PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
II. Kiến nghị
Nhà nước cần bảo đảmổn định kinh tếvĩ mô, đặc biệt là các cân đối lớn, thực hiện sản xuất và tiêu dùng bền vững.
Chính phủ đã vàđang triển khai nhiều chính sách hỗtrợ tài chính gián tiếp và trực tiếp đối với DN, đặc biệt là khối DN nhỏvà vừa.
Áp dụng những chính sách điều chỉnh những hành vi tiêu dùng không hợp lý, xây dựng cơ chế, chính sách phù hợp để các vùng trong cả nước cùng phát triển, phát huy lợi thếcủa từng vùng, tạo sựliên kết giữa các vùng.
Chính phủ và chính quyền địa phương nên xây dựng cổng thông tin sáng tạo, đổi mới để các DN chia sẻvà tìm kiếm những giải pháp đổi mới, sáng tạo trong quản trịDN, trong xửlý các vấn đềcủa chính bản thân DN.
Khuyến khích các DN tiếp cận và ứng dụng những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp 3.0 và 4.0 trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình. Đối với các DN ứng dụng những công nghệ tiên phong, Chính phủ có thể cân nhắc thiết lập những cơ chế, chính sách đặc thù, có ưu thế vượt trội đểhỗtrợ.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng Hướng dẫn sử dụng SPSS trong phân tích dữ liệu kinh doanh, Bộ môn Kinh tếhọc Vi mô, Trường Đại Học Thương Mại.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS.
3. Mai Văn Nam (2005), Giáo trình Kinh tế lượng,Trường Đại Học Cần Thơ.
4. Nguyên lý marketing do PGS.TS. Phạm ThịMinh Lý biên soạn
5. Nguyễn Xuân Quang (2008), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếquốc dân.
6. Phân tích thị trường các doanh nghiệp và hành vi mua sắm của doanh nghiệp từ Thư viện số Trường Đại Học Kinh TếHuế
7. Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, Trường Đại học Kinh TếHuế
CÁC WEBSITE THAM KHẢO
1. 1.file:///C:/Users/USER/Downloads/PHAN_TICH_TH_TRNG_CAC_DOANH _NGHIP_VA.pdf
2. https://text.123doc.org/document/1175347-phan-loai-khach-hang-trong-quan-tri-ban-hang.htm
3. https://www.slideshare.net/Kinhtetbu/bi-ging-marketing-chng-4-th-trng-doanh-nghip-sn-xut
4. http://www.tailieu.tv/tai-lieu/bai-giang-hanh-vi-mua-cua-khach-hang-to-chuc-20830/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PH Ụ L Ụ C
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin chào quý khách hàng, chúng tôi là nhóm nghiên cứu đến từ trường Đại Học Kinh TếHuế. Hiện chúng tôi đang làm đề tài liên quan đến quyết định mua của khách hàng tổ chức tại Công ty TNHH Trang Trí Nội Thất Tiên Phát. Rất mong quý khách hàng dành ít thời gian để hoàn thành bảng hỏi này. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng!
---Câu 1: Vui lòng cho biết thời gian Quý khách đã mua hoặc sửdụng sản phẩmởCông ty:
A. < 6 tháng C. 1 năm – 3 năm
B. 6 tháng -1 năm D. > 3 năm
Câu 2: Xin cho biết mức độ đồng ý của Quý khách với các nhận định sau đây và đánh dấu vào ô phù hợp
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý) Mức độ đánh giá
Tiêu chí đánh giá 1 2 3 4 5
I. Chính sách bán hàng
1. Giá cảhợp lý so với chất lượng hiện tại.
2.Tỷlệchiết khấu hấp dẫn.
3.Phương thức thanh toán tiện lợi.
4. Sản phẩm có mức giá cạnh tranh so với các sản phẩm cùng loại của Công ty khác.
II. Nhân viên bán hàng
1. Nhân viên bán hàng luôn có thái độtốt với khách hàng.
2. Nhân viên bán hàng luôn cung cấp đầy đủthông tin vềsản phẩm.
3. Nhân viên bán hàng luôn trảlời được các thắc mắc của khách hàng.
4. Nhân viên bán hàng luôn đảm bảo giao hàng kịp thời.
Trường Đại học Kinh tế Huế
III. Thương hiệu
1. Sản phẩm của Công ty cung cấp được biết đến là sản phẩm có chất lượng tốt.
2. Công ty cung cấp các sản phẩm nội thất được nhiều người biết đến.
3. Công ty cung cấp các sản phẩm nội thất được nhiều người tin dùng.
IV. Hoạt động xúc tiến
1. Các chương trình khuyến mãiđược tổchức thường xuyên.
2. Thông tin về các chương trình khuyến mãiđược cung cấp đầy đủ.
3. Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
4. Công ty có các hình thức trưng bày sản phẩm phù hợp.
V. Mối quan hệ
1. Công tythường tổchức các buổi họp mặt khách hàng.
2. Khách hàng thường được tặng quà vào những dịp quan trọng.
3. Nhân viên Công ty có mối quan hệthân thiết với các tổchức.
VI. Quyết định mua
1. Những mong đợi khi mua sản phẩm nội thất do Công ty cung cấp được đáp ứng.
2. Sẽ tiếp tục mua sản phẩm nội thất do Công ty cung cấp.
Câu 3. Ý kiến đóng góp khác của quý khách hàng vềcác nhân tốquyết định mua của khách hàng tổchứcở Công ty TNHH Nội Thất Tiên Phát (nếu có)
………
………
………
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 1: Thống kê mô tả Statistics
thoi gian da mua san pham
N Valid 150
Missin g
0
Mean 2,68
thoi gian da mua san pham Frequenc
y Percent
Valid Percent
Cumulative Percent Valid < 6
thang
30 20,0 20,0 20,0
6 - 1 nam
38 25,3 25,3 45,3
1 - 3 nam
32 21,3 21,3 66,7
>3 nam 50 33,3 33,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 2: Cronbach alpha Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
,717 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted CSBH. gia hop li so voi chat
luong hien tai
10,53 2,909 ,539 ,642
CSBH. ty le chiet khau hap dan
9,95 2,917 ,518 ,651
CSBH. phuong thuc thanh toan tien loi
9,55 2,491 ,449 ,704
CSBH. san pham co muc gia canh tranh
10,63 2,543 ,550 ,625
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,766 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted NVBH. luon co thai do tot
voi khach
9,51 4,869 ,405 ,784
NVBH. cung cap day du thong tin ve san pham
8,78 3,770 ,533 ,735
NVBH. luon tra loi duoc cac thac mac cua khach hang
9,10 3,862 ,620 ,680
NVBH. dam bao giao hang kip thoi
9,49 3,634 ,732 ,617
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,703 3
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted TH. san phan duoc
biet den la san pham tot
7,18 2,444 ,546 ,583
TH. san pham duoc nhieu nguoi biet den
7,51 2,372 ,489 ,650
TH. san pham duoc nhieu nguoi tin dung
7,43 2,219 ,527 ,603
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,715 4
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted HDXT. chuong trinh
khuyen mai duoc to chuc thuong xuyen
10,35 3,476 ,499 ,654
HDXT. thong tin chuong trinh khuyen mai duoc cung cap day du
9,98 3,416 ,542 ,627
HDXT. chuong trinh khuyen mai hap dan
9,49 3,124 ,549 ,624
HDXT. hinh thuc trung bay san pham phu hop
10,53 4,224 ,435 ,693
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha N of Items
,715 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted MQH. thuong to chuc hop
mat khach hang
7,31 2,321 ,586 ,578
MQH. tang qua dip quan trong
7,48 1,768 ,540 ,648
MQH. nhan vien co moi quan he than thiet voi khach hang
7,45 2,411 ,512 ,656
Trường Đại học Kinh tế Huế
PhụLục 3: Phân tích nhân tốEFA KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,770 Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 866,007
Df 153
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
CSBH. phuong thuc thanh toan tien loi
,772 CSBH. ty le chiet khau hap dan ,713 CSBH. san pham co muc gia canh
tranh
,639 CSBH. gia hop li so voi chat luong hien tai
,592 NVBH. dam bao giao hang kip
thoi
,849 NVBH. luon co thai do tot voi
khach
,724 NVBH. luon tra loi duoc cac thac
mac cua khach hang
,718 NVBH. cung cap day du thong tin
ve san pham
,546 HDXT. chuong trinh khuyen mai
hap dan
,744 HDXT. chuong trinh khuyen mai
duoc to chuc thuong xuyen
,725 HDXT. thong tin chuong trinh
khuyen mai duoc cung cap day du
,721 HDXT. hinh thuc trung bay san
pham phu hop
,504 MQH. thuong to chuc hop mat
khach hang
,811
MQH. tang qua dip quan trong ,737
MQH. nhan vien co moi quan he than thiet voi khach hang
Trường Đại học Kinh tế Huế
,712TH. san phan duoc biet den la san pham tot
,767 TH. san pham duoc nhieu nguoi tin
dung
,761 TH. san pham duoc nhieu nguoi
biet den
,724 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Transformation Matrix Compone
nt 1 2 3 4 5
1 ,458 ,481 ,462 ,439 ,392
2 -,775 ,023 ,281 -,016 ,565
3 ,092 -,815 ,168 ,539 ,092
4 ,151 -,218 ,763 -,562 -,180
5 ,397 -,237 -,313 -,448 ,698
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,500 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 70,393
Df 1
Sig. ,000
Component Matrixa
Compo nent
1
QDM. se tiep tuc mua ,899
QDM. mong doi duoc dap ung ,899 Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 4: Phân tích mô hình hồi quy Correlations
QDM CSBH NVBH HDXT MQH TH
QDM Pearson Correlation
1 ,183* ,446** ,183* ,343** ,410**
Sig. (2-tailed) ,025 ,000 ,025 ,000 ,000
N 150 150 150 150 150 150
CSB H
Pearson Correlation
,183* 1 ,000 ,000 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,025 1,000 1,000 1,000 1,000
N 150 150 150 150 150 150
NVB H
Pearson Correlation
,446** ,000 1 ,000 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 150 150 150 150 150 150
HDX T
Pearson Correlation
,183* ,000 ,000 1 ,000 ,000
Sig. (2-tailed) ,025 1,000 1,000 1,000 1,000
N 150 150 150 150 150 150
MQH Pearson Correlation
,343** ,000 ,000 ,000 1 ,000
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 150 150 150 150 150 150
TH Pearson Correlation
,410** ,000 ,000 ,000 ,000 1
Sig. (2-tailed) ,000 1,000 1,000 1,000 1,000
N 150 150 150 150 150 150
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVAb
Model Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio n
82,227 5 16,445 35,466 ,000a
Residual 66,773 144 ,464
Total 149,000 149
a. Predictors: (Constant), TH, MQH, HDXT, NVBH, CSBH b. Dependent Variable: QDM
Model Summaryb Mode
l R
R Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson d
i m e n s i o n 0
1 ,743a ,552 ,536 ,68095562 1,614
a. Predictors: (Constant), TH, MQH, HDXT, NVBH, CSBH b. Dependent Variable: QDM
Coefficientsa Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Consta nt)
-1,998E-17 ,056 ,000 1,000
CSBH ,183 ,056 ,183 3,283 ,001 1,000 1,000
NVBH ,446 ,056 ,446 8,001 ,000 1,000 1,000
HDXT ,183 ,056 ,183 3,278 ,001 1,000 1,000
MQH ,343 ,056 ,343 6,156 ,000 1,000 1,000
TH ,410 ,056 ,410 7,341 ,000 1,000 1,000
a. Dependent Variable: QDM
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụlục 5:Đánh giá của khách hàng One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean CSBH. gia hop li so
voi chat luong hien tai
150 3,03 ,612 ,050
CSBH. ty le chiet khau hap dan
150 3,60 ,624 ,051
CSBH. phuong thuc thanh toan tien loi
150 4,01 ,847 ,069
CSBH. san pham co muc gia canh tranh
150 2,92 ,747 ,061
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
CSBH. gia hop li so voi chat luong hien tai
-19,463 149 ,000 -,973 -1,07 -,87
CSBH. ty le chiet khau hap dan
-7,852 149 ,000 -,400 -,50 -,30
CSBH. phuong thuc thanh toan tien loi
,096 149 ,923 ,007 -,13 ,14
CSBH. san pham co muc gia canh tranh
-17,718 149 ,000 -1,080 -1,20 -,96
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean NVBH. luon co thai
do tot voi khach
150 2,78 ,713 ,058
NVBH. cung cap day du thong tin ve san pham
150 3,51 ,954 ,078
NVBH. luon tra loi duoc cac thac mac cua khach hang
150 3,19 ,849 ,069
NVBH. dam bao giao hang kip thoi
150 2,81 ,833 ,068
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NVBH. luon co thai do tot voi khach
-20,957 149 ,000 -1,220 -1,34 -1,10
NVBH. cung cap day du thong tin ve san pham
-6,251 149 ,000 -,487 -,64 -,33
NVBH. luon tra loi duoc cac thac mac cua khach hang
-11,637 149 ,000 -,807 -,94 -,67
NVBH. dam bao giao hang kip thoi
-17,545 149 ,000 -1,193 -1,33 -1,06
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean HDXT. chuong trinh
khuyen mai duoc to chuc thuong xuyen
150 3,10 ,849 ,069
HDXT. thong tin chuong trinh khuyen mai duoc cung cap day du
150 3,47 ,833 ,068
HDXT. chuong trinh khuyen mai hap dan
150 3,96 ,926 ,076
HDXT. hinh thuc trung bay san pham phu hop
150 2,92 ,640 ,052
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
HDXT. chuong trinh khuyen mai duoc to chuc thuong xuyen
-12,977 149 ,000 -,900 -1,04 -,76
HDXT. thong tin chuong trinh khuyen mai duoc cung cap day du
-7,844 149 ,000 -,533 -,67 -,40
HDXT. chuong trinh khuyen mai hap dan
-,529 149 ,598 -,040 -,19 ,11
HDXT. hinh thuc trung bay san pham phu hop
-20,666 149 ,000 -1,080 -1,18 -,98
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean MQH. thuong to chuc
hop mat khach hang
150 3,81 ,763 ,062
MQH. tang qua dip quan trong
150 3,64 1,018 ,083
MQH. nhan vien co moi quan he than thiet voi khach hang
150 3,67 ,783 ,064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
MQH. thuong to chuc hop mat khach hang
-2,996 149 ,003 -,187 -,31 -,06
MQH. tang qua dip quan trong
-4,329 149 ,000 -,360 -,52 -,20
MQH. nhan vien co moi quan he than thiet voi khach hang
-5,214 149 ,000 -,333 -,46 -,21
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error Mean TH. san phan duoc
biet den la san pham tot
150 3,88 ,843 ,069
TH. san pham duoc nhieu nguoi biet den
150 3,55 ,917 ,075
TH. san pham duoc nhieu nguoi tin dung
150 3,63 ,944 ,077