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm sau khi kết thúc chương trình tập sựvà bốtrí công việc
60 2 5 3.77 .890
Valid N (listwise) 60
Statistics
Nội dung tập sự được xây dựng cụ thể và riêng việt cho từng bộ phận
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .706
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nội dung tập sự được xây dựng cụthểvà riêng biệt cho từng bộphận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 6 10.0 10.0 11.7
Đồng ý 38 63.3 63.3 75.0
Rất đồng ý 15 25.0 25.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Chương trình tập sự được xây dựng khoa học
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .640
Chương trình tập sự được xây dựng khoa học
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 6 10.0 10.0 11.7
Đồng ý 38 63.3 63.3 75.0
Rất đồng ý 15 25.0 25.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Anh/ chị có được kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm sau khi kết thúc chương trình tập sự và bố trí công việc
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .890
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/ chị có được kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm sau khi kết thúc chương trình tập sự và bốtrí công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Không đồng ý 2 3.3 3.3 3.3
Trung lập 26 43.3 43.3 46.7
Đồng ý 16 26.7 26.7 73.3
Rất đồng ý 16 26.7 26.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
- Đánh giá chung vềquy trình tuyển dụng.
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Quy trình tuyển dụng rõ ràng,
minh bạch 60 1 5 3.90 .706
Quy trình tuyển chọn màm
anh/ chịhài lòng 60 1 5 4.15 .732
Quy trình tuyển mộlàm
anh,/chịhài lòng 60 3 5 4.23 .698
Valid N (listwise) 60
Statistics Quy trình tuyển dụng rõ ràng, minh bạch
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .706
Quy trình tuyển dụng rõ ràng, minh bạch
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 12 20.0 20.0 21.7
Đồng ý 38 63.3 63.3 85.0
Rất đồng ý 9 15.0 15.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
Quy trình tuyển chọn màm anh/
chị hài lòng N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .732
Quy trình tuyển chọn màm anh/ chịhài lòng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Rất không đồng ý 1 1.7 1.7 1.7
Trung lập 6 10.0 10.0 11.7
Đồng ý 35 58.3 58.3 70.0
Rất đồng ý 18 30.0 30.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
Statistics
Quy trình tuyển mộ làm anh,/chị hài lòng
N
Valid 60
Missing 0
Std. Deviation .698
Quy trình tuyển mộlàm anh,/chịhài lòng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lập 9 15.0 15.0 15.0
Đồng ý 28 46.7 46.7 61.7
Rất đồng ý 23 38.3 38.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Statistics
Ý kiến của anh/ chị để nâng cao công tác tuyển dụng
N
Valid 9
Missing 51
Std. Deviation .866
Ý kiến của anh/ chị đểnâng cao công tác tuyển dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Đăng thông báo tuyển mộrộng
rãi hơn 5 8.3 55.6 55.6
Tuyển dụng nhân sựcó trìnhđộ chuyên môn phù hợp với vịtrí ứng tuyển
2 3.3 22.2 77.8
Ưu tiên tuyển dụng các nhân sự
đã có kinh nghiệm 2 3.3 22.2 100.0
Total 9 15.0 100.0
Missing System 51 85.0
Total 60 100.0
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 60 100.0
Excludeda 0 .0
Total 60 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.537 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Các thông báo tuyển mộ được
đăng tải công khai 16.88 3.393 .238 .519
các thông báo tuyển mộcó nêu
rõ ràng vềcông việc 16.35 3.384 .430 .428
Dễdàng nhìn thấy các thông
báo tuyển mộtrên nhiều kênh 16.25 2.733 .373 .433
Thời gian, địa điểm và các hình
thức nộp hồ sơ dễdàng 16.07 3.114 .349 .451
Các thông báo hỗtrợ trước
phỏng vấn có được đáp ứng tốt 16.12 3.630 .165 .557
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 60 100.0
Excludeda 0 .0
Total 60 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.751 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted Quy trìnhđón tiếp và mở đầu
phỏng vấn tạo cảm giác thân thiện, gần gũi
17.25 3.174 .575 .686
Người phỏng vấn có kinh
nghiệm và kỹ năng 17.07 3.046 .619 .669
Qúa trình tuyển dụng công
bằng 16.85 3.553 .366 .758
Người phỏng vấn tạo được cảm giác thoải mái choứng viên trong quá trình phỏng vấn
17.22 3.054 .616 .670
Phản hồi củacông ty đối với ứng viên sau phỏng vấn nhanh chóng và rõ ràng
17.28 3.223 .429 .742
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 60 100.0
Excludeda 0 .0
Total 60 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.565 3