PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Bùi Văn Chiêm, Quản trịnhân lực, Trường Đại học Kinh tếHuế, 2013 2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội, 2008
3. Nguyễn ThịThu Trang (2012) ,“Những yếu tố ảnh hưởng đến động viên nhân viên tại Công ty Công ích Quận 10”.
4. Nguyễn Cao Anh (2011) ,“Đánh giá sựhài lòng của người lao động đối với doanh nghiệp trên địa bàn Tỉnh Bến Tre”.
5. Tác giảLê Thị Luyến (2012) ,“Ảnh hưởng của quản trịnguồn nhân lực đến sự gắn kết của nhân viên đối với tổchức tại Tổng Công ty Điện lực TP.CHM”.
6. Hoàng Thị Anh Thư, “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty TNHH may VINATEX Hương Trà”khóa luận tốt nghiệp 2018, Đại Học Kinh TếHuế.
7. Trần Đại Tín, “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công Ty TNHH Phước Loan” khóa luận tốt nghiệp 2017, Đại Học Kinh TếHuế.
8.Động lực làm việc theo nghiên cứu của Jurkiewics và Brown (1998) 9. Các trang web:
https://luanvanaz.com/cac-nghien-cuu-truoc-day-ve-dong-vien-nhan-vien.html http://doc.edu.vn/tai-lieu/tieu-luan-tao-dong-luc-lam-viec-37260/
https://nhanvienmoi.blogspot.com/2013/03/ly-thuyet-ve-ong-luc-va-tao-ong-luc-lam.html#.XC544R83vIU
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC Phụlục 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là Lê Thị Kiều My, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế. Hiện tôi đang thực hiện điều tra để làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài “Đánh giá động lực làm việc của nhân viên tại công ty TNHH D.H”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽlà những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đề tài.
Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và tuyệt đối bảo mật vềthông tin cá nhân của Anh/Chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/ chị vui lòngđánh dấu X vào ô trảlời thểhiện mức độ đồng ý của mình đối với các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc, Có các mức độsau:
1. Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Ý kiến Mức độ đồng ý
ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC 1 2 3 4 5
1 Môi trường làm việc an toàn 2 Không gian rộng rãi, thoáng mát 3 Được trang bị đầy đủtrang thiết bị
phục vụcho công việc
LƯƠNG, THƯỞNG VÀ PHÚC LỢI 4 Tiền lương được trảtheo thời gian qui
định và đúng mức tiền 5 Lương được trảcông bằng
Trường Đại học Kinh tế Huế
6 Nhân viên được đóng đầy đủcá loại bảo hiểm
7 Được thưởng vào các dịp lễ, tết
8 Anh/Chị luônđược thưởng khi đạt kết quảcao trong công việc
QUAN HỆGIỮA ĐỒNG NGHIỆP 9 Anh/Chị được đồng nghiệp giúp đỡ
trong công việc
10 Đồng nghiệp đối xửvới nhau hòađồng, thân thiện
11 Anh/Chị được đồng nghiệp chia sẻkiến thức và kinh nghiệm trong công việc CƠ HỘI ĐƯỢC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN BẢN THÂN
12 Công ty thường xuyên tổchức các buổi đào tạo nâng cao nghiệp vụcho nhân viên
13 Cơ hội được thăng tiến giữa các nhân viên là như nhau
14 Các quy định thăng tiến trong công ty được quy định rõ ràng
BẢN CHẤT CÔNG VIỆC
15 Anh/Chị được làm việc phù hợp với khả năng của mình
16 Áp lực công việc không cao
17 Công việc cho phép anh/chịduy trì sự cân bằng giữa cuộc sống riêng tư với công việc
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Trường Đại học Kinh tế Huế
18 Các chính sách của công ty đưa ra đã tạo động lực cho anh/chị
19 Anh/Chị mong muốn làm việc lâu dài tại công ty
20 Anh/Chị hài lòng với công việc hiện tại của mình
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 1: Giới tính
Nam Nữ
Câu 2:Độtuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 40 tuổi
Từ 40 đến 55 tuổi từ55 tuổi trởlên
Câu 3: Trìnhđộhọc vấn
Đại học và trênĐại học Cao đẳng và trung cấp
Trung học phổthông Lao động phổthông
Câu 4: Số năm công tác
Dưới 1 năm Từ 1 đến3 năm
Từ3đến5 năm từ 5 năm trởlên
Câu 5: Thu nhập hàng tháng
Dưới 5 triệu Từ 5 đến 7 triệu
Từ 7 đến 10 triệu từ10 triệu trởlên
Câu 6: Vịtrí làm việc
Phòng tài chính - kếtoán
Phòng kếhoạch kinh doanh
Phòng tổchức hành chính
Lao động trực tiếp
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡcủa anh/ chị, Chúc anh/ chịnhiều sức khỏe và thành công trong công việc!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Kết quảxửlý sốliệu SPSS
1. KẾT QUẢCHẠY SPSS THỐNG KÊ MÔ TẢGIẢN ĐƠN TỪNG BIẾN CỤ THỂ
1.1 Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
nam 82 74.5 74.5 74.5
nu 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.2 Độtuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 25 tuoi 13 11.8 11.8 11.8
tren 55 tuoi 11 10.0 10.0 21.8
tu 25 den 40 tuoi 67 60.9 60.9 82.7
tu 40 den 55 tuoi 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.3 Số năm công tác
So nam cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 22 20.0 20.0 20.0
tren 5 nam 13 11.8 11.8 31.8
tu 1 den 3 nam 22 20.0 20.0 51.8
tu 3 den 5 nam 53 48.2 48.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.4 Trình độhọc vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
cao dang, trung cap 27 24.5 24.5 24.5
dai hoc va tren dai hoc 19 17.3 17.3 41.8
lao dong pho thong 57 51.8 51.8 93.6
trung hoc pho thong 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.5 Thu nhập hàng tháng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 5 trieu 19 17.3 17.3 17.3
tren 10 trieu 10 9.1 9.1 26.4
tu 5 den 7 trieu 61 55.5 55.5 81.8
tu 7 den 10 trieu 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.6 Vịtrí làm việc
Vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
lao dong truc tiep 79 71.8 71.8 71.8
phong ke hoach kinh
doanh 11 10.0 10.0 81.8
phong tai chinh ke toan 15 13.6 13.6 95.5
phong to chuc hanh chinh 5 4.5 4.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.7 Môi trường làm việc an toàn
Moi truong lam viec an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 2 1.8 1.8 1.8
2.0000 3 2.7 2.7 4.5
3.0000 4 3.6 3.6 8.2
4.0000 50 45.5 45.5 53.6
5.0000 51 46.4 46.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.8 không gian rộng rãi, thoáng mát
Khong gian rong rai, thoang mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 4 3.6 3.6 3.6
2 1 .9 .9 4.5
3 37 33.6 33.6 38.2
4 54 49.1 49.1 87.3
5 14 12.7 12.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.9 Được trang bị đầy đủtrang thiết bịphuvj vụcho công việc Duoc trang bi day du
trang thiet bi phuc vu cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 4 3.6 3.6 3.6
2.0000 2 1.8 1.8 5.5
3.0000 4 3.6 3.6 9.1
4.0000 53 48.2 48.2 57.3
5.0000 47 42.7 42.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.10 Tiền lương được trảtheo thời gian quy định và đúng mức tiền Tien luong
duoc tra theo thoi gian quy dinh va dung muc tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 4 3.6 3.6 3.6
2 4 3.6 3.6 7.3
4 65 59.1 59.1 66.4
5 37 33.6 33.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.11 Lương được trảcông bằng
Luong duoc tra cong bang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 4 3.6 3.6 3.6
2.0000 4 3.6 3.6 7.3
3.0000 1 .9 .9 8.2
4.0000 64 58.2 58.2 66.4
5.0000 37 33.6 33.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.12 Nhân viên được đóng đầy đủcác loại bảo hiểm Nhan vien
duoc dong day du cac loai bao hiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
1 1 .9 .9 .9
2 5 4.5 4.5 5.5
4 66 60.0 60.0 65.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 110 100.0 100.0 1.13 Được thưởng vào các dịp lễtết
Duoc thuong vao cac dip le tet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2.0000 6 5.5 5.5 5.5
3.0000 6 5.5 5.5 10.9
4.0000 46 41.8 41.8 52.7
5.0000 52 47.3 47.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.14 Anh/ Chị luôn được thưởng khi đạt kết quảcao trong công việc Anh/chi luon
duoc thuong khi dat ket qua cao trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 2 1.8 1.8 1.8
2 3 2.7 2.7 4.5
3 46 41.8 41.8 46.4
4 58 52.7 52.7 99.1
5 1 .9 .9 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.15 Anh/ Chị đượcđồng nghiệp giúp đỡtrong công việc
anh/chi duoc dong nghiep giup do trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 1 .9 .9 .9
2.0000 6 5.5 5.5 6.4
3.0000 11 10.0 10.0 16.4
4.0000 54 49.1 49.1 65.5
5.0000 38 34.5 34.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.16 Đồng nghiệp đối xửvới nhau hòađồng, thân thiện
Dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
1 1 .9 .9 .9
2 11 10.0 10.0 10.9
3 5 4.5 4.5 15.5
4 44 40.0 40.0 55.5
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 49 44.5 44.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.17 Anh/ Chị được đồng nghiệp chia sẻkiến thức và kinh nghiejm trong công việc Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc va kinh nghiem trong cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
1.0000 1 .9 .9 .9
2.0000 5 4.5 4.5 5.5
3.0000 14 12.7 12.7 18.2
4.0000 18 16.4 16.4 34.5
5.0000 72 65.5 65.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.18 Công ty thường xuyên tổchức các buổi đào tạo nâng cao nghiệp vụcho nhân viên Cong ty thuong xuyen to chuc cac buoi dao tao nang cao nghiep vu cho nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 1 .9 .9 .9
2 7 6.4 6.4 7.3
3 8 7.3 7.3 14.5
4 54 49.1 49.1 63.6
5 40 36.4 36.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.19 Cơ hội được thăng tiến của các nhân viên là như nhau
Co hoi duoc thang tien cua cac nhan vien la nhu nhau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 4 3.6 3.6 3.6
2.0000 5 4.5 4.5 8.2
3.0000 54 49.1 49.1 57.3
4.0000 45 40.9 40.9 98.2
5.0000 2 1.8 1.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.20 Các quy định thăng tiến trong công ty được quy định rõ ràng
Cac quy dinh thang tien trong cong ty duoc quy dinh ro rang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
1 1 .9 .9 .9
2 5 4.5 4.5 5.5
3 8 7.3 7.3 12.7
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 44 40.0 40.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.21 Anh/ Chị được làm việc phù hợp với khả năng của mình
Anh/chi duoc lam viec phu hop voi kha nang cua minh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1.0000 2 1.8 1.8 1.8
2.0000 4 3.6 3.6 5.5
3.0000 8 7.3 7.3 12.7
4.0000 48 43.6 43.6 56.4
5.0000 48 43.6 43.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.22 Áp lực công việc không cao
Ap luc cong viec khong cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 3 2.7 2.7 2.7
2 11 10.0 10.0 12.7
3 49 44.5 44.5 57.3
4 41 37.3 37.3 94.5
5 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
1.23 Công việc cho phép anh/ chịduy trì sựcân bằng giữa cuộc sống riêng tưvới công việc
Cong viec cho phep anh chi duy tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
2.0000 6 5.5 5.5 5.5
3.0000 6 5.5 5.5 10.9
4.0000 47 42.7 42.7 53.6
5.0000 51 46.4 46.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
2 KẾT QUẢCHẠY GIÁ TRỊTRUNG BÌNH CỦA CÁC 5 BIẾN LỚN ẢNH HƯỞNG TỚI ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
2.1Điều kiện làm việc
DKLV Moi truong lam viec an
toan
Khong gian rong rai, thoang mat
Duoc trang bi day du trang thiet bi phuc vu cho cong
viec DKLV
Pearson
Correlation 1 .840** .807** .858**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Moi truong lam viec an toan
Pearson
Correlation .840** 1 .509** .612**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Khong gian
rong rai, thoang mat
Pearson
Correlation .807** .509** 1 .517**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Duoc trang bi day du trang thiet bi phuc vu cho cong viec
Pearson
Correlation .858** .612** .517** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.2. Lương, thưởng và phúc lợi
Correlations LTVPL Tien luong
duoc tra theo thoi gian quy dinh va dung muc
tien
Luong duoc tra cong
bang
Nhan vien duoc dong day du cac loai bao
hiem
Duoc thuong vao cac dip le tet
Anh/chi luon duoc thuong khi dat ket qua cao trong cong
viec
LTVPL
Pearson
Correlation 1 .752** .780** .812** .828** .756**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
Tien luong Pearson
.752** 1 .397** .510** .480** .528**
Trường Đại học Kinh tế Huế
gian quy dinh va dung muc tien
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
Luong duoc tra cong bang
Pearson
Correlation .780** .397** 1 .578** .607** .423**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
Nhan vien duoc dong day du cac loai bao hiem
Pearson
Correlation .812** .510** .578** 1 .593** .537**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
Duoc thuong vao cac dip le tet
Pearson
Correlation .828** .480** .607** .593** 1 .577**
Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
Anh/chi luon duoc thuong khi dat ket qua cao trong cong viec
Pearson
Correlation .756** .528** .423** .537** .577** 1 Sig.
(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
2.3. Quan hệgiữa đồng nghiệp
Correlations
QHGDN anh/chi duoc dong nghiep giup do trong
cong viec
Dong nghiep doi xu voi
nhau hoa dong, than
thien
Anh/chi duoc dong nghiep
chia se kien thuc va kinh nghiem trong
cong viec
QHGDN
Pearson
Correlation 1 .923** .908** .899**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
anh/chi duoc dong nghiep giup do trong cong viec
Pearson
Correlation .923** 1 .775** .760**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien
Pearson
Correlation .908** .775** 1 .692**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc va kinh nghiem trong cong viec
Pearson
Correlation .899** .760** .692** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.4. Cơ hội được đào tạo và phát triển bản thân Correlations
DTVPTBT Cong ty thuong xuyen to chuc cac buoi dao tao nang cao nghiep vu cho nhan
vien
Co hoi duoc thang tien
cua cac nhan vien la
nhu nhau
Cac quy dinh thang
tien trong cong ty duoc quy
dinh ro rang
DTVPTBT
Pearson
Correlation 1 .829** .813** .825**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Cong ty thuong xuyen to chuc cac buoi dao tao nang cao nghiep vu cho nhan vien
Pearson
Correlation .829** 1 .516** .501**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Co hoi duoc thang tien cua cac nhan vien la nhu nhau
Pearson
Correlation .813** .516** 1 .530**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Cac quy dinh thang tien trong cong ty duoc quy dinh ro rang
Pearson
Correlation .825** .501** .530** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
2.5. Bản chất công việc
Correlations
BCCV Anh/chi duoc lam
viec phu hop voi kha
nang cua minh
Ap luc cong viec khong
cao
Cong viec cho phep anh chi duy
tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi
cong viec BCCV
Pearson
Correlation 1 .867** .901** .869**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/chi duoc lam viec phu hop voi kha nang cua minh
Pearson
Correlation .867** 1 .669** .598**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Ap luc cong viec khong cao
Pearson
Correlation .901** .669** 1 .709**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Cong viec cho phep anh chi duy tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
Pearson
Correlation .869** .598** .709** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
3 4
Anh chi mong muon lam viec lau dai tai cong ty
Pearson
Correlation .899** .792** 1 .654**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
Anh/chi hai long voi cong viec hien tai cua minh
Pearson
Correlation .880** .736** .654** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 110 110 110 110
2.6 KẾT QUẢBẢNG CROSSTAB CHI-SQUARE Pearson Chi-Square Tests Gioi
tinh
Do tuoi So nam cong tac
Trinh do hoc van
Thu nhap hang thang
Vi tri lam viec DKLV
Chi-square 32.588 85.281 76.792 39.951 70.587 34.599
df 10 30 30 30 30 30
Sig. .000*,b,c.000*,b,c .000*,b,c .106b,c .000*,b,c .258b,c
LTVPL
Chi-square 16.098 42.785 48.464 47.655 42.630 65.470
df 12 36 36 36 36 36
Sig. .187b,c .203b,c .080b,c .093b,c .207b,c .002*,b,c
QHGDN
Chi-square 29.845 37.404 65.213 60.903 61.140 42.249
df 10 30 30 30 30 30
Sig. .001*,b,c .166b,c .000*,b,c .001*,b,c .001*,b,c .068b,c
DTVPTBT
Chi-square 6.407 32.724 67.382 33.634 31.230 40.907
df 11 33 33 33 33 33
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sig. .845b,c .481b,c .000*,b,c .437b,c .555b,c .162b,c BCCV
Chi-square 35.738 38.710 58.973 37.512 60.263 32.048
df 10 30 30 30 30 30
Sig. .000*,b,c .132b,c .001*,b,c .163b,c .001*,b,c .365b,c
3. Kiểm định thang đo 3.1Điều kiện làm việc
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,782 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Moi truong lam viec an
toan 7,91 2,322 ,645 ,681
Khong gian rong rai,
thoang mat 8,56 2,395 ,572 ,757
Duoc trang bi day du trang thiet bi phuc vu cho cong viec
7,98 2,110 ,649 ,674
3.2Lương thưởng và phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,840 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted Scale Variance if
Item Deleted Corrected
Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tien luong duoc tra theo thoi gian quy dinh va dung muc tien
16,16 6,487 ,580 ,828
Luong duoc tra cong
bang 16,17 6,309 ,620 ,816
Nhan vien duoc dong
day du cac loai bao hiem 16,09 6,634 ,702 ,793
Duoc thuong vao cac dip
le tet 16,01 6,339 ,714 ,788
Anh/chi luon duoc thuong khi dat ket qua cao trong cong viec
16,84 7,202 ,641 ,812
3.3 Quan hệgiữa đồng nghiệp Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,894 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted anh/chi duoc dong
nghiep giup do trong cong viec
8,58 3,108 ,835 ,817
Dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien
8,52 2,857 ,780 ,862
Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc va kinh nghiem trong cong viec
8,28 2,993 ,768 ,870
3.4 Cơ hội đào tạo và phát triển bản thân Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,759 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty thuong xuyen
to chuc cac buoi dao tao nang cao nghiep vu cho nhan vien
7,54 1,939 ,581 ,690
Co hoi duoc thang tien cua
cac nhan vien la nhu nhau 8,35 2,191 ,603 ,668
Cac quy dinh thang tien trong cong ty duoc quy dinh ro rang
7,46 2,012 ,590 ,676
3.5 Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,852 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Anh/chi duoc lam viec phu
hop voi kha nang cua minh7,63 2,309 ,686 ,829
Ap luc cong viec
khong cao 8,54 2,269 ,770 ,747
Cong viec cho phep anh chi duy tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
7,56 2,450 ,714 ,801
3.6 Động lực làm việc Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
N of Items
,889 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Cac chinh sach cua cong ty dua ra da tao dong luc cho anh chi
8,86 3,018 ,840 ,790
Anh chi mong muon lam viec lau dai tai cong ty
8,92 3,379 ,777 ,847
Anh/chi hai long voi cong viec hien tai cua minh
8,78 3,420 ,735 ,883
4 Phân tích nhân tốEFA
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy, ,693
Bartlett's Test of Sphericity
Approx, Chi-Square 1240,118
df 190
Sig, ,000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
% 1 4,458 22,290 22,290 4,458 22,290 22,290 3,131 15,655 15,655 2 3,004 15,019 37,309 3,004 15,019 37,309 2,890 14,451 30,105 3 2,741 13,704 51,013 2,741 13,704 51,013 2,556 12,782 42,887 4 2,165 10,827 61,839 2,165 10,827 61,839 2,403 12,016 54,903
5 1,684 8,420 70,260 1,684 8,420 70,260 2,161 10,807 65,710
6 1,183 5,915 76,174 1,183 5,915 76,174 2,093 10,465 76,174
7 ,626 3,131 79,306
8 ,584 2,920 82,226
9 ,546 2,730 84,956
Trường Đại học Kinh tế Huế
10 ,509 2,543 87,499
11 ,436 2,178 89,677
12 ,370 1,849 91,526
13 ,340 1,701 93,227
14 ,311 1,555 94,782
15 ,272 1,362 96,144
16 ,211 1,055 97,199
17 ,187 ,934 98,133
18 ,157 ,783 98,916
19 ,140 ,702 99,618
20 ,076 ,382 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis,
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
Moi truong lam viec an
toan ,895
Khong gian rong rai,
thoang mat ,636
Duoc trang bi day du trang thiet bi phuc vu cho cong viec
,739 Tien luong duoc tra theo
thoi gian quy dinh va dung muc tien
,738 Luong duoc tra cong
bang ,765
Nhan vien duoc dong day du cac loai bao hiem
,832 Duoc thuong vao cac
dip le tet ,810
Anh/chi luon duoc thuong khi dat ket qua cao trong cong viec
,764 anh/chi duoc dong
nghiep giup do trong cong viec
,930 Dong nghiep doi xu voi
nhau hoa dong, than thien
,919
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/chi duoc dong nghiep chia se kien thuc va kinh nghiem trong cong viec
,837 Cong ty thuong xuyen
to chuc cac buoi dao tao nang cao nghiep vu cho nhan vien
,795 Co hoi duoc thang tien
cua cac nhan vien la nhu nhau
,822 Cac quy dinh thang tien
trong cong ty duoc quy dinh ro rang
,793 Anh/chi duoc lam viec
phu hop voi kha nang cua minh
,869 Ap luc cong viec khong
cao ,876
Cong viec cho phep anh chi duy tri su can bang giua cuoc song rieng tu voi cong viec
,866 Cac chinh sach cua cong
ty dua ra da tao dong luc cho anh chi
,917 Anh chi mong muon
lam viec lau dai tai cong ty
,820 Anh/chi hai long voi
cong viec hien tai cua minh
,858 Extraction Method: Principal Component Analysis,
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization, a, Rotation converged in 6 iterations,
5. Gía trị trung bình của các biến
Descriptive Statistics
N Range MinimumMaximum Mean Std,
Deviation
Variance Moi truong lam
viec an toan 110 4 1 5 4,32 ,823 ,678
Khong gian rong
rai, thoang mat 110 4 1 5 3,66 ,849 ,721