PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. KIẾN NGHỊ
Đối với Ngân hàng Nhà nước
Ngân hàng Nhà nước với chức năng quản lý và điều hành hoạt động của hệ thống ngân hàng, được xem là ngân hàng của các ngân hàng vì thế có vị trí rất lớn trong công cuộc huy động vốn phục vụ sự nghiệp Công nghiệp hóa -Hiện đại hóa đất nước. Xây dựng chính sách đúng đắn và có cách thức điều hành hợp lý, NHNN sẽ tạo tiền đề quan trọng và có tác động tích cực tới việc khơi tăng khả năng huy động vốn của các NHTM. Do vậy, trong nội dung luận văn xin được đề xuất một số kiến nghị sau:
Là cơ quan quản lý Nhà nước về chính sách tiền tệ quốc gia, NHNN cần phải có một chính sách tiền tệ ổn định, giúp cho các NHTM yên tâm trong hoạt động kinh doanh của mình.
Tăng cường quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng bằng pháp luật và biện pháp kinh tế, hạn chế sự can thiệp hành chính. Đặc biệt là chính sách lãi suất, ngân hàng Nhà nước nên từng bước xoá bỏ cơ chế trần huy động lãi suất, vận hành theo cung cầu của thị trường để công khai, minh bạch và tạo niềm tin đối với công chúng.
Công cụ lãi suất của NHNN cần được phát huy một cách hiệu quả thay vì áp dụng các biện pháp hành chính như hiện nay.
Ngân hàng Nhà nước cần tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng nhằm đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh trong hoạt động kinh doanh giữa các NHTM, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra và đảm bảo hệ thống ngân hàng hoạt động tuân thủ các quy định của pháp luật.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Đối với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Rà soát lại các quy trình thủ tục của tất cả các mặt nghiệp vụ, các thao tác trong quá trình cung ứng sản phẩm, loại bỏ những thủ tục không cần thiết, những quy trình không hiệu quả gây khó khăn trong quá trình tác nghiệp của nhân viên và gây mất thời gian cho khách hàng.
Phát triển và nâng cao mô hình bán lẻ, cải tiến hơn nữa quy trình giao dịch một cửa, tạo cảm giác thân thiện hơn khi khách hàng đến gửi tiền. Giao dịch viên một cửa vừa thu/chi tiền mặt, vừa hạch toán nghiệp vụ, khách hàng không phải di chuyển sang nhiều quầy khác.
Các quy trình hướng dẫn sản phẩm và nghiệp vụ huy động vốn cần ngắn gọn, dễ hiễu, tránh chồng chéo nhau.
- Kiến nghị BIDV cần nhạy bén hơn trong việc điều hành lãi suất, bắt kịp xu hướng tăng/giảm lãi suất huy động vốn của thị trường.
Cạnh tranh về sản phẩm bằng cách đa dạng hóa sản phẩm và dịch vụ. Hiện nay, BIDV có các sản phẩm để thu hút nguồn vốn ngắn hạn rất đa dạng và phù hợp với nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Nhưng với nguồn vốn huy động trung dài hạn thì hiện nay rất khó khăn. Khách hàng có tâm lý ngại gửi kỳ hạn dài vì lo sợ đồng tiền bị mất giá, lãi suất biến động và họ không chủ động được kế hoạch chi tiêu của mình. Để khắc phục những yếu tố trên, BIDV có thể thiết kế các sản phẩm có lãi suất linh hoạt như:
- Tiền gửi rút gốc một lần khi đến hạn sẽ được cộng thêm các chế độ ưu đãi về phí hoặc tiện ích khác khi sử dụng thêm các dịch vụ ngân hàng.
- Tiết kiệm tích lũy, khi khách hàng tích lũy số tiền lớn với mục đích mua nhà…
theo đó khách hàng sẽ được Ngân hàng hỗ trợ về thủ tục, tài chính với lãi suất ưu đãi khi mua nhà, xây mới hoặc sửa chữa nhà.
- Tiền gửi tiết kiệm linh hoạt với kỳ hạn dài, nên điều chỉnh lãi suất linh hoạt định kỳ 6 tháng/12 tháng theo lãi suất thị trường có lợi cho khách hàng.
- Hầu hết các chi nhánh BIDV đều thực hiện các sản phẩm huy động vốn được mặc định sẵn từ chương trình phần mềm cũng như theo các quy định hiện hành của BIDV, vì thế sức cạnh tranh đặc thù trên một số địa bàn so với các sản phẩm của đối thủ khác còn hạn chế. BIDV nên có các chương trình tìm hiểu thị trường, tham gia đóng góp ý tưởng sản phẩm huy động vốn mới trên toàn hệ thống nhằm phát triển sản phẩm huy động vốn phù hợp với nhu cầu từng thời kỳ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn (2014), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Kinh tế TP.HCM.
[2]. GS.TS Nguyễn Văn Tiến (2013), Giáo trình nguyên lý và nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB thống kê.
[3]. PGS.TS Nguyễn Minh Kiều (2013), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại hiện đại, tái bản lần 3, NXB Hà Nội.
[4]. Báo cáo tài chính ngân hàng BIDV Thừa Thiên Huế năm 2016, 2017, 2018.
[5]. Báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh ngân hàng BIDV Thừa Thiên Huế năm 2016, 2017, 2018.
[6]. PGS.TS Lê Thị Mận (2014), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại,NXB Hà Nội.
(Nguồn: https:www.scribd.com) [7]. Các Website:
https://m.thuvienphapluat.vn https:www.scribd.com https://vietnamfinance.vn
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
Mã phiếu:………
PHIẾU ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG Chào Anh (Chị)!
Tôi tên là Hoàng Ngô Bình Nguyên, hiện đang thực hiện đề tài: Đẩy mạnh hoạt động huy động vốn dân cư tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Thừa Thiên Huế. Kính mong Anh (Chị) dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Ý kiến của Anh (Chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với đề tài nghiên cứu. Mọi thông tin Anh (Chị) cung cấp sẽ được giữ kín và chỉ dành cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
I. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân (Xin đánh dấu () vào ô thích hợp):
Giới tính Nam Nữ
Độ tuổi Dưới 22 tuổi Từ 22 đến 35 tuổi
Từ 36 đến 50 tuổi Trên 50 tuổi II.NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu 1: Khách hàng gửi tiền vào Ngân hàng nhằm mục đích gì? (Quý khách có thể chọn nhiều câu trả lời):
Cất giữ an toàn Thanh toán
Sử dụng các dịch vụ Hưởng lãi
Câu 2: Quý khách quan tâm đến yếu tố nào khi quyết định gửi tiền vào Ngân hàng? (Quý khách có thể chọn nhiều câu trả lời):
Chất lượng sản phẩm Cơ sở vật chất
Lãi suất huy động Đội ngũ nhân viên
Mạng lưới giao dịch Uy tín, thương hiệu Câu 3:Đánh giá chất lượng sản phẩm huy động vốn của Ngân hàng:
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy đánh dấu () vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước là:
Trường Đại học Kinh tế Huế
1 2 3 4 5 Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
YẾU TỐ LÃI SUẤT VÀ PHÍ 1 2 3 4 5
LS1 Mức lãi suất BIDV áp dụng hiện tại cao LS2
Mức lãi suất mà BIDV áp dụng hiện tại có quy định rõ ràng, chi tiết
LS3 Lãi suất phí áp dụng cao
YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
SP1 Sản phẩm tiền gửi của BIDV với công nghệ hiện đại, tiện ích cao
SP2 Sản phẩm tiền gửi của BIDV rất đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng
SP3 Sản phẩm tiền gửi BIDV luôn được đổi mới và dễ đáp ứng như cầu của khách hàng
SP4 Thủ tục hồ sơ, giao dịch đơn giản, dễ hiểu SP5 Chật lượng tư vấn hổ trợ
SP6
BIDV có nhiều dịch vụ NGân hàng bán lẻ để khách hàng tiếp cận (Chi nhánh, ATM, POS, Internet banking,
Homebanking …)
YẾU TỐ ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5
NV1 Đội ngũ cán bộ BIDV rất chuyên nghiệp, năng động nhiệt tình
NV2 Đội ngũ cán bộ BIDV nắm vững các thao tác và quy trình nghiệp vụ
NV3 Thái độ phục vụ của cán bộ BIDV
YẾU TỐ CƠ SỞ VẬT CHẤT 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
VC1 Trụ sở của Ngân hàng khang trang, tiện nghi
VC2
Cơ sở vật chất, phương tiện giao dịch tốt (trang bị máy móc thiết bị hiện đại, phòng giao dịch sạch sẽ, đầy
đủ tiện nghi …)
VC3 Khu vực giao dịch rộng rãi, thoáng mát, hợp lý
YẾU TỐ MẠNG LƯỚI GIAO DỊCH 1 2 3 4 5
MLGD1 Mạng lưới địa điểm giao dịch nhiều MLGD2 Địa điểm giao dịch thuận tiện trong đi lại
MLGD3 Số lượng máy ATM đáp ứng đủ nhu cầu của khách hàng
YẾU TỐ THƯƠNG HIỆU VÀ UY TÍN 1 2 3 4 5
UT1 Chương trình khuyến mãi hấp dẫn, thu hút UT2 Chính sách chăm sóc khách hàng tốt UT3 BIDV là thương hiệu uy tín
UT4 BIDV tạo niềm tin cho khách hàng khi đến giao dịch
III. Qua đánh giá các yếu tố trên, anh/chị cho biết mức độ hài lòng của mình về dịch vụ tiền gửi khách hàng cá nhân tại BIDV Thừa Thiên Huế qua các tiêu chí dưới đây:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
QUYẾT ĐỊNH GỬI TIỀN 1 2 3 4 5
QDGT1 Anh/chị hài lòng với dịch vụ gửi tiền tại BIDV Thừa Thiên Huế
QDGT2 Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng các dịch vụ tiền gửi khách hàng cá nhân tại BIDV Thừa Thiên Huế
QDGT3
Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ tiền gửi khách hàng cá nhân tại BIDV Thừa Thiên Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ SỐ LIỆU 1.Thống kê mô tả
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 40 36,4 36,4 36,4
Nu 70 63,6 63,6 100,0
Total 110 100,0 100,0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 22 tuoi 6 5,5 5,5 5,5
Tu 22-35 tuoi 33 30,0 30,0 35,5
Tu 36-50 tuoi 65 59,1 59,1 94,5
Tren 50 tuoi 6 5,5 5,5 100,0
Total 110 100,0 100,0
Cat giu an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 33 30,0 100,0 100,0
Missing System 77 70,0
Total 110 100,0
Thanh toán
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 28 25,5 100,0 100,0
Missing System 82 74,5
Total 110 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Su dung cac dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 68 61,8 100,0 100,0
Missing System 42 38,2
Total 110 100,0
Huong lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 93 84,5 100,0 100,0
Missing System 17 15,5
Total 110 100,0
Chat luong san pham
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 59 53,6 100,0 100,0
Missing System 51 46,4
Total 110 100,0
Lai suat huy dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 85 77,3 100,0 100,0
Missing System 25 22,7
Total 110 100,0
Mang luoi giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 43 39,1 100,0 100,0
Missing System 67 60,9
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 110 100,0
Co so vat chat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 54 49,1 100,0 100,0
Missing System 56 50,9
Total 110 100,0
Doi ngu nhan vien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 56 50,9 100,0 100,0
Missing System 54 49,1
Total 110 100,0
Uy tin, thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 90 81,8 100,0 100,0
Missing System 20 18,2
Total 110 100,0
2.Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.795 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
LS1 7.50 1.188 .645 .715
Trường Đại học Kinh tế Huế
LS2 7.55 1.295 .632 .729
LS3 7.58 1.236 .639 .720
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.829 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SP1 18.58 5.695 .634 .795
SP2 18.58 5.695 .634 .795
SP3 18.61 5.708 .613 .799
SP4 18.60 5.270 .707 .778
SP5 18.75 5.953 .569 .808
SP6 18.61 5.947 .459 .833
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.706 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
VC1 7.62 .917 .539 .601
VC2 7.64 1.151 .493 .652
VC3 7.67 1.066 .547 .587
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
Trường Đại học Kinh tế Huế
.791 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NV1 7.55 1.094 .632 .716
NV2 7.54 1.003 .712 .626
NV3 7.57 1.256 .561 .788
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.764 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MLGD1 7.30 1.148 .477 .817
MLGD2 7.31 1.023 .665 .607
MLGD3 7.34 1.014 .660 .611
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.813 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
UT1 11.68 3.100 .562 .796
UT2 11.75 2.664 .653 .755
UT3 11.65 2.561 .689 .737
Trường Đại học Kinh tế Huế
UT4 11.75 2.907 .630 .767
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.875 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QDGT1 7.62 1.247 .816 .769
QDGT2 7.60 1.105 .840 .754
QDGT3 7.67 1.745 .677 .906
3.EFA
a. EFA các biến độc lập
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 7.176 32.617 32.617 7.176 32.617 32.617 3.285 14.933 14.933
2 2.150 9.774 42.390 2.150 9.774 42.390 2.681 12.188 27.121
3 1.599 7.266 49.656 1.599 7.266 49.656 2.351 10.687 37.808
4 1.441 6.552 56.208 1.441 6.552 56.208 2.301 10.461 48.269
5 1.152 5.238 61.445 1.152 5.238 61.445 2.058 9.353 57.622
6 1.099 4.994 66.439 1.099 4.994 66.439 1.940 8.818 66.439
7 .896 4.071 70.511
8 .806 3.663 74.174
9 .737 3.352 77.525
10 .621 2.823 80.348
11 .579 2.634 82.982
12 .503 2.285 85.267
13 .489 2.224 87.491
14 .437 1.985 89.476
15 .411 1.869 91.345
16 .347 1.577 92.922
17 .339 1.542 94.464
18 .307 1.397 95.861
19 .263 1.197 97.058
20 .242 1.101 98.159
21 .221 1.003 99.162
Trường Đại học Kinh tế Huế
22 .184 .838 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
SP5 .770
SP4 .755
SP1 .748
SP3 .724
SP2 .683
SP6
UT3 .779
UT4 .706
UT1 .669
UT2 .646
NV2 .801
NV1 .729
NV3 .699
LS1 .805
LS3 .796
LS2 .750
MLGD3 .849
MLGD2 .818
MLGD1 .551
VC3 .829
VC2 .723
VC1 .688
b. EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,702
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 191,695
df 3
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,420 80,672 80,672 2,420 80,672 80,672
2 ,412 13,744 94,416
3 ,168 5,584 100,000
Component Matrixa
Component 1
QDGT2 ,932
QDGT1 ,918
QDGT3 ,843
4.Tương quan Pearson’s
Correlations
QDGT LS SP VC NV MLGD UT
QDGT
Pearson Correlation 1 .639** .568** .548** .683** .588** .822**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
LS
Pearson Correlation .639** 1 .382** .237* .457** .347** .446**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .013 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
SP
Pearson Correlation .568** .382** 1 .253** .422** .329** .461**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
VC
Pearson Correlation .548** .237* .253** 1 .354** .291** .473**
Sig. (2-tailed) .000 .013 .008 .000 .002 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
NV
Pearson Correlation .683** .457** .422** .354** 1 .470** .544**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
MLGD
Pearson Correlation .588** .347** .329** .291** .470** 1 .495**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
UT
Pearson Correlation .822** .446** .461** .473** .544** .495** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
5.Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .924a .854 .845 .22293 2.185
a. Predictors: (Constant), UT, LS, VC, SP, MLGD, NV b. Dependent Variable: QDGT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 29.900 6 4.983 100.271 .000b
Residual 5.119 103 .050
Total 35.019 109
a. Dependent Variable: QDGT
b. Predictors: (Constant), UT, LS, VC, SP, MLGD, NV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.451 .240 -6.052 .000
LS .258 .048 .241 5.395 .000 .710 1.408
SP .152 .053 .126 2.845 .005 .723 1.384
VC .190 .051 .160 3.714 .000 .762 1.313
NV .195 .055 .173 3.516 .001 .586 1.706
MLGD .146 .053 .125 2.756 .007 .689 1.452
UT .444 .055 .424 8.050 .000 .511 1.957
a. Dependent Variable: QDGT
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
6.Thống kê mô tả
Statistics
LS1 LS2 LS3
N
Valid 110 110 110
Missing 0 0 0
Mean 3.82 3.76 3.74
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
LS1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 32 29.1 29.1 30.0
Dong y 63 57.3 57.3 87.3
Hoan toan dong y 14 12.7 12.7 100.0
Total 110 100.0 100.0
LS2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 33 30.0 30.0 30.9
Dong y 67 60.9 60.9 91.8
Hoan toan dong y 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
LS3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 40 36.4 36.4 36.4
Dong y 59 53.6 53.6 90.0
Hoan toan dong y 11 10.0 10.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
SP1 SP2 SP3 SP4 SP5
N
Valid 110 110 110 110 110
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.76 3.76 3.74 3.75 3.60
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 34 30.9 30.9 31.8
Dong y 65 59.1 59.1 90.9
Hoan toan dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
SP2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 34 30.9 30.9 31.8
Dong y 65 59.1 59.1 90.9
Hoan toan dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
SP3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 37 33.6 33.6 34.5
Dong y 62 56.4 56.4 90.9
Hoan toan dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
SP4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
Trung lap 37 33.6 33.6 35.5
Dong y 58 52.7 52.7 88.2
Hoan toan dong y 13 11.8 11.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
SP5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 50 45.5 45.5 45.5
Dong y 54 49.1 49.1 94.5
Hoan toan dong y 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
VC1 VC2 VC3
N
Valid 110 110 110
Missing 0 0 0
Mean 3.85 3.83 3.79
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00
VC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 34 30.9 30.9 30.9
Dong y 59 53.6 53.6 84.5
Hoan toan dong y 17 15.5 15.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
VC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 28 25.5 25.5 25.5
Dong y 73 66.4 66.4 91.8
Hoan toan dong y 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
VC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 32 29.1 29.1 29.1
Dong y 69 62.7 62.7 91.8
Hoan toan dong y 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
NV1 NV2 NV3
N
Valid 110 110 110
Missing 0 0 0
Mean 3.78 3.79 3.75
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00
NV1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 32 29.1 29.1 30.0
Dong y 67 60.9 60.9 90.9
Hoan toan dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
NV2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 32 29.1 29.1 30.0
Dong y 66 60.0 60.0 90.0
Hoan toan dong y 11 10.0 10.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
NV3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 34 30.9 30.9 30.9
Dong y 69 62.7 62.7 93.6
Hoan toan dong y 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
MLGD1 MLGD2 MLGD3
N
Valid 110 110 110
Missing 0 0 0
Mean 3.67 3.66 3.64
Percentiles
25 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00
MLGD1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 44 40.0 40.0 40.0
Dong y 58 52.7 52.7 92.7
Hoan toan dong y 8 7.3 7.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
MLGD2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 40 36.4 36.4 37.3
Dong y 64 58.2 58.2 95.5
Hoan toan dong y 5 4.5 4.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
MLGD3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 43 39.1 39.1 40.0
Dong y 61 55.5 55.5 95.5
Hoan toan dong y 5 4.5 4.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
UT1 UT2 UT3 UT4
N
Valid 110 110 110 110
Missing 0 0 0 0
Mean 3.93 3.85 3.96 3.86
Percentiles
25 4.00 3.00 3.00 3.00
50 4.00 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00 4.00
UT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 25 22.7 22.7 22.7
Dong y 68 61.8 61.8 84.5
Hoan toan dong y 17 15.5 15.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
UT2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 34 30.9 30.9 31.8
Dong y 55 50.0 50.0 81.8
Hoan toan dong y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
UT3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 28 25.5 25.5 26.4
Dong y 55 50.0 50.0 76.4
Hoan toan dong y 26 23.6 23.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
UT4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 28 25.5 25.5 26.4
Dong y 66 60.0 60.0 86.4
Hoan toan dong y 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Statistics
QDGT1 QDGT2 QDGT3
N
Valid 110 110 110
Missing 0 0 0
Mean 3.83 3.85 3.77
Percentiles
25 3.00 3.00 3.75
50 4.00 4.00 4.00
75 4.00 4.00 4.00
QDGT1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .9 .9 .9
Trung lap 32 29.1 29.1 30.0
Dong y 62 56.4 56.4 86.4
Hoan toan dong y 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0