• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.2 Kiến nghị với NH BIDV

- Tạo mọi điều kiện cho các chi nhánh hoạt động có hiệu quảtốt nhất.

- Tích cực tham gia thị trường liên NH, tìm kiếm các nguồn vốn đặc biệt.

- Thực hiện tống kết công tác tín dụng qua các năm, đúc rút kinh nghiệm, bài học đểnâng cao chất lượng tín dụng trong thời gian tới.

- Có văn bản hướng dẫn đầy đủ, kịp thời và chính xác nghiệp vụtín dụng đểlàm cơ sở căn cứcho các chi nhánh thực hiện tôt nhằm đảm bảo một tín dụng an toàn.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tên tài liệu Tác giả Nhà sản

xuất Link download

Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khác hàng cá nhân tại ngân hàng AGRIBANK chi nhánh huyện Chư Sê- Gia Lai

Lê Viết

Bích Huệ

Khoá luận tốt nghiệp trường đại học kinh tếHuế Công thức xác định cỡ mẫu

bao nhiêu là phù hợp cho nghiên cứu

Nhóm MBA bách khoa

http://phantichspss.com/cong -thuc-xac-dinh-co-mau-bao- nhieu-la-phu-hop-cho-nghien-cuu-2.html Chất lượng dịch vụ :thước

đo sự hài lòng của khách hàng

http://nhalanhdao.vn/chat- luong-dich-vu-thuoc-do-su-hai-long-cua-khach-hang/

Nâng cao chất lượng cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam chi nhánh Hà Tĩnh

Trần Thị

Thu Hà

khoá 2010-2014

Trường đại học Kinh tế Huế

https://123doc.org/document /3027240-nang-cao-chat- luong-cho-vay-doi-voi- khach-hang-ca-nhan-tai- ngan-hang-tmcp-cong- thuong-viet-nam-chi-nhanh-ha-tinh.htm

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển

Nguyễn Trần Thùy Anh niên khóa 2010-2014

Trường đại học Kinh Tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế.

Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế

Nguyễn

Thị Hà

khoá 2014-2018

Khoá luận tốt nghiệp đại học

kinh tế

Huế Đánh giá chất lượng dịch vụ

cho vay của khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hương Khê-phòng giao dịch Phúc Trạch

Kiều Thị Huế khoá 45

Khoá luận tốt nghiệp đại học kinh tế Huế

Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế

Đặng Quang Huy

Khoá luận tốt nghiệp-đại học Kinh Tế Huế

Giải pháp nhằm nâng cao hoạt động vay tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Tây Sơn

http://tailieumau.vn/giai- phap-nham-nang-cao-hieu- qua-hoat-dong-tin-dung-ca- nhan-tai-ngan-hang-tmcp- dau-tu-va-phat-trien-viet- nam-bidv-chi-nhanh-tay-sai-gon-e.html

Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại ngân

Phạm Đức Cường

Luận văn thạc sĩ

http://ambn.vn/product/3367 7/bien-phap-nang-cao-chat-

luong-tin-dung-doi-voi-Trường Đại học Kinh tế Huế

hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Hải Phòng

khach-hang-ca-nhan-tai- ngan-hang-tmcp-dau-tu-va-

phat-trien-viet-nam- %E2%80%93-chi-nhanh-hai-phong.html

Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Hậu Giang

Lê Trường Giang

Luận văn tốt nghiệp đại học

https://text.xemtailieu.com/ta i-lieu/phan-tich-hoat-dong- tin-dung-ca-nhan-tai-ngan- hang-thuong-mai-co-phan- dau-tu-va-phat-trien-viet- nam-chi-nhanh-hau-giang-234119.html

Đo lường chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng công thương

chi nhánh Hội An Võ Thị Thu

Hiền

Luận văn thạc sĩ trường Đại học Kinh

Tế Đà

Nẵng (2011)

https://123doc.org/document /785575-do-luong-chat- luong-dich-vu-tin-dung- khach-hang-ca-nhan-tai- ngan-hang-cong-thuong-chi-nhanh-hoi-an.htm

Mô hìnhđịnh lượng đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng ứng dụng cho hệ thống ngân hàng thương mại

Đinh Phi Hổ

Tạp chí quản lý kinh tế

Số26 trang 7-12

trang web của bidv http://www.bidv.com.vn

Đo lường chất lượng dịch vụ tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng Công Thương chi nhánh Hội An

Võ Thị Thu Hiền

Luận văn Thạc sĩ đại

học Đà

Nẵng

https://123doc.org/document /785575-do-luong-chat- luong-dich-vu-tin-dung-

khach-hang-ca-nhan-tai-Trường Đại học Kinh tế Huế

(2011) ngan-hang-cong-thuong-chi-nhanh-hoi-an.htm

Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng cá nhân của ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á chi nhánh Huế

Ngô Bảo Minh 2010-2014

Khoá luận tốt nghiệp đại học Kinh Tế Slide phương pháp nghiên

cứu trong kinh doanh THS. Hồ Sĩ Minh

Trường đại học Kinh Tế Phân tích dữ liệu nghiên

cứu với SPSS tập 1

Nxb Hồng

Đức tp

HCm Giải pháp nâng cao sự hài

lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam thương tín chi nhánh HồChí Minh

Huỳnh Thị Cẩm

Thương

Luận văn Thạc Sĩ Kinh tế-đại học Kinh tế HCM

https://text.xemtailieu.com/ta i-lieu/giai-phap-nang-cao-su- hai-long-cua-khach-hang-ca- nhan-ve-chat-luong-dich-vu- cho-vay-tieu-dung-tai-ngan- hang-thuong-mai-co-phan- viet-nam-thuong-tin-chi- nhanh-ho-chi-minh-pdf-75999.html

Đánh giá chất lượng cho vay tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Can Lộc TĨnh Hà Tĩnh

HồThịHoà

Khoá luận tốt nghiệp đại học Kinh Tế Huế

(2011-2015) Nâng cao chất lượng dịch Nguyễn Khoá luận

Trường Đại học Kinh tế Huế

vụtại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Thừa Thiên Huế

Thị Thuý Hằng 2012-2016

tốt nghiệp đại học Kinh Tế Ngân hàng nhà nước Việt

Nam (2016) hệ thống các tổchức tín dụng

http://phantichspss.com/tong -quan-phan-tich-nhan-to-kham-pha-efa.html

(1)https://luanvanaz.com/khai-niem-chat-luong-cho-vay-cua-nhtm.html

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHIẾU KHẢO SÁT

Sốphiếu:....

Xin chào quý Anh(Chị). Tôi làsinh viên trường Đại học Kinh TếHuế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài “ Đánh giá chất lượng dịch vụcho vay của khách hàng cá nhân tại Ngân Hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế”.

Những ý kiến đóng góp của Anh (Chị) sẽlà những thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn hoàn thành nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan toàn bộthông tin sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong được sự giúp đỡcủa Anh (chị). Xin chân thành cảm ơn!

Phần I. Thông tin chung

Câu 1.Anh (Chị) đã tham gia giao dịch tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế được bao lâu?

 Dưới 1 năm Từ1-2 năm

 Từ2-3 năm Trên 3 năm

Câu 2. Anh (Chị) biết đến Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát triển chi nhánh Thừa Thiên Huếbằng cách nào?

Internet Báo chí, tạp chí

Tivi Gia đình bạn bè người thân giới thiệu

Khác (điền lý do vào chỗ trống)………...

Câu 3. Anh ( Chị) hãy cho biết ý kiến của anh chị vềchất lượng dịch vụcho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Huế( trả lời bằng cách tích vào các ô thích hợp trong bảng câu hỏi sau đây )

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí đánh giá Mức độ đồng ý

A. Năng lực phục vụ 1 2 3 4 5

1. Nhân viên NH tạo cảm giác an toàn cho khách hàng trong giao dịch 2. Nhân viên thực hiện giao dịch nhanh chóng, chính xác

3. Nhân viên NH có đủkiến thức,năng lực chuyên môn để tư vấn trả lời thắc mắc của khách hàng

4. Nhân viên hướng dẫn thủtục giao dịch một cách đầy đủ, dễhiểu

B. Mức dộ đồng cảm 1 2 3 4 5

1. Nhân viên thểhiện sựquan tâm khi khách hàng gặp vấn đề 2. Nhân viên biết quan tâm đến các nhu cầu cá biệt của khách hàng 3. Ngân hàng luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng

C. Khả năng sẵn sàng đáp ứng 1 2 3 4 5

1. Thủtục vay vốn nhanh chóng đơn giản 2. Phương thức cho vay của NH đa dạng

3. NH luôn cung cấp thông tin cho khách hàng đầy đủchính xác 4. Điều kiện cho vay linh hoạt phù hợp

5. Thời gian xét duyệt hồ sơ, giải ngân nhanh chóng kịp thời 6. Lãi suất và phí dịch vụhợp lý

7. Nhân viên phục vụcông bằng với tất cảkhách hàng

D. Mức độtin cậy 1 2 3 4 5

1. NH cung cấp dịch vụ cho khách hàng đúng thời điểm cam kết, giải ngân đúng hạn

2. NH tạođược một lòng tin và sựan tâm cho khách hàng

3. Khiếu nại thắc mắc của kháchhàng đều được giải quyết thoãđáng 4. Thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật tốt

Trường Đại học Kinh tế Huế

E. Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5 1. Nhân viên có ngoại hìnhđẹp, trang phục lịch sự, gọn gàng

2. Cơ sởvật chất, trang thiết bị hiện đại, địa điểm thuận tiện 3. Cách bốtrí quầy, bảng biểu,… một cách hợp lý thuận tiện 4. Bãi giữxe rộng rãi, thoáng mát

F. Mức độhài lòng chung 1 2 3 4 5

1. Nhìn chung Anh (Chị) hài lòng vềchất lượng dịch vụcho vay của NH

2. Trong thời gian tới anh chị sẽtiếp tục sửdụng dịch vụcủa NH 3. Anh (Chị) sẽgiới thiệu cho người thân bạn bè sửdụng dịch vụcho

vay của NH

Phần II. Thông tin cá nhân

Câu 1. Anh chịthuộc độtuổi nào dưới dây?

Dưới 22 tuổi

Từ 22 đến 35 tuổi

Từ 35 đến 45 tuổi

Từ 45 đến 55 tuổi

Trên 55 tuổi

Câu 2. Giới tính của Anh (chị)?

Nam Nữ

Câu 3. Nghềnghiệp của Anh (Chị)?

Kinh doanh buôn bán Công nhân viên chức

Hưu trí Làm nông

Khác………

Câu 4. Thu nhập hàng tháng của Anh (Chị) là bao nhiêu?

Dưới 1.5 triệu Từ1.5 triệu đến 3 triệu

Từ3 triệu đến 5 triệu Trên 5 triệu

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰHỢP TÁC CỦA ANH CHỊ!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤLỤC 1. GIỚI TÍNH

giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid

Nam 34 22.7 22.7 22.7

Nu 116 77.3 77.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

2. ĐỘTUỔI

độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 22 tuổi 15 10.0 10.0 10.0

từ 22 đến 35 tuổi 38 25.3 25.3 35.3

từ 35 đến 45 tuổi 46 30.7 30.7 66.0

từ 45 đến 55 tuổi 29 19.3 19.3 85.3

trên 55 tuổi 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

3. NGHIỀNGHIỆP

nghềnghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

kinh doanh buôn bán 41 27.3 27.3 27.3

công nhân viên chức 29 19.3 19.3 46.7

hưu trí 25 16.7 16.7 63.3

Làm nông 34 22.7 22.7 86.0

khác 21 14.0 14.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

4. THU NHẬP thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 1.5 triệu 7 4.7 4.7 4.7

từ1.5 triệu đến 3 triệu 35 23.3 23.3 28.0

từ3 triệu đến 5 triệu 59 39.3 39.3 67.3

trên 5 triệu 49 32.7 32.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

5. ĐA SỬDỤNG đã sửdụng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

dưới 1 năm 16 10.7 10.7 10.7

từ 1_2 năm 38 25.3 25.3 36.0

từ2-3năm 54 36.0 36.0 72.0

trên 3 năm 42 28.0 28.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

6. BIẾT ĐẾN DO

biết đến do

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

internet 30 20.0 20.0 20.0

tivi 6 4.0 4.0 24.0

báo chí-tạp chí 38 25.3 25.3 49.3

gia đình bạn bè 54 36.0 36.0 85.3

khác 22 14.7 14.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

7. KIỂM ĐỊNH ĐỘTIN CẬY CRONBACH’S ALPHA

 NĂNG LỰC PHỤC VỤ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha N of Items

.648 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

nangluc_phucvu1 9.7067 4.853 .437 .573

nangluc_phucvu2 9.7267 5.220 .482 .554

nangluc_phucvu3 9.5933 4.216 .452 .569

nangluc_phucvu4 9.8333 5.227 .366 .620

Trường Đại học Kinh tế Huế

 MỨC DỘ ĐỒNG CẢM Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.678 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

mucdo_dongcam1 6.2533 3.036 .479 .601

mucdo_dongcam2 6.0533 2.682 .473 .611

mucdo_dongcam3 6.3067 2.697 .525 .537

 KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.824 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

khanang_dapung1 17.5667 13.589 .658 .785

khanang_dapung2 17.5333 14.640 .519 .808

khanang_dapung3 17.4800 13.943 .555 .803

khanang_dapung4 17.6800 14.286 .554 .803

khanang_dapung5 17.4333 13.093 .623 .791

khanang_dapung6 17.6333 15.227 .492 .812

khanang_dapung7 17.4333 14.247 .574 .799

 MỨC ĐỘTIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of

Items

.811 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

mucdo_tincay1 9.7467 6.271 .659 .750

mucdo_tincay2 9.7933 6.246 .601 .777

mucdo_tincay3 9.7333 6.492 .593 .780

mucdo_tincay4 9.8267 5.916 .665 .745

 PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of

Items

.740 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

phuongtien_huuhinh1 10.4467 5.497 .543 .675

phuongtien_huuhinh2 10.3000 5.138 .536 .679

phuongtien_huuhinh3 10.3133 5.814 .454 .723

phuongtien_huuhinh4 10.3200 5.092 .601 .640

 MỨC ĐỘ HÀI LÒNG

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.629 3

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

mucdo_hailong1 6.7000 2.453 .447 .524

mucdo_hailong2 6.8267 2.668 .438 .548

mucdo_hailong3 6.7400 1.724 .471 .515

8. KMO LẦN 1

Trường Đại học Kinh tế Huế

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .831 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1094.387

df 231

Sig. .000

9. HỆSỐBIẾN THIÊN QUAN SÁT CỦA PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA LẦN 1

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 5.893 26.785 26.785 5.893 26.785 26.785 3.523 16.015 16.015

2 2.462 11.191 37.977 2.462 11.191 37.977 2.711 12.322 28.338

3 1.797 8.168 46.145 1.797 8.168 46.145 2.659 12.088 40.425

4 1.317 5.984 52.129 1.317 5.984 52.129 2.134 9.702 50.127

5 1.174 5.336 57.466 1.174 5.336 57.466 1.614 7.338 57.466

6 .952 4.326 61.791

7 .903 4.104 65.895

8 .809 3.679 69.574

9 .744 3.384 72.958

10 .718 3.264 76.222

11 .697 3.169 79.391

12 .616 2.799 82.190

13 .540 2.455 84.644

14 .507 2.304 86.949

15 .489 2.221 89.170

16 .413 1.879 91.049

17 .402 1.826 92.874

18 .363 1.652 94.526

19 .328 1.493 96.019

20 .317 1.441 97.460

21 .281 1.278 98.738

22 .278 1.262 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

10. MA TRẬN XOAY NHÂN TỐLẦN 1 Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

khanang_dapung1 .778 khanang_dapung5 .721 khanang_dapung7 .700 khanang_dapung3 .664 khanang_dapung4 .645 khanang_dapung6 .623 khanang_dapung2 .582

phuongtien_huuhinh4 .771

phuongtien_huuhinh1 .712

phuongtien_huuhinh2 .682

phuongtien_huuhinh3 .548 .320

nangluc_phucvu3 .514 .365 .319

nangluc_phucvu1 .406 .357

mucdo_tincay4 .783

mucdo_tincay2 .772

mucdo_tincay1 .771

mucdo_tincay3 .716

mucdo_dongcam1 .795

mucdo_dongcam3 .773

mucdo_dongcam2 .308 .627

nangluc_phucvu4 .846

nangluc_phucvu2 .706

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

11. KMO LẦN 2

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 857.992

df 153

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

12. HỆSỐBIẾN THIÊN QUAN SÁT CỦA PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA LẦN 2

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 5.067 28.149 28.149 5.067 28.149 28.149 3.438 19.100 19.100 2 2.114 11.744 39.892 2.114 11.744 39.892 2.650 14.721 33.821 3 1.601 8.897 48.789 1.601 8.897 48.789 2.017 11.204 45.024 4 1.267 7.038 55.827 1.267 7.038 55.827 1.608 8.933 53.958 5 1.113 6.185 62.012 1.113 6.185 62.012 1.450 8.054 62.012

6 .876 4.868 66.879

7 .860 4.779 71.659

8 .695 3.862 75.521

9 .680 3.780 79.301

10 .596 3.310 82.611

11 .531 2.949 85.560

12 .498 2.766 88.326

13 .427 2.373 90.699

14 .371 2.062 92.761

15 .355 1.971 94.732

16 .340 1.891 96.623

17 .322 1.788 98.411

18 .286 1.589 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

13. MA TRẬN XOAY NHÂN TỐLẦN 2 Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

khanang_dapung1 .772 khanang_dapung5 .731 khanang_dapung7 .708 khanang_dapung3 .681 khanang_dapung4 .635 khanang_dapung6 .610

khanang_dapung2 .559 .309

mucdo_tincay4 .801

mucdo_tincay2 .777

mucdo_tincay1 .774

mucdo_tincay3 .719

phuongtien_huuhinh4 .760

phuongtien_huuhinh1 .751

phuongtien_huuhinh2 .751

mucdo_dongcam1 .818

mucdo_dongcam3 .786

nangluc_phucvu4 .859

nangluc_phucvu2 .721

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

KMO LẦN 3

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 780.199

df 136

Sig. .000

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. HỆSỐBIẾN THIÊN QUAN SÁT CỦA PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA LẦN 3

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of Variance

Cumulative

% 1 4.720 27.766 27.766 4.720 27.766 27.766 3.141 18.474 18.474 2 2.086 12.272 40.038 2.086 12.272 40.038 2.643 15.547 34.022 3 1.576 9.273 49.310 1.576 9.273 49.310 1.958 11.519 45.540 4 1.267 7.451 56.762 1.267 7.451 56.762 1.563 9.197 54.737 5 1.102 6.480 63.241 1.102 6.480 63.241 1.446 8.504 63.241

6 .870 5.118 68.359

7 .800 4.706 73.065

8 .683 4.020 77.085

9 .652 3.836 80.921

10 .552 3.249 84.171

11 .499 2.937 87.108

12 .454 2.670 89.777

13 .389 2.288 92.065

14 .371 2.182 94.247

15 .343 2.015 96.262

16 .329 1.937 98.199

17 .306 1.801 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

15. MA TRÂN XOAY NHÂN TỐLẦN 3 Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5

khanang_dapung1 .795 khanang_dapung5 .729 khanang_dapung7 .707 khanang_dapung3 .693 khanang_dapung4 .623 khanang_dapung6 .612

mucdo_tincay4 .800

mucdo_tincay2 .777

mucdo_tincay1 .775

mucdo_tincay3 .726

phuongtien_huuhinh4 .768

phuongtien_huuhinh1 .763

phuongtien_huuhinh2 .741

mucdo_dongcam1 .822

mucdo_dongcam3 .799

Trường Đại học Kinh tế Huế

nangluc_phucvu4 .864

nangluc_phucvu2 .710

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

16. KMO CLDV

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .652 Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 55.976

df 3

Sig. .000

17. HỆSỐBIẾN THIÊN QUAN SÁT CỦA PHÂN TÍCH NHÂN TỐEFA CLDV Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.748 58.275 58.275 1.748 58.275 58.275

2 .652 21.742 80.016

3 .600 19.984 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

18. MA TRẬN NHÂN TỐCLDV

Component Matrixa

Component 1

mucdo_hailong3 .780

mucdo_hailong1 .759

mucdo_hailong2 .751

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Trường Đại học Kinh tế Huế

19. KIỂM ĐỊNH HẸSỐ TƯƠNG QUAN

Correlations

X1 X2 X3 X4 X5 Y

X1

Pearson

Correlation 1 .295** .147 .252** .245** .433**

Sig. (2-tailed) .000 .073 .002 .002 .000

N 150 150 150 150 150 150

X2

Pearson

Correlation .295** 1 .121 .195* .212** .333**

Sig. (2-tailed) .000 .141 .017 .009 .000

N 150 150 150 150 150 150

X3

Pearson

Correlation .147 .121 1 .336** .395** .368**

Sig. (2-tailed) .073 .141 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

X4

Pearson

Correlation .252** .195* .336** 1 .373** .416**

Sig. (2-tailed) .002 .017 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

X5

Pearson

Correlation .245** .212** .395** .373** 1 .611**

Sig. (2-tailed) .002 .009 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

Y

Pearson

Correlation .433** .333** .368** .416** .611** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000

N 150 150 150 150 150 150

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

20.KIỂM ĐỊNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Descriptive Statistics

Mean Std. Deviation N

Y 3.3778 .69371 150

X1 3.1733 .75304 150

X2 3.0267 .81879 150

X3 2.9222 .63770 150

X4 3.2583 .80707 150

X5 3.4378 .80374 150

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R

Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .711a .505 .488 .49625 1.820

a. Predictors: (Constant), X5, X2, X1, X3, X4 b. Dependent Variable: Y

ANOVAa

Model Sum of

Squares

df Mean Square F Sig.

1

Regression 36.242 5 7.248 29.433 .000b

Residual 35.462 144 .246

Total 71.704 149

a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X5, X2, X1, X3, X4 Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .357 .271 1.318 .190

X1 .220 .058 .239 3.771 .000 .858 1.166

X2 .112 .053 .132 2.122 .036 .886 1.129

X3 .109 .071 .100 1.526 .129 .802 1.246

X4 .116 .057 .134 2.038 .043 .790 1.266

X5 .375 .058 .435 6.433 .000 .752 1.331

Trường Đại học Kinh tế Huế

a. Dependent Variable: Y

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig.

B Std. Error Beta

1

(Constant) .357 .271 1.318 .190

X1 .220 .058 .239 3.771 .000

X2 .112 .053 .132 2.122 .036

X3 .109 .071 .100 1.526 .129

X4 .116 .057 .134 2.038 .043

X5 .375 .058 .435 6.433 .000

a. Dependent Variable: Y

20. Kiểm định thống kê mô tảvới các nhân tố Năng lực phục vụ

Statistics

nangluc_phucvu2 nangluc_phucvu4

N Valid 150 150

Missing 0 0

Mean 3.2267 3.1200

Mode 3.00 3.00

nangluc_phucvu2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 1 .7 .7 .7

không đồng ý 23 15.3 15.3 16.0

trung lập 80 53.3 53.3 69.3

đồng ý 33 22.0 22.0 91.3

rất đồng ý 13 8.7 8.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

nangluc_phucvu4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

không đồng ý 35 23.3 23.3 25.3

trung lập 70 46.7 46.7 72.0

đồng ý 25 16.7 16.7 88.7

rất đồng ý 17 11.3 11.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Đồng cảm Statistics

mucdo_dongcam1 mucdo_dongcam3

N Valid 150 150

Missing 0 0

Mean 3.0533 3.0000

Mode 3.00 3.00

mucdo_dongcam1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 7 4.7 4.7 4.7

không đồng ý 30 20.0 20.0 24.7

trung lập 70 46.7 46.7 71.3

đồng ý 34 22.7 22.7 94.0

rất đồng ý 9 6.0 6.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

mucdo_dongcam3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3

không đồng ý 36 24.0 24.0 29.3

trung lập 69 46.0 46.0 75.3

đồng ý 22 14.7 14.7 90.0

rất đồng ý 15 10.0 10.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

Mức độtin cậy Statistics

mucdo_tincay1 mucdo_tincay2 mucdo_tincay3 mucdo_tincay4

N Valid 150 150 150 150

Missing 0 0 0 0

Mean 3.2867 3.2400 3.3000 3.2067

Mode 3.00 3.00 3.00 3.00

mucdo_tincay1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7

không đồng ý 23 15.3 15.3 18.0

trung lập 69 46.0 46.0 64.0

đồng ý 34 22.7 22.7 86.7

rất đồng ý 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

mucdo_tincay2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 1 .7 .7 .7

không đồng ý 38 25.3 25.3 26.0

trung lập 60 40.0 40.0 66.0

đồng ý 26 17.3 17.3 83.3

rất đồng ý 25 16.7 16.7 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

mucdo_tincay3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3

không đồng ý 17 11.3 11.3 14.7

trung lập 80 53.3 53.3 68.0

đồng ý 24 16.0 16.0 84.0

rất đồng ý 24 16.0 16.0 100.0

Total 150 100.0 100.0

mucdo_tincay4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 9 6.0 6.0 6.0

không đồng ý 23 15.3 15.3 21.3

trung lập 66 44.0 44.0 65.3

đồng ý 32 21.3 21.3 86.7

rất đồng ý 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Phương tiện hữu hình Statistics

phuongtien_huuhinh1 phuongtien_huuhinh2phuongtien_huuhinh4

N Valid 150 150 150

Missing 0 0 0

Mean 3.3467 3.4933 3.4733

Mode 3.00 3.00 3.00

phuongtien_huuhinh1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

rất không đồng ý 1 .7 .7 .7

không đồng ý 27 18.0 18.0 18.7

trung lập 61 40.7 40.7 59.3

đồng ý 41 27.3 27.3 86.7

rất đồng ý 20 13.3 13.3 100.0

Total 150 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế