• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

Đối với công ty.

o Cần nắm bắt xu hướng tiêu dùng của khách hàng, để có những điều chỉnh phù hợp.

o Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng.

o Tiến hành nghiên cứu theo hướng mở rộng nội dung đề tài để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường.

Đôi với nhà trường.

o Do còn hạn chế về kinh nghiệm, thời gian, chi phí, nên đề tài còn nhiều thiếu sót, kính mong quý thầy cô góp ý để để tài được hoàn thiện tốt hơn.

Hạn chế.

o Do quy mô khảo sát hạn chếcho nên không thểtránh khỏi những sai số do điều tra. Các giải pháp đưa ra chỉmang tính chung chung, mang tính ngắn hạn, được xây dựng dựa trên ý kiến chủ

Trường Đại học Kinh tế Huế

quan của tác giả cho nên còn có nhiều hạn chế.

Do giới hạn về thời gian, kinh nghiệm, cũng như chi phí cho nên đề tài còn có nhiều sai sót.

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài Liệu Tiếng Anh.

[1] Frederick E. Webster và Yoram Wind (1972),A General Model for Understanding Organizational Buying Behavior, The Journal of Marketing, Vol. 36, No. 2.

[2] Kotler, P. and Levy, S.J. (1969), Broadening the concept of marketing, Journal of Marketing

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tài Liệu Tiếng Việt.

[1] PAUL HERSEY,“Quản trị hành vi tổ chức”, Nhà xuất bản thống kê.

[2] Tống Bảo Hoàng (2017) Bài giảng Hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[3]Phan Thăng, Phan Đình Quyên, “Marketing căn bản”, Nhà xuất bản thống kê.

[4]Đặng Thị Anh Đào (2007), “Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua dầu nhớ Total do doanh nghiệp tư nhân thương mại Vân Phước phân phối của khách hàng tổ chức ở thị trường Thừa Thiên Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[5] Trần Viết Hương (2017), “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm ngói màu của Công ty Cổ phần Thiên Tân tại TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế.

[6]Đinh Xuân Hồng, “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới ý định mua sản phẩm sữa bột Vinamilk tại siêu thị Coopmart Huế”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[7] Trần Thị Thùy, “Kiểm định thang đo chất lượng dịch vụ cho các siêu thị trên địa bàn TP Huế”Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[8] Nguyễn Minh Nhật, “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhà bán lẻ đối với chính sách phân phối Nghiên cứu trường hợp sản phẩm Unilever tại thị trường Thừa Thiên Huế”,Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[9] Phạm Thị Trang, “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế website của Công ty Cổ phần Truyền thông Eagle”,Khóa Luận Tốt Nghiệp, Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

[10]Nguyên lý tiếp thị (principles of marketing)-Philip Kotler.

[11] Trần Minh Đạo (2013)Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc Dân.

Trường Đại học Kinh tế Huế

[12]Kết quảhoạt động kinh doanh của NPP Tuấn Việt chi nhánh Thừa Thiên Huế.

[13] Kết quả hoạt động kinh doanh ngành hàng P&G của NPP Tuấn Việt chi nhánh Thừa Thiên Huế

[14] Nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến của khách hàng trên địa bàn Thành Phố Huế” của tác giả Dương Thị Hải Phương, Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

[15] Nghiên cứu “Các yếu tố tác động đến quyết định mua đồ chơi cho trẻ em từ 3 đến 12 tuổi của các bậc cha mẹ tại TP.HCM” của tác giả Vũ Thị Thu Giang và Phạm Xuân Lan.

Các Trang WEB.

https://www.nielsen.com https://www.phamlocblog.com https://www.pg.com/vn/

http://www.tuanviet-trading.com/

PHỤLỤC 1: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN Phiếu khảo sát.

Mã số phiếu:……

Xin chào quý khách hàng. Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài

Trường Đại học Kinh tế Huế

“Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua

của nhà bán lẻ đối với ngành hàng P&G trên thị trường bắc sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế”. Rất mong quý khách hàng giúp tôi có thể hoàn thành phiếu điều tra.

Mọi đóng góp của quý khách hàng sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam đoan mọi thông tin anh/chị cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin chung Câu 1: Thông tin cơ bản

Tên cửa hàng:……….………...

Địa chỉ:………..

Câu 2: Thời gian hoạt động của cửa hàng?

Dưới 1 năm 1– 5 năm

5– 10 năm Trên 10 năm

Câu 3: Thời gian bắt đầu đặt hàng từ P&G (Cty Tuấn Việt)

Dưới 1 năm 1– 5 năm

5– 10 năm Trên 10 năm

Câu 4: Doanh số mua hàng ngành hàng P&G hàng tháng của quý khách?

< 5 triệu

5 triệu –10 triệu 10 triệu–20 triệu Trên 20 triệu

Câu 5: Cửa hiệu đang bán những mặt hàng nào của P&G ? Tide

Ariel Downy Rejoice Pantene Gillette Pampers

v v

Trường Đại học Kinh tế Huế

Whisper

Head & Shoulders II. Câu hỏi khảo sát.

Xin Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách khoanh tròn vào các ô điểm tương ứng: (Trong đó 1 là hoàn toàn không đồng ý và 5 là hoàn toàn đồng ).

Các yếu tố ảnh hưởng. Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Trung lập

Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Nhân viên bán hàng 1 2 3 4 5

Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

Nhân viên am hiểu về sản phẩm.

Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

Nhân viên làm việc chuyên nghiệp.

Chính sách bán hàng 1 2 3 4 5

Mức giá đảm bảo lợi nhuận.

Giáổn định

Khuyến mãi hấp dẫn

Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn Chính sách trả thưởng trưng bày tốt

Thương hiệu 1 2 3 4 5

Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt có uy tín trên thị trường.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt gần gũi với khách hàng.

Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến.

Hoạt động xúc tiến. 1 2 3 4 5

Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thườngxuyên

Thông tin về các chương trình khuyến mãiđược cungcấp đầy đủ.

Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng

Mối quan hệ 1 2 3 4 5

Được thăm hỏi tặng quà vào lễ,tết.

Được tham gia các chương trình khen, thưởng.

Nhân viên xây dựng quan hệ tốt với nhà bán lẻ

Quyết định mua 1 2 3 4 5

Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua ngành hàng P&G thông qua nhà phân phối Tuấn Việt trong thời gian tới.

QĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua ngành hàng P&G thông qua nhà phân phối Tuấn Việt trong thời gian tới.

Theo anh/chị P&G và nhà phân phối nên làm gì để thu hút khách hàng, tăng doanh số bán hàng trên thị trường ?

Trường Đại học Kinh tế Huế

………

Tôi xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã hỗ trợ để hoàn thành bảng hỏi!

PHỤ LỤC 2: PHỎNG VẤN SÂU GIÁM SÁT BÁN HÀNG, NHÂN VIÊN BÁN HÀNG

Phần 1. Giới thiệu, chào hỏi

- Họtên, lớp, ngành,khoa, trường - Đề tài đang nghiên cứu

- Hỏi thông tin cá nhân của người trảlời:

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Chức vụ.

Phần 2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻ.

- Theo anh/chị, yếu tố “Nhân viên bán hàng” có cần đưa vào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻ hay không ? Các chỉ tiêu sau đây đã phù hợp hay chưa:

- Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

- Nhân viên am hiểu vềsản phẩm.

- Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

- Nhân viên trưng bày tốt.

- Nhân viên giao hàng tốt.

- Theo anh/chị, yếu tố “Chính sách bán hàng ” có cần đưa vào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻ hay không ? Các chỉ tiêu sau đây đã phù hợp hay chưa:

- Mức giá đảm bảo lợi nhuận - Giáổn định

- Khuyến mãi hấp dẫn

- Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện - Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn - Chính sách trả thưởng trưng bày tốt

- Theo anh/chị, yếu tố “Thương Hiệu” có cần đưa vào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻhay không ? Các chỉ tiêu sauđây đã phù hợp hay chưa:

- Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt có uy tín trên thị trường.

- Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt gần gũi với khách hàng.

- Được nhiều khách hàng tổchức tin dùng và biết đến.

- Theo anh/chị, yếu tố “Hoạt động xúc tiến ” có cần đưa vào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻ hay không ? Các chỉ tiêu sau đây đã

phù hợp hay chưa:

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Các chương trình khuyến mãiđược tổchức thường xuyên

- Thông tin về các chương trình khuyến mãiđược cung cấp đầy đủ.

- Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn - Công ty hỗtrợ đầy đủcông cụbán hàng

- Theo anh/chị, chỉ tiêu “Mối quan hệ” có cần đưa vào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻhay không ? Các chỉ tiêu sau đây đã phù hợp hay chưa:

- Được thăm hỏi tặng quà vào lễ, tết.

- Được tham gia các chương trình khen, thưởng.

- Được giải quyết khó khăn, vướng mắc

- Nhân viên xây dựng quan hệtốt với nhà bán lẻ

- Anh chị có đều xuất thêm yếu tố nào để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của nhà bán lẻhay không.

PHỤLỤC 3: KẾT QUẢCHẠY SPSS 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian hoạt động của cửa hàng?

Thời gian bắt đầu đặt hàng từ P&G (Cty Tuấn Việt)

Doanh số mua hàng ngành hàng P&G hàng tháng của quý khách ?

N Valid 135 135 135

Missing 0 0 0

Mean 2.2074 2.2667 2.2519

Median 2.0000 2.0000 2.0000

Skewness .378 .406 .389

Std. Error of Skewness .209 .209 .209

Thời gian hoạt động của cửa hàng?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 20 14.8 14.8 14.8

1 – 5 năm 74 54.8 54.8 69.6

5 – 10 năm 34 25.2 25.2 94.8

5 – 10 năm 7 5.2 5.2 100.0

Total 135 100.0 100.0

Thời gian bắt đầu đặt hàng từ P&G (Cty Tuấn Việt)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 20 14.8 14.8 14.8

1 – 5 năm 70 51.9 51.9 66.7

5 – 10 năm 34 25.2 25.2 91.9

5 – 10 năm 11 8.1 8.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

Doanh số mua hàng ngành hàng P&G hàng tháng của quý khách ?

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid < 5 triệu 19 14.1 14.1 14.1

5 triệu – 10 triệu 72 53.3 53.3 67.4

10 triệu – 20 triệu 35 25.9 25.9 93.3

Trên 20 triệu

Trường Đại học Kinh tế Huế

9 6.7 6.7 100.0

Total 135 100.0 100.0

Sản phẩm cửa hàng đang bán.

Responses Percent of

Cases

N Percent

$Sanphamcuahangdangban

a

Tide 110 11.3% 81.5%

Ariel 108 11.1% 80.0%

Downy 112 11.5% 83.0%

Rejoice 117 12.1% 86.7%

Pantene 127 13.1% 94.1%

Gillette 115 11.9% 85.2%

Pampers 113 11.6% 83.7%

Whisper 71 7.3% 52.6%

Head & Shoulders 97 10.0% 71.9%

Total 970 100.0% 718.5%

- Thống kê mô tảbiến nhân viên bán hàng.

NVBH - Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.2 2.2 2.2

Trung lập 40 29.6 29.6 31.9

Đồng ý. 64 47.4 47.4 79.3

Rất đồng ý 28 20.7 20.7 100.0

Total 135 100.0 100.0

NVBH - Nhân viên am hiểu về sản phẩm.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 29 21.5 21.5 23.0

Đồng ý. 72 53.3 53.3 76.3

Rất đồng ý 32 23.7 23.7 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 36 26.7 26.7 27.4

Đồng ý. 69 51.1 51.1 78.5

Rất đồng ý 29 21.5 21.5 100.0

Total 135 100.0 100.0

NVBH - Nhân viên làm việc chuyên nghiệp.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 7 5.2 5.2 5.2

Trung lập 25 18.5 18.5 23.7

Đồng ý. 71 52.6 52.6 76.3

Rất đồng ý 32 23.7 23.7 100.0

Total 135 100.0 100.0

- Thống kê mô tảbiến chính sách bán hàng.

CSBH - Mức giá đảm bảo lợi nhuận.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 9 6.7 6.7 7.4

Đồng ý. 82 60.7 60.7 68.1

Rất đồng ý 43 31.9 31.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

CSBH - Giá ổn định

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 10 7.4 7.4 8.1

Đồng ý. 78 57.8 57.8 65.9

Rất đồng ý 46 34.1 34.1 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

135 100.0 100.0

CSBH - Khuyến mãi hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 13 9.6 9.6 11.1

Đồng ý. 87 64.4 64.4 75.6

Rất đồng ý 33 24.4 24.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

CSBH - Thanh toán nhanh, an toàn, thuận tiện

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 9 6.7 6.7 7.4

Đồng ý. 83 61.5 61.5 68.9

Rất đồng ý 42 31.1 31.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

CSBH - Chiết khấu tốt khi mua đơn hàng lớn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 5 3.7 3.7 4.4

Đồng ý. 75 55.6 55.6 60.0

Rất đồng ý 54 40.0 40.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

CSBH - Chính sách trả thưởng trưng bày tốt

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 13 9.6 9.6 10.4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rất đồng ý 33 24.4 24.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

- Thống kê mô tảbiến thương hiệu.

-TH - Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt có uy tín trên thị trường.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 1 .7 .7 .7

Trung lập 48 35.6 35.6 36.3

Đồng ý. 74 54.8 54.8 91.1

Rất đồng ý 12 8.9 8.9 100.0

Total 135 100.0 100.0

TH - Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt gần gũi với khách hàng.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 46 34.1 34.1 35.6

Đồng ý. 64 47.4 47.4 83.0

Rất đồng ý 23 17.0 17.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 56 41.5 41.5 43.0

Đồng ý. 56 41.5 41.5 84.4

Rất đồng ý 21 15.6 15.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

- Thống kê mô tảbiến hoạt động xúc tiến.

Trường Đại học Kinh tế Huế

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 4.4 4.4 4.4

Trung lập 32 23.7 23.7 28.1

Đồng ý. 76 56.3 56.3 84.4

Rất đồng ý 21 15.6 15.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 42 31.1 31.1 32.6

Đồng ý. 53 39.3 39.3 71.9

Rất đồng ý 38 28.1 28.1 100.0

Total 135 100.0 100.0

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 47 34.8 34.8 36.3

Đồng ý. 54 40.0 40.0 76.3

Rất đồng ý 32 23.7 23.7 100.0

Total 135 100.0 100.0

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 38 28.1 28.1 29.6

Đồng ý. 68 50.4 50.4 80.0

Rất đồng ý 27 20.0 20.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Thống kê mô tảbiến mối quan hệ.

MQH - Được thăm hỏi tặng quà vào lễ, tết.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 46 34.1 34.1 35.6

Đồng ý. 70 51.9 51.9 87.4

Rất đồng ý 17 12.6 12.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

MQH - Được tham gia các chương trình khen, thưởng.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.2 2.2 2.2

Trung lập 54 40.0 40.0 42.2

Đồng ý. 51 37.8 37.8 80.0

Rất đồng ý 27 20.0 20.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

MQH - Được tham gia các chương trình khen, thưởng.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.2 2.2 2.2

Trung lập 55 40.7 40.7 43.0

Đồng ý. 56 41.5 41.5 84.4

Rất đồng ý 21 15.6 15.6 100.0

Total 135 100.0 100.0

- Thống kê mô tảbiến quyết định mua.

QĐM - Tôi sẽ giới thiệu các tổ chức khác lựa chọn mua ngành hàng P&G thông qua nhà phân phối Tuấn Việt trong thời gian tới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 10 7.4 7.4 7.4

Trung lập 36 26.7 26.7 34.1

Đồng ý. 56 41.5 41.5 75.6

Rất đồng ý 33 24.4 24.4 100.0

Total 135 100.0 100.0

QĐM - Tôi sẽ tiếp tục lựa chọn mua ngành hàng P&G thông qua nhà phân phối Tuấn Việt trong thời gian tới.

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 11 8.1 8.1 8.1

Trung lập 46 34.1 34.1 42.2

Đồng ý. 55 40.7 40.7 83.0

Rất đồng ý 23 17.0 17.0 100.0

Total 135 100.0 100.0

2. Đánh giá thang đo bằng hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha.

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến nhân viên bán hàng ( lần 1).

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.834 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVBH - Nhân viên luôn sẵn

sàng phục vụ. 11.8741 3.305 .754 .748

NVBH - Nhân viên am hiểu

về sản phẩm. 11.7481 3.458 .748 .754

NVBH - Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp

các thắc mắc của khách 11.8074 3.440 .762 .748

Trường Đại học Kinh tế Huế

NVBH - Nhân viên làm việc

chuyên nghiệp. 11.7926 3.972 .431 .894

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến nhân viên bán hàng ( lần 2).

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.894 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NVBH - Nhân viên luôn sẵn

sàng phục vụ. 7.9259 1.800 .780 .861

NVBH - Nhân viên am hiểu

về sản phẩm. 7.8000 1.922 .771 .866

NVBH - Nhân viên lịch sự, nhiệt tình, vui vẻ giải đáp các thắc mắc của khách hàng.

7.8593 1.853 .827 .819

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến chính sách bán hàng.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.882 6

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CSBH - Mức giá đảm bảo

lợi nhuận. 21.0815 6.120 .604 .876

CSBH - Giá ổn định 21.0667 5.958 .640 .870

CSBH - Khuyến mãi hấp

dẫn 21.2000 5.684 .742 .853

CSBH - Thanh toán nhanh,

an toàn, thuận tiện

Trường Đại học Kinh tế Huế

21.0889 5.679 .787 .846

CSBH - Chiết khấu tốt khi

mua đơn hàng lớn 20.9704 5.790 .754 .851

CSBH - Chính sách trả

thưởng trưng bày tốt 21.1852 6.077 .628 .872

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến thương hiệu.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.813 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TH - Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt có uy tín trên thị trường.

7.5111 1.759 .646 .767

TH - Thương hiệu P&G, nhà phân phối Tuấn Việt gần gũi với khách hàng.

7.4296 1.441 .720 .684

TH - Được nhiều khách hàng tổ chức tin dùng và biết đến.

7.5185 1.520 .638 .774

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến hoạt động xúc tiến.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.785 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế

HĐXT - Các chương trình khuyến mãi được tổ chức thường xuyên

11.6889 3.619 .562 .748

HĐXT - Thông tin về các chương trình khuyến mãi được cung cấp đầy đủ.

11.5778 3.171 .667 .693

HĐXT - Các chương trình

khuyến mãi hấp dẫn 11.6593 3.376 .597 .731

HĐXT - Công ty hỗ trợ đầy

đủ công cụ bán hàng 11.6296 3.683 .546 .755

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến mối quan hệ.

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.845 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MQH - Được thăm hỏi tặng

quà vào lễ, tết. 7.4593 1.922 .755 .749

MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng. 7.4593 1.743 .690 .809

MQH - Được tham gia các

chương trình khen, thưởng. 7.5111 1.834 .698 .797

- Hệsô tin cậy Cronbach’s Alpha của biến quyết định mua

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha N of Items

.852 2

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Trường Đại học Kinh tế Huế