• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.1. Đối với các cơ quan nhà nước

- Tạo môi trường thuận lợi để các công ty hoạt động trong ngành dịch vụ bảo hành như trung tâm bảo hành Samsung được phát triển.

- Đơn giản hóa các thủ tục pháp lý, thủ tục cấp phép kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty được thành lập.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và xử phạt các công ty không đủ giấy phép, không đủ tiêu chuẩn , khai báo không đúng sự thật.

- Ngành dịch vụ là một trong những ngành đang phát triển mạnh mẽ, và là tương lai của đất nước. Vì vậy, cơ quan nhà nước cần phải có các chính sách hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ vật chất để các công ty hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ được phát triển hơn nữa, đặc biệt là về dịch vụ bảo hành.

2.2. Đối với Trung tâm bảo hành Samsung chi nhánh Huế

- Yếu tố “con người” làm một trong những yếu tố quan trọng nhất trong ngành dịch vụ, sự thành công hay thất bại của công ty đều quyết định bởi yếu tố này. Vì vậy, trung tâm bảo hành cần phải chú trọng đến yếu tố “con người” trước tiên. Cần phải thường xuyên bồi dưỡng, đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên trong công ty, đưa ra các chính sách khen thưởng để khuyến khích nhân viên làm việc thật tốt.

- Cần phải thường xuyên nâng cấp trang thiết bị, cơ sở vật chất trong công ty, xây dựng các khu vực trải nghiệm giành cho khách hàng, có các phương tiện giải trí, sách báo để khách hàng có thể sử dụng khi đợi bảo hành, sửa chữa sản phẩm.

- Nhân viên trung tâm bảo hành cần phải có đồng phục, tác phong chuyên nghiệp thì mới có thể tạo sự tin tưởng, sự hài lòng cho khách hàng. Vì vậy, trung tâm bảo hành cần phải chú ý đến yếu tố này.

- Trung tâm bảo hành cần phải bố trí, sắp xếp nơi để xe một cách hợp lý, tạo sự thuận tiện nhất cho khách hàng.

- Đơn giản hóa các thủ tục nhận máy, trả máy, luôn luôn giải thích rõ ràng cho khách hàng biết các vấn đề liên quan đến sản phẩm của khách hàng. Có nhân viên tư vấn cho khách hàng sao cho khách hàng là người được lợi nhất.

Đại học kinh tế Huế

- Có các chính sách hỗ trợ cho những sản phẩm chính hãng nhưng hết thời gian bảo hành như: hỗ trợ giá thay thế linh kiện, hỗ trợ đổi máy cũ lấy máy mới…

- Đẩy mạnh hơn nữa quy mô của công ty, như mở thêm chi nhánh ở Bắc sông Hương (hiện tại chỉ có một trụ sở duy nhất ở Nam sông Hương tại 11A Trường Chinh)

- Tăng cường nhân viên làm việc thêm ca tối, hay làm việc vào các ngày cuối tuần, dịp lễ để đáp ứng nhu cầu khách hàng tốt hơn.

- Có các chiến lược marketing hợp lý như quảng cáo, đưa ra các chính sách khuyến mãi, đổi sản phẩm cũ lấy sản phẩm mới.

- Có hộp thư góp ý và số điện thoại để có thể thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng một cách nhanh nhất.

Đại học kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tài liệu tiếng Việt

[1]. Lê Thị Như Tú, (2016),Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại siêu thị điện máy Toàn Thủy, luận văn tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh Tế Huế

[2]. Trần Thẩm Minh Hoàng, (2011), Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ bảo hành tại công ty Phong Vũ, luận án thạc sĩ, Đại học Kinh Tế Hồ Chí Minh

[3]. Nguyễn Thị Phương Linh,Ứng dụng thang đo SERVPERF đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động tại khu vực thành phố Đà Nẵng, chuyên đề thực tập [5]. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu

với SPSS, NXB Hồng Đức

[6]. Bài giảng Hướng dẫn EFA và hồi quy của giảng viên Dương Đắc Quang Hảo tại Đại học Kinh Tế Huế

[7]. Giáo trình Marketing dịch vụ Tiến sĩ Lưu Đức Nghiêm, (2015), Nhà xuất bản Lao động

[8]. Bài giảngQuản trị dịch vụcủa tiến sĩ Hoàng Trọng Hùng, Đại học Kinh Tế Huế 2. Tài liệu tiếng Anh

[1]. Kotler, P. & Keller, K.L. (2006). “Marketing Management (12th ed.)”. Upper Saddle River. NJ: Prentice Hall. Anderson, E. W., Fornell, C. &

Mazvancheryl, S. K. (2004)."Customer satisfaction and shareholder value".Journal of Marketing.68(4). pp. 172–185.

[2]. Cronin. J. J. & Taylor, S. A. (1992). “Measuring Service Quality: a reexamination and extensio”.Journal of Marketing.Vol. 56, July.1992.

[3]. Gronroos, C. (1984), A service quality model and its marketing implications, European Journal of Marketing.

3. Tài liệu từ Internet Thông tin từ website:

- www.samsung.com.vn - www.quantri.vn

- www.phantichspss.com - www.luanvanaz.com

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI PHIẾU ĐIỀU TRA

Số phiếu:……

Xin chào Anh/Chị

Tôi tên là Trần Đình Quốc Hùng , hiện đang là sinh viên năm cuối trường Đại Học Kinh Tế Huế ngành Quản Trị Kinh Doanh. Hiện nay tôi đang làm luận văn tốt nghiệp với đề tài là: “ Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại trung tâm bảo hành Samsung chi nhánh Huế”

Cuộc khảo sát này đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình nghiên cứu. Sự hồi đáp của quý Anh/Chị sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu và cũng góp phần giúp cải thiện, nâng cao chất lượng dịch vụ của Trung tâm bảo hành, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày một cao của khách hàng.

Trong cuộc khảo sát này không có quan điểm, thái độ nào là đúng hay sai.

Mọi thông tin đều có ích. Vì vậy, rất mong nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ từ qúy Anh/Chị.

Câu 1:Số lần Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ bảo hành tại Trung tâm bảo hành Samsung trong năm vừa qua là:

A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. >3 lần

Câu 2:Máy của Anh/Chị còn trong thời hạn bảo hành hay không?

A. Có B. Không

Câu 3:Anh/Chị có mang máy đi nơi khác sửa không? (đối với máy hết bảo hành) A. Có

B. Không

Đại học kinh tế Huế

Câu 4: Xin Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các yếu tố sau đây bằng cách đánh dấuX vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu dưới đây.

Với các mức độ:

(1): Rất không đồng ý (2): Không đồng ý (3): Trung lập (4): Đồng ý (5): Rất đồng ý

Sự đáp ứng 1 2 3 4 5

1 Nhân viên bảo vệ và giữ xe chuyên nghiệp 2 Nhân viên TT đón tiếp bạn ngay khi bước vào 3 Nhân viên TT luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn

4 Thủ tục khai báo, giao nhận máy được thực hiện nhanh chóng 5 Nhân viên TT không bao giờ quá bận đến nỗi không đáp

ứng được yêu cầu của bạn

Sự cảm thông 1 2 3 4 5

6 Nhân viên TT thấu hiểu được những nhu cầu của bạn 7 Nhân viên TT chú ý đến những nhu cầu cấp thiết của bạn 8 Nhân viên TT phục vụ chu đáo khi giao dịch với bạn 9 Nhân viên TT thể hiện sự quan tâm, thân thiện với bạn

Sự đảm bảo 1 2 3 4 5

10 Nhân viên TT bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn 11 Thái độ của nhân viên TT tạo ra sự tin tưởng đối với bạn 12 Nhân viên TT có kiến thức kỹ thuật để trả lời các câu hỏi của bạn 13 Bạn cảm thấy an toàn, không sợ bị đổi tráo linh kiện hay

nhầm máy khi đem máy đi bảo hành

Phương tiện hữu hình 1 2 3 4 5

14 Nhân viên TT có trang phục gọn gàng, tác phong chuyên nghiệp

Đại học kinh tế Huế

15 TT bảo hành có trang thiết bị hiện đại

16 Cơ sở vật chất của TT trông rất hấp dẫn, lôi cuốn

17 Các phương tiện giải trí, tài liệu sách báo cho khách hàng trong khi chờ rất phong phú

18 Thời gian làm việc của TT thuận tiện cho bạn

Sự tin cậy 1 2 3 4 5

19 TT luôn thực hiện đúng cam kết trong phiếu bảo hành 20 Nhân viên TT giải thích rõ ràng, thuyết phục và có hướng dẫn

cụ thể về các hư hỏng của máy sau khi kiểm tra, sửa chữa 21 Có thông báo cho bạn khi nào máy được bảo hành xong 22 TT luôn giao máy đúng như đã hẹn

23 TT sửa máy hoàn hảo ngay từ lần đầu tiên

Sự hài lòng 1 2 3 4 5

24 Anh(chị) hài lòng với sản phẩm, dịch vụ của Trung Tâm bảo hành Samsung

25 Anh(chị) sẽ tiếp tục sử dụng sản phảm, dịch vụ của Trung tâm bảo hành Samsung

26 Anh (chị) sẽ“giới thiệu”cho những người quen có nhu cầu đến sử dụng dịch vụ của Trung tâm bảo hành Samsung

Đại học kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS I. THỐNG KÊ MÔ TẢ FREQUENCY VÀ DESCRIPTIVE

- THÔNG TIN CÁ NHÂN

Descriptive Statistics

N Minimu

m

Maximu m

Mean Std.

Deviation So lan Anh/Chi da su

dung dich vu bao hanh tai Trung tam bao hanh Samsung trong nam vua qua la:

151 1.00 3.00 1.1589 .41782

May cua Anh/Chi con trong thoi han bao hanh hay khong?

151 .00 1.00 .8940 .30881

Anh/Chi co mang may di noi khac sua khong? (doi voi may het bao hanh)

151 .00 1.00 .7483 .43541

Valid N (listwise) 151

So lan Anh/Chi da su dung dich vu bao hanh tai Trung tam bao hanh Samsung trong nam vua qua la:

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

1 lan 130 86.1 86.1 86.1

2 lan 18 11.9 11.9 98.0

3 lan 3 2.0 2.0 100.0

Total 151 100.0 100.0

Đại học kinh tế Huế

May cua Anh/Chi con trong thoi han bao hanh hay khong?

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Khon

g 16 10.6 10.6 10.6

Co 135 89.4 89.4 100.0

Total 151 100.0 100.0

Anh/Chi co mang may di noi khac sua khong? (doi voi may het bao hanh)

Frequenc y

Percent Valid Percent

Cumulative Percent Valid

Khon

g 38 25.2 25.2 25.2

Co 113 74.8 74.8 100.0

Total 151 100.0 100.0

II. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA 1. SỰ TIN CẬY

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.720 5

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted STC

1 15.0530 4.771 .424 .696

STC

2 14.7881 4.248 .551 .642

STC

3 14.8344 4.419 .562 .638

Đại học kinh tế Huế

STC

4 15.0331 5.112 .398 .703

STC

5 14.8874 5.061 .471 .678

2. SỰ ĐÁP ỨNG Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.869 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDU1 13.6093 5.493 .695 .842

SDU2 13.5762 5.992 .581 .869

SDU3 13.5364 5.664 .655 .852

SDU4 13.7152 5.898 .666 .848

SDU5 13.6954 5.347 .899 .793

3. SỰ CẢM THÔNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.809 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SCT1 10.8675 3.062 .676 .735

SCT2 11.0199 3.446 .624 .761

SCT3 10.7417 3.726 .498 .817

SCT4 10.9404 3.163 .713 .717

Đại học kinh tế Huế

4. SỰ ĐẢM BẢO Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.829 4

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SDB1 11.0861 3.733 .653 .785

SDB2 11.0662 3.822 .631 .795

SDB3 11.0265 3.866 .685 .772

SDB4 10.9470 3.757 .654 .784

5. PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.902 5

Item-Total Statistics Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

PTHH1 15.3444 7.734 .666 .899

PTHH2 15.4371 7.301 .734 .885

PTHH3 15.3444 7.134 .770 .878

PTHH4 15.4040 7.682 .688 .895

PTHH5 15.4503 6.689 .931 .841

6. SỰ HÀI LÒNG

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.799 3

Đại học kinh tế Huế

Item-Total Statistics Scale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted SHL

1 7.6490 2.029 .530 .847

SHL

2 7.3179 1.885 .724 .644

SHL

3 7.3642 1.846 .688 .677

II. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Phân tích nhân tố khám phá cho biến độc lập

- Lần 1:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .862

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1915.990

df 231

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SDU1 1.000 .652

SDU2 1.000 .521

SDU3 1.000 .637

SDU4 1.000 .710

SDU5 1.000 .873

SCT1 1.000 .636

SCT2 1.000 .465

SCT4 1.000 .640

SDB1 1.000 .652

SDB2 1.000 .541

SDB3 1.000 .585

SDB4 1.000 .547

PTHH1 1.000 .647

PTHH2 1.000 .729

Đại học kinh tế Huế

PTHH3 1.000 .743

PTHH4 1.000 .634

PTHH5 1.000 .926

DTC1 1.000 .469

DTC2 1.000 .570

DTC3 1.000 .562

DTC4 1.000 .371

DTC5 1.000 .579

Extraction Method: Principal Component Analysis.

.

Component Initial Eigenv

alues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

Tot al

% of Varia

nce

Cumu lative

% Tot

al

% of Varia

nce

Cumu lative

%

1 8.009 36.403 36.403 8.0

09

36.40 3

36.40 3

4.1 24

18.74 4

18.74 4

2 2.530 11.500 47.903 2.5

30

11.50 0

47.90 3

3.8 00

17.27 3

36.01 7

3 1.649 7.496 55.399 1.6

49 7.496 55.39 9

3.1 96

14.52 7

50.54 4

4 1.498 6.810 62.209 1.4

98 6.810 62.20 9

2.5 66

11.66 5

62.20 9

5 .983 4.470 66.679

6 .896 4.070 70.750

7 .819 3.724 74.474

8 .783 3.560 78.034

9 .647 2.941 80.975

10 .584 2.653 83.628

11 .496 2.255 85.883

12 .452 2.055 87.937

13 .442 2.010 89.948

14 .379 1.721 91.669

15 .354 1.611 93.280

16 .302 1.372 94.651

17 .285 1.297 95.949

18 .259 1.176 97.125

Đại học kinh tế Huế

19 .234 1.064 98.188

20 .209 .952 99.140

21 .108 .492 99.633

22 .081 .367 100.000

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

SDB1 .763

SCT4 .712

SDB2 .709

SDB3 .703

SDB4 .686

SCT1 .677

SCT2 .632

PTHH5 .932

PTHH3 .837

PTHH2 .803

PTHH1 .775

PTHH4 .696

SDU5 .814

SDU4 .812

SDU1 .671

SDU3 .664

SDU2 .660

DTC5 .751

DTC2 .687

DTC3 .667

DTC1 .562

DTC4 .552

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

Đại học kinh tế Huế

- Lần 2:

KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .857

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1712.962

df 171

Sig. .000

Communalities

Initial Extraction

SDU1 1.000 .665

SDU2 1.000 .547

SDU3 1.000 .650

SDU4 1.000 .689

SDU5 1.000 .880

SCT1 1.000 .609

SCT4 1.000 .617

SDB1 1.000 .647

SDB2 1.000 .605

SDB3 1.000 .625

SDB4 1.000 .607

PTHH1 1.000 .634

PTHH2 1.000 .731

PTHH3 1.000 .757

PTHH4 1.000 .640

PTHH5 1.000 .930

DTC2 1.000 .643

DTC3 1.000 .606

DTC5 1.000 .577

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

Total Variance Explained

Component Initial Eigen values

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings Total % of

Variance

Cumulative

%

To tal

% of Varia

nce

Cum ulati ve %

To tal

% of Varia

nce

Cum ulati ve %

1 7.348 38.675 38.675 7.3

48

38.67 5

38.67 5

3.7 18

19.56 7

19.56 7

2 2.442 12.851 51.526 2.4

42

12.85 1

51.52 6

3.6 50

19.21 0

38.77 7

3 1.471 7.740 59.266 1.4

71 7.740 59.26 6

3.2 41

17.05 9

55.83 5

4 1.396 7.350 66.616 1.3

96 7.350 66.61 6

2.0 48

10.78 1

66.61 6

5 .845 4.448 71.065

6 .741 3.901 74.966

7 .716 3.769 78.735

8 .614 3.233 81.968

9 .563 2.963 84.932

10 .475 2.500 87.432

11 .448 2.356 89.788

12 .389 2.046 91.833

13 .324 1.705 93.538

14 .294 1.547 95.086

15 .277 1.460 96.546

16 .241 1.267 97.812

17 .219 1.153 98.965

18 .115 .603 99.568

19 .082 .432 100.000

Extraction

Method: Principal Component Analysis.

Đại học kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4

PTHH5 .937

PTHH3 .847

PTHH2 .810

PTHH1 .769

PTHH4 .709

SDB1 .755

SDB2 .751

SDB3 .733

SDB4 .732

SCT4 .669

SCT1 .635

SDU5 .832

SDU4 .803

SDU1 .697

SDU2 .682

SDU3 .678

DTC5 .750

DTC2 .742

DTC3 .699

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

a. Dependent Variable: SHL

2. Phân tích nhân tố khám phá cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy. .500

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 115.372

df 1

Sig. .000

Đại học kinh tế Huế

Communalities Initial Extracti

on SHL

2 1.000 .867

SHL

3 1.000 .867

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

Total Variance Explained Compone

nt

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

1 1.735 86.748 86.748 1.735 86.748 86.748

2 .265 13.252 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

SHL2 .931

SHL3 .931

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

IV. KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST 1. Phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

PTHH5 151 3.7947 .79430 .06464

PTHH3 151 3.9007 .81449 .06628

PTHH2 151 3.8079 .80594 .06559

Đại học kinh tế Huế

PTHH1 151 3.9007 .76381 .06216

PTHH4 151 3.8411 .75800 .06169

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH5 -3.176 150 .002 -.20530 -.3330 -.0776

PTHH3 -1.499 150 .136 -.09934 -.2303 .0316

PTHH2 -2.928 150 .004 -.19205 -.3216 -.0625

PTHH1 -1.598 150 .112 -.09934 -.2222 .0235

PTHH4 -2.577 150 .011 -.15894 -.2808 -.0371

2. Sự đảm bảo

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SDB1 151 3.6225 .79784 .06493

SDB2 151 3.6424 .78608 .06397

SDB3 151 3.6821 .73367 .05971

SDB4 151 3.7616 .78917 .06422

SCT4 151 3.5828 .74259 .06043

SCT1 151 3.6556 .80039 .06513

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Đại học kinh tế Huế

Lower Upper

SDB1 -5.814 150 .000 -.37748 -.5058 -.2492

SDB2 -5.590 150 .000 -.35762 -.4840 -.2312

SDB3 -5.324 150 .000 -.31788 -.4359 -.1999

SDB4 -3.712 150 .000 -.23841 -.3653 -.1115

SCT4 -6.904 150 .000 -.41722 -.5366 -.2978

SCT1 -5.287 150 .000 -.34437 -.4731 -.2157

3. Sự đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

SDU5 151 3.3377 .67218 .05470

SDU4 151 3.3179 .68674 .05589

SDU1 151 3.4238 .76974 .06264

SDU2 151 3.4570 .72787 .05923

SDU3 151 3.4967 .75608 .06153

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SDU5 -12.107 150 .000 -.66225 -.7703 -.5542

SDU4 -12.206 150 .000 -.68212 -.7925 -.5717

SDU1 -9.198 150 .000 -.57616 -.6999 -.4524

Đại học kinh tế Huế

SDU2 -9.168 150 .000 -.54305 -.6601 -.4260

SDU3 -8.180 150 .000 -.50331 -.6249 -.3817

4. Sự tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std.

Deviation

Std. Error Mean

DTC5 151 3.7616 .66039 .05374

DTC2 151 3.8609 .84884 .06908

DTC3 151 3.8146 .78659 .06401

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

DTC5 -4.436 150 .000 -.23841 -.3446 -.1322

DTC2 -2.013 150 .046 -.13907 -.2756 -.0026

DTC3 -2.897 150 .004 -.18543 -.3119 -.0589

5. Sự hài lòng

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SHL2 151 3.8477 .74609 .06072

SHL3 151 3.8013 .78333 .06375

Đại học kinh tế Huế

One-Sample Test Test Value = 4

t df Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

SHL2 -2.509 150 .013 -.15232 -.2723 -.0323

SHL3 -3.117 150 .002 -.19868 -.3246 -.0727

V. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

PTHH SDB SDU DTC SHL

PTH H

Pearson

Correlation 1 .388** .462** .211** .936**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .009 .000

N 151 151 151 151 151

SDB

Pearson

Correlation .388** 1 .588** .447** .364**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 151 151 151 151 151

SDU

Pearson

Correlation .462** .588** 1 .367** .480**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000

N 151 151 151 151 151

DTC

Pearson

Correlation .211** .447** .367** 1 .228**

Sig. (2-tailed) .009 .000 .000 .005

N 151 151 151 151 151

SHL

Pearson

Correlation .936** .364** .480** .228** 1

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .005

N 151 151 151 151 151

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Đại học kinh tế Huế